Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1344/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Trung Hoàng |
Ngày ban hành: | 28/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1344/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 28 tháng 6 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;
Thực hiện Công văn số 2491/BNN-TCLN ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 273/TTr-SNN ngày 15 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Số liệu diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh là 23.984,53 ha, bao gồm:
a) Diện tích quy hoạch phát triển rừng là 12.256,13 ha, trong đó:
Diện tích có rừng: 8.687,15 ha (rừng tự nhiên: 2.964,92 ha; rừng trồng: 5.722,23 ha (trong đó rừng trồng đã thành rừng: 4.468,10 ha, rừng trồng chưa thành rừng: 1.254,13 ha)).
b) Diện tích các trạng thái rừng thuộc quy hoạch lâm nghiệp
Diện tích đất có rừng: 7.022,65 ha, chủ yếu là rừng phòng hộ, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 2.428,80 ha;
- Rừng trồng: 4.593,85 ha.
c) Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp
Diện tích đất có rừng: 1.664,50 ha, chủ yếu là rừng phòng hộ, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 536,10 ha;
- Rừng trồng: 1.128,40 ha.
d) Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 3.568,98 ha.
đ) Độ che phủ rừng ngập mặn toàn tỉnh là 3,20%
(Chi tiết tại bảng tổng hợp và các phụ lục kèm theo).
2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng: Toàn bộ số liệu, bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất lâm nghiệp do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và cập nhật diễn biến rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật kết quả diễn biến rừng vào hồ sơ quản lý đất đai hàng năm của từng huyện, thị xã và tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Trà Cú, Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải và thành phố Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP NĂM 2015 TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
Đơn vị hành chính huyện |
Tổng diện tích đất lâm nghiệp |
Diện tích quy hoạch phát triển rừng |
Diện tích rừng |
Diện tích đất chưa có rừng |
Diện tích đất khác (nông nghiệp, thủy sản) |
||||
Tổng cộng |
Rừng tự nhiên |
Diện tích rừng trồng |
||||||||
Tổng |
Đã thành rừng |
Chưa thành rừng |
||||||||
|
Tổng diện tích |
23.984,53 |
12.256,13 |
8.687,15 |
2.964,92 |
5.722,23 |
4.468,10 |
1.254,13 |
3.568,98 |
11.728,40 |
1 |
Cầu Ngang |
1.203,71 |
1.203,71 |
1.035,23 |
318,83 |
716,40 |
550,80 |
165,60 |
168,48 |
0,00 |
2 |
Châu Thành |
1.056,32 |
1.056,32 |
510,52 |
313,79 |
196,73 |
95,00 |
101,73 |
545,80 |
0,00 |
3 |
Duyên Hải |
21.282,63 |
9.554,23 |
6.884,30 |
2.075,20 |
4.809,10 |
3.822,30 |
986,80 |
2.669,93 |
11.728,40 |
4 |
TP Trà Vinh |
107,03 |
107,03 |
59,70 |
59,70 |
|
|
|
47,33 |
|
5 |
Càng Long |
63,03 |
63,03 |
38,00 |
38,00 |
|
|
|
25,03 |
|
6 |
Trà Cú |
84,05 |
84,05 |
51,20 |
51,20 |
|
|
|
32,85 |
|
7 |
Cầu Kè |
187,76 |
187,76 |
108,20 |
108,20 |
|
|
|
79,56 |
|
BIỂU 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Chia ra |
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
|||
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
0000 |
234.115,50 |
|
234.115,50 |
|
|
|
|
|
B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
0001 |
8.200,31 |
486,84 |
8.687,15 |
7.022,65 |
|
7.022,65 |
|
1.664,50 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
7.176,51 |
256,51 |
7.433,02 |
5.778,62 |
|
5.778,62 |
|
1.654,40 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
2.707,81 |
257,11 |
2.964,92 |
2.428,80 |
|
2.428,80 |
|
536,12 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
2.707,81 |
257,11 |
2.964,92 |
2.428,80 |
|
2.428,80 |
|
536,12 |
2. Rừng trồng |
1120 |
4.468,70 |
-0,60 |
4.468,10 |
3.349,82 |
|
3.349,82 |
|
1.118,28 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1 121 |
2.562,80 |
|
2.562,80 |
2.087,42 |
|
2.087,42 |
|
475,38 |
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có |
1122 |
1.905,90 |
-0,60 |
1.905,30 |
1.262,40 |
|
1.262,40 |
|
642,90 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su |
1 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
7.176,51 |
256,51 |
7.433,02 |
5.778,60 |
|
5.778,60 |
|
1.654,40 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
6.856,20 |
256,51 |
7.112,71 |
5.492,20 |
|
5.492,20 |
|
1.620,50 |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
6.856,20 |
256,51 |
7.112,71 |
5.492,20 |
|
5.492,20 |
|
1.620,50 |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát |
1240 |
320,31 |
|
320,31 |
286,40 |
|
286,40 |
|
33,90 |
III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
2.707,81 |
257,11 |
2.964,92 |
2.428,80 |
|
2.428,80 |
|
536,12 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
2.707,81 |
257,11 |
2.964,92 |
2.428,80 |
|
2.428,80 |
|
536,12 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng !á |
1311 |
2.707,81 |
257,11 |
2.964,92 |
2.428,80 |
|
2.428,80 |
|
536,12 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
2.707,81 |
257,11 |
2.964,92 |
2.428,80 |
|
2.428,80 |
|
536,12 |
1. Rừng giàu |
1410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trung bình |
1420 |
1.160,60 |
257,00 |
1.417,60 |
1.417,60 |
|
1.417,60 |
|
|
3. Rừng nghèo |
1430 |
1.547,21 |
0,11 |
1.547,32 |
1.011,20 |
|
1.011,20 |
|
536,12 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
15.709,90 |
24,83 |
15.734,73 |
15.718,63 |
|
15.718,63 |
|
16,10 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
1.023,80 |
230,33 |
1.254,13 |
1.244,03 |
|
1.244,03 |
|
10,10 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
1.815,50 |
-205,00 |
1.610,50 |
1.604,50 |
|
1.604,50 |
|
6,00 |
4. Núi đá không cây |
2040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
11.915,40 |
|
11.915,40 |
11.915,40 |
|
11.915,40 |
|
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
955,20 |
-0,50 |
954,70 |
954,70 |
|
954,70 |
|
|
VI. ĐẤT KHÁC |
3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chủ:
1. Cột 3: diện tích tính đến 31/12/2014
2. Cột 5 = Cột 3+ Cột 4 = Cột 6 + Cột 10
3. Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9
4. Hàng 1100 = hàng 1110 + ...+ hàngl 124
5. Hàng 1200 = hàng 1210 +...+ hàng 1240
6. Hàng 1300 = hàng 1310 + ...hàng 1340
7. Hàng 1400 = hàng 1410 +...+ hàng 1450
8. Hàng 2000 = hàng 2010 +...+ hàng 2060
9. Hàng 0000 = hàng 1100 + hàng 1200 + hàng 1300 + hàng 1400 + hàng 2000 + hàng 3000 (cột 3 và cột 5)
- Giá trị của hàng 0000 tại cột 4 luôn bằng 0, các giá trị còn lại ở cột 4 có thể dương hoặc có thể âm. Số dương chỉ sự thay đổi tăng, số âm chỉ sự thay đổi giảm,
- Các giá trị hàng 0000 của cột 7, cột 8, cột 9 luôn bằng 0
- Các giá trị hàng 3000 của cột 7, cột 8, cột 9 luôn bằng 0
BIỂU 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn N. ngoài |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
Các tổ chức khác |
UBND |
(1) |
(21 |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪ NG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
0001 |
8.687,15 |
|
|
|
7,00 |
|
4.903,86 |
|
85,70 |
19,70 |
3.670,89 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
7.433,02 |
|
|
|
7,00 |
|
4.134,98 |
|
85,70 |
19,70 |
3.185,64 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
2.964,92 |
|
|
|
|
|
1.261,83 |
|
42,60 |
8,80 |
1.651,69 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
2.964,92 |
|
|
|
|
|
1.261,83 |
|
42,60 |
8,80 |
1.651,69 |
2. Rừng trồng |
1120 |
4.468,10 |
|
|
|
7,00 |
|
2.873,15 |
|
43,10 |
10,90 |
1.533,95 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
2.562,80 |
|
|
|
7,00 |
|
1.580,00 |
|
|
|
975,80 |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
1.905,30 |
|
|
|
|
|
1.293,15 |
|
43,10 |
10,90 |
558,15 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su |
1 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIÊU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
7.433,02 |
|
|
|
7,00 |
|
4.134,98 |
|
85,70 |
19,70 |
3.185,62 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
7.112,71 |
|
|
|
|
|
4.126,63 |
|
85,70 |
19,70 |
2.880,67 |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
7.112,71 |
|
|
|
|
|
4.126,63 |
|
85,70 |
19,70 |
2.880,67 |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát |
1240 |
320,31 |
|
|
|
7,00 |
|
8,35 |
|
|
|
304,95 |
III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
2.964,92 |
|
|
|
|
|
1.261,83 |
|
42,60 |
8,80 |
1.651,69 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
2.964,92 |
|
|
|
|
|
1.261,83 |
|
42,60 |
8,80 |
1.651,69 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nữa rụng lá |
1311 |
2.964,92 |
|
|
|
|
|
1.261,83 |
|
42,60 |
8,80 |
1.651,69 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
2.964,92 |
|
|
|
|
|
1.261,83 |
|
42,60 |
8,80 |
1.651,69 |
1. Rừng giàu |
1410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trung bình |
1420 |
1.417,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.417,60 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
1.547,32 |
|
|
|
|
|
1.261,83 |
|
42,60 |
8,80 |
234,09 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
15.734,73 |
|
|
|
8,60 |
|
11.457,12 |
|
52,70 |
15,80 |
4.200,51 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
1.254,13 |
|
|
|
|
|
768,88 |
|
|
|
485,25 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
1.610,50 |
|
|
|
7,20 |
|
0,24 |
|
|
|
1.603,06 |
4. Núi đá không cây |
2040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
11.915,40 |
|
|
|
1,40 |
|
10.688,00 |
|
52,70 |
15,80 |
1.157,50 |
6. Đất khác trong LN |
2060 |
954,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
954,70 |
Ghi chú:
1. Cột 3 = Cột 5 cùa Biểu 1
2. Lô gic của các hàng giống biểu 1
BIỂU 3: D1ỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Trồng rừng |
Khai thác |
Cháy rừng |
Sâu bệnh |
Phá rừng |
Chuyển MĐSD |
Kh.nuôi. Bvệ |
Khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
0000 |
234.115,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
0001 |
486,84 |
|
|
|
|
|
|
|
486,84 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
256,51 |
|
|
|
|
|
|
|
256,51 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
257,11 |
|
|
|
|
|
|
|
257,11 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
257,11 |
|
|
|
|
|
|
|
257,11 |
2. Rừng trồng |
1120 |
-0,60 |
-0,60 |
|
|
|
|
|
|
- |
- Trổng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
-0,60 |
-0,60 |
|
|
|
|
|
|
- |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản |
1124 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
- Cây cao su |
1125 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
- Cây đặc sản |
1126 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẶP ĐỊA |
1200 |
256,51 |
|
|
|
|
|
|
|
256,51 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
256,51 |
|
|
|
|
|
|
|
256,51 |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
256,51 |
|
|
|
|
|
|
|
256,51 |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
257,11 |
- |
|
|
|
|
|
|
257,11 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
257,11 |
- |
|
|
|
|
|
|
257,11 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nữa rụng lá |
1311 |
257,11 |
- |
|
|
|
|
|
|
257,11 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
- Nứa |
1321 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
- Vầu |
1322 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
- Gỗ là chính |
1331 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
IV. RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
257,11 |
- |
|
|
|
|
|
|
257,11 |
1. Rừng giàu |
1410 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
257,11 |
- |
|
|
|
|
|
|
257,11 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
24,83 |
24,83 |
|
|
|
|
|
|
- |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
230,33 |
230,33 |
|
|
|
|
|
|
- |
2. Đẩt trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
-205,00 |
-205,00 |
|
|
|
|
|
|
- |
4. Núi đá không cây |
2040 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
-0,5 |
-0,50 |
|
|
|
|
|
|
- |
VI. ĐÁT KHÁC |
3000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Cột 3 = Cột 4 của Biểu 1
2. Cột 3 = Cột 4+..+ Cột 11
3. Số âm thể hiện diện tích giảm, số dương thể hiện diện tích tăng
4. Cột 11 = cột 3 - (cột 4 +...+ cột 10);
5. Lô gic của các hàng giống biểu 1 và biểu 2
6. Giá trị ở hàng 0000 của các cột từ 3 tới cột 1 luôn bằng 0 (tổng các giá trị dương + tổng các giá trị âm = 0)
BIỂU 4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: ha
TT |
Tên huyện |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Rùng trồng từ 3 năm tuổi trở lên |
Rừng trồng dưới 3 năm tuổi |
Diện tích đất không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp |
Độ che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%) |
Độ che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%) |
||||
Tổng |
Trong đó |
Tống |
Trong đó |
|||||||||||
Cây Cao su |
Cây đặc sản |
Cây Cao su |
Cây đặc sản |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6)=(7)+(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Càng Long |
29.332,90 |
38,00 |
38,00 |
|
|
|
|
|
|
|
25,03 |
0,10 |
|
2 |
Cầu Kè |
24.620,90 |
108,20 |
108,20 |
|
|
|
|
|
|
|
79,56 |
0,40 |
|
3 |
Cầu Ngang |
31.908,80 |
869,63 |
318,83 |
550,80 |
|
|
|
|
|
|
168,48 |
2,70 |
|
4 |
Châu Thành |
34.338,70 |
408,79 |
313,79 |
95,00 |
|
|
|
|
|
|
545,80 |
1,20 |
|
5 |
Duyên Hải |
42.007,00 |
5.897,50 |
2.075,20 |
3.822,30 |
|
|
|
|
|
|
2.669,93 |
14,00 |
|
6 |
Tiểu Cần |
22.790,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
TP. Trà Vinh |
6.749,70 |
59,70 |
59,70 |
|
|
|
|
|
|
|
47,33 |
0,90 |
|
8 |
Trà Cú |
37.616,20 |
51,20 |
51,20 |
|
|
|
|
|
|
|
32,85 |
0,10 |
|
|
Tổng |
229.364,10 |
7.433,02 |
2.964,92 |
4.468,10 |
|
|
|
|
|
|
3.568,98 |
3,20 |
|
Ghi chủ:
1. Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 = Cột 5 của Biểu 1
8. Tổng diện tích có rừng (cột 4) bao gồm diện tích rừng trong và ngoài quy hoạch
2. Cột 14 = (Cột 4 - cột 8 - cột 9 - cột 10)/Cột 3*100
3. Cột 15 = (Cột 4 - Cột 10)/Cột 3*100
4. Những xã, huyện không có rừng vẫn phải điền tổng diện tích tự nhiên để đảm bảo tính độ che phủ rừng chính xác
5. Cột 7: gồm diện tích rừng trồng, cây cao su, cây đặc sản từ 3 năm tuổi trở lên
6. Cột 10: gồm diện tích rừng trồng, cây cao su, đặc sản dưới 3 năm tuổi
7. Hàng tổng cộng là số liệu của toàn huyện
8. lâm nghiệp; cây cao su, cây đặc sản trên đất quy hoạch Lâm nghiệp;
9. Diện tích tự nhiên (Cột 3) lấy theo số liệu của cơ quan Tài nguyên và Môi trường.
BIỂU 1: TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỨC NĂNG SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu năm |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối năm |
Phân theo chức năng sử dụng |
Ngoài 3 loại rừng |
|||
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
0000 |
234.115,50 |
|
234.115,50 |
|
|
|
|
|
I. Đất có rừng |
1000 |
8.200,31 |
486,84 |
8.687,15 |
7.022,65 |
0,00 |
7.022,65 |
0,00 |
1.664,50 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
2.707,81 |
257,11 |
2.964,92 |
2.428,80 |
0,00 |
2.428,80 |
0,00 |
536,10 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nửa |
1120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
2.707,81 |
257,11 |
2.964,92 |
2.428,80 |
|
2.428,80 |
|
536,12 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
B. Rừng trồng |
1200 |
5.492,50 |
229,73 |
5.722,23 |
4.593,93 |
|
4.593,93 |
|
1.128,30 |
1. RT có trữ lượng |
1210 |
320,30 |
|
320,30 |
286,40 |
|
286,40 |
|
33,90 |
2. RT chưa có trữ lượng |
1220 |
1.023,80 |
230,33 |
1.254,13 |
1.244,13 |
|
1.244,13 |
|
10,00 |
3. RT là tre luồng |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4, RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
4.148,40 |
-0,60 |
4.147,80 |
3.063,40 |
|
3.063,40 |
|
1.084,40 |
C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản |
1270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. RT cây cao su |
1260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp) |
2000 |
14.686,10 |
-205,50 |
14.480,60 |
14.474,60 |
|
14.474,60 |
|
6,00 |
1. Nương rầy |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (1a,1b) |
2020 |
1.815,50 |
-205,00 |
1.610,50 |
1.604,50 |
|
1.604,50 |
|
6,00 |
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (1c) |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá |
2040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
11.915,40 |
|
11.915,40 |
11.915,40 |
|
11.915,40 |
|
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
955,20 |
-0,50 |
954,70 |
954,70 |
|
954,70 |
|
|
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...) |
3000 |
211.229,07 |
|
210.947,80 |
|
|
|
|
|
Ghi chú
RT: Rừng trồng
1. Cột 3 = lấy từ diện tích năm 2013 theo Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/7/2014).
2. Cột 5 = Cột 3+ Cột 4 = Cột 6+ Cột 10
3. Cột 6 = Cột 7+Cột 8+Cột 9
4. Cột 4: Thêm dấu trừ (-) vào trước đối với diện tích giảm để phân biệt giữa diện tích tăng và giảm.
5. Cột 10: diện tích rừng không thuộc quy hoạch 03 loại rừng
6. Hàng 3000: đất khác ngoài quy hoạch Lâm nghiệp.
7. Hàng 0000 = Hàng 1000 + Hàng 2000 - Hàng 3000 (Diện tích tự nhiên lấy theo số liệu cơ quan Tài nguyên và Môi trường
8. Hàng 1100 = Hàng 1110 + Hàng 1120 +….+ Hàng 1150
9. Hàng 1200 = Hàng 1210 + Hàng 1220 + Hàng 1230 + Hàng 1250
10. Hàng 1270 = Hàng 1260 + Hàng 1240
11. Hàng 2000 = Hàng 2010 + Hàng 2020 + Hàng 2030 + Hàng 2040 + Hàng 2050
12. Hàng 1000 = Hàng 1100 + Hàng 1200 + Hàng 1270
BIỂU 2: HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo loại chủ quản lý |
|||||||
BQL rừng |
Doanh nghiệp nhà nước |
Tổ chức kinh tế khác |
Đơn vị vũ trang |
Hộ gia đình |
Cộng đồng thôn bản |
Tập thể, tổ chức khác |
UBND (chưa giao) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
DIỆN TÍCH TỤ NHlIÊN |
0000 |
234.115,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Đất có rừng |
1000 |
8.687,15 |
|
|
7,00 |
85,70 |
4.903,86 |
|
19,70 |
3.677,89 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
2.964,92 |
|
|
|
42,60 |
1.261,83 |
|
8,80 |
1.651,69 |
1. Rừng gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
2.964,92 |
|
|
|
42,60 |
1.261,83 |
|
8,80 |
1.651,69 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng |
1200 |
5.722,23 |
|
|
7,00 |
43,10 |
3.642,03 |
|
10,90 |
2.019,20 |
1. RT có trữ lượng |
1210 |
320,30 |
|
|
7,00 |
|
8,35 |
|
|
304,95 |
2. RT chưa có trữ lượng |
1220 |
1.254,13 |
|
|
|
|
768,88 |
|
|
485,25 |
3. RT là tre luồng |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
4.147,80 |
|
|
|
43,10 |
2.864,80 |
|
10,90 |
1.229,00 |
c. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản |
1270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. RT cây cao su |
1260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp) |
2000 |
14.480,60 |
|
|
8,60 |
52,70 |
10.688,24 |
|
15,80 |
3.715,26 |
1. Nương rẫy |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (la.lb) |
2020 |
1.610,50 |
|
|
7,20 |
|
0,24 |
|
|
1.603,06 |
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (Ic) |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Nuí đá |
2040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
11.915,40 |
|
|
1,40 |
52,70 |
10.688,00 |
|
15,80 |
1.157,50 |
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
954,70 |
|
|
|
|
|
|
|
954,70 |
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...) |
3000 |
210.947,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3: DIỄN BIẾN RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đon vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
D.tích Thay đổi |
Các nguyên nhân thay đổi |
|||||||
Trồng mới |
Khai thác |
Cháy rừng |
Sâu bệnh |
Phá rừng |
Chuyển MĐSD |
Kh. nuôi, bảo vệ |
Khác |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. Đất có rừng |
1000 |
486,84 |
|
|
|
|
|
|
|
486,84 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
257,11 |
|
|
|
|
|
|
|
257,11 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa |
1120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
257,11 |
|
|
|
|
|
|
|
257,11 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng |
1200 |
229,73 |
229,73 |
|
|
|
|
|
|
|
I. RT có trữ lượng |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT chưa có trữ lượng |
1220 |
230,33 |
230,33 |
|
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mãn, phèn |
1250 |
-0,60 |
-0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản |
1270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. RT cây cao su |
1260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp) |
2000 |
-205,50 |
-205,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1. Nương rẫy |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (la,Ib) |
2020 |
-205,00 |
-205,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (ic) |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Nuí đá |
2040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp |
2050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...) |
3000 |
-0,50 |
-0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Cột 3 = Cột 4 của Biểu 1 = (Cột 4 + ... + Cột 11)
2. Diện tích rừng suy giảm thể hiện số âm; ví dụ khai thác 500 ha rừng trồng có trữ lượng thì thể hiện la -500
3. Nguyên tắc: giảm trạng thái này thì tăng ở trạng thái khác
4. Cột (9): diện tích rừng, đất chưa có rừng chuyển đổi sang mục đích khác được cộng vào Hàng III, Cột 9
BIỂU 4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đon vị: ha
TT |
Tên huyện |
Tổng diện tích tự nhiên |
Tổng diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng Trồng |
Rừng trồng từ 3 năm tuổi trở lên |
Rừng trồng dưới 3 năm tuổi |
Diện tích đất không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp |
Độ che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%) |
Độ che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%) |
||||
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||
Cây Cao su |
Cây đặc sàn |
Cây Cao su |
|
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6)=(7)+(10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Càng Long |
29.332,90 |
38,00 |
38,00 |
|
|
|
|
|
|
|
25,03 |
0,10 |
|
2 |
Cầu Kè |
24.620,90 |
108,20 |
108,20 |
|
|
|
|
|
|
|
79,56 |
0,40 |
|
3 |
Cầu Ngang |
31.908,80 |
869,63 |
318,83 |
550,80 |
|
|
|
|
|
|
168,48 |
2,70 |
|
4 |
Châu Thành |
34.338,70 |
408,79 |
313,79 |
95,00 |
|
|
|
|
|
|
545,80 |
1,20 |
|
5 |
Duyên Hải |
42.007,00 |
5.897,50 |
2.075,20 |
3.822,30 |
|
|
|
|
|
|
2.669,93 |
14,00 |
|
6 |
Tiểu Cần |
22.790,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
TP. Trà Vinh |
6.749,70 |
59,70 |
59,70 |
|
|
|
|
|
|
|
47,33 |
0,90 |
|
8 |
Trà Cú |
37.616,20 |
51,20 |
51,20 |
|
|
|
|
|
|
|
32,85 |
0,10 |
|
|
Tổng |
229.364,10 |
7.433,00 |
2.964,92 |
4.468,10 |
|
|
|
|
|
|
3.568,98 |
3,20 |
|
Quyết định 594/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp Khu vui chơi văn hóa, thể thao Khăn Quàng Đỏ và 09 dự án xây dựng công trình bể bơi Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Công văn 2491/BNN-TCLN năm 2016 báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015 Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2013 Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 594/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Dự án "Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016" Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 594/QĐ-TTg năm 2008 về việc bổ sung vốn hỗ trợ thực hiện dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ban hành: 21/05/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 594/QĐ-TTg năm 2001 về việc giải thể Ban Tổ chức Nhà nước kỷ niệm các ngày lễ lớn năm 2000 Ban hành: 16/05/2001 | Cập nhật: 20/05/2006