Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: 17/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Võ Thành Hạo
Ngày ban hành: 10/07/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2012/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 10 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Điều 88 Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số 2928/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre (ban hành kèm theo Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre).

Phần còn lại của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC là những dịch vụ kỹ thuật cao, những dịch vụ kỹ thuật đơn vị khám, chữa bệnh chưa triển khai thực hiện và phần C, mục C4 là những phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác, Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân khoá VIII thông qua vào kỳ họp thứ 5.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Khi chỉ số CPI của tỉnh tăng trên 10%, Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức giá cho phù hợp trong khung giá của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC .

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số TT

Số TT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

(đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ

 

 

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

- Có máy lạnh, có nệm

12,000

 

 

 

- Không máy lạnh, có nệm

10,000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

 

 

 

 

- Có máy lạnh và hệ thống lấy số tự động

9,000

 

 

 

- Có máy lạnh và không hệ thống lấy số tự động

9,000

 

 

 

- Không có máy lạnh và có hệ thống lấy số tự động

7,000

 

 

 

- Không có máy lạnh và không hệ thống lấy số tự động

7,000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực (có giường nệm và có máy tính)

4,000

 

 

4

Trạm y tế xã

 

 

 

 

- Có máy tính

4,000

 

 

 

- Không có máy tính

3,000

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200,000

Không thuộc phạm vi thanh toán BHYT

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

 

A4

Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

Không thuộc phạm vi thanh toán BHYT

 

A5

Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300,000

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở (nếu có)

229,000

 

 

B2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

100,000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

70,000

 

 

B3

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

- Có máy lạnh, có nệm

65,000

 

 

 

- Không máy lạnh, có nệm

60,000

 

 

 

- Không máy lạnh, không nệm

58,000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

39,000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

- Có máy lạnh, có nệm

50,000

 

 

 

- Không máy lạnh, có nệm

47,000

 

 

 

- Không máy lạnh, không nệm

46,000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

34,000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

- Có máy lạnh, có nệm

35,000

 

 

 

- Không máy lạnh, có nệm

35,000

 

 

 

- Không máy lạnh, không nệm

30,000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

24,000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

96,000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

78,000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

54,000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

63,000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

44,000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

50,000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

35,000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

16,000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã

10,000

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

3

1

Siêu âm

 

 

 

 

- Có in giấy ảnh (trắng đen)

28,000

 

 

 

- Không có in giấy ảnh

25,000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

313,000

 

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

591,000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

6

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

34,000

 

7

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

34,000

 

8

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42,000

 

9

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

34,000

 

10

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42,000

 

11

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42,000

 

12

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42,000

 

13

8

Khung chậu

42,000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

14

1

Xương sọ (một tư thế)

34,000

 

15

2

Xương chũm, mỏm châm

34,000

 

16

3

Xương đá (một tư thế)

34,000

 

17

4

Khớp thái dương - hàm

34,000

 

18

5

Chụp ổ răng

34,000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

19

1

Các đốt sống cổ

34,000

 

20

2

Các đốt sống ngực

42,000

 

21

3

Cột sống thắt lưng - cùng

42,000

 

22

4

Cột sống cùng - cụt

42,000

 

23

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42,000

 

24

6

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

34,000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

25

1

Tim phổi thẳng

42,000

 

26

2

Tim phổi nghiêng

42,000

 

27

3

Xương ức hoặc xương sườn

42,000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

28

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42,000

 

29

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395,000

 

30

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385,000

 

31

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42,000

 

32

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87,000

 

33

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

102,000

 

34

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142,000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

35

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265,000

 

36

2

Chụp tuỷ sống có tiêm thuốc

295,000

 

37

3

Chụp vòm mũi họng

42,000

 

38

4

Chụp ống tai trong

42,000

 

39

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42,000

 

40

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500,000

 

41

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870,000

 

42

8

Chụp X-quang số hoá 1 phim

51,000

 

43

9

Chụp X-quang số hoá 2 phim

83,000

 

44

10

Chụp X-quang số hoá 3 phim

108,000

 

45

11

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hoá

305,000

 

46

12

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

454,000

 

47

13

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

420,000

 

48

14

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

140,000

 

49

15

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

144,000

 

50

16

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

189,000

 

51

17

Chụp tuỷ sống có thuốc cản quang số hoá

408,000

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

52

1

Thông đái

62,000

 

53

2

Thụt tháo phân

40,000

 

54

3

Chọc hút hạch hoặc u

46,000

 

55

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

65,000

 

56

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

97,000

 

57

6

Chọc rửa màng phổi

130,000

 

58

7

Chọc hút khí màng phổi

86,000

 

59

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

54,000

 

60

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hoá chất)

113,000

 

61

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

131,000

 

62

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

121,000

 

63

12

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

455,000

 

64

13

Sinh thiết da

69,000

 

65

14

Sinh thiết hạch, u

130,000

 

66

15

Sinh thiết màng phổi

291,000

 

67

16

Nội soi ổ bụng

526,000

 

68

17

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

537,000

 

69

18

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

133,000

 

70

19

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

183,000

 

71

20

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

167,000

 

