Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả đánh giá cải cách hành chính năm 2013 của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 1344/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Đinh Quốc Thái
Ngày ban hành: 14/05/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 1344/QĐ-UBND

Đng Nai, ny 14 tng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2013 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 của UBND tỉnh ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Kế hoạch số 6168/KH-UBND ngày 26/8/2013 của UBND tỉnh triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 694/SNV-CCHC ngày 08 tháng 5 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Công b kết qu đánh giá ci cách hành chính năm 2013 ca c s, ban, ngành; UBND cp huyn và cp xã trên đa bàn tỉnh Đng Nai (báo o kết qu kèm theo), như sau:

1. Các s, ban, ngành của tỉnh:

Số TT

Đơn v

Chỉ s

Phân loi

1

Sở Công Thương

88.5

Tt

2

Sở Ngoi v

88.5

Tt

3

Ban Qun lý các KCN

86.5

Tt

4

Sở Ni v

86

Tt

5

Sở Tài chính

84

Tt

6

Văn phòng UBND tnh

82

Tt

7

Sở Nông nghip và PTNT

81.5

Tt

8

Sở Xây dng

81

Tt

9

Sở Kế hoạch và Đu

81

Tt

10

Sở Giao thông vn ti

80

Khá

11

Thanh Tra tỉnh

80

Khá

12

Sở Giáo dục và Đào to

77.5

Khá

13

Sở Y tế

75

Khá

14

Sở Thông tin và Truyn thông

74.5

Khá

15

Sở Khoa hc và Công ngh

73.5

Khá

16

Sở Tài nguyên và Môi trưng

71

Khá

17

Sở Tư pháp

69

Khá

18

Ban Dân tc

68.5

Khá

19

Sở Lao động Thương binh và Xã hi

67

Khá

20

Sở Văn hóa, Th thao và Du lch

57

Trung bình

2. UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa

STT

Đơn v

Chỉ s

Phân loi

1

Nhơn Trch

83.5

Tt

2

Xuân Lc

83.5

Tt

3

Trng Bom

81

Tt

4

Long Khánh

78.5

Khá

5

Biên Hòa

78.25

Khá

6

Thống Nht

77

Khá

7

Đnh Quán

77

Khá

8

Long Thành

76

Khá

9

Cm M

66.5

Khá

10

Vĩnh Cu

64.5

Trung bình

11

Tân Phú

62.5

Trung bình

3. UBND các xã, phưng, th trn:

+ UBND cấp xã ca thành ph Biên Hòa:

STT

Đơn v

Chỉ s CCHC

Phân loi

1

UBND xã Hip Hòa

80,5

Khá

2

UBND png Tam Hip

79,5

Khá

3

UBND png Trung Dũng

78,5

Khá

4

UBND png An Bình

78

Khá

5

UBND png Thống Nht

78

Khá

6

UBND png Bình Đa

77

Khá

7

UBND png Quyết Thng

76

Khá

8

UBND xã Phưc Tân

76

Khá

9

UBND xã An Hòa

75

Khá

10

UBND png Long Bình Tân

74

Khá

11

UBND png Tân Tiến

74

Khá

12

UBND xã Tân Hnh

74

Khá

13

UBND png Quang Vinh

72,5

Khá

14

UBND png Tân Vn

72,5

Khá

15

UBND png Bu Long

72

Khá

16

UBND png Bu Hòa

71,5

Khá

17

UBND png Tân Hòa

71,5

Khá

18

UBND png Tam Hòa

71,5

Khá

19

UBND png Tân Mai

71

Khá

20

UBND png Thanh Bình

70

Khá

21

UBND png H Nai

69,5

Khá

22

UBND png Hòa Bình

69

Khá

23

UBND png Tân Biên

69

Khá

24

UBND png Tân Hip

69

Khá

25

UBND png Trng i

69

Khá

26

UBND png Long Bình

68

Khá

27

UBND xã Tam Phưc

68

Khá

28

UBND xã Long Hưng

68

Khá

29

UBND png Tân Phong

67,5

Khá

30

UBND xã Hóa An

66

Khá

+ UBND cấp xã của thị xã Long Khánh:

STT

Đơn v

Chỉ s CCHC

Phân loi

1

UBND xã Hàng Gòn

94,5

Xut sc

2

UBND png Xuân Trung

93,5

Xut sc

3

UBND xã Xuân Tân

93,5

Xut sc

4

UBND xã Xuân Lp

93,5

Xut sc

5

UBND png Xuân An

93,5

Xut sc

6

UBND png Xuân Hòa

92

Xut sc

7

UBND xã Bình Lc

91,5

Xut sc

8

UBND png Xuân Bình

91

Xut sc

9

UBND png Phú Bình

91

Xut sc

10

UBND xã Bàu Sen

90,5

Tt

11

UBND png Xuân Thanh

88

Tt

12

UBND xã Bo Vinh

86

Tt

13

UBND xã Bo Quang

85

Tt

14

UBND xã Sui Tre

81,5

Tt

15

UBND xã Bàu Trâm

78

Khá

+ UBND cấp xã ca huyn Trảng Bom:

STT

Đơn v

Chỉ s CCHC

Phân loi

 

1

UBND xã An Vin

82

Tt

 

2

UBND xã Tây Hòa

80

Khá

 

3

UBND xã Đông Hòa

80

Khá

 

4

UBND xã Sông Tru

80

Khá

 

5

UBND xã Hưng Thnh

79,5

Khá

 

6

UBND xã Bc Sơn

78,5

Khá

 

7

UBND xã H Nai 3

77,5

Khá

 

8

UBND TT Trng Bom

77.5

Khá

 

9

UBND xã Giang Đin

77

Khá

 

10

UBND xã Trung Hòa

77

Khá

 

11

UBND xã Bàu Hàm

75

Khá

 

12

UBND xã Cây Gáo

72,5

Khá

 

13

UBND xã Qung Tiến

72

Khá

 

14

UBND xã Sông Thao

70

Khá

 

15

UBND xã Đi 61

69,5

Khá

 

16

UBND xã Bình Minh

69

Khá

 

17

UBND xã Thanh Bình

67,5

Khá

 

+ UBND cấp xã của huyện Thống Nhất:

STT

Đơn v

Chỉ s CCHC

Phân loi

1

UBND xã Xuân Thiện

91,5

Xut sc

2

UBND xã Gia Tân 3

91

Xut sc

3

UBND xã Xuân Thnh

91

Xut sc

4

UBND xã Gia Tân 2

90,5

Tt

5

UBND xã L 25

90,5

Tt

6

UBND xã Gia Tân 1

89,5

Tt

7

UBND xã Quang Trung

89,5

Tt

8

UBND xã Gia Kim

88,5

Tt

9

UBND xã Bàu Hàm 2

87

Tt

10

UBND xã Hưng Lộc

86,5

Tt

+ UBND cấp xã ca huyn Xuân Lộc:

STT

Đơn v

Chỉ s CCHC

Phân loi

1

UBND th trn Gia Ray

93

Xut sc

2

UBND xã Xuân Hip

92

Xut sc

3

UBND xã Xuân Bc

91,5

Xut sc

4

UBND xã Xuân Trưng

91,5

Xut sc

5

UBND xã Xuân Tâm

91,5

Xut sc

6

UBND xã Sui Cát

91,5

Xut sc

7

UBND xã Sui Cao

92,5

Xut sc

8

UBND xã Bo Hòa

91

Xut sc

9

UBND xã Xuân Phú

91

Xut sc

10

UBND xã Xuân Thành

91

Xut sc

11

UBND xã Xuân Hòa

91

Xut sc

12

UBND xã Xuân Đnh

91

Xut sc

13

UBND xã Xuân Th

90

Tt

14

UBND xã Xuân Hưng

90

Tt

15

UBND xã Lang Minh

89,5

Tt

+ UBND cấp xã của huyện Vĩnh Cửu:

STT

Đơn v

Chỉ s CCHC

Phân loi

1

UBND xã Tân An

82

Tốt

2

UBND xã Mã Đà

81

Tốt

3

UBND xã Tân Bình

79

Khá

4

UBND xã Hiếu Liêm

78

Khá

5

UBND xã Thin Tân

77

Khá

6

UBND xã Phú Lý

75

Khá

7

UBND xã Bình Li

75

Khá

8

UBND xã Bình Hòa

75

Khá

9

UBND xã Vĩnh Tân

71

Khá

10

UBND xã Tr An

71

Khá

11

UBND TT. Vĩnh An

70

Khá

12

UBND xã Thnh Phú

70

Khá

+ UBND cấp xã ca huyn Long Thành:

STT

Đơn v

Chỉ s CCHC

Phân loi

1

UBND th trn Long Thành

94,5

Xut sc

2

UBND xã Long An

94

Xut sc

3

UBND xã An Pc

93

Xut sc

4

UBND xã Tân Hip

92

Xut sc

5

UBND xã Bình Sơn

92

Xut sc

6

UBND xã Long Đc

92

Xut sc

7

UBND xã Tam An

91

Xut sc

8

UBND xã Lc An

91

Xut sc

9

UBND xã Bàu Cn

91

Xut sc

10

UBND xã Long Phưc

91

Xut sc

11

UBND xã Phưc Thái

90,5

Tốt

12

UBND xã Phưc Bình

90

Tốt

13

UBND xã Bình An

89,5

Tốt

14

UBND xã Sui Tru

88

Tốt

15

UBND xã Cm Đưng

87,5

Tốt

+ UBND cấp xã của huyện Tân Phú:

STT

Đơn v

Chỉ s CCHC

Phân loi

1

UBND th trn Tân Phú

93,5

Xut sc

2

UBND xã Phú Thnh

93

Xut sc

3

UBND xã Phú Lâm

92,5

Xut sc

4

UBND xã Thanh Sơn

92

Xut sc

5

UBND xã Tà Lài

90

Tt

6

UBND xã Phú Lp

90

Tt

7

UBND xã Phú Sơn

90

Tt

8

UBND xã Phú Xuân

89,5

Tt

9

UBND xã Đc Lua

88,5

Tt

10

UBND xã Núi Tưng

87

Tt

11

UBND xã Nam Cát Tiên

86,5

Tt

12

UBND xã Phú Trung

84,5

Tt

13

UBND xã Phú Lc

84

Tt

14

UBND xã Phú Bình

84

Tt

15

UBND xã Phú An

81,5

Tt

16

UBND xã Phú Đin

81

Tt

17

UBND xã Phú Thanh

80

Khá

18

UBND xã Trà C

75

Khá

+ UBND cấp xã ca huyn Đnh Quán:

STT

Đơn v

Chỉ s CCHC

Phân loi

 

1

UBND xã La Ngà

93

Xut sc

 

2

UBND xã Phú Vinh

91,5

Xut sc

 

3

UBND xã c Trưng

91,5

Xut sc

 

4

UBND xã Phú Li

91

Xut sc

 

5

UBND xã Ngc Định

90

Tt

 

6

UBND th trn Đnh Quán

90

Tt

 

7

UBND xã Phú Túc

89,5

Tt

 

8

UBND xã Gia Canh

87,5

Tt

 

9

UBND xã Phú Ngc

86

Tt

 

10

UBND xã Phú Tân

82

Tt

 

11

UBND xã Phú Cưng

79,5

Khá

 

12

UBND xã Thanh Sơn

73,5

Khá

 

13

UBND xã Sui Nho

69

Khá

 

14

UBND xã Phú Hòa

69

Khá

 

+ UBND cấp xã của huyện Cẩm Mỹ:

STT

Đơn v

Chỉ s CCHC

Phân loi

1

UBND xã Xuân M

74,5

Khá

2

UBND xã Long Giao

71

Khá

3

UBND xã Xuân Đưng

70

Khá

4

UBND xã Sông Ray

69,5

Khá

5

UBND xã Lâm San

68

Khá

6

UBND xã Xuân Đông

67,75

Khá

7

UBND xã Xuân Bo

64,5

Trung bình

8

UBND xã Xuân Tây

64

Trung bình

9

UBND xã Xuân Quế

63

Trung bình

10

UBND xã Bo Bình

62

Trung bình

11

UBND xã Nhân Nghĩa

60,5

Trung bình

12

UBND xã Tha Đc

60,5

Trung bình

13

UBND xã Sông Nhn

58,5

Trung bình

+ UBND cấp xã ca huyn Nhơn Trch:

STT

Đơn v

Chỉ s CCHC

Phân loi

1

UBND xã Phưc Thin

92,0

Xut sc

2

UBND xã Đi Phưc

90,5

Tốt

3

UBND xã Long Th

89,0

Tốt

4

UBND xã Long Tân

88,5

Tốt

5

UBND xã Phú Đông

87,5

Tốt

6

UBND xã Phú Thnh

87,0

Tốt

7

UBND xã Phưc An

86,5

Tốt

8

UBND xã Hip Pc

85,0

Tốt

9

UBND xã Phú Hu

84,0

Tốt

10

UBND xã Phú Hi

83,5

Tốt

11

UBND xã Phưc Khánh

83,0

Tốt

12

UBND xã Vĩnh Thanh

82,0

Tốt

Điu 2. Thtrưng các s, ban, ngành; Ch tịch UBND cp huyn và UBND cấp xã căn c kết qu đánh giá ci cách hành chính 2013 đ triển khai các gii pháp nâng cao hiu qu ci cách hành chính trong năm 2014 và các năm tiếp theo.

Chtịch UBND cp huyn tăng cưng công c chđo, lãnh đo và chịu trách nhim v kết qutriển khai ng c cải ch hành chính tại UBND cp xã trc thuộc.

Điu 3. Giao trách nhiệm Giám đốc S Ni v ch trì theo dõi kết qutriển khai các giải pháp nâng cao hiu quci cách hành chính ti các cơ quan, đơn v; báo cáo UBND tnh trong kết qu xác định Ch s ci cách hành chính của năm 2014.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và UBND cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 4;
- B Ni v;
- Thưng trực TU;
- Thưng trực HĐND tỉnh;
- Ch tịch, các Phó Ch tịch UBND tnh;
- Chánh, Phó VP. UBND tnh;
- Trung tâm Công báo;
- Báo ĐN, Báo LĐĐN, Đài PTTHĐN;
- u: VT, HC, Sở Ni v (02 bn).

TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH TCH




Đinh Quc Thái