Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức chi cho các hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu: | 1072/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Xuân Thân |
Ngày ban hành: | 13/05/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1072/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 13 tháng 5 năm 2009 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/BTC-BGD&ĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư liên tịch sổ 02/2009/TTLT-BTC-BVHTTDL của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 616/STC-HCSN ngày 25 tháng 3 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động thuộc ngành giáo dục và Đào tạo (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào các nội dung chi và mức chi được quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các đơn vị thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Bãi bỏ các Quyết định: số 1465/QĐ-UBND ngày 16/8/2007, số 2272/QĐ-UBND ngày 14/2/2007, số 2264/QĐ-UBND ngày 12/9/2008, số 650/QĐ-UBND ngày 17/3/2008, số 1760/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VÈ NỘI DUNG, MÚC CHI CHO CÁC KỲ THI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Định mức chi cấp |
Ghi chú |
||
Q/gia 100% |
Tỉnh 90% |
Huyện 80% |
||||
I |
ĐỊNH MỨC CHI CÁC KỲ THI VÀ KIỂM TRA |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm và tự luận |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổ chức đào tạo bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo đề thi |
Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước |
|
|||
1.2 |
Soạn thảo câu đề thi đưa vào biên tập |
Câu |
40 |
36 |
29 |
|
1.3 |
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
35 |
32 |
26 |
|
1.4 |
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
150 |
135 |
108 |
|
1.5 |
Thẩm định và biên tập câu tự luận |
Câu |
30 |
27 |
22 |
|
1.6 |
Soạn thảo đề thi tự luận (nhiều câu) đưa vào biên tập |
Đề |
100 |
90 |
72 |
|
1.7 |
Tổ chức thi thử trắc nghiệm, thi và chấm đề thi tự luận |
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
100 |
90 |
72 |
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và đáp án) |
Đề |
400 |
360 |
288 |
|
|
- Chi xây dựng mã đề thi |
Đề |
100 |
90 |
72 |
|
|
- Chi cho việc duyệt ma trận, cấu trúc đề thi, duyệt đề |
Đề |
90 |
81 |
65 |
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức/Hội đồng thẩm định |
|
|
|
|
Ban tổ chức cuộc thi cấp trường, mức thưởng đề thi cấp trường chi bằng 50% mức chi cấp quản lý tương ứng |
|
+ Trưởng ban/Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
120 |
108 |
86 |
|
|
+ Phó trưởng ban/Phó Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
100 |
90 |
72 |
|
|
+ Thư ký |
Người/ngày |
70 |
63 |
50 |
|
|
+ Tổ trưởng |
Người/đợt |
225 |
203 |
162 |
|
|
+ Giám thị |
Người/ngày |
70 |
63 |
50 |
|
|
+ Giám khảo |
Người/ngày |
150 |
135 |
108 |
|
|
- Văn phòng phẩm |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
||||
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức |
Theo chế độ công tác phí hiện hành |
||||
|
- Chi cho cơ sở đặt địa điểm tổ chức thi: |
|
|
|
|
|
|
+ Nước uống |
Người/ngày |
|
5 |
5 |
|
|
+ Trang trí |
Đợt/địa điểm |
Theo thực tế và có chứng tử hợp lệ |
|||
|
+ Chi bộ phận phục vụ |
Người/ngày |
50 |
45 |
36 |
|
|
- Chi thưởng đề thi tự luận đạt giải: |
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất |
Giải/đề |
|
500 |
400 |
|
|
+ Giải nhì |
Giải/đề |
|
400 |
320 |
|
|
+ Giải ba |
Giải/đề |
|
300 |
240 |
|
|
+ Giải khuyến khích |
Giải/đề |
|
200 |
160 |
|
|
- Chi thưởng đơn vị đạt giải: |
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất |
Giải/đơn vị |
|
800 |
640 |
|
|
+ Giải nhì |
Giải/đơn vị |
|
600 |
480 |
|
|
+ Giải ba |
Giải/đơn vị |
|
500 |
400 |
|
|
+ Giải khuyến khích |
Giải/đơn vị |
|
400 |
320 |
|
1.8 |
Đánh máy và nhập vào ngân hàng đề thi |
Người/ngày |
100 |
90 |
72 |
|
2 |
Ra đề thi |
|
|
|
|
|
2.1 |
Chi ra đề thi tự luận đề xuất đối với các kỳ thi |
|
|
|
|
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông không chuyên |
Đề |
200 |
180 |
144 |
|
|
- Thi tuyển sinh vào lớp 10 hệ phổ thông chuyên |
Đề |
300 |
270 |
216 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Đề |
280 |
252 |
202 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển tỉnh dự thi quốc gia |
Đề |
350 |
315 |
252 |
|
2.2 |
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh |
|
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
100 |
90 |
72 |
|
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
150 |
135 |
108 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Người/ngày |
250 |
225 |
180 |
|
|
- Thi chọn đội tuyển tỉnh dự thi cấp quốc gia |
Người/ngày |
300 |
270 |
216 |
|
2.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
150 |
135 |
108 |
|
|
- Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
120 |
108 |
86 |
|
|
- Thư ký |
Người/ngày |
110 |
99 |
79 |
|
|
- Ủy viên, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
100 |
90 |
72 |
|
|
- Chi duyệt đề thi tự luận |
Đề |
80 |
72 |
58 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài khu vực cách ly |
Người/ca trực |
50 |
45 |
36 |
|
2.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
130 |
117 |
94 |
|
|
- Các Phó chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
110 |
99 |
79 |
|
|
- Thư ký hội đồng |
Người/ngày |
100 |
90 |
72 |
|
|
- Ủy viên, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
90 |
81 |
65 |
|
3 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
130 |
117 |
94 |
|
|
- Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
110 |
99 |
79 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
90 |
81 |
65 |
|
|
- Giám thị |
Người/ngày |
70 |
63 |
50 |
|
4 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chấm bài tự luận |
|
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp, tuyển sinh |
Bài |
7 |
6 |
5 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi, tuyển sinh trường chuyên |
Bài |
25 |
23 |
18 |
|
|
- Thi chọn đội tuyển cấp tỉnh |
Bài |
35 |
32 |
26 |
|
4.2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
150 |
135 |
108 |
|
|
- Thuê thiết bị phục vụ chấm thi trắc nghiệm |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Văn phòng phẩm phục vụ chấm thi trắc nghiệm |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
4.3 |
Tổ kỹ thuật máy tính |
|
|
|
|
|
|
- Cán bộ thuộc tổ kỹ thuật máy tính |
Người/ngày |
120 |
108 |
86 |
|
|
- Thuê thiết bị phục vụ |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Văn phòng phẩm phục vụ tổ kỹ thuật |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
4.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng chấm thi/Ban chấm thi |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng ban |
Người/ngày |
130 |
117 |
94 |
|
|
- Các Phó chủ tịch hội đồng/Các Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
110 |
99 |
79 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
100 |
90 |
72 |
|
|
- Tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
100 |
90 |
72 |
|
|
- Thảo luận đáp án và biểu cho điểm |
Người/ngày |
50 |
45 |
36 |
|
|
- Chấm bài thi tự luận ban đêm (nếu có) |
Người/đêm |
35 |
32 |
26 |
|
|
- Ghép phách thủ công để kiểm tra điểm bài thi |
Phòng thi |
10 |
9 |
7 |
|
|
- Sơ duyệt kết quả |
Phòng thi |
8 |
7 |
6 |
|
|
- Kỹ thuật viên |
Người/ngày |
70 |
63 |
50 |
|
4.5 |
Hội đồng/bộ phận làm phách |
|
|
|
|
|
4.5.1 |
Làm phách bài thi tự luận |
|
|
|
|
|
|
- Tạo phách máy |
Phòng thi |
3 |
3 |
2 |
|
|
- Ghép phách máy |
Phòng thi |
3 |
3 |
2 |
|
|
- Đánh phách, cắt phách |
Phòng thi |
10 |
9 |
7 |
|
|
- Hồi đầu phách theo phòng thi chuẩn bị ghép phách băng tay |
Phòng thi |
5 |
5 |
4 |
|
4.5.2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng/bộ phận làm phách bài thi tự luận |
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng/Trưởng bộ phận phách |
Người/ngày |
90 |
81 |
65 |
|
|
- Phó chủ tịch hội đồng/Phó Trưởng bộ phận làm phách |