72

21

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

242,000

 

73

22

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

101,000

 

74

23

Nội soi trực tràng có sinh thiết

118,000

 

75

24

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330,000

 

76

25

Nội soi bàng quang có sinh thiết

410,000

 

77

26

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

555,000

 

78

27

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

285,000

 

79

28

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

352,000

 

80

29

Mở khí quản

466,000

 

81

30

Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản

529,000

 

82

31

Thở máy (01 ngày điều trị)

420,000

 

83

32

Đặt nội khí quản

271,000

 

84

33

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290,000

 

85

34

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104,000

 

86

35

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

417,000

 

87

36

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1,298,000

 

88

37

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

570,000

 

89

38

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

525,000

 

90

39

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220,000

 

91

40

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80,000

 

92

41

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

813,000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

93

42

Chôn chỉ (cấy chỉ)

51,000

 

94

43

Châm (các phương pháp châm)

28,000

 

95

44

Điện châm

30,000

 

96

45

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

12,000

 

97

46

Xoa bóp bấm huyệt

11,000

 

98

47

Hồng ngoại

9,000

 

99

48

Điện phân

9,000

 

100

49

Sóng ngắn

11,000

 

101

50

Laser châm

46,000

 

102

51

Tử ngoại

11,000

 

103

52

Điện xung

10,000

 

104

53

Tập vận động toàn thân (30 phút)

10,000

 

105

54

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

10,000

 

106

55

Siêu âm điều trị

16,000

 

107

56

Điện từ trường

8,000

 

108

57

Bó Farafin

13,000

 

109

58

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

9,000

 

110

59

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

8,000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

111

1

Cắt chỉ

44,000

 

112

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

49,000

 

113

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm

78,000

 

114

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm

101,000

 

115

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng

108,000

 

116

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

160,000

 

117

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190,000

 

118

8

Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

45,000

 

119

9

Tháo bột khác

38,000

 

120

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm

155,000

 

121

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm

186,000

 

122

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm

209,000

 

123

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm

230,000

 

124

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

151,000

 

125

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

97,000

 

126

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

79,000

 

127

17

Cắt phymosis

173,000

 

128

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

187,000

 

129

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

57,000

 

130

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

219,000

 

131

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70,000

 

132

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

197,000

 

133

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

65,000

 

134

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

149,000

 

135

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180,000

 

136

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

495,000

 

137

27

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

180,000

 

138

28

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

423,000

 

139

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70,000

 

140

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

157,000

 

141

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70,000

 

142

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

158,000

 

143

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55,000

 

144

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

157,000

 

145

35

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

55,000

 

146

36

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

133,000

 

147

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140,000

 

148

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

471,000

 

149

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

297,000

 

150

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

414,000

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

151

1

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

104,000

 

152

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

175,000

 

153

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

410,000

 

154

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

451,000

 

155

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

496,000

 

156

6

Forceps hoặc giác hút sản khoa

405,000

 

157

7

Soi cổ tử cung

40,000

 

158

8

Soi ối

31,000

 

159

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

55,000

 

160

10

Chích apxe tuyến vú

120,000

 

161

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

164,000

 

162

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,264,000

 

163

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,330,000

 

164

14

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc (chưa tính thuốc)

60,000

 

165

15

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

340,000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

166

1

Đo nhãn áp

13,000

 

167

2

Đo Javal

10,000

 

168

3

Đo thị trường, ám điểm

11,000

 

169

4

Thử kính loạn thị

11,000

 

170

5

Soi đáy mắt

17,000

 

171

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

14,000

 

172

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

14,000

 

173

8

Thông lệ đạo một mắt

24,000

 

174

9

Thông lệ đạo hai mắt

39,000

 

175

10

Chích chắp/lẹo

35,000

 

176

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

21,000

 

177

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

21,000

 

178

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

145,000

 

179

14

Mổ quặm 1 mi - gây tê

285,000

 

180

15

Mổ quặm 2 mi - gây tê

327,000

 

181

16

Mổ quặm 3 mi - gây tê

341,000

 

182

17

Mổ quặm 4 mi - gây tê

406,000

 

183

18

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

320,000

 

184

19

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1,011,000

 

185

20

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

288,000

 

186

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

913,000

 

187

22

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

600,000

 

188

23

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

707,000

 

189

24

Mổ quặm 1 mi - gây mê

870,000

 

190

25

Mổ quặm 2 mi - gây mê

898,000

 

191

26

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1,043,000

 

192

27

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1,048,000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

193

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

105,000

 

194

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

105,000

 

195

3

Cắt Amiđan (gây tê)

116,000

 

196

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

165,000

 

197

5

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

190,000

 

198

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60,000

 

199

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

111,000

 

200

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê (nội soi)

530,000

 

201

9

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130,000

 

202

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175,000

 

203

11

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

125,000

 

204

12

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

207,000

 

205

13

Nội soi cắt polype mũi gây tê

193,000

 

206

14

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390,000

 

207

15

Nạo VA gây mê

422,000

 

208

16

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

403,000

 

209

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

444,000

 

210

18

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

412,000

 

211

19

Nội soi cắt polype mũi gây mê

380,000

 

212

20

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

500,000

 

213

21

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

500,000

 

214

22

Cắt Amiđan (gây mê)

617,000

 

215

23

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

514,000

 

216

24

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

693,000

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

217

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21,000

 

218

2

Nhổ răng số 8 bình thường

67,000

 

219

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

94,000

 

220

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

35,000

 

221

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

46,000

 

222

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30,000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

223

7

Một răng

82,000

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

224

8

Răng chốt đơn giản

116,000

 

225

9

Mũ chụp nhựa

243,000

 

226

10

Mũ chụp kim loại

146,000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

227

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm

145,000

 

228

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm

200,000

 

229

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm

190,000

 

230

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm

250,000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

231

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

46,000

 

232

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

24,000

 

233

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

26,000

 

234

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

21,000

 

235

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15,000

 

236

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

16,000

 

237

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33,000

 

238

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24,000

 

239

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

 

 

 

 

- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm

34,000

 

 

 

- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá

33,000

 

 

 

- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên giấy

34,000

 

240

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu

20,000

 

241

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18,000

 

242

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

26,000

 

243

13

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

 

 

 

 

- Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm

27,000

 

 

 

- Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp phiến đá

27,000

 

244

14

Tìm tế bào Hargraves

31,000

 

245

15

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10,000

 

246

16

Co cục máu đông

13,000

 

247

17

Thời gian Howell

22,000

 

248

18

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49,000

 

249

19

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

58,000

 

250

20

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

38,000

 

251

21

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55,000

 

252

22

Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)

37,000

 

253

23

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric; Amilaze… (mỗi chất)

 

 

 

 

- Định lượng Albumine

24,000

 

 

 

- Định lượng Creatine

24,000

 

 

 

- Định lượng Globuline

26,000

 

 

 

- Định lượng Glucose

24,000

 

 

 

- Định lượng Phospho

24,000

 

 

 

- Định lượng Protein toàn phần

24,000

 

 

 

- Định lượng Ure

25,000

 

 

 

- Định lượng Axit Uric

24,000

 

 

 

- Định lượng Amilaze

26,000

 

254

24

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

 

 

 

 

- Đinh lượng Sắt huyết thanh

41,000

 

 

 

- Đinh lượng Mg ++ huyết thanh

42,000

 

255

25

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

 

 

 

 

- BILIRUBIN toàn phần

24,000

 

 

 

- BILIRUBIN trực tiếp hoặc gián tiếp

24,000

 

 

 

- Phosphataze kiềm

25,000

 

 

 

- GOT

25,000

 

 

 

- GPT

25,000

 

256

26

Định lượng Triglyceride hoặc Phospholipid Lipid toàn phần hoặc Cholesrol toàn phần hoặc HDL – Cholestrol hoặc LDL - Cholestrol

 

 

 

 

- Định lượng Tryglyceride

28,000

 

 

 

- Định lượng Cholestrol toàn phần

29,000

 

 

 

- HDL - Cholestrol

28,000

 

 

 

- LDL - Cholestrol

28,000

 

 

 

- Định lượng Lipid toàn phần

29,000

 

257

27

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

21,000

 

258

28

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

90,000

 

259

29

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/Scangel)

41,000

 

260

30

Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

81,000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

261

1

Pro - Calcitonin

300,000

 

262

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

338,000

 

263

3

Đường máu mao mạch

21,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

 

264

1

HbA1C

94,000

 

265

2

Điện di protein huyết thanh

161,000

 

266

3

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320,000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

267

1

Calci niệu

17,000

 

268

2

Phospho niệu

19,000

 

269

3

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

34,000

 

270

4

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

 

 

 

 

- Định lượng Protein niệu

13,000

 

 

 

- Định lượng đường niệu

13,000

 

271

5

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

 

 

 

 

- Ure niệu

20,000

 

 

 

- Axit Uric niệu

19,000

 

 

 

- Creatinin niệu

18,000

 

272

6

Amylase niệu

33,000

 

273

7

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hoá học - miễn dịch

14,000

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

274

1

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32,000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

275

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

22,000

 

276

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

 

 

 

 

- Soi trực tiếp nhuộm soi nhuộm Gram

41,000

 

 

 

- Soi trực tiếp nhuộm soi nhuộm xanh Methylen

37,000

 

277

3

Kháng sinh đồ

116,000

 

278

4

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

178,000

 

279

5

Anti-HBs định lượng

98,000

 

280

6

RPR định tính

32,000

 

281

7

TPHA định tính

39,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

282

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57,000

 

283

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

81,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

284

1

Protein dịch

13,000

 

285

2

Glucose dịch

17,000

 

286

3

Clo dịch

21,000

 

287

4

Phản ứng Pandy

8,000

 

288

5

Rivalta

8,000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

289

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

192,000

 

290

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

129,000

 

291

3

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

215,000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

292

1

Điện tâm đồ

34,000

 

293

2

Đo chức năng hô hấp

77,000

 

294

3

Test thanh thải Creatinine

39,000

 

295

4

Test thanh thải Ure

42,000