Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017
Số hiệu: | 30/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 14/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư Công năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chỉnh phủ về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 và Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính giao chỉ tiêu dự toán ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 351/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kế hoạch đầu tư công năm 2017 như sau:
I. Tổng số vốn đầu tư 1.950,88 tỷ đồng
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 1.239,82 tỷ đồng (Vốn bổ sung cân đối: 919,82 tỷ đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: 320 tỷ đồng).
2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 50 tỷ đồng.
3. Nguồn bội chi ngân sách năm 2017: 56,2 tỷ đồng.
4. Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 604,86 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 361,96 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới 242,9 tỷ đồng.
Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1. Phân cấp ngân sách
1.1. Ngân sách cấp tỉnh: 914,02 tỷ đồng.
- Nguồn vốn bổ sung trong cân đối: 737,82 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 50 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: 70 tỷ đồng
- Nguồn bội chi ngân sách năm 2017: 56,2 tỷ đồng.
1.2. Ngân sách cấp huyện: 1.036,86 tỷ đồng.
- Nguồn vốn bổ sung trong cân đối: 182 tỷ đồng, bằng 20% mức vốn bổ sung trong cân đối được Thủ tướng Chính phủ giao (không tính nguồn thu từ cấp quyền sử dụng đất).
- Vốn đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: 250 tỷ đồng.
- Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 604,86 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 361,96 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới 242,9 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Phương án phân bổ chi tiết
2.1. Phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh: 664,02 tỷ đồng.
- Hỗ trợ thực hiện các chương trình trọng điểm của tỉnh: 193 tỷ đồng, trong đó:
+ Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã: 30 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã: 20 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 24 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông đến trung tâm xã được cứng hóa: 107 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ đầu tư Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ: 06 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ đầu tư Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, huyện Sông Mã: 06 tỷ đồng.
- Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích: 1,5 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp (bao gồm: Bố trí vốn đối ứng cho các dự án thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ, chương trình mục tiêu quốc gia; bố trí cho các dự án chuyển tiếp; hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg ; hỗ trợ đầu tư Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp): 363,02 tỷ đồng.
- Khởi công mới: 106,5 tỷ đồng.
(Chi tiết tại các Biểu kèm theo)
2.2. Để lại phân bổ chi tiết sau: 854,86 tỷ đồng.
- Đầu tư các dự án trọng điểm của tỉnh: 150 tỷ đồng.
- Hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP: 20 tỷ đồng.
- Chuẩn bị đầu tư: 10 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: 70 tỷ đồng.
- Vốn các chương trình mục tiêu quốc gia: 604,86 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 361,96 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 242,9 tỷ đồng.
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
1.1. Giao chi tiết các nguồn vốn đã đảm bảo đủ điều kiện theo quy định. Đối với số vốn 100,8 tỷ đồng từ nguồn bổ sung cân đối để thực hiện các công trình đường giao thông đến trung tâm xã (tại Biểu số 05) chỉ tiến hành giải ngân vốn đầu tư khi đã thực hiện được kế hoạch vay vốn năm 2017 để trả nợ gốc vốn vay theo quyết định giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính.
1.2. Xây dựng phương án phân bổ chi tiết trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi phân bổ đối với các nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại Mục 2.2, Phần III, Điều 1.
1.3. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố thực hiện phân bổ nguồn vốn được phân cấp theo đúng định hướng, tổ chức kiểm tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng định hướng phân bổ của tỉnh.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua/.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Nội dung |
Dự kiến bố trí Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Vốn bổ sung cân đối |
Vốn xổ số kiến thiết |
Nguồn vốn vay bù đắp bội chi |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
|||
|
TỔNG SỐ |
1.950.880 |
919.820 |
50.000 |
56.200 |
320.000 |
|
A |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.346.020 |
919.820 |
50.000 |
56.200 |
320.000 |
|
A1 |
Ngân sách cấp tỉnh |
914.020 |
737.820 |
50.000 |
56.200 |
70.000 |
|
1 |
Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
2 |
Đầu tư các chương trình trọng điểm của tỉnh |
343.000 |
276.050 |
10.750 |
56.200 |
|
|
a |
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
Chi tiết biểu số 10 |
b |
Đầu tư đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, Sông Mã |
6.000 |
5.250 |
750 |
|
|
Chi tiết biểu số 04, 07 |
c |
Đầu tư đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, Vân Hồ |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
Chi tiết biểu số 04 |
d |
Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
24.000 |
14.000 |
10.000 |
|
|
|
e |
Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
Chi tiết biểu số 10 |
f |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông trọng điểm |
107.000 |
100.800 |
|
6.200 |
|
Chi tiết biểu số 05, 10 |
g |
Các dự án trọng điểm của tỉnh |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
Phân bổ chi tiết sau |
3 |
Đối ứng các dự án ODA |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
Chi tiết tại biểu số 06 |
4 |
Hỗ trợ đầu tư các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
Phân bổ chi tiết sau |
5 |
Đối ứng các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ, ngân sách Trung ương |
119.037 |
119.037 |
|
|
|
Chi tiết biểu số 03 |
|
Trong đó: Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
6 |
Phân bổ cho các dự án chuyển tiếp |
186.613 |
147.363 |
39.250 |
|
|
Chi tiết biểu số 02, 07 |
7 |
Hỗ trợ các dự án thuộc Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp, các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg |
37.370 |
37.370 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
Chi tiết tại Biểu số 09 |
|
- Hỗ trợ đầu tư Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp |
28.870 |
28.870 |
|
|
|
Chi tiết biểu số 04 |
8 |
Chuẩn bị đầu tư |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
9 |
Danh mục khởi công mới các dự án đã đủ thủ tục đầu tư |
106.500 |
106.500 |
|
|
|
Chi tiết tại biểu số 08 |
A2 |
Ngân sách cấp huyện |
432.000 |
182.000 |
|
|
250.000 |
Chi tiết tại biểu số 09 |
1 |
Đầu tư các chương trình trọng điểm của tỉnh |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
420.000 |
170.000 |
|
|
250.000 |
|
B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
604.860 |
|
|
|
|
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
361.960 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư |
250.780 |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
111.180 |
|
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
242.900 |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư |
192.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
50.900 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư năm 2016 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch 2017 |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch năm 2016 được giao |
Giải ngân từ ngày 01/01/2016 đến ngày 30/9/2016 |
Tổng số tất cả các nguồn vốn |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối |
||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
549.031 |
484.058 |
|
488.064 |
448.554 |
189.650 |
160.651 |
103.013 |
94.913 |
354.912 |
262.398 |
148.863 |
147.363 |
|
* |
Y tế xã hội |
|
|
|
|
34.999 |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
533 |
533 |
7.000 |
7.000 |
12.000 |
12.000 |
|
1 |
Dự án khoa Ung bướu - Bệnh viên đa khoa tỉnh |
Bệnh viên đa khoa tỉnh |
|
2016 - 2018 |
735-29/3/2016 |
34.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
12.000 |
12.000 |
|
* |
Văn hóa thể thao du lịch |
|
|
|
|
13.338 |
|
|
18.347 |
18.347 |
6.000 |
6.000 |
4.813 |
4.813 |
12.759 |
8.000 |
2.500 |
2.500 |
|
1 |
Nhà Văn hóa - thể thao huyện Phù Yên |
|
|
2010 - 2011 |
891- |
13.338 |
|
2152- 23/9/2015 |
18.347 |
18.347 |
6.000 |
6.000 |
4.813 |
4.813 |
12.759 |
8.000 |
2.500 |
2.500 |
|
* |
Nông lâm nghiệp, thủy lợi, cấp thoát nước |
|
|
|
|
36.395 |
22.985 |
|
|
|
13.300 |
10.000 |
3.300 |
|
13.300 |
10.000 |
12.900 |
12.900 |
|
1 |
Xử lý ngập úng trong mùa mưa lũ Tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
Thị trấn Ít Ong |
2016-2017 |
3279-07/10/2016 |
28.110 |
18.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
8.000 |
8.000 |
|
2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường La |
BQLDA ĐTXD huyện Mường La |
Mường La |
|
2192- 15/6/2016 |
8.285 |
4.985 |
|
|
|
3.300 |
|
3.300 |
|
3.300 |
|
4.900 |
4.900 |
|
* |
An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
47.248 |
42.247 |
|
55.884 |
50.883 |
16.000 |
16.000 |
11.827 |
11.827 |
29.553 |
24.500 |
18.000 |
18.000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường quân sự tỉnh Sơn La |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Thành phố |
|
2669-05/10/2009 |
17247,9 |
12.247 |
1061-01/12/2014 |
25.884 |
20.883 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
19.553 |
14.500 |
6.000 |
6.000 |
|
2 |
Trụ sở Đội phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu vực huyện Mộc Châu |
Công an tỉnh |
Mộc Châu |
2016 - 2018 |
2659- 30/10/2015 |
30.000 |
30.000 |
2659- 30/10/2015 |
30.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
5.826,98 |
5.826,98 |
10.000 |
10.000 |
12.000 |
12.000 |
|
* |
Các dự án bố trí sắp xếp dân cư, khắc phục hậu quả mưa lũ |
|
|
|
|
132.944 |
124.283 |
|
125.455 |
124.283 |
48.451 |
36.951 |
28.298 |
23.498 |
98.353 |
37.151 |
25.200 |
25.200 |
|
1 |
Dự án thoát lũ suối Dòn khu trung tâm xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
2015-2016 |
82- 18/01/2016 |
24.232 |
24.232 |
82- 18/01/2016 |
24.232 |
24.232 |
7.551 |
7.551 |
5.153 |
5.153 |
22.551 |
7.751 |
1.500 |
1.500 |
|
2 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng tránh thiên tai bản Phiêng Luông xã Phỏng Lái, huyện Thuận Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
2015-2017 |
2513-26/10/2016 |
28.989 |
21.500 |
2076- 15/9/2015 |
21.500 |
21.500 |
8.000 |
8.000 |
5.978 |
5.978 |
18.000 |
8.000 |
3.500 |
3.500 |
|
3 |
Dự án Hệ thống kè thoát lũ trung tâm xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
2015 |
40- 12/01/2016 |
4.643 |
4.500 |
40- 12/01/2016 |
4.643 |
4.500 |
4.000 |
2.000 |
1.353 |
1.353 |
4.000 |
2.000 |
500 |
500 |
|
4 |
Dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng tránh thiên tai bản Pậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La. |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La |
Mường La |
2015-2016 |
756- 30/3/2016 |
6.196 |
6.196 |
756- 30/3/2016 |
6.196 |
6.196 |
3.200 |
3.200 |
2.450 |
2.450 |
3.200 |
3.200 |
2.900 |
2.900 |
|
5 |
Dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng phòng tránh thiên tai lũ quét tại bản Cát, xã Co Mạ, huyện Thuận Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
2015-2017 |
430- 26/02/2016 |
15.500 |
15.500 |
430- 26/02/2016 |
15.500 |
15.500 |
11.500 |
6.500 |
9.800 |
5.000 |
11.500 |
6.500 |
4.000 |
4.000 |
|
6 |
Dự án Đường giao thông từ trung tâm bản Tà Số 1 đến điểm dân cư Sái Lậu, xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu. |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
|
48- 13/01/2016 |
13.694 |
12.665 |
48- 13/01/2016 |
13.694 |
12.665 |
8.500 |
4.000 |
|
|
8.500 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
7 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá bản Bon xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai |
Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai |
Quỳnh Nhai |
2015-2016 |
2631- 30/10/2015 |
10.982 |
10.982 |
2631- 30/10/2015 |
10.982 |
10.982 |
3.000 |
3.000 |
2.238 |
2.238 |
7.900 |
3.000 |
2.900 |
2.900 |
|
8 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Pạ xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai |
Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai |
Quỳnh Nhai |
2014-2016 |
1838- 10/7/2014 |
18.479 |
18.479 |
1838- 10/7/2014 |
18.479 |
18.479 |
1.500 |
1.500 |
1.327 |
1.327 |
16.502 |
1.500 |
1.900 |
1.900 |
|
9 |
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai, lũ ống lũ quét Nà Ten xã Nậm Păm |
BQLDA ĐTXD huyện Mường La |
Mường La |
2015-2016 |
2381- 19/10/2015 |
10.229,0 |
10.229 |
2381- 19/10/2015 |
10.229,0 |
10.229 |
1.200 |
1.200 |
|
|
6.200 |
1.200 |
4.000 |
4.000 |
|
* |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
131.213 |
131.213 |
|
61.070 |
56.093 |
27.238 |
23.738 |
21.951 |
21.951 |
88.016 |
84.516 |
26.100 |
24.600 |
|
1 |
Dự án cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các hạng mục công trình của 14 trường THPT địa bàn tỉnh |
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng công nghiệp tỉnh Sơn La |
09 huyện |
2016-2018 |
272- 02/02/2016 |
13.786 |
13.786 |
272- 02/02/2016 |
13.786 |
13.786 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
7.000 |
7.000 |
|
2 |
Dự án cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các hạng mục công trình của 07 trường phổ thông DTNT, 03 trung tâm GDTX trên địa bàn tỉnh và 06 trường THPT địa bàn thành phố, Thuận Châu |
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng công nghiệp tỉnh Sơn La |
9 huyện, thành phố |
2016-2018 |
286- 03/02/2016 |
12.856 |
12.856 |
286- 03/02/2016 |
12.856 |
12.856 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
|
3 |
San ủi đất sạt lở + kè bê tông bảo vệ trường THPT Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
Quỳnh Nhai |
2016-2018 |
2655- 30/10/2015 |
11.855 |
11.855 |
2655- 30/10/2015 |
11.855 |
11.855 |
9.202 |
9.202 |
8.951 |
8.951 |
9.202 |
9.202 |
2.600 |
2.600 |
|
4 |
Kè chống sạt lở bên suối và hoàn thiện khuân viên trường THPT Mường Bú |
UBND huyện Mường La |
Mường La |
2016-2018 |
2660- 30/10/2015 |
7.596 |
7.596 |
2660- 30/10/2015 |
7.596 |
7.596 |
4.536 |
4.536 |
3.000 |
3.000 |
4.536 |
4.536 |
2.500 |
2.500 |
|
5 |
Trường Trung học Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh (Giai đoạn I) |
Trường Trung học văn hóa nghệ thuật |
Thành phố |
2008-2015 |
2536-21/9/2009 |
85.120 |
85.120 |
|
|
|
|
|
|
|
60.778 |
60.778 |
1.500 |
1.500 |
|
6 |
Trường THCS Sốp Cộp và các hạng mục phụ trợ |
BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
Sốp Cộp |
|
2148- 30/10/2015 |
14.977 |
10.000 |
2148- 30/10/2015 |
14.977 |
10.000 |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
6.500 |
5.000 |
|
* |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
45000 |
45000 |
|
45000 |
45000 |
9000 |
9000 |
4.792 |
4.792 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
1 |
Khu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ tại huyện Mộc Châu |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng - công nghiệp |
Mộc Châu |
2016-2020 |
2661- 30/10/2015 |
45.000 |
45.000 |
2661- 30/10/2015 |
45.000 |
45.000 |
9.000 |
9.000 |
4.792 |
4.792 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
* |
Điện - cấp nước |
|
|
|
|
|
11.136 |
11.136 |
11.136 |
11.136 |
7.961 |
7.961 |
4.000 |
4.000 |
7.961 |
7.961 |
3.170 |
3.170 |
|
1 |
Hệ thống cấp điện khu công nghiệp Mai Sơn |
Ban QL các khu công nghiệp tỉnh |
Mai Sơn |
2016 - 2017 |
2527- 26/10/2015 |
|
11.136 |
11.136 |
11.136 |
11.136 |
7.961 |
7.961 |
4.000 |
4.000 |
7.961 |
7961,3 |
3.170 |
3.170 |
|
* |
Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
|
30.121 |
30.121 |
30.121 |
10.000 |
10.000 |
7.188 |
7.188 |
15.000 |
15.000 |
17.830 |
17.830 |
|
1 |
Đài Truyền thanh - truyền hình thành phố |
Đài phát thanh - truyền hình huyện Sông Mã |
Thành phố |
2016 - 2018 |
2654- 30/10/2015 |
30.121 |
30.121 |
|
30.12 1 |
30.121 |
10.000 |
10.000 |
3.172 |
3.172 |
10.000 |
10.000 |
12.000 |
12.000 |
|
2 |
Di chuyển thiết bị phát thanh truyền hình và tháp anten, đồi Khau Cả lắp đặt tại Đài PTTH huyện Quỳnh Nhai |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Thành phố |
2016-2028 |
3466-31/12/2015 |
14700 |
14.700 |
|
14.700 |
14.700 |
5.000 |
5.000 |
4.016 |
4.016 |
5.000 |
5.000 |
5.830 |
5.830 |
|
* |
Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải |
|
|
|
|
39.946 |
39.946 |
|
39.946 |
39.946 |
14.000 |
14.000 |
5.811 |
5.811 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
1 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La |
UBND huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
2016 - 2018 |
2664- 30/10/2015 |
19.996 |
19.996 |
|
19.996 |
19.996 |
7.000 |
7.000 |
2.319 |
2.319 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
2 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La |
UBND huyện Mai Sơn |
Mai Sơn |
2016 - 2018 |
2665- 30/10/2015 |
19.950 |
19.950 |
|
19.950 |
19.950 |
7.000 |
7.000 |
3.492 |
3.492 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
* |
Giao thông |
|
|
|
|
37.827 |
37.127 |
|
101.105 |
72.745 |
30.700 |
20.000 |
10.500 |
10.500 |
59.969 |
45.269 |
8.163 |
8.163 |
|
1 |
Đường đô thị thị trấn huyện Phù Yên |
UBND huyện Phù Yên |
Phù Yên |
|
2571-20/10/2010 |
36.022 |
36.022 |
|
46.300 |
46.300 |
|
|
|
|
20.269 |
20.269 |
2.163 |
2.163 |
|
2 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường đô thị |
Thành phố |
2016-2017 |
|
|
|
2096- 01/8/2016 |
53.000 |
25.340 |
30.000 |
20.000 |
10.500 |
10.500 |
39.000 |
25.000 |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông nối đến điểm và đường nội bộ điểm TĐC Co Phương 3 xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu |
BQLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
2016- 2017 |
1018-09/6/2016 |
1.805 |
1.105 |
|
1.805 |
1.105 |
700 |
|
|
|
700 |
|
1.000 |
1.000 |
|
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG TỪ NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ TỪ NSTW, VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch đầu tư năm 2016 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch 2017 |
Ghi chú |
|||||||||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Kế hoạch năm 2016 được giao |
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm 2016 (nếu có) |
Giải ngân từ 01/01/2016 đến 30/9/2016 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn |
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562.487 |
163.193 |
134.037 |
119.037 |
|
|
|
|
|
176.947 |
5.716 |
|
159.986 |
143.486 |
|
|
|
|
|
|
152.400 |
84.500 |
38.450 |
38.450 |
|
1 |
Đường Bó Sinh - Pú Bẩu - huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
2437- 16/10/2013 |
57.158 |
5.716 |
|
|
|
8.900 |
|
|
|
7.734 |
7.734 |
51.400 |
|
2.600 |
2.600 |
|
2 |
Đường Vạn Yên - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên |
BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
2740-03/11/2010 |
119.789 |
|
3245- 22/12/2015 |
159.986 |
143.486 |
40.000 |
40.000 |
|
|
33.524 |
33.524 |
101.000 |
84.500 |
35.850 |
35.850 |
|
* |
An ninh - quốc phòng |
|
|
61.342 |
5.342 |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
6.385 |
6.385 |
45.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
1 |
Đường Chiềng Khoong - Mường Cai, huyện Sông Mã |
BQLDA ĐTXD huyện Sông Mã |
2255- 01/10/2013 |
61.342 |
5.342 |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
6.385 |
6.385 |
45.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
* |
Y tế |
|
|
78.732 |
20.785 |
|
80.159 |
24.892 |
6.000 |
6.000 |
17.000 |
|
6.263 |
6.263 |
66.947 |
11.680 |
11.770 |
11.770 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa Mộc Châu |
BQLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
2530- 30/10/2013 |
51.412 |
16.412 |
2530- 30/10/2013 |
51.412 |
16.412 |
6.000 |
6.000 |
17.000 |
|
6.263 |
6.263 |
44.000 |
9.000 |
7.400 |
7.400 |
|
2 |
Bệnh viện Phong và Da liễu |
Bệnh viện Phong và Da liễu |
780-27/3/2008 |
27.320 |
4.373 |
|
28.747 |
8.480 |
|
|
|
|
|
|
22.947 |
2.680 |
4.370 |
4.370 |
|
* |
Nông lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
165.970 |
85.970 |
|
|
|
18.893 |
18.893 |
|
|
13.949 |
13.949 |
128.892 |
48.893 |
19.000 |
19.000 |
|
1 |
Kè bờ suối Nậm La đoạn từ cầu Coóng Nọi đến cầu 308, thành phố Sơn La |
BQLDA ĐTXD Thành phố |
2317-07/10/2011 |
165.970 |
85.970 |
|
|
|
18.893 |
18.893 |
|
|
13.949 |
13.949 |
128.892 |
48.893 |
19.000 |
19.000 |
|
* |
Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
|
59.947 |
9.949 |
10.000 |
|
|
|
4.454 |
|
55.000 |
|
9.900 |
9.900 |
|
1 |
Khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
787- 16/4/2015 |
59.947 |
9.949 |
10.000 |
|
|
|
4.454 |
|
55.000 |
|
9.900 |
9.900 |
|
* |
Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
842.284 |
126.343 |
|
|
|
20.000 |
5.000 |
|
|
5.069 |
5.069 |
25.000 |
10.000 |
30.000 |
15.000 |
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Sơn La |
Sở Công thương |
2634- 30/10/2015 |
842.284 |
126.343 |
|
|
|
20.000 |
5.000 |
|
|
5.069 |
5.069 |
25.000 |
10.000 |
30.000 |
15.000 |
(15 tỷ còn lại lồng ghép bằng nguồn ngân sách tỉnh) |
* |
Đối ứng cho các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011 - 2015 |
|
|
828.138 |
17.318 |
|
91.879 |
10.440 |
6.500 |
2.500 |
12.450 |
|
6.500 |
2.500 |
51.138 |
5.300 |
17.417 |
17.417 |
|
1 |
Dự án Trung tâm Văn hóa - thể thao huyện Sốp Cộp |
BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
|
|
|
2154-25/9/2013 |
14.052 |
9.000 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
9.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Nước sinh hoạt xã Chiềng Mung |
Trung tâm nước sạch và VSMTNT |
289- 02/02/2010 |
8.072 |
1.440 |
3090-10/12/2015 |
10.375 |
1.440 |
|
|
|
|
|
|
6.289 |
|
2.282 |
2.282 |
|
3 |
Nước sinh hoạt liên bản xã Mường Bú, huyện Mường La |
TT NSVSMTNT |
1137-20/5/2011 |
13.651 |
1.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.200 |
|
541 |
541 |
|
4 |
Nước sinh hoạt liên bản xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
TT NSVSMTNT |
780- 04/4/2011 |
10.598 |
1.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.899 |
|
1.094 |
1.094 |
|
5 |
Dự án đầu tư tập trung, đồng bộ theo nghề trọng điểm của trường Trung cấp nghề Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 (nay là trường Cao đẳng nghề Sơn La) |
Trường Cao đẳng nghề Sơn La |
2370- 17/10/2011 |
67.452 |
|
2370- 17/10/2011 |
67.452 |
|
2.500 |
2.500 |
12.450 |
|
2.500 |
2.500 |
17.750 |
5.300 |
2.500 |
2.500 |
|
6 |
Hồ chứa nước bản Mòng (Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ TĐC dự án Hồ chứa nước bản Mòng, tỉnh Sơn La) |
UBND Thành phố |
4122-29/9/2014 |
728.365 |
13.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
* |
Lĩnh vực khác |
|
|
60.668 |
6.923 |
|
|
|
8.900 |
2.520 |
7.300 |
300 |
21.410 |
|
37.610 |
2.820 |
4.000 |
4.000 |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ hữu suối Mon đoạn qua thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
BQLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
2605-31/10/2016 |
43.060 |
4.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.410 |
|
4.000 |
4.000 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN HỖ TRỢ CÁC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ LÓNG LUÔNG (HUYỆN VÂN HỒ) VÀ XÃ HUỔI MỘT (HUYỆN SÔNG MÃ) VÀ ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Thời gian KH-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế KLHT từ KC đến 30/10/2016 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 |
Nhu cầu vốn để hoàn thành dự án |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
||||
Số QĐ ngày, tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
TĐ: Nguồn ngân sách tỉnh |
Tổng số |
TĐ: Kế hoạch năm 2016 |
Tổng số |
TĐ: Nguồn ngân sách tỉnh |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
147.720 |
67.759 |
72.861 |
63.085 |
25.975 |
54.669 |
44.028 |
40.870 |
|
I |
Đề án phát triển KT-XH xã Huổi Một huyện Sông Mã |
|
|
|
12.973 |
12.732 |
- |
3.850 |
3.850 |
9.623 |
9.382 |
6.000 |
|
a |
Nguồn vốn bổ sung cân đối |
|
|
|
11.482 |
11.482 |
- |
3.350 |
3.350 |
8.132 |
8.132 |
5.250 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
8.712 |
8.712 |
- |
3.350 |
3.350 |
5.362 |
5.362 |
3.250 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Huổi Một |
BQLDA ĐTXD huyện Sông Mã |
2016 - 2018 |
2663- 30/10/2015 |
8.712 |
8.712 |
|
3.350 |
3.350 |
5.362 |
5.362 |
3.250 |
|
* |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
2.770 |
2.770 |
- |
- |
- |
2.770 |
2.770 |
2.000 |
|
1 |
Nhà lớp học tiểu học bản Phá Thóng xã Huổi Một |
UBND huyện Sông Mã |
2017 -2018 |
2547-29/10/2016 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
1.200 |
600 |
|
2 |
Nhà văn hóa bản Khua Họ xã Huổi Một |
UBND huyện Sông Mã |
2017 -2018 |
2539-29/10/2016 |
800 |
800 |
|
|
|
800 |
800 |
700 |
|
3 |
Nhà văn hóa bản Túp Phạ B xã Huổi Một |
UBND huyện Sông Mã |
2017 -2018 |
2546-29/10/2016 |
770 |
770 |
|
|
|
770 |
770 |
700 |
|
b |
Nguồn vốn XSKT |
|
|
|
1.491 |
1.250 |
- |
500 |
500 |
1.491 |
1.250 |
750 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1.491 |
1.250 |
- |
500 |
500 |
1.491 |
1.250 |
750 |
|
1 |
Nhà lớp học tiểu học bản Nậm Pù A |
BQLDA ĐTXD huyện Sông Mã |
2016 - 2017 |
2662- 30/10/2015 |
1.491 |
1.250 |
|
500 |
500 |
1.491 |
1.250 |
750 |
|
II |
Đề án phát triển KT-XH xã Lóng Luông huyện Vân Hồ |
|
|
|
10.646 |
10.251 |
- |
1.380 |
1.380 |
8.146 |
8.146 |
6.000 |
|
a |
Nguồn vốn bổ sung cân đối |
|
|
|
10.646 |
10.251 |
- |
1.380 |
1.380 |
8.146 |
8.146 |
6.000 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
4.801 |
4.801 |
- |
1.380 |
1.380 |
2.696 |
2.696 |
2.696 |
|
1 |
Nhà văn hóa xã Lóng Luông |
BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
2016 - 2017 |
1056- 30/10/2015 |
1.814 |
1.814 |
|
500 |
500 |
978 |
978 |
978 |
|
2 |
Thủy lợi Bản Lóng Bon, Suối Bon |
BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
2016 - 2017 |
1055- 30/10/2015 |
2.987 |
2.987 |
|
880 |
880 |
1.718 |
1.718 |
1.718 |
|
* |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
5.845 |
5.450 |
- |
- |
- |
5.450 |
5.450 |
3.304 |
|
1 |
Nhà lớp học trường THCS Lóng Luông |
BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
Năm 2017 - 2018 |
1083-24/10/2016 |
3.209 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
1.600 |
|
2 |
Nước sinh hoạt bản Suối Bon, Lóng Bon |
BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
Năm 2017 - 2018 |
1084-24/10/2016 |
1.942 |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
1.800 |
1.104 |
|
3 |
Nhà văn hóa bản Lóng Bon |
BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
Năm 2017 - 2018 |
1085-24/10/2016 |
694 |
650 |
|
|
|
650 |
650 |
600 |
|
III |
Đề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp |
|
|
|
124.101 |
44.776 |
72.861 |
57.855 |
20.745 |
36.900 |
26.500 |
28.870 |
|
* |
Thanh toán nợ dự án hoàn thành |
|
|
|
24.776 |
24.776 |
24.776 |
22.405 |
1.000 |
1.900 |
- |
1.900 |
|
1 |
Hội trường huyện 300 chỗ và các hạng mục phụ trợ |
UBND huyện Sốp Cộp |
|
|
24.776 |
24.776 |
24.776 |
22.405 |
1.000 |
1.900 |
|
1.900 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
41.500 |
20.000 |
27.135 |
14.500 |
9.745 |
29.000 |
20.500 |
20.970 |
|
1 |
Hệ thống đường nội bộ khu trung tâm hành chính huyện |
BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
2016 -2018 |
3255- 26/11/2014 |
29.000 |
20.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
27.000 |
10.000 |
10.470 |
|
2 |
Cầu bê tông dự ứng lực Nậm Ban - tỉnh lộ 105 (đường Sốp Cộp - Dồm Cang), huyện Sốp Cộp |
BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
|
299-25/02/2016 |
12.500 |
|
25.135 |
12.500 |
7.745 |
2.000 |
10.500 |
10.500 |
|
* |
Bố trí vốn đến điểm dừng kỹ thuật dự án dừng giãn tiến độ đầu tư |
|
|
|
57.825 |
- |
20.950 |
20.950 |
10.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
1 |
Đường Sam Kha - Điện Biên Đông, huyện Sốp Cộp |
BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
|
73- 10/01/2011 |
57.825 |
|
20.950 |
20.950 |
10.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRỌNG ĐIỂM NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính; Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC - HT |
Quyết định đầu tư hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh cuối cùng |
Dự kiến kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
764.558 |
100.800 |
|
I |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
123.620 |
7.000 |
|
1 |
Đường Giao thông Co Mạ - Mường Bám, huyện Thuận Châu đến xã Púng Lao, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên |
UBND huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
2011 - 2017 |
2044- 23/8/2016 |
123.620 |
7.000 |
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
640.938 |
93.800 |
|
1 |
Đường giao thông từ xã Huổi Một -Nậm Mằn |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
Sông Mã |
2017 - 2020 |
2364-06/10/2016 |
101.867 |
15.000 |
Lồng ghép nguồn vốn vay ngân sách địa phương để đầu tư |
2 |
Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh -Mường Lèo |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
Sốp Cộp |
2017 - 2020 |
2558- 28/10/2016 |
105.000 |
15.000 |
|
3 |
Đường giao thông Mường Khoa -Tạ Khoa |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
Bắc Yên |
2017 - 2020 |
2518-26/10/2016 |
89.999 |
13.000 |
|
4 |
Đường từ Hát Lót - Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
Mai Sơn |
2017 - 2020 |
2465- 20/10/2016 |
80.078 |
12.000 |
|
5 |
Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
Phù Yên |
2017 - 2020 |
2253- 21/9/2016 |
80.024 |
12.000 |
|
6 |
Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
Phù Yên |
2017 - 2020 |
2492-24/10/2016 |
103.867 |
15.000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông trục chính vào Khu du lịch rừng thông bản Áng, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
Mộc Châu |
2017-2020 |
2561-31/10/2016 |
80.103 |
11.800 |
KẾ HOẠCH NĂM 2017 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Số quyết định |
Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Kế hoạch đầu tư năm 2017 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||
Trong đó |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||
Vốn đối ứng(1) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2) |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Ngân sách địa phương |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
857.004 |
148.937 |
80.812 |
4.566.444 |
733.064 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
- |
|
I |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
483.376 |
115.984 |
53.468 |
4.566.444 |
366.763 |
12.990 |
12.990 |
12.990 |
- |
|
1 |
Dự án phát triển lâm nghiệp Sơn La - Hoà Bình |
Ban QLDA phát triển lâm nghiệp tỉnh Sơn La |
Tỉnh Sơn La |
4787-03/11/2014 |
183.135 |
53.247 |
5.343 |
4.566.444 |
129.708 |
668 |
668 |
668 |
|
|
2 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
1994-04/9/2015 |
230.818 |
46.492 |
31.880 |
- |
183.876 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
2.1 |
Tiểu dự án nâng cấp đường GTNT từ đường 108 - Mường É huyện Thuận Châu |
|
Huyện Thuận Châu |
2572- 05/11/2013 |
94.848 |
18.634 |
5.632 |
|
76.214 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.2 |
Tiểu dự án Nâng cấp cụm CTTL huyện Yên Châu |
|
Huyện Yên Châu |
1994-04/9/2015 |
36.477 |
8.454 |
3.638 |
|
28.023 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
3 |
Dự án phát triển GD THPT giai đoạn 2 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
29.662 |
6.765 |
6.765 |
|
22.897 |
3.068 |
3.068 |
3.068 |
- |
|
|
Trường THPT Chiềng Khương |
|
Xã Chiềng Khương huyện Sông Mã |
2131- 14/8/2014 |
4.887 |
1.462 |
1.462 |
|
3.424 |
807 |
807 |
807 |
|
|
|
Trường THPT Tân Lập |
|
Xã Tân Lập huyện Mộc Châu |
2134- 14/8/2014 |
5.484 |
1.356 |
1.356 |
|
4.128 |
685 |
685 |
685 |
|
|
|
Trường THPT Yên Châu |
|
Thị trấn Yên Châu huyện Yên Châu |
2135-14/8/2014 |
4.970 |
974 |
974 |
|
3.996 |
413 |
413 |
413 |
|
|
|
Trường THPT Tân Lang |
|
Xã Tân Lang huyện Phù Yên |
2133-14/8/2014 |
4.757 |
972 |
972 |
|
3.786 |
376 |
376 |
376 |
|
|
|
Trường THPT Thảo Nguyên |
|
Thị trấn Nông Trường huyện Mộc Châu |
2136- 14/8/2014 |
5.029 |
1.073 |
1.073 |
|
3.956 |
454 |
454 |
454 |
|
|
|
Trường THPT Mai Sơn |
|
Thị Trấn Hát Lót huyện Mai Sơn |
2132-14/8/2014 |
4.536 |
929 |
929 |
|
3.607 |
333 |
333 |
333 |
|
|
4 |
Dự án GD THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2 |
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
39.761 |
9.479 |
9.479 |
- |
30.282 |
5.254 |
5.254 |
5.254 |
- |
|
|
Trường THCS Háng Đồng huyện Bắc Yên |
|
Huyện Bắc Yên |
3195-18/12/2015 |
8.061 |
2.590 |
2.590 |
|
5.471 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Trường THCS Mường Cơi huyện Phù Yên |
|
Huyện Phù Yên |
3196-18/12/2015 |
3.248 |
1.003 |
1.003 |
|
2.245 |
700 |
700 |
700 |
|
|
|
Trường THCS Nà Mường huyện Mộc Châu |
|
Huyện Mộc Châu |
3197-18/12/2015 |
5.513 |
1.235 |
1.235 |
|
4.278 |
860 |
860 |
860 |
|
|
|
Trường THCS Mường Lạn huyện Sốp Cộp |
|
Huyện Sốp Cộp |
3198-18/12/2015 |
7.142 |
1.350 |
1.350 |
|
5.792 |
504 |
504 |
504 |
|
|
|
Trường THCS Chiềng Ơn huyện Quỳnh Nhai |
|
Huyện Quỳnh Nhai |
3194-18/12/2015 |
3.810 |
728 |
728 |
|
3.082 |
510 |
510 |
510 |
|
|
|
Trường THCS Nà Nghịu huyện Sông Mã |
|
Huyện Sông Mã |
3199-18/12/2015 |
6.899 |
1.597 |
1.597 |
|
5.303 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Trường THCS Ngọc Chiến huyện Mường La |
|
Huyện Mường La |
3200-18/12/2015 |
5.088 |
976 |
976 |
|
4.111 |
680 |
680 |
680 |
|
|
II |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
373.628 |
32.953 |
27.344 |
|
366.301 |
7.010 |
7.010 |
7.010 |
- |
|
1 |
Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra” |
|
TT NSVSMTNT |
3606-04/9/2015 |
252.742 |
25.500 |
19.891 |
10.372 USD |
232.851 |
5.010 |
5.010 |
5.010 |
|
|
2 |
Dự án sửa chữa an toàn đập |
|
BQLDAĐTXD các công trình NN-PTNT tỉnh Sơn La |
4638-09/11/2015 |
120.886 |
7.453 |
7.453 |
|
133.450 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Thời gian |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí |
Nhu cầu vốn còn thiếu |
Kế hoạch 2017 |
Ghi chú |
|||
Số QĐ ngày, tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
TĐ: Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
TĐ: năm 2016 |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
- |
140.694 |
61.510 |
71.378 |
45.378 |
68.969 |
40.000 |
|
I |
Đề án phát triển KT-XH xã Huổi Một (Chi tiết tại biểu 05) |
|
Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
II |
Y tế xã hội |
|
|
|
- |
61.510 |
61.510 |
38.698 |
17.698 |
22.812 |
17.000 |
|
* |
Dự án hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
61.510 |
61.510 |
38.698 |
17.698 |
22.812 |
17.000 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo cơ sở hạ tầng và nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện Lao và bệnh phổi Sơn La |
Bệnh viện Lao và bệnh Phổi |
Mai Sơn |
2014 - 2016 |
3223-24/11/2014 |
27.600 |
27.600 |
21.198 |
10.198 |
6.402 |
3.400 |
|
2 |
Khoa nội, khoa nhi Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Thành phố |
2015 - 2017 |
2908- 30/10/2014 |
33.910 |
33.910 |
17.500 |
7.500 |
16.410 |
13.600 |
|
III |
Giáo dục |
|
|
|
- |
79.184 |
|
32.680 |
27.680 |
46.157 |
22.250 |
|
* |
Dự án hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
13.740 |
|
12.000 |
7.000 |
1.393 |
1.393 |
|
1 |
Trường Mầm non Hoa Phượng Thành phố Sơn La |
BQLDA ĐTXD Thành phố |
Thành phố |
2015 -2017 |
905-22/4/2014 |
13.740 |
|
12.000 |
7.000 |
1.393 |
1.393 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
65.444 |
|
20.680 |
20.680 |
44.764 |
20.857 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THPT Gia Phù, Phù Yên |
BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
Phù Yên |
|
2658- 30/10/2015 |
9.811 |
9.811 |
3.350 |
3.350 |
6.461 |
3.557 |
|
2 |
Trường THCS Sốp Cộp và các hạng mục phụ trợ |
BQLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
Sốp Cộp |
|
2148- 30/10/2015 |
14.977 |
10.000 |
3.500 |
3.500 |
11.477 |
1.500 |
Lồng ghép với nguồn bổ sung cân đối |
3 |
Bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT Mường La |
BQLDA ĐTXD huyện Mường La |
Mường La |
|
2384- 19/10/2015 |
10.998 |
10.998 |
3.400 |
3.400 |
7.598 |
4.500 |
|
4 |
Trường PTDT nội trú huyện Thuận Châu |
BQLDA ĐTXD huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
|
2684- 30/10/2015 |
19.680 |
19.680 |
6.930 |
6.930 |
12.750 |
7.500 |
|
5 |
Trường THPT Tân Lập, Mộc Châu |
BQLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
|
2657- 30/10/2015 |
9.978 |
9.978 |
3.500 |
3.500 |
6.478 |
3.800 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC - HT |
Quyết định đầu tư |
Dự kiến kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định, ngày, tháng năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
352.848 |
106.500 |
|
I |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã |
|
|
|
|
18.798 |
8.000 |
|
1 |
Trụ sở xã Chiềng Hoa |
UBND huyện Mường La |
Mường La |
2017 - 2019 |
3385-31/10/2016 |
9.398 |
4.000 |
|
2 |
Trụ sở xã Chiềng Sơ |
UBND huyện Sông Mã |
Sông Mã |
2017 - 2019 |
2552-29/10/2016 |
9.400 |
4.000 |
|
II |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết |
|
|
|
|
72.142 |
34.000 |
|
1 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai sụt lún đất bản Phiêng Lương, xã Sập Xa, huyện Phù Yên |
UBND huyện Phù Yên |
Phù Yên |
2017 - 2018 |
2573-31/10/2016 |
17.596 |
8.000 |
|
2 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Đông Tấu, xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu |
UBND huyện Yên Châu |
Yên Châu |
2017 - 2018 |
2575-31/10/2016 |
8.116 |
4.000 |
|
3 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện Mường La |
UBND huyện Mường La |
Mường La |
2017 - 2018 |
2576-31/10/2016 |
12.578 |
6.000 |
|
4 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Nậm Khít, xã Hua Trai, huyện Mường La |
UBND huyện Mường La |
Mường La |
2017 - 2018 |
2574-31/10/2016 |
11.147 |
5.500 |
|
5 |
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá lăn, bản Co Phường, xã Mường Cai, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
Sông Mã |
2017 - 2018 |
2560-31/10/2016 |
13.233 |
6.000 |
|
6 |
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Pá Hợp, xã Nậm Giôn, huyện Mường La |
UBND huyện Mường La |
Mường La |
2017 - 2018 |
2634-31/10/2016 |
9.472 |
4.500 |
|
III |
Tài nguyên môi trường, xử lý chất thải, nước thải |
|
|
|
|
19.940 |
7.000 |
|
1 |
Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
Sốp Cộp |
2017-2019 |
2523-28/10/2016 |
19.940 |
7.000 |
|
IV |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
80.274 |
13.000 |
|
1 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vân Hồ |
UBND huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
2017-2019 |
2550-27/10/2016 |
10.000 |
4.000 |
|
2 |
Bổ sung CSVC cho trường Cao đẳng Y tế Sơn LA để tiếp nhận dự án “ Giáo dục và Đào tạo nhân lực y tế” do WB tài trợ |
Trường Cao đẳng y tế |
Thành phố |
2016-2018 |
2222-16/9/2016 |
10.274 |
4.000 |
|
3 |
Trường PT dân tộc nội trú huyện Phù Yên |
UBND huyện Phù Yên |
Phù Yên |
2017-2018 |
1959-15/8/2016 |
60.000 |
5.000 |
Đối ứng dự án sử dụng vốn EVN |
V |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
14.900 |
6.000 |
|
1 |
Trung tâm tin học và thông tin Khoa học công nghệ |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp tỉnh |
Thành phố |
2016 - 2018 |
2532-28/10/2016 |
14.900 |
6.000 |
|
VI |
Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
3.468 |
3.000 |
|
1 |
Trạm phát sóng FM đài tiếng nói Việt Nam tại huyện Phù Yên |
UBND huyện Phù Yên |
Phù Yên |
2016 - 2017 |
4353-31/10/2016 |
3.468 |
3.000 |
|
VII |
Y tế |
|
|
|
|
101.482 |
17.000 |
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Mai Sơn |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn |
Mai Sơn |
2017 - 2019 |
2575-06/10/2016 |
14.987 |
7.000 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa huyện Vân Hồ (giai đoạn I) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
2017 - 2020 |
2221- 16/9/2016 |
70.000 |
5.000 |
Lồng ghép nguồn vốn ngân sách Trung ương |
3 |
Trụ sở làm việc Trung tâm y tế huyện Thuận Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
2017-2020 |
2553-29/10/2016 |
16.495 |
5.000 |
|
VIII |
Giao thông |
|
|
|
|
9.090 |
8.000 |
|
1 |
Đường Lò Văn Giá đến đường rẽ vào Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
Thành phố |
2016 - 2017 |
2333- 03/10/2016 |
9.090 |
8.000 |
|
IX |
An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
32.754 |
10.500 |
|
1 |
Thao trường Trường quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Thành phố |
2016-2017 |
2540-29/10/2016 |
1.850 |
1.500 |
|
2 |
Cải tạo sửa chữa doanh trại dBB/e754 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Mai Sơn |
2017-2018 |
2541-29/10/2016 |
8.000 |
4.000 |
|
3 |
Rà phá bom mìn |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
2017-2020 |
2537-28/10/2016 |
19.404 |
2.000 |
|
4 |
Trụ sở Tổ tuần tra cảnh sát giao thông đường thủy huyện Quỳnh Nhai |
Công an tỉnh |
Quỳnh Nhai |
2017-2018 |
2549-29/10/2016 |
3.500 |
3.000 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số |
Kế hoạch vốn các huyện, thành phố năm 2017 |
Ghi chú |
|||||||||||
Huyện Bắc Yên |
Huyện Mai Sơn |
Huyện Mộc Châu |
Huyện Mường La |
Huyện Phù Yên |
Huyện Quỳnh Nhai |
Huyện Sông Mã |
Huyện Sốp Cộp |
Huyện Thuận Châu |
Huyện Yên Châu |
Huyện Vân Hồ |
Thành phố |
||||
|
TỔNG SỐ |
464.500,0 |
22.897,0 |
35.459,0 |
39.650,0 |
21.902,0 |
31.657,0 |
18.322,0 |
28.332,0 |
17.701,0 |
28.115,0 |
20.138,0 |
26.354,0 |
173.973,0 |
|
I |
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ cho các huyện thực hiện nhiệm vụ |
22.500,0 |
|
500,0 |
1.500,0 |
|
|
2.000,0 |
4.000,0 |
4.000,0 |
2.000,0 |
4.000,0 |
2.500,0 |
2.000,0 |
|
1 |
Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
14.000,0 |
|
|
|
|
|
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
Riêng huyện Yên Châu phải bố trí 1,7 tỷ đồng để thực hiện dự án cầu tràn liên hợp bản Na Xanh, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu theo Văn bản thẩm định nguồn vốn và chủ trương đầu tư được duyệt |
2 |
Hỗ trợ các xã biên giới Việt Nam - Lào theo QĐ số 160/QĐ-TTg |
8.500,0 |
|
500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
2.000,0 |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
500,0 |
|
|
II |
Nguồn Xổ số kiến thiết hỗ trợ cho các huyện thực hiện nhiệm vụ |
10.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
10.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Kế hoạch vốn phân cấp cho huyện |
432.000,0 |
20.897,0 |
32.959,0 |
36.150,0 |
19.902,0 |
29.657,0 |
16.322,0 |
24.332,0 |
13.701,0 |
26.115,0 |
16.138,0 |
23.854,0 |
171.973,0 |
|
a |
Nguồn bổ sung trong cân đối được phân cấp |
182.000,0 |
10.897,0 |
17.959,0 |
14.150,0 |
14.902,0 |
14.657,0 |
11.322,0 |
17.332,0 |
10.701,0 |
21.115,0 |
12.138,0 |
13.254,0 |
23.573,0 |
|
1 |
Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
12.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
2 |
Thực hiện các dự án đầu tư |
170.000,0 |
9.897,0 |
16.959,0 |
13.150,0 |
13.902,0 |
13.657,0 |
10.322,0 |
16.332,0 |
9.701,0 |
20.115,0 |
11.138,0 |
12.254,0 |
22.573,0 |
|
b |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
250.000,0 |
10.000,0 |
15.000,0 |
22.000,0 |
5.000,0 |
15.000,0 |
5.000,0 |
7.000,0 |
3.000,0 |
5.000,0 |
4.000,0 |
10.600,0 |
148.400,0 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NĂM 2017
NGUỒN VỐN VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến ngày 30/10/2016 |
Lũy kế vốn đã bố trí |
Nhu cầu vốn còn thiếu để hoàn thành dự án |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Năm 2016 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: nguồn vốn vay |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: nguồn vốn vay |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: nguồn vốn vay |
||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
153.277 |
153.277 |
7.700 |
28.702 |
28.702 |
124.205 |
124.205 |
56.200 |
56.200 |
|
I |
Kế hoạch đầu tư trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã |
|
|
|
|
82.482 |
82.482 |
7.700 |
8.702 |
8.702 |
73.780 |
73.780 |
30.000 |
30.000 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
17.211 |
17.211 |
7.700 |
8.702 |
8.702 |
8.509 |
8.509 |
7.700 |
7.700 |
|
1 |
Trụ sở xã Bó Mười |
BQLDA ĐTXD huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
2016 - 2020 |
4630- 30/10/2015 |
8.713 |
8.713 |
2.000 |
3.000 |
3.000 |
5.713 |
5.713 |
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Trụ sở xã Mường Giôn |
BQLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai |
Quỳnh Nhai |
2016 - 2020 |
2603- 30/10/2015 |
8.498 |
8.498 |
5.700 |
5.702 |
5.702 |
2.796 |
2.796 |
2.700 |
2.700 |
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
65.271 |
65.271 |
- |
- |
- |
65.271 |
65.271 |
22.900 |
22.300 |
|
1 |
Trụ sở xã Hang Chú |
BQLDA ĐTXD huyện Bắc Yên |
Bắc Yên |
2017 - 2019 |
2563-31/10/2016 |
9.391 |
9.391 |
|
|
|
9.391 |
9.391 |
3.200 |
3.200 |
|
2 |
Trụ sở xã Huy Tân |
UBND huyện Phù Yên |
Phù Yên |
2017 - 2019 |
2607-31/10/2016 |
9.400 |
9.400 |
|
|
|
9.400 |
9.400 |
3.200 |
3.200 |
|
3 |
Trụ sở xã Tà Hộc |
UBND huyện Mai Sơn |
Mai Sơn |
2017 - 2019 |
2583-31/10/2016 |
9.400 |
9.400 |
|
|
|
9.400 |
9.400 |
3.200 |
3.200 |
|
4 |
Trụ sở xã Vân Hồ |
BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
2017 - 2019 |
1081-24/10/2016 |
8.883 |
8.883 |
|
|
|
8.883 |
8.883 |
3.200 |
3.200 |
|
5 |
Trụ sở xã Bó Sinh |
UBND huyện Sông Mã |
Sông Mã |
2017 - 2019 |
2545-29/10/2016 |
9.400 |
9.400 |
|
|
|
9.400 |
9.400 |
3.200 |
3.200 |
|
6 |
Trụ sở xã Chiềng Chung |
UBND huyện Mai Sơn |
Mai Sơn |
2017 - 2019 |
2676-18/10/2016 |
9.398 |
9.398 |
|
|
|
9.398 |
9.398 |
3.200 |
3.200 |
|
7 |
Trụ sở xã Chiềng Khoa |
BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
2017-2019 |
1082-24/10/2016 |
9.399 |
9.399 |
|
|
|
9.399 |
9.399 |
3.700 |
3.100 |
|
II |
Kế hoạch đầu tư trạm y tế xã |
|
|
|
|
47.795 |
47.795 |
|
20.000 |
20.000 |
27.425 |
27.425 |
20.000 |
20.000 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
37.028 |
37.028 |
|
20.000 |
20.000 |
16.658 |
16.658 |
14.690 |
14.690 |
|
1 |
Trạm y tế xã Phiêng Khoài |
BQLDA ĐTXD huyện Yên Châu |
Yên Châu |
2016 - 2020 |
1668- 30/10/2015 |
3.799 |
3.799 |
|
2.000 |
2.000 |
1.799 |
1.799 |
1.550 |
1.550 |
|
2 |
Trạm y tế xã Bó Sinh |
BQLDA ĐTXD huyện Sông Mã |
Sông Mã |
2016 - 2020 |
2622- 31/10/2015 |
3.711 |
3.711 |
|
2.000 |
2.000 |
1.711 |
1.711 |
1.480 |
1.480 |
|
3 |
Trạm y tế xã Mường Bú |
BQLDA ĐTXD huyện Mường La |
Mường La |
2016 - 2020 |
3013- 29/10/2015 |
3.790 |
3.790 |
|
2.000 |
2.000 |
1.790 |
1.790 |
1.440 |
1.440 |
|
4 |
Trạm y tế xã Mường Khoa |
BQLDA ĐTXD huyện Bắc Yên |
Bắc Yên |
2016 - 2020 |
2249- 30/10/2015 |
3.797 |
3.797 |
|
2.000 |
2.000 |
1.797 |
1.797 |
1.640 |
1.640 |
|
5 |
Trạm y tế thị trấn Chiềng Sơn |
BQLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
Mộc Châu |
2016 - 2020 |
2509- 31/10/2015 |
3.522 |
3.522 |
|
2.000 |
2.000 |
1.522 |
1.522 |
1.200 |
1.200 |
|
6 |
Trạm y tế phường Tô Hiệu |
BQLDA ĐTXD thành phố |
Thành phố |
2016 - 2020 |
3216- 30/10/2015 |
3.641 |
3.641 |
|
2.000 |
2.000 |
1.641 |
1.641 |
1.600 |
1.600 |
|
7 |
Trạm y tế xã Púng Tra |
BQLDA ĐTXD huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
2016 - 2020 |
4712- 30/10/2015 |
3.781 |
3.781 |
|
2.000 |
2.000 |
1.781 |
1.781 |
1.610 |
1.610 |
|
8 |
Trạm y tế xã Chiềng Mai |
BQLDA ĐTXD huyện Mai Sơn |
Mai Sơn |
2016 - 2020 |
3158- 30/10/2015 |
3.757 |
3.757 |
|
2.000 |
2.000 |
1.757 |
1.757 |
1.450 |
1.450 |
|
9 |
Trạm y tế xã Tường Phong |
BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
Phù Yên |
2016 - 2020 |
3009- 30/10/2010 |
3.798 |
3.798 |
|
2.000 |
2.000 |
1.798 |
1.798 |
1.600 |
1.600 |
|
10 |
Trạm y tế xã Suối Bàng |
BQLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
2016 - 2020 |
1054- 30/10/2015 |
3.432 |
3.432 |
|
2.000 |
2.000 |
1.062 |
1.062 |
1.120 |
1.120 |
|
* |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
10.767 |
10.767 |
- |
- |
- |
10.767 |
10.767 |
5.310 |
5.310 |
|
1 |
Trạm y tế xã Chiềng Đen |
BQLDA ĐTXD thành phố |
Thành phố |
2017-2018 |
2984-31/10/2016 |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
3.800 |
3.800 |
1.800 |
1.800 |
|
2 |
Trạm y tế phường Chiềng Sinh |
UBND thành phố |
Thành phố |
2017-2018 |
3217-30/10/2015 |
3.450 |
3.450 |
|
|
|
3.450 |
3.450 |
1.700 |
1.700 |
|
3 |
Trạm y tế xã Liên Hòa |
UBND huyện Vân Hồ |
Vân Hồ |
2017 - 2018 |
1113- 31/10/2016 |
3.517 |
3.517 |
|
|
|
3.517 |
3.517 |
1.810 |
1.810 |
|
III |
Đường giao thông |
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
- |
- |
- |
23.000 |
23.000 |
6.200 |
6.200 |
|
1 |
Đường giao thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (Hạng mục Cải tạo, sửa chữa đoạn từ Chiềng Bôm - Nậm Lầu) Km0- Km3 |
UBND huyện Thuận Châu |
Thuận Châu |
2017-2019 |
|
23.000 |
23.000 |
|
|
|
23.000 |
23.000 |
6.200 |
6.200 |
|
Quyết định 160/QĐ-TTg năm 2017 về hỗ trợ kinh phí cho địa phương khắc phục thiệt hại do mưa lũ miền Trung và Tây Nguyên từ 30 tháng 10 đến 09 tháng 11 năm 2016 Ban hành: 03/02/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, ổn định đến năm 2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù cho công, viên chức, người lao động tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 160/QĐ-TTg năm 2015 về xuất cấp lương thực từ nguồn dự trữ quốc gia cho các tỉnh: Nghệ An, Tuyên Quang, Bình Định Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 160/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về Phát triển bền vững giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 160/QĐ-TTg năm 2010 hỗ trợ bổ sung kinh phí cho thành phố Hải Phòng để khắc phục hậu quả cơn bão số 10 Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 160/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng cờ thi đua của Chính phủ cho Trường Trung học phổ thông chuyên Quang Trung, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 14/02/2008