Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 30/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2016/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC KHOẢN PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí.
Xét Tờ trình số 4823/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt Đề án phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành danh mục, mức thu, tỷ lệ để lại, nộp ngân sách và chính sách miễn, giảm các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Có các phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017; đồng thời bãi bỏ các nghị quyết sau của HĐND tỉnh:
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 12/4/2007 thông qua đề án sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 08/4/2008 về việc bãi bỏ, miễn một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, MỨC THU VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
Số TT |
Tên loại phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu phí, lệ phí |
A |
Danh mục phí |
|
|
I |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
||
1 |
Công nhận cây mẹ |
Đồng/cây |
450.000 |
2 |
Công nhận vườn cây đầu dòng |
Đồng/giống |
1.000.000 |
3 |
Công nhận rừng giống, vườn giống |
Đồng/vườn, rừng giống |
2.750.000 |
4 |
Công nhận nguồn gốc lô giống |
Đồng/lô giống |
750.000 |
II |
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
||
1 |
Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu Lao Bảo |
|
|
a) |
Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại có tải trọng thiết kế |
||
|
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn |
Đồng/xe/lượt |
200.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn |
Đồng/xe/lượt |
300.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet |
Đồng/xe/lượt |
500.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 Feet |
Đồng/xe/lượt |
700.000 |
b) |
Phương tiện vận tải chở thạch cao và các loại hàng hóa khác có tải trọng thiết kế |
||
|
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn |
Đồng/xe/lượt |
50.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn |
Đồng/xe/lượt |
100.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet |
Đồng/xe/lượt |
200.000 |
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 feet |
Đồng/xe/lượt |
300.000 |
c) |
Phương tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải) |
|
Không thu phí |
d) |
Xe du lịch, xe vận tải hành khách có số chỗ ngồi |
|
|
|
Từ 24 đến 30 chỗ ngồi |
Đồng/xe/lượt |
50.000 |
|
Từ 31 chỗ ngồi trở lên |
Đồng/xe/lượt |
100.000 |
|
Đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở xuống của cư dân biên giới có xác nhận của chính quyền địa phương |
|
Không thu phí |
|
Đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự |
|
Không thu phí |
2 |
Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu La Lay |
|
Bằng 50% mức thu phí quy định trên ở Cửa khẩu Lao Bảo. Từ năm 2019 trở đi, áp dụng bằng mức thu ở Cửa khẩu Lao Bảo |
III |
Phí thăm quan di tích lịch sử |
|
|
1 |
Khách thăm quan là người lớn |
Đồng/lần/người |
|
|
Di tích địa đạo Vịnh Mốc |
Đồng/lần/người |
50.000 |
|
Di tích sân bay Tà Cơn |
Đồng/lần/người |
50.000 |
|
Di tích đôi bờ Hiền Lương |
Đồng/lần/người |
50.000 |
2 |
Khách thăm quan là trẻ em (đối với các di tích lịch sử trên) |
Đồng/lần/người |
20.000 |
IV |
Phí thư viện |
|
|
1 |
Đối với Thư viện cấp tỉnh |
|
|
- |
Thiếu nhi |
Đồng/thẻ/năm |
15.000 |
- |
Các đối tượng khác |
Đồng/thẻ/năm |
30.000 |
2 |
Đối với Thư viện cấp huyện |
|
|
- |
Thiếu nhi |
Đồng/thẻ/năm |
10.000 |
- |
Các đối tượng khác |
Đồng/thẻ/năm |
20.000 |
V |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
||
1 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Đồng/1 báo cáo |
|
a) |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
5.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
6.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
12.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
14.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
b) |
Nhóm 2: Dự án Công trình dân dụng |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
6.900.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
8.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
15.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
16.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
c) |
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
7.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
9.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
d) |
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
7.800.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
9.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
24.000.000 |
e) |
Nhóm 5: Dự án Giao thông |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
8.100.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
10.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
g) |
Nhóm 6: Dự án Công nghiệp |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
8.400.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
10.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
19.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
26.000.000 |
h) |
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
Đồng/1 báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
5.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
6.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
10.800.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
12.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
15.600.000 |
2 |
Phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Đồng/1 báo cáo |
50% mức thu Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
3 |
Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Đồng/ báo cáo |
Bằng mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
VI |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
||
1 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu |
Đồng/ báo cáo |
|
- |
Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn hoặc bằng 50 tỷ đồng |
|
8.400.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng |
|
10.500.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng |
|
19.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
- |
Tổng vốn đầu tư lớn hơn 500 tỷ đồng |
|
26.000.000 |
2 |
Phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập |
Đồng/1 báo cáo |
50% mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu |
3 |
Phí thẩm định và thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Đồng/1 báo cáo |
50% mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập lần đầu |
VII |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
1 |
Đối với gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
|
- |
Đối với thành phố Đông Hà và các phường TX Quảng Trị |
|
200.000 |
- |
Đối với khu vực khác |
|
100.000 |
2 |
Đối với tổ chức |
Đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
VII I |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
||
1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Đồng/1 báo cáo, đề án |
|
|
Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
|
400.000 |
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
1.100.000 |
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
2.600.000 |
|
Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
5.000.000 |
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu trên |
|
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu trên |
2 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
||
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
400.000 |
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
1.400.000 |
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
3.400.000 |
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
6.000.000 |
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 báo cáo |
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
|
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
IX |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
- |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Đồng/hồ sơ |
1.400.000 |
- |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
X |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
- |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
|
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
|
- |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
|
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
XI |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
||
1 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
2 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
3 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
4 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
5 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
11.600.000 |
6 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
14.600.000 |
7 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
8 |
Trường hợp thẩm định cấp lại |
|
Áp dụng mức thu bằng 30% (Ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
XII |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
1 |
Bản đồ in trên giấy |
|
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn |
Tờ |
120.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 |
Tờ |
130.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 |
Tờ |
140.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn |
Tờ |
170.000 |
|
Bản đồ hành chính Việt Nam |
Bộ |
900.000 |
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh |
Bộ |
300.000 |
2 |
Bản đồ in ploter |
|
|
|
Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ) |
Tờ A1 |
120.000 |
|
Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch |
Tờ A1 |
150.000 |
3 |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
400.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
440.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
670.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
760.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
950.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
3.500.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
5.000.000 |
|
Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
8.000.000 |
|
Bản đồ hành chính Việt Nam |
Mảnh |
4.000.000 |
|
Bản đồ hành chính cấp tỉnh |
Mảnh |
2.000.000 |
|
Bản đồ hành chính cấp huyện |
Mảnh |
1.000.000 |
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
60.000 |
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
60.000 |
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
70.000 |
|
Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
150.000 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Mảnh |
250.000 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Mảnh |
300.000 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 |
Mảnh |
350.000 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 |
Mảnh |
390.000 |
4 |
Bản đồ số dạng Raster |
|
|
|
Bản đồ địa hình, bản đồ địa chính cơ sở (không phân biệt tỷ lệ) |
Mảnh |
100.000 |
|
Bản đồ hành chính Việt Nam, bản đồ hành chính tỉnh, bản đồ địa chính các tỷ lệ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch |
Mảnh |
180.000 |
5 |
Giá trị điểm tọa độ |
|
|
|
Cấp 0 |
Điểm |
340.000 |
|
Hạng I |
Điểm |
250.000 |
|
Hạng II |
Điểm |
200.000 |
|
Hạng III, hạng IV |
Điểm |
160.000 |
|
Địa chính cơ sở |
Điểm |
200.000 |
|
Địa chính |
Điểm |
120.000 |
6 |
Giá trị điểm độ cao |
|
|
|
Hạng I |
Điểm |
160.000 |
|
Hạng II |
Điểm |
150.000 |
|
Hạng III |
Điểm |
120.000 |
|
Hạng IV |
Điểm |
110.000 |
7 |
Giá trị điểm trọng lực |
|
|
|
Điểm cơ sở |
Điểm |
200.000 |
|
Điểm hạng I |
Điểm |
160.000 |
|
Điểm tựa |
Điểm |
140.000 |
|
Điểm chi tiết |
Điểm |
80.000 |
8 |
Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực |
Tờ |
20.000 |
9 |
Tài liệu kỹ thuật ngành |
|
|
|
Quyển tài liệu kỹ thuật ngành |
Trang |
250 |
10 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý |
|
|
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
400.000 |
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
500.000 |
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
850.000 |
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
8.000.000 |
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều từ 0,5 đến 01 m |
Mảnh |
80.000 |
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 2 đến 2,5 m |
Mảnh |
100.000 |
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 05 m |
Mảnh |
170.000 |
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 10 m, đóng gói theo mảnh 1/50.000 |
Mảnh |
2.550.000 |
|
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 m đóng gói theo mảnh 1/50.000 |
Mảnh |
300.000 |
|
Cơ sở dữ liệu địa danh |
Địa danh |
20.000 |
11 |
Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai |
Đồng/hồ sơ |
|
- |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
50.000 |
- |
Các tổ chức |
|
100.000 |
12 |
Sao lục bản đồ dạng giấy |
Đồng/tờ |
|
- |
Khổ giấy A4 |
|
20.000 |
|
Mỗi trang tăng thêm |
|
3.000 |
- |
Khổ giấy A3 |
|
40.000 |
|
Mỗi trang tăng thêm |
|
6.000 |
- |
Khổ giấy A2 |
|
60.000 |
|
Mỗi trang tăng thêm |
|
8.000 |
- |
Khổ giấy A1 |
|
80.000 |
|
Mỗi trang tăng thêm |
|
10.000 |
- |
Khổ giấy A0 |
|
100.000 |
|
Mỗi trang tăng thêm |
|
20.000 |
13 |
Phí quét (Scan) giấy tờ về quyền sử dụng đất |
|
|
|
Khổ giấy A4 |
Đồng/tờ |
2.000 |
|
Khổ giấy A3 |
Đồng/tờ |
5.000 |
XII I |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện) |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
XI V |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) |
||
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu |
Đồng/hồ sơ |
80.000 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
Đồng/hồ sơ |
60.000 |
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
XV |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
|
Thường trực HĐND tỉnh quy định mức thu và tỷ lệ để lại cụ thể theo đề nghị của UBND tỉnh |
XV I |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
|
|
XV II |
Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng |
|
|
XV III |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
||
B |
Danh mục lệ phí |
|
|
I |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
1 |
Đăng ký thường trú, tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
|
Thành phố Đông Hà |
Đồng/lần đăng ký |
15.000 |
|
Khu vực miền núi, hải đảo |
Đồng/lần đăng ký |
5.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/lần đăng ký |
7.000 |
2 |
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
|
Thành phố Đông Hà |
Đồng/lần đăng ký |
20.000 |
|
Khu vực miền núi, hải đảo |
Đồng/lần đăng ký |
7.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/lần đăng ký |
10.000 |
3 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
|
|
|
Thành phố Đông Hà |
Đồng/lần đăng ký |
10.000 |
|
Khu vực miền núi, hải đảo |
Đồng/lần đăng ký |
4.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/lần đăng ký |
5.000 |
4 |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong số hộ khẩu, sổ tạm trú) |
|
|
|
Thành phố Đông Hà |
Đồng/lần cấp |
8.000 |
|
Khu vực miền núi, hải đảo |
Đồng/lần cấp |
3.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/lần cấp |
4.000 |
II |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân |
|
|
1 |
Công dân Việt nam từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp CMND lần đầu, cấp đổi 15 năm; các trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng), con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao, công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật; công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa |
|
Miễn thu lệ phí |
2 |
Các trường hợp khác |
|
|
|
Tại thành phố Đông Hà |
Đồng/lần cấp |
15.000 |
|
Tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
|
Tại các khu vực khác |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
III |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
A |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
1 |
Khai sinh |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
2 |
Khai tử |
|
5.000 |
3 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
Đồng/trường hợp |
20.000 |
4 |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
Đồng/bản sao |
|||
6 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
7 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
8 |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
B |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện |
|
|
1 |
Khai sinh |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
2 |
Khai tử |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
3 |
Kết hôn |
Đồng/trường hợp |
1.200.000 |
4 |
Giám hộ |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
5 |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
1.200.000 |
Đồng/bản sao |
|||
7 |
Cải chính, bổ sung hộ tịch đối với người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây tại Việt Nam; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc |
Đồng/trường hợp |
25.000 |
8 |
Ghi vào Sổ hộ tịch các sự kiện hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
IV |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
||
1 |
Cấp mới giấy phép lao động |
Đồng/giấy phép |
500.000 |
2 |
Cấp lại giấy phép lao động |
Đồng/giấy phép |
350.000 |
V |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
||
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
||
- |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/giấy |
25.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/giấy |
12.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
100.000 |
2 |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
||
- |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/lần |
20.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/lần |
10.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/lần |
50.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
- Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/giấy |
100.000 |
|
- Khu vực khác |
Đồng/giấy |
50.000 |
|
Tổ chức |
Đồng/giấy |
500.000 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- |
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/lần |
50.000 |
- |
Khu vực khác |
Đồng/lần |
25.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/lần |
50.000 |
5 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất |
||
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- |
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/giấy |
28.000 |
- |
Khu vực khác |
Đồng/giấy |
14.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
30.000 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- |
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/lần |
20.000 |
- |
Khu vực khác |
Đồng/lần |
10.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/lần |
30.000 |
VI |
Lệ phí cấp giấp phép xây dựng |
|
|
1 |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
Đồng/giấy phép |
100.000 |
2 |
Công trình khác |
Đồng/giấy phép |
200.000 |
3 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
Đồng/giấy phép |
50.000 |
VII |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
|
Lệ phí đăng ký hộ kinh doanh cá thể |
Đồng/lần cấp |
100.000 |
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do huyện, TX cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần cấp |
200.000 |
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần cấp |
200.000 |
|
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Đồng/lần cấp |
200.000 |
|
Trường hợp cấp đổi hoặc cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (do mất, hư hỏng hoặc thay đổi điều kiện kinh doanh) |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đồng/lần chứng nhận |
30.000 |
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Đồng/bản |
3.000 |
2 |
Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần cung cấp |
15.000 |
II. CHÍNH SÁCH MIỄN GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ
1. Phí thăm quan di tích lịch sử:
- Giảm 50% mức phí thăm quan di tích lịch sử đối với các trường hợp sau:
+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú;
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
+ Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa;
- Miễn phí thăm quan di tích lịch sử đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1, Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
2. Phí thư viện:
- Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:
+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú;
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2, Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
- Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1, Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
3. Lệ phí đăng ký cư trú:
- Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc;
- Miễn lệ phí khi đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
4. Lệ phí chứng minh nhân dân:
Miễn thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Công dân Việt nam từ đủ 14 tuổi trở lên làm thủ tục cấp CMND lần đầu, cấp đổi 15 năm; các trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng), con dưới 18 tuổi của Liệt sỹ; Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc, công dân thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật; công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.
5. Lệ Phí hộ tịch:
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
* Không áp dụng miễn lệ phí đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài tại UBND cấp huyện.
TỶ LỆ ĐỂ LẠI, NỘP NGÂN SÁCH CỦA CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
((Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Khoản mục |
Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được (%) |
Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%) |
A |
ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN PHÍ |
|
|
I |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
80% |
20% |
II |
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
70% |
30% |
III |
Phí thăm quan di tích lịch sử |
70% |
30% |
IV |
Phí thư viện |
|
|
1 |
Đối với Thư viện cấp tỉnh |
90% |
10% |
2 |
Đối với Thư viện cấp huyện |
100% |
0% |
V |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
50% |
50% |
VI |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
50% |
50% |
VII |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình |
70% |
30% |
|
- Đối với tổ chức |
50% |
50% |
VIII |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
50% |
50% |
IX |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
50% |
50% |
X |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
50% |
50% |
XI |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
50% |
50% |
XII |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
90% |
10% |
XIII |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
70% |
30% |
XIV |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
85% |
15% |
B |
ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU LỆ PHÍ |
0% |
100% |
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 áp dụng cho năm ngân sách 2016 của tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện đến 31/12/2016 đối với các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2015 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 12/02/2016
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ và công tác phí đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp (áp dụng cơ chế một cửa, một cửa liên thông) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ chi đầu tư của cấp tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định, nghỉ việc chờ đủ tuổi nghỉ hưu Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND sửa đổi các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, mô tô và ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua Quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về tổ chức thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về chính sách ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 15/12/2008
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND về thực hiện ngân sách năm 2008, dự toán ngân sách năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 16/02/2009
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND về phê duyệt điều chỉnh quyết toán năm 2007; tình hình thực hiện thu, chi ngân sách năm 2008; dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND quy định bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí mặt đường, mặt phố Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về miễn thu các khoản lệ phí theo chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về sửa đổi giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2008 Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về miễn và không thu một số khoản phí, lệ phí, sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc huy động đóng góp của cán bộ, công chức viên chức, lực lượng vũ trang và nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị, tiếp khách đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2007/NQ-HĐND về việc thông qua giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2008 Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND về quyết toán thu, chi ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND chấp thuận đề án tổ chức lại sản xuất và bố trí lại dân cư khu vực rừng tràm Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về bãi bỏ một phần Nghị quyết 20/2004/NQ-HĐND về mức thu, trích nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2014
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND về việc phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách quận năm 2007, tình hình thực hiện thu - chi ngân sách quận 6 tháng đầu năm 2008 và điều chỉnh bổ sung dự toán ngân sách quận năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 11 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2006 do Hội đồng nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 26/08/2008
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/05/2008 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND về việc thực hiện chuyên đề “năm 2008 - năm thực hiện nếp sống văn minh đô thị” trên địa bàn quận 10 do Hội đồng nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 27/05/2008
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về bãi bỏ, miễn một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND về việc hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/04/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về thực hiện bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND định mức kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 12/10/2012
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về chủ trương điều chỉnh giá đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; giải pháp kiềm chế lạm phát Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 15/12/2012
Nghị quyết 05/2008/NQ-HĐND về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 05/06/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc thông qua báo cáo tình hình thu - chi ngân sách năm 2007 và phê duyệt dự toán thu - chi và phân bổ ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận Thủ Đức ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 23/02/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận 1 năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 1 ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2006/NQ-HĐND Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua một số chính sách khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng hiệu quả, bền vững Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách năm 2006 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/07/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 trên địa bàn Quận 6 Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội sáu tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 12/06/2010
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua Chính sách xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 26/06/2012
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về quyết định mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 12/03/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010 Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND tăng mức trợ cấp tiền ăn cho người bán dâm, người nghiện ma túy đang được giáo dục tập trung tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND quy định về số lượng chức danh và mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn nơi có bố trí lực lượng công an chính quy Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích phát triển giống cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2007 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 27/07/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 14/02/2011
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND ban hành chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 16/06/2010
Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND về việc các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 9 - Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 15/11/2007
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND Về tiếp tục đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 28/05/2015
Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND phê chuẩn phương án thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" Ban hành: 14/08/2003 | Cập nhật: 04/12/2010