Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 về mức chi cho hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu: | 2389/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Xuân Thân |
Ngày ban hành: | 26/09/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2389/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 26 tháng 09 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính, thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham gia các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư Liên Lịch số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/12/2011 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch hướng dẫn thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 3193/STC-HCSN ngày 14/9/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào các nội dung và mức được quy định tại Điều 1 của Quvếi định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các đơn vị thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Bãi bỏ các Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 13/5/2009, số 1466/QĐ-UBND ngày 24/6/2009, số 873/QĐ-UBND ngày 05/4/2010, số 1344/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa và các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đvt: 1.000 đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Định mức chi cấp |
Ghi chú |
||
Cấp quốc gia |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
||||
I |
ĐỊNH MỨC CHI CÁC KỲ THI VÀ KIỂM TRA |
|
|
|
|
|
|
(Theo Thông tư Liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm và tự luận |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổ chức đào tạo bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo đề thi |
|
Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước; theo QĐ 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 |
|
||
1.2 |
Soạn thảo câu đề thi đưa vào biên tập |
Câu |
92 |
83 |
66 |
|
1.3 |
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
80 |
72 |
58 |
|
1.4 |
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
Người / ngày |
350 |
315 |
252 |
|
1.5 |
Thẩm định và biên tập câu tự luận |
Câu |
65 |
59 |
47 |
|
1.6 |
Soạn thảo đề thi tự luận (nhiều câu) đưa vào biên tập |
Đề |
230 |
207 |
166 |
|
1.7 |
Tổ chức thi thử trắc nghiệm, thi và chấm đề thi tự luận |
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm |
Người / ngày |
230 |
207 |
166 |
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án) |
Đề |
920 |
828 |
662 |
|
|
- Chi xây dựng mã đề thi |
Đề |
230 |
207 |
165 |
|
|
- Chi cho việc duyệt ma trận, cấu trúc đề thi, duyệt đề |
Đề |
207 |
186 |
149 |
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức/Hội đồng thẩm định |
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng |
Người / ngày |
280 |
252 |
202 |
|
|
+ Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch hội đồng |
Người / ngày |
230 |
207 |
166 |
|
|
- Thư ký, giám thị |
Người / ngày |
160 |
144 |
115 |
|
|
- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng |
Người / ngày |
200 |
180 |
144 |
|
|
+ Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch hội đồng |
Người / ngày |
150 |
135 |
108 |
|
|
+ Thư ký, giám thị |
Người / ngày |
100 |
90 |
72 |
|
|
|
50 |
45 |
36 |
|
|
|
- Văn phòng phẩm |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức |
|
Theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
||
|
- Chi cho cơ sở đặt địa điểm tổ chức thi: |
|
|
|
|
|
|
+ Nước uống |
Người / ngày |
|
8 |
8 |
|
|
+ Trang trí |
Đợt / địa điểm |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
+ Chi bộ phận phục vụ, nhân viên bảo vệ, y tế |
Người / ngày |
50 |
45 |
36 |
|
|
- Chi thưởng đề thi tự luận đạt giải: |
|
|
|
|
Đối với Ban tổ chức cuộc thi do các trường tổ chức mức thưởng đề thi chi bằng 50% mức chi cấp quản lý tương ứng |
+ Giải nhất |
Giải / Đề |
|
750 |
600 |
||
|
+ Giải nhì |
Giải / Đề |
|
600 |
480 |
|
|
+ Giải ba |
Giải / Đề |
|
450 |
360 |
|
|
+ Giải khuyến khích |
Giải / Đề |
|
300 |
240 |
|
|
- Chi thưởng đơn vị đạt giải: |
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất |
Giải /Đơn vị |
|
1.200 |
960 |
|
|
+ Giải nhì |
Giải /Đơn vị |
|
900 |
720 |
|
|
+ Giải ba |
Giải /Đơn vị |
|
750 |
600 |
|
|
+ Giải khuyến khích |
Giải /Đơn vị |
|
600 |
480 |
|
1.8 |
Đánh máy và nhập vào ngân hàng đề thi |
Người / ngày |
230 |
207 |
166 |
|
2 |
Ra đề thi |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chi ra đề thi tự luận đề xuất đối với các kỳ thi |
|
|
|
|
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông không chuyên |
Đề |
460 |
414 |
331 |
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông chuyên |
Đề |
690 |
621 |
497 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Đề |
650 |
585 |
469 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển tỉnh dự thi quốc gia |
Đề |
815 |
734 |
587 |
|
2.2 |
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh |
|
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người / ngày |
300 |
270 |
216 |
|
|
+ Thi tự luận |
Người / ngày |
500 |
450 |
360 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Người / ngày |
600 |
540 |
432 |
|
|
- Thi chọn đội tuyển tỉnh dự thi cấp quốc gia |
Người / ngày |
840 |
756 |
605 |
|
2.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban |
Người / ngày |
350 |
315 |
252 |
|
|
- Phó chủ tịch TT/Các Phó Trưởng bao TT |
Người / ngày |
315 |
284 |
227 |
|
|
|
280 |
252 |
202 |
|
|
|
- Thư ký |
Người / ngày |
|
|
|
|
|
- Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người / ngày |
230 |
207 |
166 |
|
|
- Chi duyệt đề thi tự luận |
Đề |
180 |
162 |
130 |
|
|
- Chi duyệt đề thi trắc nghiệm |
Đề |
110 |
99 |
79 |
|
|
- Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng ngoài |
Người / ngày |
115 |
104 |
83 |
|
2.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người / ngày |
300 |
270 |
216 |
|
|
- Các Phó chủ tịch hội đồng |
Người / ngày |
260 |
234 |
187 |
|
|
- Thư ký hội đồng, ủy viên, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người / ngày |
210 |
189 |
151 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người / ngày |
115 |
104 |
83 |
|
3 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban |
Người / ngày |
265 |
238 |
190 |
|
|
- Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban |
Người / ngày |
250 |
225 |
180 |
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị |
Người / ngày |
210 |
189 |
151 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người / ngày |
100 |
90 |
72 |
|
4 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chấm bài tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành |
|
|
|
|
|
|
15 |
13 |
10 |
|
||
|
- Thi chọn học sinh giỏi; tuyển sinh trường chuyên |
Bài |
65 |
58 |
46 |
|
|
- Thi chọn đội tuyển cấp tỉnh |
Bài |
90 |
81 |
65 |
|
|
|
230 |
207 |
166 |
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để thi nói) |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
4.2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người / ngày |
350 |
315 |
252 |
|
|
- Thuê thiết bị phục vụ chấm thi trắc nghiệm |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Văn phòng phẩm phục vụ chấm thi trắc nghiệm |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
4.3 |
Tổ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thuộc tổ kỹ thuật máy tính |
Người / ngày |
280 |
252 |
200 |
|
|
- Thuê thiết bị phục vụ |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Văn phòng phẩm phục vụ tổ kỹ thuật |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
4.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng chấm thi/Ban chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban |
Người / ngày |
300 |
270 |
216 |
|
|
- Phó chủ tịch TT/Các Phó Trưởng ban TT |
Người / ngày |
275 |
248 |
198 |
|
|
- Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban |
Người / ngày |
250 |
225 |
180 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người / ngày |
210 |
189 |
151 |
|
|
- Thảo luận đáp án và biểu cho điểm |
Người / ngày |
|
75 |
60 |
|
|
- Chấm bài thi tự luận ban đêm (nếu có) |
Người / đêm |
|
52 |
42 |
|
|
- Ghép phách thủ công để kiểm tra điểm bài thi |
Phòng thi |
|
15 |
11 |
|
|
- Sơ duyệt kết quả |
Phòng thi |
|
11 |
9 |
|
|
- Kỹ thuật viên |
Người / ngày |
150 |
135 |
108 |
|
4.5 |
Hội đồng/bộ phận làm phách |
|
|
|
|
|
4.5.1 |
Làm phách bài thi tự luận |
|
|
|
|
|
|
Phòng thi |
|
5 |
4 |
|
|
|
Phòng thi |
|
5 |
4 |
|
|
|
- Đánh phách, cắt phách |
Phòng thi |
|
14 |
11 |
|
|
Phòng thi |
|
8 |
6 |
|
|
4.5.2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng/bộ phận làm phách bài thi tự luận |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng bộ phận phách |
Người / ngày |
200 |
180 |
144 |
|
|
- Phó chủ tịch hội đồng/Phó Trưởng bộ phận làm phách |
Người / ngày |
180 |
162 |
130 |
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người / ngày |
150 |
135 |
108 |
|
4.6 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban |
Người / ngày |
150 |
135 |
108 |
|
|
- Phó trưởng ban |
Người / ngày |
130 |
117 |
94 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người / ngày |
120 |
108 |
86 |
|
5 |
Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh |
Người / ngày |
160 |
144 |
115 |
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh |
Người / ngày |
160 |
144 |
115 |
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi |
Người / ngày |
250 |
225 |
180 |
|
|
- Các mức chi khác |
|
Định mức chi như mức chi cho chấm thi, làm phách, ... |
|
||
6 |
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi: |
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người / ngày |
300 |
270 |
216 |
|
|
+ Các Phó Trưởng đoàn thanh tra |
Người / ngày |
250 |
225 |
180 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người / ngày |
210 |
189 |
151 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người / ngày |
250 |
225 |
180 |
|
7 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo các kỳ thi (tính theo thực tế và không quá 20 ngày cho mỗi kỳ thi) |
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban |
Người / ngày |
350 |
375 |
252 |
|
|
- Các Phó trưởng ban |
Người / ngày |
300 |
270 |
216 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người / ngày |
270 |
243 |
195 |
|
8 |
Các khoản chi khác liên quan đến các kỳ thi |
|
|
|
|
|
8.1 |
Chi cho công tác phục vụ tổ chức các hội đồng/ban/bộ phận ra đề thi, in sao đề thi, coi thi, chấm thi, làm phách bài thi tự luận |
|
|
|
|
|
|
- Thuê địa điểm làm việc (nếu có) |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi, bài thi |
Người / ngày |
|
95 |
76 |
|
|
- Tiền ăn, ở cho các thành viên trong các ngày cách ly |
|
Theo thời giá và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Bộ phận phục vụ (y tế, tạp vụ…) |
Người / ngày |
|
50 |
40 |
|
|
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có) |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Mua vật tư, văn phòng phẩm... |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Trực bảo vệ đề thi, bài thi |
Người / đêm |
|
80 |
64 |
|
|
- In thẻ dự thi, phù hiệu coi thi, chấm thi, ... |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Dọn dẹp, làm vệ sinh, sắp xếp bàn ghế (nếu có) |
Phòng / đợt |
|
20 |
16 |
|
|
- Trang trí hội trường, khẩu hiệu |
Đợt |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Kiểm tra điểm bài thi tự luận trước khi nhập máy |
Người / ngày |
|
120 |
96 |
|
|
- Chi cho bộ phận trực bảo vệ nơi làm việc (24/24) |
Người /ca trực |
|
80 |
64 |
|
|
- Thuê xe chuyên chở thiết bị, đi lại, đề thi, bài thi, ... |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Nước uống |
Người / ngày |
|
8 |
8 |
|
|
- Sao in đề thi, vào bì riêng từng môn thi |
Đề |
|
60 |
48 |
|
|
- Đóng gói đề thi cho các Hội đồng coi thi |
Người / ngày |
|
60 |
48 |
|
|
- Thu, sao in bảng đề thi môn ngoại ngữ |
Đề |
|
120 |
96 |
|
8.2 |
Tổ chức hội nghị tập huấn triển khai, tổng kết thi |
|
|
|
|
|
|
- In ấn tài liệu (nếu có) |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Nước uống |
Người / ngày |
|
8 |
8 |
|
8.3 |
Thiết kế hệ thống và tạo đĩa cài đặt chương trình quản lý thi |
|
|
|
|
|
|
- Bộ phận kỹ thuật |
Người / ngày |
|
120 |
96 |
|
|
- Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc thiết kế hệ thống |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
8.4 |
Kiểm tra hồ sơ thí sinh dự thi |
Hồ sơ |
|
4 |
3 |
|
8.5 |
Nhập dữ liệu, sắp xếp phòng thi, làm thẻ dự thi |
Phòng thi |
|
55 |
44 |
|
8.6 |
In các loại giấy thi, phiếu trả lời trắc nghiệm, làm phong bì... |
|
Theo hợp đồng thực tế có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
||
8.7 |
Duyệt kết quả thi tốt nghiệp, tuyển sinh |
Phòng thi |
|
13 |
10 |
|
8.8 |
Xét điểm chuẩn tuyển sinh |
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị dữ liệu phục vụ xét điểm chuẩn |
Người / ngày |
|
160 |
128 |
|
|
- Họp xét điểm chuẩn tuyển sinh |
Người / ngày |
|
120 |
96 |
|
|
- Duyệt kết quả |
Phòng thi |
|
13 |
10 |
|
8.9 |
Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
- Bằng tốt nghiệp |
Chiếc |
|
3 |
3 |
|
|
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, trúng tuyển, giấy khen, giấy chứng nhận kết quả các kỳ thi, hội thi |
Chiếc |
|
2 |
2 |
|
8.10 |
Tổng hợp, báo cáo kết quả mỗi kỳ thi |
Người / ngày |
|
80 |
64 |
|
8.11 |
Chuẩn bị hồ sơ duyệt thi tốt nghiệp |
Người / ngày |
|
120 |
96 |
|
8.12 |
In tài liệu phục vụ công tác thi |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
8.13 |
In ấn tài liệu, đóng tập, hoàn thiện các hồ sơ lưu trữ cho các kỳ thi (các loại biên bản, bảng ghi tên ghi điểm,...) |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