Người/ngày |
80 |
72 |
58 |
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
70 |
63 |
50 |
|
5 |
Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh |
Người/ngày |
70 |
63 |
50 |
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi |
Người/ngày |
100 |
90 |
72 |
|
|
- Các mức chi khác |
Định mức chi như mức chi cho chấm thi, làm phách,… |
|
|||
6 |
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
130 |
117 |
94 |
|
|
+ Các Phó Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
110 |
99 |
79 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
90 |
81 |
65 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
110 |
99 |
79 |
|
7 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo các kỳ thi (tính theo thực tế và không quá 20 ngày cho mỗi kỳ thi) |
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban |
Người/ngày |
150 |
135 |
108 |
|
|
- Các Phó trưởng ban |
Người/ngày |
140 |
126 |
101 |
|
|
- Ủy viên, thư ký |
Người/ngày |
130 |
117 |
94 |
|
8 |
Các khoản chi khác liên quan đến các kỳ thi |
|
|
|
|
|
8.1 |
Chi cho công tác phục vụ tổ chức các hội đồng/ban/bộ phận ra đề thi, in sao đề thi, coi thi, chấm thi, làm phách bài thi tự luận |
|
|
|
|
|
|
- Thuê địa điểm làm việc (nếu có) |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi, bài thi |
Người/ngày |
|
60 |
48 |
|
|
- Tiền ăn, ở cho các thành viên trong các ngày cách ly |
Theo thời giá và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Bộ phận phục vụ (y tế, kỹ thuật viên, tạp vụ ...) |
Người/ngày |
|
50 |
40 |
|
|
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có) |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Mua vật tư, văn phòng phẩm... |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Trực bảo vệ đề thi, bài thi |
Người/đêm |
|
50 |
40 |
|
|
- In thẻ dự thi, phù hiệu coi thi, chấm thi, ... |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Dọn dẹp, làm vệ sinh, sắp xếp bàn ghế (nếu có) |
Phòng/đợt |
|
15 |
12 |
|
|
- Trang trí hội trường, khẩu hiệu |
Đợt |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Kiểm tra điểm bài thi tự luận trước khi nhập máy |
Người/ngày |
|
80 |
64 |
|
|
- Chi cho bộ phận trực bảo vệ nơi làm việc (24/24) |
Người/ca trực |
|
50 |
40 |
|
|
- Thuê xe chuyên chở thiết bị, đi lại, đề thi, bài thi, ... |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Nước uống |
Người/ngày |
|
5 |
5 |
|
|
- Sao in đề thi, vào bì riêng từng môn thi |
Đề |
50 |
45 |
36 |
|
|
- Đóng gói đề thi cho các Hội đồng coi thi |
Người/ngày |
50 |
45 |
36 |
|
|
- Thu, sao in băng đề thi môn ngoại ngữ |
Đề |
100 |
90 |
72 |
|
8.2 |
Tổ chức hội nghị tập huấn triển khai, tổng kết thi |
|
|
|
|
|
|
- In ấn tài liệu (nếu có) |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Nước uống |
Người/ngày |
|
5 |
5 |
|
8.3 |
Thiết kế hệ thống và tạo đĩa cài đặt chương trình quản lý thi |
|
|
|
|
|
|
- Bộ phận kỹ thuật |
Người/ngày |
|
80 |
64 |
|
|
- Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc thiết kế hệ thống |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
8.4 |
Kiểm tra hồ sơ thí sinh dự thi |
Hồ sơ |
|
3 |
2 |
Đối với kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, các đơn vị có học sinh lớp 9, mức chi lập danh sách học sinh đăng ký dự thi tuyển bằng 80% mức chi ở cấp quản lý tương ứng |
8.5 |
Nhập dữ liệu, sắp xếp phòng thi, làm thẻ dự thi |
Phòng thi |
|
40 |
32 |
|
8.6 |
In các loại giấy thi, phiếu trả lời trắc nghiệm, làm phong bì... |
Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
8.7 |
Duyệt kết quả thi tốt nghiệp, tuyển sinh |
Phòng thi |
|
10 |
8 |
|
8.8 |
Xét điểm chuẩn tuyển sinh |
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị dữ liệu phục vụ xét điểm chuẩn |
Người/ngày |
|
100 |
80 |
|
|
- Họp xét điểm chuẩn tuyển sinh |
Người/ngày |
|
80 |
64 |
|
|
- Duyệt kết quả |
Phòng thi |
|
10 |
8 |
|
8.9 |
Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
- Bằng tốt nghiệp |
Chiếc |
|
1.5 |
1 |
Cơ sở giáo dục hưởng 20% trong mức chi của cấp quản lý tương ứng |
|
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, trúng tuyển, giấy khen, giấy chứng nhận kết quả các kỳ thi, hội thi |
Chiếc |
|
1 |
0.8 |
Cơ sở giáo dục hưởng 20% trong mức chi của cấp quản lý tương ứng |
8.10 |
Tổng hợp, báo cáo kết quả mọi kỳ thi |
Người/ngày |
|
50 |
40 |
|
8.11 |
Chuẩn bị hồ sơ duyệt thi tốt nghiệp |
Người/ngày |
|
80 |
64 |
|
8.12 |
In tài liệu phục vụ công tác thi |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
8.13 |
In ấn tài liệu, đóng tập, hoàn thiện các hồ sơ lưu trữ cho các kỳ thi (các loại biên bản, bảng ghi tên ghi điểm,...) |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
8.14 |
Trực bảo vệ bài thi tại hội đồng chấm |
Người/đêm |
|
50 |
40 |
|
8.15 |
Trực bảo vệ đề thi tại Sở, Phòng GD&ĐT |
Người/đêm |
|
50 |
40 |
|
9 |
Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và khu vực |
|
|
|
|
|
|
- Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn |
Thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng |
|
|||
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu 300 từ/trang gốc) |
Trang |
50 |
45 |
36 |
|
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn |
Người/ngày |
25 |
23 |
18 |
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy: |
|
|
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết |
Tiết |
100 |
90 |
72 |
|
|
+ Dạy thực hành |
Tiết |
150 |
135 |
108 |
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành |
Tiết |
50 |
45 |
36 |
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển |
Người/ngày |
100 |
90 |
72 |
|
|
- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn |
Thực hiện theo các quy định hiện hành về chế độ công tác phí của CBCC đi công tác, hoặc có hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi |
Theo hợp đồng thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
10 |
Công tác bồi dưỡng, thưởng trong kỳ thi chọn học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
10.1 |
Bồi dưỡng học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện, thị xã, thành phố dự thi cấp tỉnh (Mỗi môn không quá 30 buổi, mọi buổi không quá 04 tiết) |
Giáo viên/tiết |
|
|
50 |
Cấp trường dự thi cấp huyện, thị xã, thành phố: Chi 50% định mức chi cấp huyện, TX, TP |
|
- Cấp tỉnh dự thi cấp quốc gia (Mỗi môn không quá 40 buổi, mỗi buổi không quá 04 tiết) |
Giáo viên/tiết |
100 |
90 |
|
Cấp trường dự thi cấp tỉnh: Chi 50% định mức chi cấp tỉnh |
10.2 |
Thưởng đơn vị, học sinh đạt giải học sinh giỏi |
Theo Nghị quyết số 13/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của HĐND tỉnh |
|
|||
10.3 |
Thưởng giáo viên bồi dưỡng có học sinh đạt giải |
Theo Nghị quyết số 13/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005 của HĐND tỉnh |
|
|||
|
- Tiền thưởng bằng theo mức thưởng học sinh đạt giải; - Tổng tiền thưởng GV dạy bồi dưỡng bằng tổng tiền thưởng học sinh đạt giải của môn đó; - Tiền thưởng của mỗi GV dạy bồi dưỡng tính theo quy định (1): |
(1) Tiền thưởng của mỗi GV dạy bồi dưỡng = (Tổng tiền thưởng của môn đạt giải/Tổng số tiết bồi dưỡng của môn)*số tiết dạy bồi dưỡng của mỗi GV |
|
|||
11 |
Định mức chi kiểm tra học kỳ |
|
|
|
|
|
|
Các đầu mục chi theo mục ra đề thi, coi thi, chấm thi nêu trong phần Định mức chi các kỳ thi và kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
+ Cấp Tiểu học, cấp trung học |
|
|
50% các định mức chi có liên quan |
40% các định mức chi có liên quan |
Cơ sở giáo dục chi 20% các định mức chi có liên quan của cấp quản lý tương ứng |
12 |
Chi hội đồng xét tuyển lớp 6, xét tốt nghiệp THCS |
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng phẩm |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Nước uống |
Người/ngày |
|
5 |
5 |
|
13 |
Đối với các kỳ thi cấp quốc gia, cấp khu vực được Bộ GD&ĐT ủy quyền cho Sở GD&ĐT tổ chức tại địa phương |
Định mức chi các phần việc (nếu có), được chi theo mức chi tốt đa của Thông tư 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục&Đào tạo |
|
|||
II |
ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HỘI THI |
|
|
|
|
|
|
Bao gồm các Hội thi của các cấp học, ngành học: Hội thi giáo viên dạy giỏi, Hội thi CBQL giỏi, Hội thi cấp dưỡng giỏi, Hội khỏe măng non, Hội thi giọng hát hay, Hội thi làm ĐDDH, Hội thi sử dụng ĐDDH, Giao lưu học sinh giỏi, Hội thi văn nghệ, Hội thi thư viện, Hội thi viết chữ đẹp, Hội thi kể chuyện, Hội thi Olympic hệ GDTX-CN... |
|
|
|
|
|
1 |
Chi công tác tổ chức |
|
|
|
|
|
|
- Chi cho Ban tổ chức |
Người/ngày |
|
80 |
64 |
|
|
- Chi ra đề thi, duyệt đề thi, coi thi: |
|
|
|
|
|
|
+ Ra đề thi |
Đề |
|
196 |
157 |
|
|
+ Duyệt đề thi |
Đề |
|
64 |
51 |
|
|
+ Giám thị |
Người/ngày |
|
70 |
56 |
|
|
- Chi cho Ban giám khảo: |
|
|
|
|
|
|
+ Đối với hội thi giáo viên dạy giỏi |
Người/tiết |
|
70 |
56 |
|
|
+ Đối với môn Toán - Tiếng Việt trong giao lưu học sinh giỏi |
Bài |
|
14 |
11 |
|
|
+ Đối với phần giao lưu, phần thi năng khiếu trong giao lưu học sinh giỏi |
Người/ngày |
|
100 |
80 |
|
|
+ Đối với hội thi văn nghệ |
Người/ngày |
|
150 |
120 |
|
|
+ Đối với các hội thi khác |
Người/ngày |
|
90 |
72 |
|
|
- Chi giáo viên tham dự Hội thi, giáo viên dạy thể nghiệm |
Người/tiết |
|
50 |
40 |
|
|
- Chi bồi dưỡng cho cháu tham dự Hội thi (đối với mầm non) |
Cháu/ngày |
|
20 |
16 |
|
|
- Chi bồi dưỡng cho học sinh hệ TCCN tham dự Hội giảng với tư cách học sinh giả định (không quá 06 HS/lớp) |
Học sinh/ngày |
|
40 |
32 |
|
|
- Văn phòng phẩm (bút, giấy, giấy khen, cờ,...) |
Đợt |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
- Chi bồi dưỡng công tác tuyên truyền (báo, đài, ...) |
Người/đợt |
|
70 |
56 |
|
|
- Kinh phí tàu xe cho đoàn |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Kinh phí đi lại, ăn ở cho cán bộ, giáo viên |
Theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
|||
|
- Kinh phí đi lại, ăn ở cho học sinh: |
|
|
|
|
|
|
+ Tiền trọ |
Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
|||
|
+ Tiền ăn |
Người/ngày |
55 |
50 |
40 |
|
|
- Chi cho cơ sở đặt địa điểm tổ chức Hội thi: |
|
|
|
|
|
|
+ Nước uống |
Người/ngày |
5 |
5 |
5 |
|
|
+ Trang trí |
Đợt/địa điểm |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ |
|
||
|
+ Bảng tên học sinh, sơ đồ lớp được chọn Hội thi |
Lớp |
|
50 |
40 |
|
|
+ Bộ phận phục vụ |
Người/ngày |
|
40 |
32 |
|
|
+ Thuê địa điểm, nhạc cụ, nhạc công, trang phục, đồ dùng phục vụ hội thi |
Theo thực tế và có hóa đơn chứng từ hợp lệ |
|
|||
|
- Bồi dưỡng người tham gia tập luyện (không quá 21 ngày/đợt đối với hội thi văn nghệ) |
Người/ngày |
40 |
36 |
29 |
|
|
- Bồi dưỡng người dạy bồi dưỡng (không quá 120 tiết đối với Hội thi thư viện) |
Người/tiết |
40 |
36 |
29 |
|
|
- Bồi dưỡng người hướng dẫn (Đối với Hội thi văn nghệ) |
Người/ngày |
60 |
54 |
43 |
|
|
- Bồi dưỡng thí sinh tham dự Hội thi (Đối với các hội thi: văn nghệ, hội thi thư viện, hội thi Olympic hệ GDTX-CN) |
Người/ngày |
40 |
36 |
29 |
|
|
- Thuốc phòng bệnh cho đoàn |
Đợt/đoàn |
500 |
450 |
360 |
|
|
- Tiền son, phấn cho thí sinh dự thi (Đối với Hội thi văn nghệ) |
Đợt/đoàn |
500 |
450 |
360 |
|
|
- Kinh phí thực hiện đĩa CD chương trình |
Đợt |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ. |
|
||
|
- Kinh phí làm thủ tục tham dự hội thi |
Đợt |
Theo thực tế và có chứng từ hợp lệ. |
|
||
|
- Chi cho nhóm tác giả thực hiện dàn dựng chương trình văn nghệ dự thi các cấp: |
|
|
|
|
|
|
+ Tổng đạo diễn |
Người /đợt |
1,000 |
900 |
720 |
|
|
+ Viết kịch bản tổng thể chương trình |
Người/đợt |
1,000 |
900 |
720 |
|
|
+ Dàn dựng hát, múa (không quá 7 tiết mục) |
Tiết mục |
500 |
450 |
360 |
|
|
+ Sáng tác ca khúc mới (không quá 3 tiết mục) |
Tiết mục |
500 |
450 |
360 |
|
|
+ Phối âm, phối khí (không quá 7 tiết mục) |
Tiết mục |
500 |
450 |
360 |
|
|
+ Chọn và viết hòa thanh (không quá 7 tiết mục) |
Tiết mục |
500 |
450 |
360 |
|
2 |
Khen thưởng |
Áp dụng theo Nghị quyết số 13/2005/NQ-HDND ngày 21/7/2005 của HĐND tỉnh |
|
|||
III |
ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
A. |
Chế độ cho công tác hoạt động và tổ chức các giải TDTT và HKPĐ các cấp |
|
||||
1 |
Cấp trường và huyện/thị xã/thành phố: (gồm chi phí tổ chức, bồi dưỡng Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, Trọng tài, Giám sát, mua dụng cụ TDTT, thuê sân...) |
Học sinh/năm học |
|
|
5 |
Cấp trường chi như cấp huyện |
2 |
Cấp tỉnh: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Bồi dưỡng họp Ban chỉ đạo, Ban tổ chức (không quá 02 lần) |
Người/lần |
|
30 |
|
|
2.2 |
Bồi dưỡng Ban chỉ đạo, Ban tổ chức |
Người/ngày |
|
40 |
|
|
2.3 |
Bồi dưỡng Công an, Y tế, nhân viên phục vụ |
Người/ngày |
|
40 |
|
|
2.4 |
Hoàn thiện giấy chứng nhận đạt giải |
Tờ |
|
3 |
|
|
2.5 |
Tiền ăn, ở, đi lại cho giám sát và trọng tài từ huyện, thị xã và tỉnh khác đến |
Theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
|||
2.6 |
Mua trang phục, dụng cụ TDTT để tổ chức giải |
Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao và vận dụng thêm sự hỗ trợ của Hội CMHS, các nhà mạnh thường quân khác... |
|
|||
2.7 |
Bồi dưỡng cho Trọng tài và Giám sát các bộ môn |
|
|
|
|
|
|
a) Các môn tập thể có từ 13 người/đội trở lên theo quy định của điều lệ giải như Bóng đá 11 người, 7 người: (tính theo trận đấu) |
|
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng |
Người/trận |
|
40 |
|
|
|
- Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. |
Người/buổi |
|
40 |
|
|
|
- Trọng tài chính - Giám sát |
Người/trận |
|
70 |
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài |
Người/trận |
|
50 |
|
|
|
- Thư ký |
Người/trận |
|
40 |
|
|
|
- Nhặt bóng |
Người/trận |
|
15 |
|
|
|
b) Các môn tập thể có từ 08 người/đội đến 12 người/đội theo quy định của điều lệ giải như Bóng đá 5 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném, Thể dục Aerobic,...: (tính theo trận đấu) |
|
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng |
Người/trận |
|
30 |
|
|
|
- Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. |
Người/buổi |
|
40 |
|
|
|
- Trọng tài chính - Giám sát |
Người/trận |
|
30 |
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài |
Người/trận |
|
25 |
|
|
|
- Thư ký |
Người/trận |
|
20 |
|
|
|
- Nhặt bóng |
Người/trận |
|
15 |
|
|
|
c) Các môn khác như Điền kinh, Bóng bàn, Cầu lông, Đá cầu, Bắn nỏ, Bơi lội, Cờ vua, Cờ tướng, Quần vợt, các môn võ, ... (tính theo buổi) |
|
|
|
|
|
|
- Tổ trưởng |
Người/buổi |
|
40 |
|
|
|
- Tổ trưởng và Thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu. |
Người/buổi |
|
40 |
|
|
|
* Ban ngày: |
|
|
|
|
|
|
- Trọng tài chính - Giám sát |
Người/buổi |
|
40 |
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài |
Người/buổi |
|
35 |
|
|
|
- Thư ký |
Người/buổi |
|
30 |
|
|
|
* Ban đêm: |
|
|
|
|
|
|
- Trọng tài chính - Giám sát |
Người/buổi |
|
50 |
|
|
|
- Trợ lý Trọng tài |
Người/buổi |
|
45 |
|
|
|
- Thư ký |
Người/buổi |
|
40 |
|
|
3 |
Cấp Khu vực và toàn quốc do địa phương đăng cai tổ chức: theo chế độ hiện hành của các Thông tư, Quyết định và các văn bản của tỉnh. |
|
||||
B. |
Chế độ tập huấn để tham gia giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp: |
|
||||
1 |
Tiền bồi dưỡng huấn luyện cho cán bộ - giáo viên: (tính theo mức lương tối thiểu; thời gian: không quá 20 ngày/môn, đội; mỗi buổi không quá 04 tiết và một ngày không quá 6 tiết) |
Người/tiết |
|
5% |
4% |
Cấp trường chi 4% |
2 |
Tiền bồi dưỡng cho cán bộ, giáo viên quản lý bộ môn: (tính theo mức lương tối thiểu: không là HLV). |
Người/môn/ngày |
|
10% |
|
|
3 |
Tiền bồi dưỡng cho cán bộ y tế: (tính theo mức lương tối thiểu) |
Người/ngày |
|
10% |
|
|
4 |
Tiền ăn cho học sinh |
Người/ngày |
55 |
50 |
40 |
|
5 |
Tiền ăn cho cán bộ, nhân viên y tế và giáo viên: |
Người/ngày |
Theo chế độ công tác phí |
|
||
6 |
Tiền ở cho cán bộ, giáo viên |
Người/ngày |
Theo chế độ công tác phí |
|
||
7 |
Tiền ở cho học sinh |
Người/ngày |
Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
||
8 |
Tiền nước uống cho cán bộ, giáo viên và học sinh |
Người/ngày |
|
5 |
5 |
Cấp trường chi như cấp huyện |
9 |
Tiền thuốc phòng bệnh và bổ trợ tăng lực cho học sinh |
Người/ngày |
|
3 |
2 |
Cấp trường chi như cấp huyện |
10 |
Tiền xe di chuyển từ nhà đến nơi tập trung tập huấn và trở về nhà (02 lượt) |
Người/lượt |
Theo hợp đồng và có chứng từ hợp lệ |
|
||
11 |
Tiền xe di chuyển tại nơi tập huấn |
Người/lượt |
Theo hợp đồng và có chứng từ hợp lệ |
|
||
12 |
Hồ sơ thi đấu (gồm in ấn, keo dán,...) |
Hồ sơ |
|
2 |
2 |
Cấp trường chi như cấp huyện |
13 |
Tiền chụp ảnh làm thẻ thi đấu: (theo yêu cầu của Điều lệ giải) |
Người/kiểu |
|
Theo thực tế |
|
|
14 |
Khám sức khỏe cho học sinh |
Người/phiếu |
|
Theo quy định của ngành y tế. |
|
|
15 |
Mua xà phòng tắm, giặt... phục vụ cho cán bộ, giáo viên và học sinh ở tập trung (không tính người ở ngoại trú) |
Người/ngày |
|
1 |
1 |
|
16 |
Mua trang phục, dụng cụ TDTT để tập luyện |
Theo thực tế. Có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp lệ, hợp pháp và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. |
|
|||
C. |
Chế độ thi đấu tại các giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp: số người và thời gian theo thực tế của điều lệ giải và theo Quyết định của lãnh đạo đơn vị. Đối với đơn vị đăng cai thì được tính thêm 02 ngày, gồm trước ngày thi đấu 01 ngày và sau ngày thi đấu 01 ngày |
|
||||
1 |
Tiền ăn cho học sinh |
Người/ngày |
55 |
50 |
40 |
|
2 |
Tiền ăn cho cán bộ, nhân viên y tế và giáo viên |
Người/ngày |
Theo chế độ công tác phí |
|
||
3 |
Tiền ở cho cán bộ, giáo viên |
Người/ngày |
Theo chế độ công tác phí |
|
||
4 |
Tiền ở cho học sinh |
Người/ngày |
Không quá 50% theo chế độ công tác phí hiện hành |
|
||
5 |
Tiền nước uống cho cán bộ, giáo viên và học sinh |
Người/buổi |
5 |
5 |
5 |
Cấp trường chi như cấp huyện |
6 |
Tiền thuốc phòng bệnh và bổ trợ tăng lực cho học sinh |
Người/ngày |
4 |
4 |
3 |
Cấp trường chi như cấp huyện |
7 |
Tiền xe di chuyển từ nơi tập trung đi thi đấu và trở về nhà |
Người/lượt |
Theo thực tế |
|
||
8 |
Tiền xe di chuyển từ nơi nghỉ đến nơi thi đấu (tại nơi tổ chức giải) |
Người/lượt |
Theo thực tế |
|
||
9 |
Mua xà phòng tắm, giặt... phục vụ cho cán bộ, giáo viên và học sinh ở tập trung (không tính người ở ngoại trú) |
Người/ngày |
2 |
2 |
2 |
|
D. |
Chế độ khen thưởng các giải TDTT hoặc HKPĐ các cấp (bao gồm tiền cờ, huy chương) |
|
||||
1 |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
a) Huy chương Vàng |
Cái |
300 |
270 |
216 |
|
|
b) Huy chương Bạc |
Cái |
250 |
225 |
180 |
|
|
c) Huy chương Đồng |
Cái |
200 |
180 |
144 |
|
2 |
Đôi (nam; nữ; nam - nữ) |
|
|
|
|
|
|
a) Huy chương Vàng |
Bộ |
400 |
360 |
288 |
|
|
b) Huy chương Bạc |
Bộ |
350 |
315 |
252 |
|
|
c) Huy chương Đồng |
Bộ |
300 |
270 |
216 |
|
3 |
Đồng đội hoặc Tiếp sức (Điền kinh, Bóng bàn, Bơi lội, cầu lông, Đá cầu, Cờ vua, Cờ tướng, Bóng ném, cầu mây,...) |
|
||||
|
a) Huy chương Vàng |
Bộ |
800 |
720 |
576 |
|
|
b) Huy chương Bạc |
Bộ |
700 |
630 |
504 |
|
|
c) Huy chương Đồng |
Bộ |
600 |
540 |
432 |
|
4 |
Tập thể (Bóng đá 5 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném; ...) |
|
||||
|
a) Giải Nhất (hoặc Huy chương Vàng) |
Giải/bộ HC |
1,200 |
1,080 |
864 |
|
|
b) Giải Nhì (hoặc Huy chương Bạc) |
Giải/bộ HC |
1,000 |
900 |
720 |
|
|
c) Giải Ba (hoặc Huy chương Đồng) |
Giải/bộ HC |
800 |
720 |
576 |
|
5 |
Tập thể (Bóng đá 11 người, 7 người) |
|
||||
|
a) Giải Nhất (hoặc Huy chương Vàng) |
Giải/bộ HC |
2,000 |
1,800 |
1,440 |
|
|
b) Giải Nhì (hoặc Huy chương Bạc) |
Giải/bộ HC |
1,800 |
1,620 |
1,296 |
|
|
c) Giải Ba (hoặc Huy chương Đồng) |
Giải/bộ HC |
1,600 |
1,440 |
1,152 |
|
6 |
Toàn Đoàn HKPĐ, giải TDTT (đối với môn lẻ), đơn vị huyện miền núi xuất sắc: |
|
||||
|
a) Giải Nhất (hoặc Huy chương Vàng) |
Giải/bộ HC |
5,000 |
4,500 |
3,600 |
|
|
b) Giải Nhì (hoặc Huy chương Bạc) |
Giải/bộ HC |
4,500 |
4,050 |
3,240 |
|
|
c) Giải Ba (hoặc Huy chương Đồng) |
Giải/bộ HC |
4,000 |
3,600 |
2,880 |
|
7 |
Thưởng cho Huấn luyện viên có học sinh đạt giải: |
|
|
|
|
|
|
a) Các nội dung thi: cá nhân, đôi, đồng đội, tiếp sức... |
Người/HC |
100% mức thưởng của HS |
|
|
|
|
b) Các nội dung tập thể: Bóng đá 5 người, 7 người, 11 người, Bóng rổ, Bóng chuyền, Bóng ném... |
BHL/HC |
|
|
|
|
|
- Huấn luyện viên trưởng |
Người/bộ HC |
100% mức thưởng của đội. |
|
|
|
|
- Các trợ lý huấn luyện viên |
Người/bộ HC |
70% mức thưởng của đội. |
|
|
|
IV |
ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NHÀ NƯỚC |
Theo Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của UBND tỉnh |
|
Ghi chú:
1. Các mức chi trên là mức chi tối đa, các địa phương, đơn vị căn cứ tình hình ngân sách của mình để vận dụng chi cho phù hợp.
2. Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, hội thi... Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
3. Đối với các kỳ thi, hội thi... tổ chức cấp huyện, thị xã, thành phố, mức chi bằng 80% mức chi của cấp tỉnh.
4. Các đối tượng đã được hưởng chế độ theo quy định này thì không được hưởng chế độ làm ngoài giờ.
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thấm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2020 về công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1465/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định năm 2020 Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2019 về Phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý sức khỏe và hoạt động khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn” Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 1465/QĐ-UBND về Kế hoạch điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2019 về phân công công việc của các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức đánh giá giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 650/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Bưu chính, Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử, Báo chí và xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch Khuyến công địa phương năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tiếp tục triển khai thực hiện Đề án “Xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp lý giai đoạn 2012-2016” định hướng đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi, bãi bỏ Quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 1763/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý người lao động Hà Giang đi làm việc tại Trung Quốc và lao động người Trung Quốc làm việc tại Hà Giang Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 1, lớp 6 và lớp 10 năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 650/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Dương Kinh Thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bến Tre Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 1861/QĐ-UBND về mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Cải tạo, nâng cấp khu xử lý rác thải huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2013 về đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở giai đoạn 2013 - 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Trà Vinh Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2013 giải thể Trường Trung học phổ thông dân lập Hoàng Diệu Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 650/QĐ-UBND quy định về tuyển dụng công chức tỉnh Bình Định năm 2012 Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/11/2009 | Cập nhật: 13/10/2016
Thông tư liên tịch 02/2009/TTLT-BTC-BVHTTDL quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao do Bộ Tài chính - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 12/01/2009 | Cập nhật: 17/01/2009
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/11/2008 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 17/09/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 650/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2008 quy định nội dung chi và mức chi các hoạt động giáo dục thể chất và thể dục thể thao thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012