Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018
Số hiệu: 30/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 12/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);

Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;

Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 như sau:

I. Nguồn vốn đầu tư công năm 2018

Tổng vốn đầu tư công năm 2018 của tỉnh 2.834 tỷ 717 triệu đồng

Bao gồm:

1. Vốn ngân sách Trung ương: 645 tỷ 147 triệu đồng.

Trong đó:

a) Vốn trong nước: 625 tỷ 858 triệu đồng;

b) Vốn nước ngoài (ODA): 19 tỷ 289 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách địa phương: 2.189 tỷ 570 triệu đồng

Trong đó:

a) Vốn đầu tư trong cân đối: 592 tỷ 290 triệu đồng;

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 492 tỷ 290 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017: 100 tỷ đồng;

b) Thu từ tiền sử dụng đất: 1.099 tỷ 280 triệu đồng;

c) Thu từ xổ số kiến thiết: 438 tỷ đồng;

d) Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương: 60 tỷ đồng.

II. Phương án phân bổ năm 2018

1. Vốn ngân sách Trung ương: 645 tỷ 147 triệu đồng.

a) Vốn trong nước: 625 tỷ 858 triệu đồng.

- Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg: 11 tỷ 790 triệu đồng;

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 76 tỷ 068 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 54 t400 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 21 tỷ 668 triệu đồng;

- Vốn các chương trình mục tiêu: 234 tỷ đồng;

- Vốn trái phiếu Chính phủ: 304 tỷ đồng.

b) Vốn nước ngoài (ODA): 19 tỷ 289 triệu đồng.

2. Vốn ngân sách địa phương: 2.189 tỷ 570 triệu đồng.

a) Bố trí trả nợ: 172 tđồng.

- Vay tín dụng 2011 - 2015: 92 tỷ đồng;

- Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương: 80 tđồng;

b) Vốn phân cấp huyện, thị xã: 944 tỷ 960 triệu đồng.

- Vốn đầu tư trong cân đối: 312 tỷ 960 triệu đồng;

- Thu tiền sử dụng đất: 632 tỷ đồng.

c) Bổ sung vốn điều lệ của quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã (theo Quyết định số 23/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ): 3 tỷ đồng;

d. Chuẩn bị đầu tư: 16 tỷ đồng;

đ) Vốn thực hiện dự án: 1.053 tỷ 610 triệu đồng.

Trong đó:

- Dự án chuyển tiếp: 889 tỷ 810 triệu đồng;

- Dự án khởi công mới: 163 tỷ 800 triệu đồng.

(Kèm theo bảng tổng hợp, biểu số 1, 2, 3 và phụ lục 3.1)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực ktừ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH&ĐT;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh
;
-
Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
;
-
HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND,UBND các xã, phường, thị trn;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

BẢNG TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

2.834.717

 

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.189.570

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối

592.290

 

 

Trong đó:

 

 

-

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ

492.290

 

-

Vốn đầu tư từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017

100.000

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.099.280

 

 

Trong đó:

 

 

-

Vốn tỉnh quản lý

467.280

 

-

Vốn phân cấp huyện, thị

632.000

 

3

Đu tư từ nguồn thu xổ skiến thiết

438.000

 

4

Nguồn vốn hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương

60.000

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

645.147

 

I

VỐN TRONG NƯỚC

625.858

 

1

Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg

11.790

 

2

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

76.068

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

54.400

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

21.668

 

3

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

234.000

 

 

Trong đó:

 

 

-

Thu hồi các khoản vốn ứng trước của các chương trình mục tiêu

24.000

 

4

Vốn đầu tư cho các dự án từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

304.000

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

19.289

 

 

Biểu số 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Lũy kế vốn đã b trí đến hết kế hoạch năm 2017

kế hoạch năm 2018

Chủ đầu

Squyết định đầu tư; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng số (tất ccác nguồn vn)

Trong đó: Vốn NSTW

Tổng s

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ng trước NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng s

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

13

14

 

TỔNG CỘNG

 

2.463.726

2.290.397

3.156.454

2.099.454

115.264

146.258

146.258

625.858

24.000

 

A

HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QĐ SỐ 22/2013/QĐ-TTG

 

 

 

 

 

 

 

 

11.790

 

Bố trí vn để thu hồi tạm ứng

1

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.840

 

 

2

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.420

 

 

3

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

4

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

 

 

 

 

1.760

 

 

5

Huyện Chơn Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

240

 

 

6

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

960

 

 

7

TX Đồng Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

8

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.920

 

 

9

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1.260

 

 

10

TX Phước Long

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

11

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUC GIA

 

-

-

1.448.500

391.500

-

-

-

76.068

-

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM

 

 

 

1.329.700

272.700

 

 

 

54.400

 

Giao Sở KHĐT phối hp với Văn phòng điều phi CTMTQG NTM tham mưu phân bổ chi tiết

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

118.800

118.800

 

 

 

21.668

 

Giao Sở KHĐT phối hợp với Ban Dân tộc tham mưu phân bổ chi tiết

C

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

1.763.726

1.630.397

1.113.954

1.113.954

115.264

146.258

146.258

234.000

24.000

 

1

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - hội các vùng

 

671.850

640.930

588.000

588.000

 

40.000

40.000

153.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

100.000

100.000

90.000

90.000

 

25.000

15.000

15.000

 

 

1

Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cBù Lạch (thuộc tour du lịch nổi với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) Đồng Nai, huyện Bù Đăng

2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

100.000

100.000

90.000

90.000

 

25.000

25.000

15.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

 

Các dự án khởi công mới năm 2018

 

571.850

540.930

498.000

498.000

 

15.000

15.000

138.000

 

 

1

Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng

994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

66.000

66.000

60.000

60.000

 

3.000

3.000

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dng các công trình giao

2

Đường tránh nội ô thxã Đồng Xoài (Kết nối ĐT 741 với QL 14)

1593/QĐ-UBND ngày 28/6/2017

109.920

90.000

80.000

80.000

 

3.000

3.000

30.000

 

UBND TX Đồng Xoài

3

Đường trục chính khu trung lâm hành chính huyện Phú Riềng

1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017

77.000

77.000

70.000

70.000

 

3.000

3.000

20.000

 

UBND huyện Phú Riềng

4

Trụ sở huyện y, trụ sHĐND-UBND, hội trường và trụ s khối đoàn thhuyện Phú Riềng

1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017

77.000

77.000

70.000

70.000

 

3.000

3.000

18.000

 

UBND huyện Phú Riềng

5

Kho lưu trữ chuyên dùng tnh Bình Phước

1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017

45.000

45.000

40.000

40.000

 

3.000

3.000

10.000

 

Ban QLDA đầu xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

6

Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017

116.930

105.930

106.000

106.000

 

 

 

20.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

7

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

80.000

80.000

72.000

72.000

 

 

 

30.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

II

Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bn vững

 

21.943

21.943

20.000

20.000

 

13.000

13.000

7.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

21.943

21.943

20.000

20.000

 

13.000

13.000

7.000

 

 

 

Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mp

1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017

21.943

21.943

20.000

20.000

 

13.000

13.000

7.000

 

Vườn QG Bù Gia Mập

III

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

110.000

110.000

100.000

100.000

-

42.258

42.258

10.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

110.000

110.000

100.000

100.000

 

42.258

42.258

10.000

 

 

 

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh

2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

110.000

110.000

100.000

100.000

 

42.258

42.258

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

IV

Chương trình mục tiêu cp điện nông thôn miền núi và hải đảo

 

676.725

575.216

90.000

99.000

-

25.000

25.000

10.000

-

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

676.725

575.216

99.000

99.000

-

25.000

25.000

10.000

 

 

1

Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

676.725

575.216

99.000

99.000

 

25.000

25.000

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

V

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

110.000

110.000

101.690

101.690

 

3.000

3.000

10.000

 

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2018

 

110.000

110.000

101.690

101.690

 

3.000

3.000

10.000

 

 

 

Xây dựng hạ tng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017

110.000

110.000

101.690

101.690

 

3.000

3.000

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng c công trình dân dụng và công nghiệp

VI

Chương trình mục tu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

 

45.000

44.100

40.000

40.000

 

3.000

3.000

10.000

 

 

 

Các dự án khởi công mới năm 2018

 

45.000

44.100

40.000

40.000

 

3.000

3.000

10.000

 

 

 

Trường phthông dân tộc nội trú THCS Bù Đp

1836/QĐ-UBND ngày 31/7/2017

45.000

44.100

40.000

40.000

 

3.000

3.000

10.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

VII

Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

55.000

55.000

50.000

50.000

 

20.000

20.000

10.000

 

 

 

Dự án chuyn tiếp

 

55.000

55.000

50.000

50.000

 

20.000

20.000

10.000

 

 

 

Đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hóa, Đắk Ơ, Bù Gia Mp và Cm dân cư Bù Gia Mập

2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017

55.000

55.000

50.000

50.000

 

20.000

20.000

10.000

 

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng

VIII

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

73.208

73.208

115.264

115.264

115.264

 

 

24.000

24.000

 

I

Dự án htrợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

14/QĐ-UBND ngày 5/01/2010

13.228

13.228

 

 

 

 

 

4000

4000

 

2

Sửa chữa, nâng cp h chứa nước M26

2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016.

10.000

10.000

 

 

 

 

 

5000

5000

 

3

Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai

266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010

23.103

23.103

 

 

 

 

 

5000

5000

 

4

Sửa chữa, nâng cấp hchứa nước Suối Giai

2277/QĐ-UBND ngày 27/11/2013

26.877

26.877

 

 

 

 

 

10000

10000

 

D

VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PH

 

700.000

660.000

594.000

594.000

-

 

 

304.000

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh

2446a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

700.000

660.000

594 000

594.000

 

 

 

304.000

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

 

Biểu số 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016 - 2020

Lũy kế số vốn đã b trí đến hết KH năm 2017

Kế hoạch năm 2018

(Vốn ngoài  cấp phát từ NSTW tính theo tiền Việt)

Chủ đầu tư

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó:

Tng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài cp phát tNSTW (tính theo tiền Việt)

Vn đi ng

Vn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Tng số

Trong đó: vốn   NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: cấp phát từ NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TNG S

-

428.421

55.793

25.203

15.058

372.628

372.628

174.082

24.146

149.936

148.947

16.300

132.647

19.289

 

I

CP THOÁT NƯỚC

 

366.590

50.405

25.203

15.058

316.185

316.185

112.339

18.846

93.493

104.493

11.000

93.493

2.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2018

 

366.590

50.405

25.203

15.058

316.185

316.185

112.339

18.846

93.493

104.493

11.000

93.493

2.000

 

 

Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm)(1)

355/QĐ-UBND ngày 21/02/2014

366.590

50.405

25.203

15.058

316.185

316.185

112.339

18.846

93.493

104.493

11.000

93.493

2.000

Công ty cổ phần cp thoát nước Bình Phước

II

Y TẾ

 

61.831

5.388

-

-

56.443

56.443

61.743

5.300

56.443

44.454

5.300

39.154

17.289

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

61.831

5.388

-

-

56.443

56.443

61.743

5.300

56.443

44.454

5.300

39.154

17.289

 

 

Công trình Xlý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long.

1912/QĐ-UBND ngày 31/8/2015

14.020

1.230

 

 

12.790

12.790

14.020

1.230

12.790

8.560

1.230

7.330

5.460

S Y tế

 

Dự án Xử lý nước thải bệnh viện đa khoa tnh Bình Phước

1913/QĐ-UBND ngày 31/8/2015

20.624

1.859

 

 

18.765

18.765

20.536

1.771

18.765

16.580

1.771

14.809

3.956

S Y tế

 

Công trình Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long.

1914/QĐ-UBND ngày 31/8/2015

13.468

1.183

 

 

12.285

12.285

13.468

1.183

12.285

8.759

1.183

7.576

4.709

S Y tế

 

Công trình Xử lý cht thi bệnh viện đa khoa tnh Bình Phước

1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015

13.719

1.116

 

 

12.603

12.603

13.719

1.116

12.603

10.555

1.116

9.439

3.164

S Y tế

Ghi chú (1): Số vốn ODA đã bố trí đến hết năm 2017 là 200 tỷ 004 triệu đồng, số còn lại so với tổng mức đầu tư được phê duyệt là 96 tỷ 181 triệu đồng; UBND tỉnh đang trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư xin bổ sung kế hoạch trung hạn 2016 - 2020.

 

Biểu số 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020

Lũy kế vn đã b trí đến hết năm 2017

Kế hoạch năm 2018

Chđầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tng cộng

Trong đó

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSĐP

Vốn đầu tư trong cân đối

Thu tiền SD đất

Thu XSKT

Hỗ trợ của TP. HChí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8=9+10+11+ 12

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

 

3.372.556

2.523.505

4.537.850

1.336.423

2.189.570

592.290

1.099.280

438.000

60.000

 

A

Trả nợ

 

 

 

661.250

306.950

172.000

172.000

 

 

 

 

-

Trnợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015

 

 

 

441.250

236.950

92.000

92.000

 

 

 

 

-

Hoàn tr nguồn ci cách tiền lương

 

 

 

220.000

70.000

80.000

80.000

 

 

 

 

B

Vốn phân cấp       huyện, th

 

 

 

1.196.000

369.600

944.960

312.960

632.000

 

 

 

1

Th xã Đồng Xoài

 

 

 

121.000

36.120

181.900

36.480

145.420

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

H trđầu tư xây dựng hạ tầng giao thông nội ô th xã Đồng Xoài

 

 

 

 

 

100.000

 

100.000

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của thị xã)

 

 

 

 

 

15.668

15.668

 

 

 

 

2

Thị xã Bình Long

 

 

 

119.000

32.760

49.456

23.876

25.580

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chnh năm 2017 của tnh)

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

3

Thxã Phước Long

 

 

 

100.000

29.400

260.480

23.480

237.000

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (tnguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của thị xã)

 

 

 

 

 

6.540

6.540

 

 

 

 

4

Huyện Đng Phú

 

 

 

122.000

34.230

60.578

27.223

33.355

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng h tầng các xã NTM (tnguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tnh)

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện)

 

 

 

 

 

5.500

5.500

 

 

 

 

5

Huyện Bù Đăng

 

 

 

127.000

38.640

48.462

29.662

18.800

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hạ tầng của xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tnh)

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện)

 

 

 

 

 

2.398

2.398

 

 

 

 

6

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

99.000

33.600

37.836

26.448

11.388

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tnh)

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (tnguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chnh năm 2017 của huyện)

 

 

 

 

 

4.088

4.088

 

 

 

 

7

Huyện Chơn Thành

 

 

 

96.000

32.970

80.391

29.147

51.244

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó htrợ đầu tư xây dựng 1km đường ĐT 751 t ngã tư Chơn Thành đi Minh Long

 

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (tnguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chnh năm 2017 của huyện)

 

 

 

 

 

10.150

10.150

 

 

 

 

8

Huyện Hớn Quản

 

 

 

93.000

32.970

41.214

28.035

13.179

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (tnguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chnh năm 2017 của tỉnh)

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (tnguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chnh năm 2017 của huyện)

 

 

 

 

 

6.038

6.038

 

 

 

 

9

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

121.000

36.960

48.354

28.984

19.370

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (tnguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chnh năm 2017 của huyện)

 

 

 

 

 

7.688

7.688

 

 

 

 

10

Huyện Bù Đốp

 

 

 

98.000

30.450

41.035

26.035

15.000

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (tnguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chnh năm 2017 của tỉnh)

 

 

 

 

 

7.300

7.300

 

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (tnguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chnh năm 2017 của huyện)

 

 

 

 

 

1.190

1.190

 

 

 

 

11

Huyện Phú Riềng

 

 

 

100.000

31.500

95.254

33.590

61.664

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Trong đó hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện

 

 

 

 

 

50.000

 

50.000

 

 

 

-

Xây dựng hạ tầng các xã NTM (tnguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều chnh năm 2017 của huyện)

 

 

 

 

 

15.440

15.440

 

 

 

 

C

Bổ sung vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã (theo QĐ 23/2017/QĐ-TTg ngày 22/6/2017 của Thủ tướng CP)

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

D

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

270.000

 

16.000

 

 

16.000

 

 

1

Kè và hệ thống đường, điện chiếu sáng hai bên suối Đồng Tiền và suối Tầm Vông

 

 

 

150.000

 

4.000

 

 

4.000

 

UBND TX Đồng Xoài

2

Đường từ Bù Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng

 

 

 

80.000

 

3.000

 

 

3.000

 

UBND huyện Phú Riềng

3

Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Tân Khai II

 

 

 

15.000

 

1.000

 

 

1.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

4

Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Minh Hưng Sikiko

 

 

 

15.000

 

1.000

 

 

1.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

5

Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu CN Đồng Xoài 3

 

 

 

10.000

 

1.000

 

 

1.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

6

Đường ĐT.760 nối dài t xã Phú Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

UBND huyện Bù Gia Mp

7

Nâng cp đường ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến vị trí tiếp giáp QL.14C

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

BQLDA Giao thông

E

Vốn thực hiện d án

 

3.372.556

2.523.505

2.410.600

659.873

1.053.610

107.330

467.280

419.000

60.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2018

 

2.988.756.

2.139.705

2.056.800

644.873

889.810

88.330

418.980

322.500

60.000

 

I

Đối ứng dự án PPP

 

200.000

200.000

200000

12.000

120.000

-

120.000

-

-

 

1

Htrợ dự án BOT Quốc lộ 3 (xây dựng đường tránh đoạn qua nội ô TT Lộc Ninh)

 

200.000

200.000

200.000

12.000

50.000

 

50.000

 

 

Công ty BOT QL 13

2

Ghi thu, ghi chi dự án BT hoàn thiện các tuyến đường khu ph Phú Thanh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài

 

 

 

 

 

70.000

 

70.000

 

 

Công ty CP bất động sản Thành Phương

II

Đối ứng các dự án ODA

 

25.000

25.000

25.000

9.304

5.000

-

-

5.000

-

 

1

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiu dự án tỉnh Bình Phước

2016/QĐ-UBND ngày 27/07/2016

25.000

25.000

25.000

9.304

5.000

 

 

5.000

 

Sở KHĐT

III

Nông nghiệp-nông thôn

 

450.091

266.550

239.900

104.406

143.100

4.500

53.600

85.000

-

 

1

Dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012 - 2015 Vườn QG Bù Gia Mập

2055/QĐ-UBND ngày 09/10/2012; 706/QĐ-UBND ngày 10/4/2015

118.140

32.175

4.500

 

4.500

4.500

 

 

 

Vườn QG Bù Gia Mập

2

Dự án trồng rừng thay thế cho diện tích rừng đã chuyn mục đích sử dụng sang thực hiện dán ĐCĐC cho đồng bào DTTS huyện Bù Đăng

2740/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

12.867

12.867

11.400

5.000

6.400

 

6.400

 

 

Hạt Kiểm lâm Bù Đốp

3

Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

2696/QĐ-UBND ngày 26/10/2016, 1448/QĐ-UBND ngày 13/6/2017

25.508

20.508

18.000

5.000

10.000

 

 

10.000

 

Chi cục kiểm lâm

4

Hệ thống nội đồng hồ Đồng Xoài

1888/QĐ-UBND ngày 13/8/2010

59.746

 

2.000

500

1.500

 

1.500

 

 

Ban QLDA đầu xây dựng các công tnh NN&PTNT

5

Hồ chứa nước Sơn Lợi

2635/QĐ-UBND ngày 24/11/2015

32.830

 

3.000

1.000

700

 

700

 

 

Ban QLDA đầu xây dựng các công tnh NN&PTNT

6

Trả nợ mua xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mới

 

201.000

201.000

201.000

92.906

75.000

 

 

75.000

 

Văn phòng điều phi CTMTQG xây dựng NTM tnh

7

Hỗ trợ xây dựng hạ tầng các xã NTM về đích năm 2018

 

 

 

 

 

45.000

 

45.000

 

 

Giao SKHĐT phối hợp với Văn phòng điều phối CTMTQG NTM tham mưu phân b chi tiết

IV

Công nghiệp và hạ tng các khu công nghiệp

 

758.862

183.646

101.100

55.003

41.192

5.612

35.580

-

-

 

1

XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW)

1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014

676.725

101.509

20.000

12.503

5.612

5.612

 

 

 

Ban QLDA đầu xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

2

Dự án ni dài hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Hàn Quốc

2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2015

9.830

9.830

8.800

5.000

3.800

 

3.800

 

 

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

3

Xây dựng h thng thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước

1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2017

40.000

40.000

40.000

20.000

18.780

 

18.780

 

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

4

Xây dựng các tuyến đường số 2, 3, 4, 5, 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1 (hạng mục: Nhà máy xlý nước thải)

2014a/QĐ-UBND ngày 16/8/2017

32.307

32.307

32.300

17.500

13.000

 

13.000

 

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

VI

Giao thông -vận tải & Hạ tầng đô thị

 

583.535

558.535

604.000

165.660

222.000

30.000

145.000

47.000

 

 

1

GPMB đường Đồng Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành lang 70 m)

 

 

 

121.000

60.000

30.000

 

30.000

 

 

Công ty cao su Bình Phước

2

Nâng cp đường Lộc Tân - Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn t Km 8+000 đến Km 10+500 huyn Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

2748/QĐ-UBND ngày 23/10/2016

72.949

72.949

72.000

20.000

44.000

30.000

14.000

 

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước

3

Đường ĐT 759B đoạn t bến xe đi trung tâm xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp

2185/QĐ-UBND ngày 05/9/2017

66.000

66.000

60.000

20.000

20.000

 

20.000

 

 

UBND huyện Bù Đp

4

Nâng cp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Qun

2769/QĐ-UBND 31/10/2016

30.000

30.000

28.000

5.860

20.000

 

10.000

10.000

 

UBND huyện Hớn Quản

5

Xây dựng đường liên Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng

2678/QĐ-UBND 26/10/2016

14.406

14.406

14.000

10.000

4.000

 

 

4.000

 

UBND huyện Phú Riềng

6

Láng nhựa đường ALT1 từ đường Ngô quyền đến cu cây Sung thị xã Bình Long

3385/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

8.574

8.574

8.000

3.800

4.000

 

 

4.000

 

UBND TX Bình Long

7

Xây dựng đường liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành

2398/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

25.000

 

25.000

10.000

14.000

 

 

14.000

 

UBND huyện Chơn Thành

8

Đường số 7 (đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tnh l, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài

2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

34.353

34.353

30.000

10.000

20.000

 

5.000

15.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

9

Đường giao thông kết hợp du lịch h thy lợi Phước Hòa

2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

320.000

320.000

235.000

21.000

60.000

 

60.000

 

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước

10

Cầu Long Tân đi Phú Riềng, huyện Phú Riềng

419/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 3014/QĐ-UBND ngày 17/11/2017

12.253

12.253

11.000

5.000

6.000

 

6.000

 

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước

VII

Giáo dục - Đào tạo

 

624.506

604.506

546.400

171.500

199.300

-

-

139.300

60.000

 

1

Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập

2270/QĐ-UBND

24/10/20I4

45.732

45.732

35.000

26.500

8.500

 

 

8.500

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

2

Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh

2795/QĐ-UBND 11/10/2013

67.318

67.318

52.000

22.200

15.000

 

 

15.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

3

Trường Mầm non Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng

2742/QĐ-UBND 28/10/2016

21729

21729

19.300

13.000

6.300

 

 

6.300

 

UBND huyện Phú Riềng

4

Trường mầm non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú

2637/QĐ-UBND 24/10/2016

20000

20000

18.000

5.000

10.000

 

 

10.000

 

UBND huyện Đng Phú

5

Thiết b thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh cho các trường THPT toàn tnh

2727/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

10.000

10.000

9.000

5.000

4.000

 

 

4.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

6

Trường mẫu giáo Thanh Lương TX. Bình Long

2780/QĐ-UBND 31/10/2016

19.978

19.978

18.000

12.000

6.000

 

 

6.000

 

UBND TX Bình Long

7

Trường TH Tân Khai A huyện Hớn Qun

2713/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

29.838

29.838

28.200

10.000

10.000

 

 

10.000

 

UBND huyện Hn Qun

8

Trường mẫu giáo Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh

2735/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

20.000

20.000

18.000

7.000

11.000

 

 

11.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

9

Trường Tiểu học Thin Hưng C huyện Bù Đp

2058/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

14.998

14.998

13.500

5.000

8.500

 

 

8.500

 

UBND huyện Bù Đp

10

Trường mẫu giáo Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập

2655a/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

20.000

20.000

18.000

6.000

12.000

 

 

12.000

 

UBND huyện Bù Gia Mập

11

Trường THPT huyện Lộc Ninh

2709/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

59.925

59.925

54.000

13.000

16.000

 

 

16.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

12

Xây dựng trường THPT Thanh hòa huyện Bù Đp

2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

44.991

44.991

40.400

10.000

16.000

 

 

16.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

13

Trường cp 2, 3 Minh Hưng huyện Chơn Thành

2767/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

49.997

49.997

43.000

11.800

16.000

 

 

16.000

 

UBND huyện Chơn Thành

14

Trường THPT Đng Phú, huyện Đồng Phú

2636/QĐ-UBND ngày 24/10/2016

100.000

100.000

100.000

10.000

20.000

 

 

 

20.000

UBND huyện Đồng Phú

15

Trường THPT Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập

807/QĐ-UBND ngày 10/4/2017

100.000

80.000

80.000

15.000

40.000

 

 

 

40.000

UBND huyện Bù Gia Mập

VIII

Văn hóa - hội

 

209.944

164.650

164.000

60.000

80.800

-

64.800

16.000

-

 

1

Bãi đậu xe, sân vườn và đường nội bộ khu di tích lịch sBộ Chỉ huy miền Tà Thiết

1671/QĐ-UBND ngày 6/7/2017

14.650

14.650

14.000

10.000

4.000

 

4.000

 

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

2

Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam

2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017

105.000

105.000

95.000

35.000

45.800

 

45.800

 

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

3

Xây dựng hàng rào dự án khu di tích lịch sBộ chỉ huy miền Tà Thiết

2416/QĐ-UBND ngày 21/9/2016

45.000

45.000

45.000

15.000

30.000

 

15.000

15.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

4

Bồi thường GPMB, TĐC phục vụ xây dựng khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'Tiêng Soc Bom Bo

1747/QĐ-UBND ngày 27/7/2011

45.294

 

10 000

 

1.000

 

 

1.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

IX

Khoa học-công nghệ

 

56.800

56.800

52.200

22.000

20.200

-

-

20.200

-

 

1

Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thnghiệm cho Trung tâm Kỹ thut đo lường và thử nghiệm

2470/QĐ-UBND ngày 06/11/2015; 2776/QĐ-UBND ngày 8/12/2015

21.800

21.800

19.000

12.000

7.000

 

 

7.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

2

Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế

2148/QĐ-UBND ngày 05/10/2015

15.000

15.000

13.200

9.000

4.200

 

 

4.200

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

3

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng

2772/QĐ-UBND ny 31/10/2016

20.000

20.000

20.000

1.000

9.000

 

 

9.000

 

Văn phòng tỉnh ủy

X

Quốc Phòng-An Ninh

 

80.018

80.018

40.000

10.000

20.000

10.000

 

10.000

 

 

1

Xây dựng các công trình khu vực phòng th

 

32.000

32.000

20.000

5.000

10.000

10.000

 

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2

Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tnh Bình Phước

2725/QD-UBND ngày 28/10/2016

48.018

48.018

20.000

5.000

10.000

 

 

10.000

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

XI

Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007)

 

 

 

37.500

15.000

7.500

7.500

 

 

 

Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã

XII

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đng bào DTTS và h nghèo xã, bản ĐBKK theo Quyết định s 755/QĐ-TTg

 

 

 

46.700

20.000

10.000

10.000

 

 

 

UBND các huyện, thị xã thuộc đề án 755

XIII

Tất toán các công trình đã quyết toán

 

 

 

 

 

20.718

20.718

 

 

 

Có danh mục chi tiết kèm theo

 

Dự án khởi công mới năm 2018

 

383.800

383.800

353.800

15.000

163.800

19.000

48.300

96.500

 

 

I

Hạ tầng khu công nghiệp

 

89.000

89.000

80.000

-

34.000

-

.

34.000

 

 

1

Các tuyến đường số 2, 3,4, 5 và 7 KCN Đng Xoài 1

1071/QĐ-UBND ngày 29/5/2015

89.000

89.000

80.000

 

34.000

 

 

34.000

 

Ban QLDA đu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

II

Giao thông -vận tải

 

103.500

103.500

94.000

2.000

49.000

19.000

30.000

 

 

 

1

Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến KCN Bc Đồng Phú

2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016

10.000

10.000

10.000

 

9.000

9.000

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

2

Đường vào Thác Đứng, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng

2316/QĐ-UBND ngày 27/10/2015

13.500

13.500

12.000

 

10.000

10.000

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

3

Dự án nâng cấp, mrộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long

2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

80.000

80.000

72.000

2.000

30.000

 

30.000

 

 

UBND TX Bình Long

III

Giáo dc - Đào tạo

 

82.000

82.000

73.500

10.000

44.500

-

-

44.500

 

 

1

Trường mẫu giáo Phước Tín TX. Phước Long

2767/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

22.000

22.000

20.000

5.000

15.000

 

 

15.000

 

UBND TX Phước Long

2

Trường mu giáo Đức Liễu, huyện Bù Đăng

2833/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

20.000

5.000

15.000

 

 

15.000

 

UBND huyện Bù Đăng

3

Trường Tiểu học Thanh Bình, huyện Hớn Qun

511/QĐ-UBND ngày 24/3/2016

20.000

20.000

13.500

 

6.500

 

 

6.500

 

UBND huyện Hớn Quản

4

Trường MN Họa Mi, TX Đồng Xoài (GĐ2)

2827/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

20.000

 

8.000

 

 

8.000

 

UBND TX Đồng Xoài

IV

Văn hóa - xã hội

 

66.000

66.000

66.000

-

18.000

-

-

18.000

 

 

1

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Chơn Thành

2795/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

22.000

22.000

22.000

 

6.000

 

 

6.000

 

UBND huyện Chơn Thành

2

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Phú Riềng

2821/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

22.000

22.000

22.000

 

6.000

 

 

6.000

 

UBND huyện Phú Riềng

3

Trung tâm văn hóa thể dục ththao huyện Đng Phú

2810/QĐ-UBKD ngày 30/10/2017

22.000

22.000

22.000

 

6.000

 

 

6.000

 

UBND huyện Đồng Phú

V

Quốc phòng -An Ninh

 

43.300

43.300

40.300

3.000

18.300

-

18.300

-

 

 

1

Xây dựng tr sđội PCCC và CNCH huyện Lộc Ninh

2843/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

28.000

28.000

25.000

3.000

8.000

 

8.000

 

 

Công an tỉnh

2

Xây dựng các hạng mục hạ tng Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

15.300

15.300

15.300

 

10.300

 

10.300

 

 

Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh

 

PHỤ LỤC 3.1

KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2018 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch vốn năm 2018

Chủ đầu tư

1

2

3

4

5

 

Tng cộng

 

20.718

 

I

NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN

 

1.211

 

1

Xây dựng Hồ chứa nước Hoa Mai, xã Bù Gia Mập, huyện Phước Long

1872/QĐ-UBND ngày 01/08/2017

40

Ban Qun lý Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

2

Hệ thống thủy lợi Tà Thiết phục vụ tái định cư Dự án thủy lợi Phước Hòa

2529/QĐ-UBND ngày 10/10/2017

307

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

3

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Hưng huyện Đăng

1560/QĐ-UBND ngày 26/06/2017

69

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

4

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng

1453/QĐ-UBND ngày 14/06/2017

41

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

5

Tiểu dự án cấp nước sinh hoạt và thy lợi hồ Rừng Cấm

1823/QĐ-UBND, 06/9/2005

88

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

6

Nâng cấp đường giao thông Minh Lập - Tân Khai

1866/QĐ-UBND, 07/9/2005

73

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

7

Sửa chữa, nâng cấp đường và nhà quản lý Đập Tống Lê Chàm và đập Cần Lê

1824/QĐ-UBND, 06/9/2005

8

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

8

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Hưng Phước

123/QĐ-STC, 14/8/2013

316

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

9

Cấp nước SHTT xã Bù Nho, huyện Bù Gia Mập

137/QĐ-STC, 16/11/2016

4

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

10

Sửa chữa, nâng cấp công trình CNSHTT xã Tân Phước, huyện Đồng Phú

140/QĐ-STC, 16/11/2016

8

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

11

Sửa chữa, nâng cấp công trình CNSHTT xã Nha Bích, huyện Chơn Thành

136/QĐ-STC, 16/11/2016

7

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

12

Cấp nước SHTT xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập

605/QĐ-UBND, 22/3/2017

1

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

13

Cấp nước SHTT xã Nha Bích, huyện Chơn Thành

632/QĐ-UBND, 22/3/2017

14

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

14

Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Chơn Thành

2266/QĐ-UBND, 15/9/2017

63

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

15

Đào mới và cải tạo, nâng cấp giếng đào xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh

158/QĐ-STC, 26/12/2016

2

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

16

Cải tạo, nâng cấp giếng đào sóc 5, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản

157/QĐ-STC, 26/10/2016

2

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

17

Sửa chữa lớn công trình cấp nước SHTT xã Bom Bo huyện Bù Đăng

37/QĐ-STC, 27/3/2017

20

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

18

Sửa chữa lớn công trình cấp nước SHTT xã tân Tiến, huyện Đồng Phú

857/QĐ-UBND, 12/4/2017

23

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

19

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến huyện Bù Đốp

2427/QĐ-UBND, 28/9/2017

10

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

20

Cấp nước sinh hoạt ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng

55/QĐ-STC, 15/5/2017

12

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

21

Cấp nước SHTT Tiểu đoàn huấn luyện kết hợp với làng dân quân Bộ đội Biên phòng tỉnh BP

1468/QĐ-UBND, 16/6/2017

32

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

22

Nạo vét lòng hvà cống xã đáy công trình thủy lợi Bù Môn, huyện Bù Đăng

54/QĐ-STC, 15/5/2017

62

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

23

Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại công trình hồ NT4, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập

166/QĐ-STC, 30/12/2016

4

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

24

Đào mới và cải tạo, nâng cấp giếng đào xã Thanh An

159/QĐ-STC, 26/12/2016

5

BAN QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

II

Y TẾ

 

438

 

1

Trung lâm y tế thị xã Đồng Xoài

1710/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

136

UBND thị xã Đồng Xoài

2

Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập

2087/QĐ-UBND ngày 24/8/2017

302

UBND huyện Bù Gia Mập

III

GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO

 

5.142

 

1

Xây dựng khối nhà học thuộc Trường Chính trị

1603/QĐ-UBND ngày 29/06/2017

323

Trường Chính trị tnh

2

Trường THPT Trần Phú, thị xã Bình Long

1602/QĐ-UBND ngày 29/06/2017

1.569

Sở GD&ĐT

3

12 phòng học, hạ tầng kỹ thuật trường Trung học phổ thông Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài

2272/QĐ-UBND ngày 18/9/2017

109

Sở GD&ĐT

4

Đầu tư trang thiết bị phòng học, phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh

2091/QĐ-UBND ngày 24/8/2017

981

S GD&ĐT

5

Xây dựng 04 phòng Tiểu học, sa cha 2 phòng mầm non và các hạng mục phụ trợ Trường Đa Bông Cua, xã Thống Nhất

2099/QĐ-UBND ngày 02/11/2017

292

UBND huyện Bù Đăng

6

Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng

2922/QĐ-UBND ngày 7/11/2017

1.868

Sở GD&ĐT

IV

Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị

 

8.657

 

1

Đường từ ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía Đông, huyện Đồng Phú (chun bị đu tư)

2196/QĐ-UBND ngày 05/9/2017

669

Ban QLDA đầu tư các công trình giao thông

2

Nâng cấp, láng nhựa một số tuyến đường khu trung tâm hành chính tnh

2137/QĐ-UBND ngày 30/8/2017

46

Ban QLDA đầu tư các công trình giao thông

3

Đường cặp lối mLộc Tấn - Tuần Lung, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

109/QĐ-STC, 17/10/2016

22

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

4

Đường điện vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Qun, tnh Bình Phước

77/QĐ-STC, 26/6/2017

66

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

5

Xây dựng đường tTrung tâm xã đến cụm 2 nông trường cao su Tân Lợi, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài

2167/QĐ-UBND ngày 25/4/2017

125

UBND thị xã Đồng Xoài

6

Nâng cấp láng nhựa đường liên xã Tiến Hưng - Tiến Thành thịĐồng Xoài

1081/QĐ-UBND ngày 28/4/2011

171

UBND thị xã Đồng Xoài

7

Láng nhựa đường vào bãi rác xã Tiến Hưng

477/QĐ-UBND ngày 13/3/2011

9

UBND thị xã Đồng Xoài

8

Láng nhựa đường GT Tân Đồng - Tân Xuân

1249/QĐ-UBND ngày 30/5/2016

59

UBND thị xã Đồng Xoài

9

Đường giao thông liên xã Lộc An đi Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh

2669/QĐ-UBND ngày 25/5/2017

6.601

UBND huyện Lộc Ninh

10

Đường từ QL14 đi xã Tân Quan, huyện Chơn Thành

1016/QĐ-UBND ngày 06/6/2017

685

UBND huyện Chơn Thành

11

Đường vào trung tâm xã Đường 10

246/QĐ-UBND ngày 23/1/2014

25

UBND huyện Bù Đăng

12

Đường vào trung tâm xã Nghĩa Bình

1728/QĐ-UBND ngày 13/8/2014

3

UBND huyện Bù Đăng

13

Đường vào trung tâm xã Bình Minh

483/QĐ-UBND ngày 13/3/2012

176

UBND huyện Bù Đăng

V

N HÓA - XÃ HỘI

 

42

 

1

Khán đài B - n vận động tnh

1012/QĐ-UBND ngày 06/6/2017

42

Sở VHTT&DL

VI

QLNN

 

3.406

 

1

Trụ sở HĐND - UBND huyện Bù Gia Mập

2720/QĐ-UBND ngày 14/10/2016

2.970

UBND huyện Bù Gia Mập

2

Xây dựng trụ shuyện ủy Hớn Quản

1893/QĐ-UBND ngày 20/7/2017

436

UBND huyện Hớn Qun

VII

QUỐC PHÒNG - AN NINH

 

1.822

 

1

Nhà làm việc khu căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

16/QĐ-STC ngày 01/03/2017

826

Bộ Chỉ huy Quân sự tnh

2

Hệ thống cấp nước sạch cho Tiểu đoàn bộ binh 2008

223/QĐ-UBND ngày 24/01/2017

169

Bộ Chỉ huy Quân sự tnh

3

Tường rào khu xử lý bom mìn tại trường bắn, thao trường huấn luyện tổng hợp của LLVT tnh Bình Phước

1711/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

827

Bộ Chỉ huy Quân sự tnh