Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021
Số hiệu: 30/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Nguyễn Văn Danh
Ngày ban hành: 10/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP TH
14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đi, b sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2057/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính v việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 290/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đ nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết vphân b ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thm tra số 105/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Tiền Giang như sau:

I. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021 là 10.612,300 tỷ đồng, bằng 95,39% dự toán năm 2020. Bao gồm:

1. Thu nội địa: 10.337,300 tỷ đồng. Trong đó:

- Thu tiền sử dụng đất: 700,000 tỷ đồng;

- Thu xổ số kiến thiết: 1.650,000 tỷ đồng.

2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 275,000 tỷ đồng.

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021 là 10.612,300 tỷ đồng được phân theo khu vực thu như sau:

- Khu vực tỉnh thu: 8.427,500 tỷ đồng;

- Khu vực huyện, xã thu: 2.184,800 tỷ đồng.

II. THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1. Thu ngân sách địa phương:

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2021 là 12.253,962 tỷ đng. Bao gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 9.440,000 tỷ đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 2.813,962 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 1.981,237 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung có mục tiêu: 832,725 tỷ đồng.

2. Chi ngân sách địa phương:

1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021 là 12.255,562 tỷ đồng, bằng 89,06% dự toán năm 2020, cụ thể như sau:

a) Chi đầu tư phát triển: 3.703,080 tỷ đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 622,342 tỷ đng;

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 700,000 tỷ đồng:

+ Thu tiền sử dụng đất do cấp tỉnh quản lý: Tiền s dụng đất được trừ các chi phí ngân sách cấp tỉnh đã chi để thực hiện đền bù, san lấp mặt bằng, các chi phí khác có liên quan nhm tạo quỹ đất sạch và xây dựng hạ tầng, scòn lại trích nộp 10% vào Quỹ Phát triển đất tỉnh và thực hiện chi đầu tư phát triển;

+ Thu tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý: Tiền sử dụng đt được trừ các chi phí ngân sách cấp huyện đã chi để thực hiện đền bù, san lấp mặt bằng, các chi phí khác có liên quan nhằm tạo quỹ đất sạch và xây dựng hạ tầng, số còn lại thực hiện theo thứ tự như sau:

. Trích nộp 10% vào Quỹ Phát triển đất;

. Sử dụng tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 (nếu có phát sinh nhiệm vụ).

. Chi đầu tư phát triển, xây dựng nông thôn mới.

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.650,000 tỷ đồng; trong đó:

- Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 729,138 tỷ đng;

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 1,600 tỷ đng.

b) Chi thường xuyên: 7.549,356 tỷ đồng, bao gồm:

- Chi hoạt động kinh tế: 750,509 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp môi trường: 113,475 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.287,540 tỷ đng;

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 35,065 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 450,968 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 102,173 t đồng;

- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình: 28,415 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 40,181 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 705,577 tỷ đồng;

- Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 1.356,256 tỷ đồng;

- Chi quốc phòng - an ninh: 243,695 tỷ đồng;

- Chi khác: 435,502 tỷ đồng.

c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.

d) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 672,014 tỷ đồng,

đ) Dự phòng ngân sách: 226,425 tỷ đồng.

e) Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 0,100 tỷ đồng.

g) Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp đê thực hiện các chính sách theo quy định: 103,587 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021 là 12.255,562 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:

- Cấp tỉnh chi: 6.438,790 tỷ đồng;

- Cấp huyện và xã chi: 5.816,772 tỷ đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các
y ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTV
QH);
- Các Bộ: Tài chính, K
ế hoạch - Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VP
QH);
- Cục Hành chính - Qu
n trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV T
nh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Qu
ốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND t
nh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh