Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: 07/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 03/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2016/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 03 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Xét Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 14/BC-VHXH ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh như sau:

STT

Cấp học

Đơn vị tính

Khu vực và mức học phí

Phường, thị trấn

Xã khu vực I

Xã khu vực II

Xã khu vực III

1

Giáo dục mầm non

Đồng/tháng/học sinh

32.000

17.000

12.000

9.000

2

Giáo dục phổ thông

(Cấp THCS, THPT)

Đồng/tháng/học sinh

46.000

25.000

17.000

10.000

(Xã khu vực I, II, III theo danh mục ban hành kèm theo Quyết định về công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi của Ủy ban Dân tộc)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, VPQH, VPCP;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; TTHĐND; TTUBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh khóa XIV;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT HU, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND; UBND tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, Linh.450b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất