Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 1, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 3014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 15/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 01/08/2008 | Số công báo: | Số 56 |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3014/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 2967/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5000/TTr-TNMT-KH ngày 24 tháng 6 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
HT năm 2005 |
QH đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
26,52 |
100,00 |
26,52 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
26,52 |
100,00 |
26,52 |
100,00 |
2.1 |
* Đất ở |
OTC |
15,47 |
58,33 |
13,42 |
50,60 |
2.1.1 |
- Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.1.2 |
- Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,47 |
100,00 |
13,42 |
100,00 |
2.2 |
* Đất chuyên dùng |
CDG |
10,01 |
37,75 |
12,06 |
45,48 |
2.2.1 |
- Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
0,19 |
1,90 |
0,20 |
1,66 |
2.2.2 |
- Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
|
|
|
|
2.2.3 |
- Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
CSK |
0,12 |
1,20 |
0,11 |
0,91 |
2.2.3.2 |
+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
0,12 |
100,00 |
0,11 |
100,00 |
2.2.4 |
- Đất có mục đích công cộng |
CCC |
9,70 |
96,90 |
11,75 |
97,43 |
2.2.4.1 |
+ Đất giao thông |
DGT |
6,22 |
64,12 |
7,19 |
61,19 |
2.2.4.2 |
+ Đất thủy lợi |
DTL |
0,02 |
0,21 |
1,06 |
9,02 |
2.2.4.3 |
+ Đất chuyền tải NL, truyền thông |
DNT |
|
|
|
|
2.2.4.4 |
+ Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,56 |
5,77 |
0,57 |
4,85 |
2.2.4.5 |
+ Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,54 |
5,57 |
0,57 |
4,85 |
2.2.4.6 |
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,43 |
4,43 |
0,43 |
3,66 |
2.2.4.7 |
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
2.2.4.8 |
+ Đất chợ |
DCH |
0,37 |
3,81 |
0,37 |
3,15 |
2.2.4.9 |
+ Đất di tích, danh thắng |
LDT |
1,56 |
16,08 |
1,56 |
13,28 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,01 |
0,04 |
0,01 |
0,04 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,04 |
0,15 |
0,04 |
0,15 |
2.5 |
Đất sông rạch và mặt nước CD |
SMN |
0,99 |
3,73 |
0,99 |
3,73 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
|
|
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SD ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
3 |
ĐẤT PNN KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PNN CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
PN0(a)/PN1(a) |
0,02 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
0,02 |
|
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
|
|
3.3 |
Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
|
|
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
|
|
3.5 |
Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng |
SMN/PN1(a) |
|
|
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKT(a)/OTC |
|
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
|
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
|
|
4.3 |
Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng |
SMN/OTC |
|
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2,08 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
2,05 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,05 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
0,03 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,02 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,01 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
2.5 |
Đất sông rạch và mặt nước CD |
SMN |
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 1 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh lập ngày 24 tháng 12 năm 2007.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích năm 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
26,52 |
26,52 |
26,52 |
26,52 |
26,52 |
26,52 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
26,52 |
26,52 |
26,52 |
26,52 |
26,52 |
26,52 |
2.1 |
* Đất ở |
OTC |
15,47 |
15,43 |
15,27 |
13,73 |
13,54 |
13,42 |
2.1.1 |
- Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
- Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,47 |
15,43 |
15,27 |
13,73 |
13,54 |
13,42 |
2.2 |
* Đất chuyên dùng |
CDG |
10,01 |
10,05 |
10,21 |
11,75 |
11,94 |
12,06 |
2.2.1 |
- Đất trụ sở cơ quan, CT SN |
CTS |
0,19 |
0,19 |
0,17 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2.2.2 |
- Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
- Đất sản xuất, KD PNN |
CSK |
0,12 |
0,12 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
2.2.3.2 |
+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
0,12 |
0,12 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
2.2.4 |
- Đất có mục đích công cộng |
CCC |
9,70 |
9,74 |
9,93 |
11,44 |
11,63 |
11,75 |
2.2.4.1 |
+ Đất giao thông |
DGT |
6,22 |
6,26 |
6,42 |
6,88 |
7,07 |
7,19 |
2.2.4.2 |
+ Đất thủy lợi |
DTL |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
2.2.4.3 |
+ Đất chuyền tải NL, truyền thông |
DNT |
|
|
|
|
|
|
2.2.4.4 |
+ Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,56 |
0,56 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
2.2.4.5 |
+ Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,54 |
0,54 |
0,56 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
2.2.4.6 |
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
2.2.4.7 |
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
2.2.4.8 |
+ Đất chợ |
DCH |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
2.2.4.9 |
+ Đất di tích, danh thắng |
LDT |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
2.2.4.10 |
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
2.5 |
Đất sông rạch và mặt nước CD |
SMN |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SD ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐẤT PNN KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PNN CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
PN0(a)/PN1(a) |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất sông suối và mặt nuớc CD |
SMN/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
4 |
ĐẤT PNN KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKT(a)/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng |
SMN/OTC |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2,08 |
0,04 |
0,19 |
0,54 |
0,19 |
0,12 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
2,05 |
0,04 |
0,16 |
0,54 |
0,19 |
0,12 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,05 |
0,04 |
0,16 |
0,54 |
0,19 |
0,12 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
CTS |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |