Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 536/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Mùa A Sơn |
Ngày ban hành: | 11/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 536/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 11 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/218 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 35 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên )
I. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên.
1. Quy trình số 01
Thủ tục:
- Cấp phù hiệu xe nội bộ;
- Cấp lại phù hiệu xe nội bộ;
- Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt;
- Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt;
- Cấp phù hiệu xe trung chuyển;
- Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển;
- Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện;
- Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện;
- Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
2 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng quản lý vận tải PT&NL |
2 giờ |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
4 giờ |
Giấy phép liên vận đã được thẩm định/Phù hiệu đã được thẩm định/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng QLPT&NL |
2 giờ |
Giấy phép liên vận đã được phê duyệt/Phù hiệu đã được phê duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 giờ |
Giấy phép liên vận đã được ký duyệt/Phù hiệu đã được ký duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
2 giờ |
Giấy phép liên vận đã đóng dấu/Phù hiệu đã đóng dấu/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
2 giờ |
Giấy phép liên vận đã hoàn thành/Phù hiệu đã hoàn thành/văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thành |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 02 ngày |
2. Quy trình số 02
Thủ tục: Gia hạn Giấy phép liên vận Lào -Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 giờ |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
2 giờ |
Giấy phép liên vận Lào - Việt đã được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 giờ |
Giấy phép liên vận Lào - Việt đã được phê duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 giờ |
Giấy phép liên vận Lào - Việt đã được ký duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
1 giờ |
Giấy phép liên vận Lào - Việt đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn thành |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 giờ |
Giấy phép liên vận Lào Việt đã hoàn thành/văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thành |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 01 ngày |
3. Quy trình số 03
Thủ tục:
- Công bố đưa bến xe khách vào khai thác;
- Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức |
02 ngày |
Quyết định công bố đã dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Quyết định công bố đã phê duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Bước 5 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Quyết định công bố đã ký duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
1/2 ngày |
Quyết định công bố đã được đóng dấu/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Quyết định công bố /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
4. Quy trình số 04
Thủ tục:
- Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC;
- Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết TTHC
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
05 ngày |
Văn bản đề nghị xác nhận tình trạng xe KDVT đã được dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Văn bản đề nghị xác nhận tình trạng xe KDVT đã được phê duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Văn bản đề nghị xác nhận tình trạng xe KDVT đã được ký duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
1/2 ngày |
Văn bản đề nghị xác nhận tình trạng xe KDVT đã được đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã được đóng dấu hoàn thành |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Văn bản đề nghị xác nhận tình trạng xe KDVT đã được hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được hoàn thành |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 08 ngày |
5. Quy trình số 05
Thủ tục:
- Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải;
- Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải do hư hỏng, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải do thay đổi liên quan đến nội dung của GPKD, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải do hết hạn;
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức |
2 ngày |
GPKD đã được dự thảo/Quyết định phê duyệt phương án KDVT đã dự thảo/văn bản trả lời hồ sơ TTHC được dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
GPKD dự thảo đã được phê duyệt/Quyết định phê duyệt phương án KDVT đã phê duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
GPKD đã được ký duyệt/Quyết định phê duyệt phương án KDVT đã ký duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
1/2 ngày |
GPKD đã được đóng dấu/Quyết định phê duyệt phương án KDVT đã đóng dấu/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
GPKD đã được hoàn thiện/Quyết định phê duyệt phương án KDVT đã hoàn thiện/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thiện |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
6. Quy trình số 06
Thủ tục:
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu;
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến;
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL để kiểm tra hồ sơ và định dạng XMCD. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ; - Hẹn kiểm tra xe, máy. - Thực hiện kiểm tra xe, máy; - Lập phiếu kiểm tra xe, máy chuyên dùng. |
Chuyên viên, công chức |
6 ngày |
Biên bản kiểm tra. |
Bước 4 |
- Xem xét hồ sơ, + Tờ trình, tờ khai đăng ký (hoặc tờ khai đổi, cấp lại đăng ký, biển số XMCD; + Không đồng ý: yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
2 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký / văn bản trả lời được phê duyệt |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt hồ sơ đăng ký xe chuyên dùng, ký đăng ký XMCD + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký / văn bản trả lời đã được ký duyệt |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và chuyển Văn thư Sở đóng dấu. - Pho to lại Giấy chứng nhận đăng ký - Vào sổ cái để theo dõi và giữ lại hồ sơ gốc cần lưu trữ. - Lưu trữ hồ sơ gốc - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
2 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký / văn bản trả lời đã được đóng dấu hoàn thiện |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký đã được hoàn thiện, biển số đăng ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
7. Quy trình số 07
Thủ tục: Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL để kiểm tra hồ sơ và định dạng XMCD. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Xem xét hồ sơ, - Tờ trình, tờ khai đăng ký sang tên đăng ký, biển số XMCD; + Không đồng ý: yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ |
Chuyên viên, công chức |
1 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký / văn bản trả lời đã được dự thảo |
Bước 4 |
- Hồ sơ hợp lệ được duyệt: cho số, đánh nội dung vào giấy chứng nhận đăng ký - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
2 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký đã được phê duyệt/ văn bản trả lời phê duyệt |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt hồ sơ đăng ký xe chuyên dùng, ký đăng ký XMCD + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký đã được ký duyệt/ văn bản trả lời đã được ký duyệt |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và chuyển Văn thư Sở đóng dấu. - Pho to lại Giấy chứng nhận đăng ký - Vào sổ cái để theo dõi và giữ lại hồ sơ gốc cần lưu trữ. - Lưu trữ hồ sơ gốc - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
2 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Giấy chứng nhận đăng ký đã được hoàn thiện, biển số đăng ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
8. Quy trình số 08
Thủ tục:
- Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng;
- Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL để kiểm tra hồ sơ và định dạng XMCD. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra/Duyệt hồ sơ di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng; hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời, xe máy chuyên dùng, hồ sơ đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Chuyên viên, công chức |
1/2 ngày |
Văn bản/Phiếu di chuyển, giấy chứng nhận đăng ký |
Bước 4 |
- Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo phòng phê duyệt phiếu di chuyển xe máy chuyên dùng, giấy chứng nhận đăng ký - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Văn bản/Phiếu di chuyển đã được phê duyệt, giấy chứng nhận đăng ký |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt hồ sơ di chuyển đăng ký xe chuyên dùng, giấy chứng nhận đăng ký + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Văn bản/Phiếu di chuyển đã được ký duyệt, giấy chứng nhận đăng ký |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và chuyển Văn thư Sở đóng dấu. - Pho to lại Giấy chứng nhận đăng ký - Vào sổ cái để theo dõi và giữ lại hồ sơ gốc cần lưu trữ. - Lưu trữ hồ sơ gốc (đối với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời, xe máy chuyên dùng, hồ sơ đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng) - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1/2 ngày |
Phiếu di chuyển, giấy chứng nhận đăng ký đã được đóng dấu hoàn thiện |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Phiếu di chuyển và hồ sơ gốc đăng ký XMCD; Giấy chứng nhận đăng ký |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày |
9. Quy trình số 09
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL để kiểm tra hồ sơ và định dạng XMCD. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ (kiểm tra xem sự tranh chấp)/ Duyệt hồ sơ cấp lại đăng ký xe máy chuyên dùng |
Chuyên viên, công chức |
30 ngày |
Văn bản dự thảo/giấy đăng ký XMCD |
Bước 4 |
- Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo phòng phê duyệt, cấp lại Giấy chứng nhận XMCD - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 ngày |
Văn bản đã được phê duyệt/Giấy đăng ký XMCD |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt hồ sơ di chuyển đăng ký xe chuyên dùng + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Giấy đăng ký XMCD/văn bản đã được ký duyệt |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và chuyển Văn thư Sở đóng dấu. - Pho to lại Phiếu Di chuyển - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1 ngày |
Văn bản/Giấy đăng ký XMCD đã được đóng dấu, hoàn thiện |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn bản, Giấy chứng nhận đăng ký XMCD |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày |
10. Quy trình số 10
Thủ tục: Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL để kiểm tra hồ sơ và định dạng XMCD. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
4 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
4 giờ |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ xin xóa sổ đăng ký XMCD, thu lại giấy chứng nhận đăng ký và biển số (trừ trường hợp bị mất) |
Chuyên viên, công chức |
4 giờ |
Văn bản |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ xóa sổ đăng ký XMCD - Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở ký xác nhận xóa sổ đăng ký XMCD - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
Văn bản được phê duyệt |
|
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt vào tờ khai xóa sổ đăng ký XMCD + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
2 giờ |
xác nhận vào tờ khai xin xóa sổ đăng ký XMCD được ký duyệt |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và chuyển Văn thư Sở đóng dấu. - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
2 giờ |
Tờ khai đã được đóng dấu hoàn thiện |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Tờ khai |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 02 ngày |
11. Quy trình số 11
Thủ tục:
- Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp;
- Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp;
- Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp;
- Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp;
- Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam;
- Cấp Giấy phép lái xe quốc tế;
- Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT - PT&NL |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ cấp, đổi GPLX - In danh sách duyệt hồ sơ cấp, đổi GPLX - Sinh số GPLX - Xác thực dữ liệu GPLX |
Chuyên viên, công chức |
1 ngày |
Danh sách cấp, đổi/hồ sơ TTHC |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ cấp đổi GPLX - Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở duyệt ký GPLX - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Danh sách cấp đổi/Hồ Sơ TTHC đã được duyệt |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt GPLX + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
GPLX đã được ký |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và in GPLX. - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1,5 ngày |
GPLX đã được in |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
GPLX |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
12. Quy trình số 12
Thủ tục:
- Cấp mới Giấy phép lái xe;
- Cấp lại Giấy phép lái xe.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ cấp lại GPLX - Quyết định trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe cho những trường hợp phải thi lại phần thi lý thuyết và thực hành - In danh sách duyệt hồ sơ cấp, đổi GPLX - Danh sách trúng tuyển cho những trường hợp phải thi lại phần thi lý thuyết và thực hành - Sinh số GPLX - Xác thực dữ liệu GPLX |
Chuyên viên, công chức |
7 ngày |
Danh sách cấp lại GPLX/hồ sơ TTHC |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ cấp đổi GPLX - Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở duyệt ký GPLX - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Danh sách cấp lại GPLX đã được duyệt |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt GPLX + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
GPLX đã được ký |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và in GPLX. - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1/2 ngày |
GPLX đã được in |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
GPLX |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
13. Quy trình số 13
Thủ tục: Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ xin cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô - Phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản kiểm tra |
Chuyên viên, công chức |
5 ngày |
Biên bản kiểm tra cơ sở đào tạo |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô - Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở duyệt ký duyệt - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 ngày |
Văn bản/ giấy phép đào tạo được phê duyệt |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt Giấy phép đào tạo + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Giấy phép đào tạo được ký duyệt |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và đóng dấu, phô tô Giấy phép đào tạo - Lưu hồ sơ gốc cấp Giấy phép đào tạo - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1 ngày |
Giấy phép đào tạo đã ký duyệt đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy phép đào tạo lái xe |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
14. Quy trình số 14
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ xin cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô - Phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản kiểm tra |
Chuyên viên, công chức |
4 ngày |
Biên bản kiểm tra cơ sở đào tạo |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô - Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở duyệt ký duyệt - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 ngày |
Văn bản/ Giấy phép đào tạo được phê duyệt |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt Giấy phép đào tạo + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Giấy phép đào tạo được ký duyệt |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và đóng dấu, phô tô Giấy phép đào tạo - Lưu hồ sơ gốc cấp lại Giấy phép đào tạo - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1/2 ngày |
Giấy phép đào tạo đã ký duyệt đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy phép đào tạo lái xe |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 08 ngày |
15. Quy trình số 15
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ Sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe - Tổ chức kiểm tra đánh giá giáo viên dạy thực hành lái xe |
Chuyên viên, công chức |
6 ngày |
Quyết định kiểm tra; Biên bản kiểm tra |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe - Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở duyệt ký duyệt - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
văn bản/ Giấy phép đào tạo được phê duyệt |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt Giấy phép đào tạo, giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe, giấy phép xe tập lái + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Giấy phép đào tạo được ký duyệt |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và đóng dấu - Lưu hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1/2 ngày |
giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe đã ký duyệt đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
16. Quy trình số 16
Thủ tục: Cấp Giấy phép xe tập lái
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT-PT&NL |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 giờ |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ xin cấp giấy phép xe tập lái - Tổ chức kiểm tra xe tập lái |
Chuyên viên, công chức |
2 giờ |
Biên bản kiểm tra/ Giấy phép xe tập lái / văn bản dự thảo |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ cấp giấy phép xe tập lái - Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở duyệt ký duyệt - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 giờ |
Biên bản kiểm tra/ Giấy phép xe tập lái / văn bản dự thảo được phê duyệt |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt giấy phép xe tập lái + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1 giờ |
Giấy phép xe tập lái/Văn bản được ký duyệt |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và đóng dấu - Lưu hồ sơ cấp giấy phép xe tập lái - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1 giờ |
Giấy phép xe tập lái đã ký duyệt đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 giờ |
Giấy phép xe tập lái |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 01 ngày |
17. Quy trình số 17
Thủ tục:
- Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
- Cấp lại giấy phép xe tập lái;
- Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/4 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ xin cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô, cấp lại giấy phép xe tập lái; cấp lái giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe - Tổ chức kiểm tra xe tập lái (đối với xin cấp lại Giấy phép xe tập lái) |
Chuyên viên, công chức |
3/4 ngày |
Biên bản kiểm tra/giấy phép |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ xin cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô, cấp lại giấy phép xe tập lái; cấp lái giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe - Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở duyệt ký duyệt - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy phép /văn bản đã được phê duyệt |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt Giấy phép đào tạo, giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe, giấy phép xe tập lái Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Giấy phép đào tạo/văn bản được ký duyệt |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và đóng dấu - Lưu hồ sơ gốc cấp lại Giấy phép đào tạo - Lưu hồ sơ cấp GP xe tập lái - Lưu hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1/4 ngày |
Giấy phép đào tạo, giấy phép xe tập lái; giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe đã ký duyệt đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/4 ngày |
Giấy phép đào tạo, giấy phép xe tập lái; giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày |
18. Quy trình số 18
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 đủ điều kiện hoạt động
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 đủ điều kiện hoạt động - Tổ chức kiểm tra trung tâm sát hạch theo Quy chuẩn |
Chuyên viên, công chức |
2 ngày |
Biên bản kiểm tra |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ xin xin cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 - Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở duyệt ký duyệt - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 đã được in/ Văn bản đã được phê duyệt |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3/văn bản được ký duyệt |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và đóng dấu - Lưu hồ sơ gốc cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3/văn bản đã được đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3/văn bản |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
19. Quy trình số 19
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 trong trường hợp thay đổi thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 - Tổ chức kiểm tra trung tâm sát hạch theo Quy chuẩn |
Chuyên viên, công chức |
5 ngày |
Biên bản kiểm tra |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1 ngày |
Giấy chứng nhận/văn bản |
Bước 5 |
- Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở duyệt ký duyệt - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Chuyên viên, công chức |
1 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 đã được in; Văn bản |
Bước 6 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 + Không đồng ý: yêu Bước cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 được ký duyệt |
Bước 7 |
- Nhận hồ sơ và đóng dấu - Lưu hồ sơ gốc cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
20. Quy trình số 20
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 trong trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi có liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ. - Chuyển giao hồ sơ cho Phòng QLVT- PT&NL |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
- Kiểm tra hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 Duyệt hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 |
Chuyên viên, công chức |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3; Văn bản dự thảo |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 - Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Sở duyệt ký duyệt - Hồ sơ không giải quyết được có văn bản trả lời. |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận/văn bản được phê duyệt |
Bước 5 |
- Xem xét hồ sơ, nếu: + Đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 + Không đồng ý: yêu cầu phòng chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3/ văn bản được ký duyệt |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ và đóng dấu - Lưu hồ sơ gốc cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 - Lưu hồ sơ công việc Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho khách hàng |
Chuyên viên, công chức |
1/4 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 đã đóng dấu hoàn thành |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/4 ngày |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày |
21. Quy trình số 21
Thủ tục:
- Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giảm 28% còn 05 ngày làm việc (quy định của Bộ GTVT là 7 ngày).
- Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác giảm 28% còn 05 ngày làm việc (quy định của Bộ GTVT là 7 ngày).
- Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh giảm 28% còn 05 ngày làm việc (quy định của Bộ GTVT là 7 ngày).
- Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác giảm 28% còn 05 ngày làm việc (quy định của Bộ GTVT là 7 ngày).
- Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác giảm 28% còn 05 ngày làm việc (quy định của Bộ GTVT là 7 ngày).
- Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác;
- Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ: tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - quản lý giao thông |
1/2 ngày |
Hồ sơ thủ tục hành chính |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
4 ngày |
Dự thảo thủ tục hành chính bằng văn bản theo quy định. |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng KT-QLGT |
1/4 ngày |
Văn bản chấp thuận hoặc giấy phép thi công theo quy định. |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1/4 ngày |
Văn bản chấp thuận hoặc giấy phép thi công theo quy định đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
1/4 ngày |
Văn bản chấp thuận hoặc giấy phép thi công theo quy định đã được đóng dấu. |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/4 ngày |
Văn bản chấp thuận hoặc giấy phép thi công theo quy định. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
2. Quy trình số 22
Thủ tục:
- Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác giảm 30% còn 07 ngày làm việc (quy định của Bộ GTVT là 10 ngày).
- Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh giảm 30% còn 07 ngày làm việc (quy định của Bộ GTVT là 10 ngày).
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
2 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - QLGT |
2 giờ |
Hồ sơ thủ tục hành chính |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
5 ngày |
Dự thảo thủ tục hành chính bằng văn bản theo quy định. |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Lãnh đạo phòng KT-QLGT |
2 giờ |
Văn bản chấp thuận hoặc giấy phép thi công theo quy định đã được phê duyệt |
Bước 5 |
Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 giờ |
Văn bản chấp thuận hoặc giấy phép thi công theo quy định đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
2 giờ |
Văn bản chấp thuận hoặc giấy phép thi công theo quy định đã được đóng dấu |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
2 giờ |
Dự thảo thủ tục hành chính bằng văn bản theo quy định. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày |
23. Quy trình số 23
Thủ tục: Thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với các dự án nhóm C
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng kỹ thuật - QLGT |
1/2 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
10 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã được dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng kỹ thuật - QLGT |
1 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã được phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
1 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã đóng dấu hoàn thành |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã hoàn thành |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày |
24. Quy trình số 24 (phòng KT-QLGT)
Thủ tục: Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh đối với các dự án nhóm C; Thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với các dự án nhóm B; Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế bước 1); Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng/ thiết kế và dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình cấp IV.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - QLGT |
1 ngày |
Hồ sơ thủ tục hành chính |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
14 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã được dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - QLGT |
2 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã được phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
1 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã đóng dấu hoàn thành |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
Thông báo kết quả thẩm định đã hoàn thành |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày |
25. Quy trình số 25
Thủ tục: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đối với các dự án nhóm B; Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng/ thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình cấp II, cấp III.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày |
Phiếu giao nhận hồ sơ/hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
21 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã được dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng |
2 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã được phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
1 ngày |
Thông báo kết quả thẩm định đã đóng dấu hoàn thành |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Thông báo kết quả thẩm định đã hoàn thành |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 28 ngày |
26. Quy trình số 26
Thủ tục:
- Công bố lại cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài).
- Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
2 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý VT- PT&NL |
1 giờ |
Giấy giao nhận hồ sơ /hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
2 ngày |
Hồ sơ đã thẩm định/ văn bản dự thảo /Giấy chứng nhận dự thảo /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
2 giờ |
Văn bản/Giấy chứng nhận đã phê duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 giờ |
Văn bản/Giấy chứng nhận đã ký duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
30 phút |
Văn bản/Giấy chứng nhận đã được đóng dấu, hoàn thiện /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được đóng dấu, hoàn thiện |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
30 phút |
Văn bản/Giấy chứng nhận/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày |
27. Quy trình số 27
Thủ tục:
- Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông;
- Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.
- Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài).
- Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài).
- Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
- Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải.
- Đăng ký khai thác tuyến VTHK bằng ô tô.
- Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến VTHK bằng ô tô.
- Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái PTTNĐ.
- Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
2 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý VT-PT&NL |
2 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
3 ngày |
Hồ sơ đã thẩm định/Văn bản dự thảo/ Giấy phép dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý VT- PT&NL |
1/2 ngày |
Văn bản đã dự thảo/ Giấy phép dự thảo đã được phê duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC dự thảo đã phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Văn bản/ Giấy phép đã ký duyệt /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã ký duyệt. |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
2 giờ |
Văn bản/ Giấy phép đã đã được đóng dấu /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được đóng dấu, hoàn thiện. |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
2 giờ |
Văn bản/ Giấy phép//Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
28. Quy trình số 28
Thủ tục:
- Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
- Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương.
- Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - tài chính |
1/2 ngày |
Hồ sơ thủ tục hành chính |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
2,5 ngày |
Văn bản đã dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - tài chính |
1/2 ngày |
Dự thảo Văn bản /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Văn bản dự thảo đã được ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC dự thảo đã được ký duyệt. |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
2 giờ |
Văn bản /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được đóng dấu. |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
2 giờ |
Văn bản /Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
29. Quy trình số 29
Thủ tục:
- Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương;
- Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương;
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương;
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
1/2 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật QLGT |
2 giờ |
Hồ sơ thủ tục hành chính |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
3 ngày |
Văn bản đã dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng kỹ thuật - QLGT |
1/2 ngày |
Văn bản /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 giờ |
Văn bản /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
2 giờ |
Văn bản /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC dự thảo đã được đóng dấu. |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
2 giờ |
Văn bản /Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày |
30. Quy trình số 30
Thủ tục:
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái PTTNĐ.
- Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền hưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
2 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý VT- PT&NL |
2 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả /Hồ sơ |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ của phòng |
8 ngày |
Hồ sơ thẩm định / văn bản dự thảo/giấy phép dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng QLVT-PT&NL |
1/2 ngày |
Văn bản dự thảo/giấy phép dự thảo đã được phê duyệt/văn bản trả lời hồ sơ TTHC dự thảo đã phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Văn bản/Giấy phép đã ký duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
2 giờ |
Văn bản/ giấy phép đã được đóng dấu hoàn thiện/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được đóng dấu, hoàn thiện. |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
2 giờ |
Văn bản/Giấy phép /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày |
II. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới.
1. Quy trình số 01
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận và tem kiểm định ATKT& BVMT đối với xe cơ giới
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Người lái xe chuẩn bị hồ sơ và đưa xe trực tiếp đến Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới. Tại tổ 10- phường Thanh Trường- Tp Điện Biên Phủ- Tỉnh Điện Biên |
Người lái xe hoặc Chủ phương tiện |
Khi người lái xe hoặc chủ phương tiện có nhu cầu |
Hồ sơ, giấy tờ theo quy định |
Bước 2 |
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ: + Khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ vào sổ theo dõi số phiếu hồ sơ phương tiện (đối với xe mới đến đăng kiểm lần đầu) và số phiếu kiểm định. + Khi hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ nhân viên nghiệp vụ hướng dẫn chủ phương tiện hoàn thiện hồ sơ hợp lệ, đầy đủ theo quy định. |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ. |
20 phút |
Phiếu lập hồ sơ phương tiện và phiếu kiểm định theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ giao thông vận tải |
Bước 3 |
Thực hiện thu lệ phí kiểm định theo quy định |
Nhân viên kế toán. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
10 phút |
Hóa đơn phí kiểm định |
Bước 4 |
Thực hiện nhập thông tin của phương tiện và phiếu kiểm định của phương tiện vào phần mềm đăng ký kiểm định và chuyển trực tiếp hồ sơ phương tiện tới bộ phận kiểm định |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
30 phút |
Số phiếu kiểm định của phương tiện trên phần mềm đăng ký kiểm định. |
Bước 5 |
Đăng kiểm viên kiểm định căn cứ vào số phiếu kiểm định của phương tiện và đưa xe vào dây chuyền kiểm định. + Nếu phương tiện đạt yêu cầu kỹ thuật về ATKT& BVMT thì cấp giấy chứng nhận và tem kiểm định ATKT& BVMT cho phương tiện. + Nếu phương tiện không đạt yêu cầu kỹ thuật ATKT& BVMT thì đăng kiểm viên nêu lý do không đạt và giải thích rõ nguyên nhân phương tiện không đạt để chủ phương tiện đưa xe đi khắc phục và quay lại Trung tâm kiểm định để kiểm tra lại các lỗi không đạt của lần kiểm tra trước đó. |
Đăng kiểm viên kiểm định- Bộ phận kiểm định |
240 phút (Tùy thuộc vào từng loại phương tiện) |
Kiểm định phương tiện theo quy định tại Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ giao thông vận tải và hướng dẫn số 5405/ĐKVN-VAR ngày 24/12/2015 của Cục đăng kiểm Việt Nam và các quy chuẩn và tiêu chuẩn quy định của Bộ giao thông vận tải. - Thông báo các nội dung không đạt khi phương tiện không đạt yêu cầu về ATKT& BVMT |
Bước 5 |
Phụ trách dây chuyền kiểm định soát xét bảng tổng hợp kết quả và ghi nhận kết quả kiểm định trên phần mềm kiểm định. |
Phụ trách dây chuyền trên dây chuyền kiểm định được phân công |
30 phút |
Kết quả kiểm định của phương tiện. |
Bước 6 |
Nhân viên nghiệp vụ thực hiện in ấn kết quả kiểm định của phương tiện và giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định ATKT& BVMT (đối với phương tiện đạt yêu cầu), In kết quả kiểm định và phiếu thông báo các hạng mục không đạt của phương tiện (đối với phương tiện không đạt yêu cầu) |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ. |
30 phút |
- Phiếu kết quả kiểm định và Giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định ATKT& BVMT của phương tiện. - Thông báo các nội dung không đạt khi phương tiện không đạt yêu cầu về ATKT& BVMT |
Bước 7 |
Phụ trách dây chuyền kiểm tra, xem xét và ký vào phiếu kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền trên dây chuyền kiểm định được phân công. |
30 phút |
Phiếu kết quả kiểm định đã được ký. |
Bước 8 |
Thu phí sử dụng đường bộ theo quy định |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
30 phút |
Biên lai thu phí sử dụng đường bộ của phương tiện và tem sử dụng đường bộ. |
Bước 9 |
Lãnh đạo Trung tâm xem xét và ký vào giấy chứng nhận kiểm định (Đối với phương tiện đạt yêu cầu) |
Lãnh đạo Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện thiết bị giao thông cơ giới. |
30 phút |
Giấy chứng nhận kiểm định ATKT& BVMT của phương tiện đã được ký duyệt |
Bước 10 |
Nhân viên nghiệp vụ phô tô giấy tờ của phương tiện theo quy định và lưu vào hồ sơ kiểm định của phương tiện và hồ sơ phương tiện (đối với xe mới lần đầu kiểm định) |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
30 phút |
Hồ sơ lưu của phương tiện theo quy định. |
Bước 11 |
Nhân viên nghiệp vụ giao giấy tờ đầy đủ của phương tiện cho chủ phương tiện và dán tem kiểm định của phương tiện lên phương tiện đó |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
30 phút |
Giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định đã được ký và đóng dấu và trao cho chủ phương tiện. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: trong ngày |
2. Quy trình số 02
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp 1 bộ hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo quy định tại khoản 7 Điều 10 của thông tư số 85/2014/TT-BGTVT đến Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới, theo hình thức nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. Tại tổ 10- phường Thanh Trường- Tp Điện Biên Phủ- Tỉnh Điện Biên |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Khi người lái xe hoặc chủ phương tiện có nhu cầu |
Hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
Bước 2 |
Cơ quan nghiệm thu tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ: + Nếu thành phần hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) + Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan nghiệm thu tiến hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
1 giờ |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ |
Bước 3 |
Vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ xe cơ giới cải tạo |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
1 giờ |
Sổ theo dõi |
Bước 4 |
Đăng kiểm viên nghiệm thu xe cơ giới sau cải tạo kiểm tra, nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. + Nếu kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân + Nếu không cấp thì cơ quan nghiệm thu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả nghiệm thu. |
Đăng kiểm viên nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. |
1 ngày |
Các kết quả nghiệm thu, ảnh chụp tổng thể của phương tiện từ phía trước và phía sau đối diện nhau với một góc 45 độ. |
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ trên chương trình phần mền quản lý công tác cải tạo xe cơ giới do Cục đăng kiểm Việt nam cung cấp. |
Đăng kiểm viên nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. |
1 ngày |
Biên bản kiểm tra và Giấy chứng nhận cải tạo xe cơ giới hoặc dự thảo văn bản trả lời lý do không cấp giấy chứng nhận cải tạo. |
Bước 6 |
Các đăng kiểm viên nghiệm thu xe cơ giới cải tạo đã được phân công ký vào biên bản kiểm tra xe cơ giới cải tạo. |
Đăng kiểm viên được phân công nghiệm thu xe cơ giới cải tạo |
1 giờ |
Biên bản kiểm tra xe cơ giới cải tạo đã được các đăng kiểm viên ký xác nhận. |
Bước 7 |
Lãnh đạo Trung tâm xem xét và ký vào biên bản kiểm tra và giấy chứng nhận cải tạo xe cơ giới. |
Lãnh đạo Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện thiết bị giao thông cơ giới. |
1 giờ |
Biên bản và Giấy chứng nhận cải tạo xe cơ giới đã được ký duyệt Văn bản trả lời đã được ký duyệt (đối với trường hợp không cấp giấy chứng nhận cải tạo xe cơ giới) |
Bước 8 |
Thực hiện vào sổ theo dõi và phô tô lưu vào hồ sơ xe cơ giới cải tạo |
Nhân viên kế toán- Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
1 giờ |
Hồ sơ lưu xe cơ giới cải tạo theo quy định |
Bước 9 |
Thông báo cho cá nhân/doanh nghiệp đến nhận kết quả theo quy định. |
Nhân viên kế toán- Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
1 giờ |
Phiếu thông báo kết quả. |
Bước 10 |
Thực hiện thu lệ phí cải tạo phương tiện xe cơ giới theo quy định |
Nhân viên kế toán- Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
1 giờ |
Hóa đơn thu lệ phí cải tạo xe cơ giới. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày |
3. Quy trình số 03
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Người lái xe hoặc Chủ phương tiện chuẩn bị hồ sơ và đưa xe trực tiếp đến Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới. Tại tổ 10- phường Thanh Trường- Tp Điện Biên Phủ- Tỉnh Điện Biên |
Người lái xe hoặc Chủ phương tiện. |
Khi người lái xe hoặc chủ phương tiện có nhu cầu |
Hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ giao thông vận tải |
Bước 2 |
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ: + Khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ vào sổ theo dõi số phiếu hồ sơ phương tiện (đối với xe mới đến đăng kiểm lần đầu) và số phiếu kiểm định. + Khi hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ nhân viên nghiệp vụ hướng dẫn chủ phương tiện hoàn thiện hồ sơ hợp lệ, đầy đủ theo quy định. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định. Bộ phận Hành chính- nghiệp vụ. |
1 giờ |
Phiếu lập hồ sơ phương tiện và phiếu kiểm định theo quy định tại Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ giao thông vận tải |
Bước 3 |
Thực hiện thu lệ phí kiểm định theo quy định |
Nhân viên kế toán. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
1 giờ |
Hóa đơn phí kiểm định |
Bước 4 |
Thực hiện nhập thông tin của phương tiện và phiếu kiểm định của phương tiện vào phần mềm đăng ký kiểm định và chuyển trực tiếp hồ sơ phương tiện tới bộ phận kiểm định |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định. Bộ phận hành chính nghiệp vụ |
1 giờ |
Số phiếu kiểm định của phương tiện trên phần mềm đăng ký kiểm định. |
Bước 5 |
Đăng kiểm viên kiểm định căn cứ vào số phiếu kiểm định của phương tiện và đưa xe vào dây chuyền kiểm định. + Khi phương tiện đạt yêu cầu kỹ thuật về ATKT& BVMT thì đưa xe ra ngoài dây chuyền. + Khi phương tiện không đạt yêu cầu kỹ thuật ATKT& BVMT thì đăng kiểm viên nêu lý do không đạt và giải thích rõ nguyên nhân phương tiện không đạt để chủ phương tiện đưa xe đi khắc phục và quay lại Trung tâm kiểm định để kiểm tra lại các lỗi không đạt của lần kiểm tra trước đó. |
Đăng kiểm viên kiểm định- Bộ phận kiểm định |
1 ngày |
Kiểm định phương tiện theo quy định tại Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ giao thông vận tải và các quy chuẩn và tiêu chuẩn quy định của Bộ giao thông vận tải. |
Bước 6 |
Phụ trách dây chuyền kiểm định soát xét bảng tổng hợp kết quả và ghi nhận kết quả kiểm định trên phần mềm kiểm định. |
Phụ trách dây chuyền trên dây chuyền kiểm định được phân công |
1 giờ |
Kết quả kiểm định của phương tiện. |
Bước 7 |
Nhân viên nghiệp vụ thực hiện in ấn kết quả kiểm định của phương tiện và giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, tem lưu hành của phương tiện (đối với phương tiện đạt yêu cầu), In kết quả kiểm định và phiếu thông báo các hạng mục không đạt của phương tiện (đối với phương tiện không đạt yêu cầu) |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ. |
1 giờ |
- Phiếu kết quả kiểm định và Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, tem lưu hành của phương tiện. - Thông báo các nội dung không đạt khi phương tiện không đạt yêu cầu về ATKT& BVMT |
Bước 8 |
Phụ trách dây chuyền kiểm tra, xem xét và ký vào phiếu kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền trên dây chuyền kiểm định được phân công. |
1 giờ |
Phiếu kết quả kiểm định. |
Bước 9 |
Lãnh đạo Trung tâm xem xét và ký vào giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. |
Lãnh đạo Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện thiết bị giao thông cơ giới. |
1 giờ |
Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ của phương tiện đã được ký duyệt. |
Bước 10 |
Nhân viên nghiệp vụ phô tô giấy tờ của phương tiện theo quy định và lưu vào hồ sơ kiểm định của phương tiện. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định. Bộ phận hành chính nghiệp vụ. |
30 phút |
Hồ sơ lưu của phương tiện theo quy định |
Bước 11 |
Nhân viên nghiệp vụ giao giấy tờ đầy đủ của phương tiện cho chủ phương tiện và dán tem kiểm định của phương tiện lên phương tiện đó |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định. Bộ phận hành chính nghiệp vụ. |
30 phút |
Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và tem lưu hành đã được ký và đóng dấu trao cho chủ phương tiện. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày |
4. Quy trình số 04
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Người lái xe hoặc Chủ phương tiện chuẩn bị hồ sơ và đưa xe trực tiếp đến Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới. Tại tổ 10- phường Thanh Trường- Tp Điện Biên Phủ- Tỉnh Điện Biên |
Người lái xe hoặc Chủ phương tiện. |
Khi người lái xe hoặc chủ phương tiện có nhu cầu |
Hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ giao thông vận tải |
Bước 2 |
Nhân viên nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ: + Khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ vào sổ theo dõi số phiếu hồ sơ phương tiện (đối với xe mới đến đăng kiểm lần đầu) và số phiếu kiểm định. + Khi hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ nhân viên nghiệp vụ hướng dẫn chủ phương tiện hoàn thiện hồ sơ hợp lệ, đầy đủ theo quy định. |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ. |
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
Phiếu lập hồ sơ phương tiện và phiếu kiểm định theo quy định tại Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ giao thông vận tải |
Bước 3 |
Thực hiện thu lệ phí kiểm định theo quy định |
Nhân viên kế toán. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
Hóa đơn phí kiểm định |
Bước 4 |
Thực hiện nhập thông tin của phương tiện và phiếu kiểm định của phương tiện vào phần mềm đăng ký kiểm định và chuyển trực tiếp hồ sơ phương tiện tới bộ phận kiểm định |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ |
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
Số phiếu kiểm định của phương tiện trên phần mềm đăng ký kiểm định. |
Bước 5 |
Đăng kiểm viên kiểm định căn cứ vào số phiếu kiểm định của phương tiện và đưa xe vào dây chuyền kiểm định. + Nếu phương tiện đạt yêu cầu kỹ thuật về ATKT& BVMT thì đưa xe ra ngoài dây chuyền. + Nếu phương tiện không đạt yêu cầu kỹ thuật ATKT& BVMT thì đăng kiểm viên nêu lý do không đạt và giải thích rõ nguyên nhân phương tiện không đạt để chủ phương tiện đưa xe đi khắc phục và quay lại Trung tâm kiểm định để kiểm tra lại các lỗi không đạt của lần kiểm tra trước đó. |
Đăng kiểm viên kiểm định- Bộ phận kiểm định |
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
Kiểm định phương tiện theo quy định tại Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ giao thông vận tải và các quy chuẩn và tiêu chuẩn quy định của Bộ giao thông vận tải. |
Bước 6 |
Phụ trách dây chuyền kiểm định soát xét bảng tổng hợp kết quả và ghi nhận kết quả kiểm định trên phần mềm kiểm định. |
Phụ trách dây chuyền trên dây chuyền kiểm định được phân công |
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
Kết quả kiểm định của phương tiện. |
Bước 7 |
Nhân viên nghiệp vụ thực hiện in ấn kết quả kiểm định của phương tiện và giấy chứng nhận lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, tem lưu hành của phương tiện (đối với phương tiện đạt yêu cầu), In kết quả kiểm định và phiếu thông báo các hạng mục không đạt của phương tiện (đối với phương tiện không đạt yêu cầu) |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ. |
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
- Phiếu kết quả kiểm định và Giấy chứng nhận lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, tem lưu hành của phương tiện. - Thông báo các nội dung không đạt khi phương tiện không đạt yêu cầu về ATKT& BVMT |
Bước 8 |
Phụ trách dây chuyền kiểm tra, xem xét và ký vào phiếu kết quả kiểm định |
Phụ trách dây chuyền trên dây chuyền kiểm định được phân công. |
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
Phiếu kết quả kiểm định. |
Bước 9 |
Lãnh đạo Trung tâm xem xét và ký vào giấy chứng nhận lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. |
Lãnh đạo Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện thiết bị giao thông cơ giới. |
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
Giấy chứng nhận lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ của phương tiện đã được ký duyệt. |
Bước 10 |
Nhân viên nghiệp vụ phô tô giấy tờ của phương tiện theo quy định và lưu vào hồ sơ kiểm định của phương tiện. |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ. |
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
Hồ sơ lưu của phương tiện theo quy định |
Bước 11 |
Nhân viên nghiệp vụ giao giấy tờ đầy đủ của phương tiện cho chủ phương tiện và dán tem kiểm định của phương tiện lên phương tiện đó |
Nhân viên nghiệp vụ. Bộ phận hành chính- nghiệp vụ. |
Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
Giấy chứng nhận lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và tem lưu hành đã được ký và đóng dấu trao cho chủ phương tiện. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
III. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa;
- Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa;
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật;
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện;
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện;
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác;
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;
- Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện/xã |
2 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng/xã |
1 giờ |
Giấy giao nhận hồ sơ/hồ sơ thủ tục hành chính |
Bước 3 |
Xem xét thẩm định xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng/ xã phê duyệt |
Chuyên viên, công chức được giao nhiệm vụ |
2 ngày |
Hồ sơ đã thẩm định/văn bản dự thảo /giấy chứng nhận dự thảo/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã dự thảo |
Bước 4 |
Phê duyệt và trình lãnh đạo phòng, xã ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng/xã |
1 giờ |
Văn bản dự thảo/Giấy chứng nhận đã phê duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã phê duyệt |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND huyện/ xã |
2 giờ |
Văn bản/Giấy chứng nhận đã ký duyệt/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã ký duyệt |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu |
Văn thư |
1 giờ |
Văn bản/Giấy chứng nhận đã được đóng dấu, hoàn thiện/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã được đóng dấu, hoàn thiện |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện/ xã |
1 giờ |
Giấy chứng nhận đã đã hoàn thành /văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đã hoàn thành |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 03 ngày |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 70/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Thông tư 86/2014/TT-BGTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Thông tư 16/2014/TT-BGTVT về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014