8.14 |
Trực bảo vệ bài thi tại hội đồng chấm |
Người / đêm |
|
80 |
64 |
|
8.15 |
Trực bảo vệ đề thi tại Sở/Phòng GD&ĐT |
Người / đêm |
|
80 |
64 |
|
9 |
Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và khu vực |
|
|
|
|
|
|
- Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn |
|
Thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng |
|
||
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu 300 từ/trang gốc) |
Trang |
115 |
104 |
83 |
|
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người / ngày |
60 |
54 |
43 |
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy: |
|
|
|
|
|
|
- Dạy lý thuyết |
Tiết |
250 |
225 |
180 |
|
|
- Dạy thực hành |
Tiết |
350 |
315 |
252 |
|
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Tiết |
115 |
104 |
83 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển |
Người / ngày |
230 |
207 |
166 |
|
|
- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn |
|
Thực hiện theo các quy định hiện hành về chế độ công tác phí của CBCC đi công tác, hoặc có hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
|
Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi |
|
Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
||
10 |
Công tác bồi dưỡng, thưởng trong kỳ thi chọn học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
10.1 |
Bồi dưỡng học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện, thị xã, thành phố dự thi cấp tỉnh (Mỗi môn không quá 30 buổi, mỗi buổi không quá 04 tiết) |
Giáo viên / tiết |
|
|
65 |
Các trường thuộc huyện dự thi thành lập đội tuyển cấp huyện, TX, TP: Chi 50% định mức chi của cấp huyện |
|
- Cấp tỉnh dự thi cấp quốc gia (Mỗi môn không quá 40 buổi, mỗi buổi không quá 04 tiết) |
Giáo viên / tiết |
|
120 |
|
Các trường thuộc tỉnh dự thi thành lập đội tuyển cấp tỉnh: Chi 50% định mức chi của cấp tỉnh |
10.2 |
Thưởng đơn vị, học sinh đại giải học sinh giỏi |
|
Theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 của HĐND tỉnh |
|
||
10.3 |
Thưởng giáo viên bồi dưỡng có học sinh đạt giải |
|
Theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 của HĐND tỉnh |
|
||
11 |
Định mức chi kiểm tra học kỳ |
|
|
|
|
|
- Các đầu mục chi theo mục ra đề thi, coi thi, chấm thi nêu trong phần Định mức chi các kỳ thi và kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
- Cấp Tiểu học, cấp trung học |
|
|
50% các định mức chi có liên quan |
40% các định mức chi có liên quan |
Cơ sở giáo dục chi 30% các định mức chi có liên quan của cấp quản lý tương ứng |
|
12 |
Chi hội đồng xét tuyển lớp 6, xét tốt nghiệp THCS, xét tuyển vào lớp 10 |
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng phẩm |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Nước uống |
Người / ngày |
|
8 |
8 |
|
13 |
Đối với các kỳ thi cấp quốc gia, cấp khu vực được Bộ GD&ĐT ủy quyền cho Sở GD&ĐT tổ chức tại địa phương |
|
Định mức chi các phần việc (nếu có) được chi theo mức chi tối đa của Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính và Bộ GD&ĐT |
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Người / ngày |
|
120 |
96 |
|
|
|
Người / ngày |
|
|
|
|
|
|
- Chi ra đề thi, duyệt đề thi, coi thi: |
|
|
|
|
|
|
+ Ra đề thi |
Đề |
|
255 |
204 |
|
|
+ Duyệt đề thi |
Đề |
|
83 |
66 |
|
|
+ Giám thị |
Người / ngày |
|
91 |
73 |
|
|
- Chi cho Ban giám khảo: |
|
|
|
|
|
|
+ Đối với hội thi giáo viên dạy giỏi |
Người / tiết |
|
90 |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với môn Toán - Tiếng Việt trong giao lưu học sinh giỏi |
Bài |
|
18 |
14 |
|
|
- Đối với phần giao lưu, phần thi năng khiếu trong giao lưu học sinh giỏi |
Người / ngày |
|
130 |
104 |
|
|
+ Đối với hội thi văn nghệ |
Người / ngày |
|
195 |
156 |
|
|
+ Đối với các hội thi khác |
Người / ngày |
|
120 |
96 |
|
|
- Chi giáo viên tham dự Hội thi, giáo viên dạy thể nghiệm |
Người / tiết |
|
65 |
52 |
|
|
- Chi bồi dưỡng cho cháu tham dự Hội thi (đối với mầm non) |
Cháu/ngày |
|
26 |
21 |
|
|
- Chi bồi dưỡng cho học sinh hệ TCCN tham dự Hội giảng với tư cách học sinh giả định (không quá 06 |
Học sinh/ngày |
|
55 |
44 |
|
|
- Hỗ trợ làm đồ dùng dạy học tham dự hội thi |
Đồ dùng |
|
130 |
104 |
|
|
- Văn phòng phẩm (bút, giấy, giấy khen, cờ, …) |
Đợt |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Chi bồi dưỡng công tác tuyên truyền (báo, đài, …) |
Người/đợt |
|
100 |
80 |
|
|
- Kinh phí tàu xe cho đoàn |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Kinh phí đi lại, ăn ở cho cán bộ, giáo viên |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Kinh phí đi lại, ăn ở cho học sinh: |
|
|
|
|
|
|
- Tiền trọ |
|
Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
||
|
- Tiền ăn |
Người / ngày |
|
75 |
60 |
|
|
- Chi cho cơ sở đặt địa điểm tổ chức Hội thi: |
|
|
|
|
|
|
- Nước uống |
Người / ngày |
|
8 |
8 |
|
|
- Trang trí |
Đợt/địa điểm |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Bảng tên học sinh, sơ đồ lớp học được chọn Hội thi |
Lớp |
|
65 |
52 |
|
|
- Bộ phận phục vụ |
Người / ngày |
|
50 |
40 |
|
|
- Thuê địa điểm, nhạc cụ, nhạc công, trang phục, đồ dùng phục vụ hội thi |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Bồi dưỡng người tham gia tập luyện (không quá 21 ngày/đợt đối với hội thi văn nghệ) |
Người / ngày |
|
50 |
40 |
|
|
- Bồi dưỡng người dạy bồi dưỡng (không quá 120 tiết đối với Hội thi thư viện) |
Người/tiết |
|
50 |
40 |
|
|
- Bồi dưỡng người hướng dẫn (Đối với Hội thi văn nghệ) |
Người / ngày |
|
87 |
70 |
|
|
- Bồi dưỡng thí sinh tham dự Hội thi (Đối với các hội thi: văn nghệ, hội thi thư viện, hội thi Olympic hệ GDTX |
Người / ngày |
|
50 |
40 |
|
|
- Thuốc phòng bệnh cho đoàn |
Đợt/đoàn |
|
600 |
480 |
|
|
- Tiền son, phấn cho thí sinh dự thi (Đối với Hội thi văn nghệ) |
Đợt/đoàn |
|
600 |
480 |
|
|
- Kinh phí thực hiện đĩa CD chương trình |
Đợt |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Kinh phí làm thủ tục tham dự hội thi |
Đợt |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Chi cho nhóm tác giả thực hiện dàn dựng chương trình văn nghệ dự thi các cấp: |
|
|
|
|
|
|
- Tổng đạo diễn |
Người/đợt |
|
1.150 |
920 |
|
|
- Viết kịch bản tổng thể chương trình |
Người/đợt |
|
1.150 |
920 |
|
|
- Dàn dựng hát, múa (không quá 7 tiết mục) |
Tiết mục |
|
580 |
460 |
|
|
- Sáng tác ca khúc mới (không quá 3 tiết mục) |
Tiết mục |
|
580 |
460 |
|
|
- Phối âm, phối khí (không quá 7 tiết mục) |
Tiết mục |
|
580 |
460 |
|
|
- Chọn và viết hòa thanh (không quá 7 tiết mục) |
Tiết mục |
|
580 |
460 |
|
2 |
Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
- Giải tập thể |
|
|
|
|
|
|
Giải |
|
1.000 |
800 |
|
|
|
Giải |
|
780 |
620 |
|
|
|
Giải |
|
520 |
420 |
|
|
|
Giải |
|
390 |
310 |
|
|
|
- Giải cá nhân (giáo viên) |
Giải |
|
|
|
|
|
Giải |
|
650 |
520 |
|
|
|
Giải |
|
520 |
420 |
|
|
|
Giải |
|
390 |
310 |
|
|
|
Giải |
|
260 |
210 |
|
|
|
- Giải cá nhân (học sinh) |
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất hoặc Xuất sắc (Gồm Huy chương vàng và phần thưởng) |
Giải |
|
390 |
310 |
|
|
+ Giải nhì hoặc Tốt, Giỏi (Gồm Huy chương Bạc và phần thưởng) |
Giải |
|
320 |
260 |
|
|
Giải |
|
260 |
210 |
|
|
|
Giải |
|
130 |
100 |
|
|
|
Bài tập |
|
130 |
100 |
|
|
III |
ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
A. |
Chế độ cho công tác hoạt động và tổ chức các giải TDTT và HKPĐ các cấp: |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp trường và huyện/thị xã/thành phố: gồm chi phí tổ chức, bồi dưỡng Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức, Trọng tài, Giám sát, mua dụng cụ TDTT, thuê sân, …) |
Học sinh/Năm học |
|
|
8 |
Mức chi của các trường chi bằng mức chi cấp huyện |
2 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng họp Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức (không quá 02 |
Người / lần |
|
45 |
|
|
|
Bồi dưỡng Ban Chỉ đạo, Ban Tổ chức |
Người / ngày |
|
60 |
|
|
|
Bồi dưỡng Công an, Quân đội, Y tế, nhân viên phục vụ |
Người / ngày |
|
60 |
|
|
|
Hoàn thiện giấy chứng nhận đạt giải: |
Tờ |
|
5 |
|
|
|
Trang trí lễ Khai mạc, Bế mạc |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
In ấn thẻ dự thi cho BCĐ, BTC, Trưởng đoàn, HLV và |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
Văn phòng phẩm phục vụ tổ chức thi đấu (mực in, giấy, viết, kẹp hồ sơ, biên bản thi đấu, lịch thi đấu ...) |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
Nước uống phục vụ các cuộc họp của BCĐ,BTC, ... |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
Thuê sân (địa điểm) tổ chức thi đấu |
|
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
3 |
Tiền ăn, ở, đi lại cho giám sát và trọng tài từ huyện, thị xã và tỉnh khác đến |
|
Theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
||
3 |
Mua trang phục, dụng cụ TDTT để tổ chức giải |
|
Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác. ... |
|
||
3 |
Bồi dưỡng cho Trọng tài và Giám sát các bộ môn |
|
|
|
|
Tối đa không vượt quá 3 buổi hoặc 3 trận đấu/Người / ngày |
|
a/ - Các môn tập thể có từ 11 người/đội trở lên theo quy định của điều lệ giải như Bóng đá 11 người, 7 người: (tính theo trận đấu) |
|
|
|
|
Nếu các trận đấu được tổ chức vào buổi tối thì tất cả các thành viên tham dự điều hành giải được tính thêm 25% của định mức chi |
|
- Tổ trưởng |
Người/buổi |
|
50 |
|
|
|
- Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. |
Người/buổi |
|
50 |
|
|
|
- Trọng tài chính - Giám sát |
Người/buổi |
|
70 |
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài |
Người/buổi |
|
50 |
|
|
|
- Thư ký |
Người/buổi |
|
50 |
|
|
|
- Nhặt bóng |
Người/trận |
|
20 |
|
|
|
b/- Các môn tập thể có từ 05 người/đội đến 10 người/đội theo quy định của điều lệ giải như Bóng đá 5 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném, Thể dục Aerobic, ... : (tính theo trận đấu) |
|
|
|
|
Nếu các trận đấu được tổ chức vào buổi tối thì tất cả các thành viên tham dự điều hành giải được tính thêm 25% của định mức chi |
|
- Tổ trưởng |
Người/buổi |
|
40 |
|
|
|
- Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. |
Người/buổi |
|
50 |
|
|
|
- Trọng tài chính - Giám sát |
Người / buổi |
|
40 |
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài |
Người / buổi |
|
35 |
|
|
|
- Thư ký |
Người / buổi |
|
30 |
|
|
|
- Nhặt bóng |
Người/trận |
|
20 |
|
|
|
c/ - Các môn khác như Điền kinh, Bóng bàn, Cầu lông, Đá cầu, Bắn nỏ, Bơi lội, Cờ Vua, Cờ Tướng, Quần vợt, các môn võ và các môn tập thể khác có số người từ 04 người trở xuống (tính theo buổi) |
|
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng |
Người / buổi |
|
50 |
|
|
|
- Tổ trưởng và Thư ký : ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. |
Người / buổi |
|
50 |
|
|
|
* Ban ngày: |
|
|
|
|
|
|
- Trọng tài chính - Giám sát |
Người / buổi |
|
50 |
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài |
Người / buổi |
|
45 |
|
|
|
- Thư ký |
Người / buổi |
|
40 |
|
|
|
* Ban đêm: |
|
|
|
|
|
|
- Trọng tài chính - Giám sát |
Người / buổi |
|
65 |
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài |
Người / buổi |
|
60 |
|
|
|
- Thư ký |
Người / buổi |
|
55 |
|
|
3 |
Cấp Khu vực và toàn quốc do địa phương đăng cai tổ chức: theo chế độ hiện hành của các Quyết định, Thông tư liên bộ và các văn bản của tỉnh. |
|||||
B |
Chế độ tập huấn để tham gia giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp: |
|
|
|
|
|
1 |
Tiền bồi dưỡng huấn luyện cho cán bộ-giáo viên: (tính theo mức lương tối thiểu; thời gian: không quá 20 ngày/môn, đội; mỗi buổi không quá 04 tiết và một ngày không quá 6 tiết) |
Người tiết |
|
5% |
4% |
Các trường tổ chức chi 4% |
2 |
Tiền bồi dưỡng cho cán bộ, giáo viên quản lý bộ môn: (tính theo mức lương tối thiểu; không là HLV). |
Người/môn/ ngày |
|
10% |
|
|
3 |
Tiền bồi dưỡng cho cán bộ y tế: (tính theo mức lương tối thiểu) |
Người / ngày |
|
10% |
|
|
4 |
Tiền ăn cho học sinh |
Người / ngày |
|
|
|
|
|
- Tập huấn tại tỉnh để dự thi cấp Khu vực hoặc quốc gia |
Người / ngày |
|
80 |
|
|
|
- Tập huấn đội tuyển tại H/TX/TP để dự thi cấp tỉnh |
Người / ngày |
|
|
65 |
|
|
- Tập huấn Tại trường (bao gồm Tiểu học, THCS, THPT) |
Người / ngày |
|
50 |
|
|
5 |
Tiền ăn cho cán bộ, nhân viên y tế và giáo viên: |
Người / ngày |
Theo chế độ công tác phí |
|
||
6 |
Tiền ở cho cán bộ, giáo viên |
Người / ngày |
Theo chế độ công tác phí |
|
||
7 |
Tiền ở cho học sinh |
Người / ngày |
Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
||
8 |
Tiền nước uống cho cán bộ, giáo viên và học sinh |
Người / ngày |
|
8 |
8 |
Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện |
9 |
Tiền thuốc phòng bệnh và bổ trợ tăng lực cho học sinh |
Người / ngày |
|
5 |
4 |
Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện |
10 |
Tiền xe di chuyển từ nhà đến nơi tập trung tập huấn và trở về nhà (02 lượt) |
Người/lượt |
Theo hợp đồng và có chứng từ hợp lệ |
|
||
11 |
Tiền xe di chuyển tại nơi tập huấn |
Người/lượt |
Theo hợp đồng và có chứng từ hợp lệ |
|
||
12 |
Hồ sơ thi đấu (gồm in ấn, keo dán. ...) |
Hồ sơ |
|
3 |
3 |
Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện |
13 |
Tiền chụp ảnh làm thẻ thi đấu: (theo yêu cầu của Điều lệ |
Người/kiểu |
|
Theo thực tế |
|
|
14 |
Khám sức khỏe cho học sinh |
Người/phiếu |
|
Theo quy định của ngành y tế |
|
|
15 |
Mua xà phòng tắm, giặt, ... phục vụ cho cán bộ, giáo viên và học sinh ở tập trung (không tính người ở ngoại trú). |
Người / ngày |
|
2 |
2 |
|
|
Kinh phí thực hiện đĩa CD phục vụ môn Thể dục Aerobic và các môn liên quan đến nhạc theo yêu cầu của BTC |
Đợt môn |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
16 |
Mua trang phục, dụng cụ TDTT để lập luyện |
|
Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. |
|
||
C |
Chế độ thi đấu tại các giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp: số người và thời gian: theo thực tế của điều lệ giải và theo Quyết định của Lãnh đạo đơn vị. Đối với đơn vị đăng cai thì được tính thêm 02 ngày, gồm trước ngày thi đấu 01 ngày và sau ngày thi đấu 01 ngày |
|
||||
1 |
Tiền ăn cho học sinh |
Người / ngày |
|
|
|
|
|
- Trong thời gian dự thi cấp khu vực, quốc gia |
Người / ngày |
100 |
|
|
|
|
- Trong thời gian dự thi cấp tỉnh |
|
|
90 |
|
|
|
- Trong thời gian dự thi cấp H, TX, Tp |
|
|
|
72 |
|
2 |
Tiền ăn cho cán bộ, nhân viên y tế và giáo viên |
Người / ngày |
Theo chế độ công tác phí |
|
||
3 |
Tiền ở cho cán bộ, giáo viên |
Người / ngày |
Theo chế độ công tác phí |
|
||
4 |
Tiền ở cho học sinh |
Người / ngày |
Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
||
5 |
Tiền nước uống cho cán bộ, giáo viên và học sinh |
Người / buổi |
|
8 |
8 |
Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện |
6 |
Tiền thuốc phòng bệnh và bổ trợ tăng lực cho học sinh |
Người / ngày |
|
8 |
8 |
Các trường chi bằng định mức chi cấp huyện |
7 |
Tiền xe di chuyển từ nơi tập trung đi thi đấu và trở về nhà |
Người / lượt |
Theo thực tế |
|
||
8 |
Tiền xe di chuyển từ nơi nghỉ đến nơi thi đấu (tại nơi tổ chức giải) |
Người / lượt |
Theo thực tế |
|
||
9 |
Mua xà phòng tắm, giặt, ... phục vụ cho cán bộ, giáo viên và học sinh ở tập trung (không tính người ở ngoại trú). |
Người / ngày |
|
2 |
2 |
|
D |
Chế độ khen thưởng các giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp (bao gồm tiền cờ, huy chương) |
|
|
|
|
|
1 |
Cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) |
Cái |
400 |
360 |
290 |
|
|
b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) |
Cái |
320 |
290 |
230 |
|
|
c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) |
Cái |
260 |
230 |
180 |
|
2 |
Đôi (nam; nữ; nam-nữ): |
|
|
|
|
|
|
a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) |
Bộ |
520 |
470 |
380 |
|
|
b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) |
Bộ |
450 |
400 |
320 |
|
|
c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) |
Bộ |
390 |
350 |
280 |
|
3 |
Đồng đội hoặc Tiếp sức (các môn thi đấu từ 4 người trở xuống như Điền kinh, Bóng bàn, Bơi lội, Cầu lông. Đá cầu, Cờ Vua, Cờ Tướng, Bóng ném, Cầu mây, ...) |
|
390 |
350 |
280 |
|
|
a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) |
Bộ |
1.000 |
900 |
720 |
|
|
b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) |
Bộ |
900 |
810 |
650 |
|
|
c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) |
Bộ |
750 |
670 |
540 |
|
4 |
Tập thể (các môn thi đấu từ 05 đến 10 người như Bóng đá 5 người. Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném; ...) |
|
|
|
|
|
|
a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) |
Giải/Bộ HC |
1.500 |
1.350 |
1.080 |
|
|
b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) |
Giải/Bộ HC |
1.300 |
1.170 |
940 |
|
|
c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) |
Giải/Bộ HC |
1.000 |
900 |
720 |
|
5 |
Tập thể (Các môn từ 11 người/đội trở lên như Bóng đá 11 người, 7 người) |
|
|
|
|
|
|
a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) |
Giải/Bộ HC |
2.600 |
2.340 |
1.870 |
|
|
b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) |
Giải/Bộ HC |
2.300 |
2.070 |
1.650 |
|
|
c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) |
Giải/Bộ HC |
2.000 |
1.800 |
1.440 |
|
6 |
Toàn Đoàn HKPĐ, giải TDTT (đối với môn lẻ), đơn vị huyện miền núi xuất sắc: |
|
|
|
|
|
|
a. Giải Nhất (hoặc huy chương Vàng) |
Giải/Bộ HC |
6.500 |
5.850 |
4.680 |
|
|
b. Giải Nhì (hoặc huy chương Bạc) |
Giải/Bộ HC |
5.800 |
5.220 |
4.170 |
|
|
c. Giải Ba (hoặc huy chương Đồng) |
Giải/Bộ HC |
5.200 |
4.680 |
3.740 |
|
7 |
Thưởng cho Huấn luyện viên có học sinh đạt giải: |
|
|
|
|
|
|
a. Các nội dung thi: cá nhân, đôi, đồng đội, tiếp sức, ... |
Người/HC |
100% mức thưởng của HS. |
|
|
|
|
b. Các nội dung tập thể: Bóng đá 5 người, 7 người, 11 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném; ... |
BHL/HC |
|
|
|
|
|
- Huấn luyện viên trưởng |
Người/Bộ HC |
100% mức thưởng của đội. |
|
|
|
|
- Các trợ lý huấn luyện viên |
Người/Bộ HC |
70% mức thưởng của đội. |
|
|
|
IV |
ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NHÀ NƯỚC |
|
Theo Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh |
|
Ghi chú:
2. Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, hội thi …....
Trường hợp có nhiều nhiệm vụ khác nhau trong cùng một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất
3. Các đối tượng đã được hưởng chế độ theo quy định này thì không được hưởng chế độ làm ngoài giờ.
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2020 về thời giờ làm việc của các cơ quan, đơn vị hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa để thực hiện đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2020 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Xây dựng thành phố Pleiku theo hướng đô thị thông minh giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án tổ chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hồ sơ thiết kế mẫu và giá thành Nhà tiêu hợp vệ sinh và Chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh (quy mô hộ gia đình) trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2018 về Hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch Phòng chống thiên tai giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 26/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín khu dân cư xóm Nam, thôn Trung Trữ, xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; công, viên chức thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 27/07/2016
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 873/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Sơn La trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000. Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức phí của hoạt động bảo lãnh tín dụng Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 17/06/2015
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2015 chuyển giao nguyên trạng Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp huyện trực thuộc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế về Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 873/QĐ-UBND phê duyệt Phương án vận hành lưới điện khi mất cân đối cung cầu về công suất trên hệ thống điện năm 2015 trên tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 1344/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thành phố Đà Nẵng năm 2015 Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2014 quy định cụ thể trong thực hiện Quyết định 580/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ giống để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây màu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 1072/QĐ-UBND xđiều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia y tế năm 2014 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả đánh giá cải cách hành chính năm 2013 của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm năm 2014 tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án sử dụng khí sinh học (biogas) chạy máy phát điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2014 hỗ trợ nhân dịp Tết Nguyên đán Giáp Ngọ cho cán bộ, công, viên chức Nhà nước; cán bộ, chiến sỹ thuộc lực lượng vũ trang; cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và đối tượng chính sách của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2013 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình – Phần sửa chữa Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2013 về cấp kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai và dịch bệnh năm 2012 Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 324/QĐ-UBND về công nhận kho, bãi phục vụ hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu tại khu kinh tế cửa khẩu Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục đề tài, dự án khoa học công nghệ triển khai đợt 1 năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chương trình công tác năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/01/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2013 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên 3 năm 2013 - 2015 và năm 2013 Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 05/06/2014
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định tỷ lệ trích lập quỹ thi đua, khen thưởng trong dự toán ngân sách hàng năm tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi đảm bảo hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 25/12/2012
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn) tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tạm thời Quy trình luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; thủ tục ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2012 về Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 21/08/2015
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về phổ cập bậc trung học giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại Trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân của tỉnh, cấp huyện, cấp xã và tại Trụ sở cơ quan các sở, ban, ngành thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 18/07/2015
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu nhằm giảm thiểu ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố giai đoạn 2012-2015 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định cụ thể mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về chế độ học bổng và khen thưởng học sinh, sinh viên Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định cơ cấu đầu tư thực hiện dự án sử dụng nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương giai đoạn 2012-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 06/09/2012
Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về phương án đầu tư hạ tầng để phát triển quỹ đất khu đô thị phía Nam cầu Đắk Bla do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị Quyết 17/2012/NQ-HĐND công nhận và đặt tên mới các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2012 về quy định sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp nhà nước tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 28/03/2014
Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Thông tư liên tịch 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao do Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức chi cho các kỳ thi và kiểm tra ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung cơ cấu tổ chức và biên chế Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công thương tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi đối với công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2010 về trợ giá giống lúa xác nhận cho nông dân trong vụ Hè Thu 2010 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 11/05/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định xử lý nợ rủi ro các chương trình cho vay bằng nguồn vốn địa phương của Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức chi cho các hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 13/05/2009 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 1344/QĐ-UBND phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 23/05/2008
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2008 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2008 giao nhiệm vụ tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về cơ chế, chính sách và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2005 thành lập các chốt tạm thời và các đội cơ động thực hiện công tác kiểm dịch phòng chống dịch cúm gia cầm do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/01/2005 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012