Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng năm 2016
Số hiệu: | 650/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 25/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 650/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TIẾT DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN PHỤC VỤ SẢN XUẤT TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết năm 2015 dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao kế hoạch đầu tư công 2016 tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Văn bản số 1274/DANN-HTQT ngày 24/02/2016 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao kế hoạch vốn năm 2016 cho dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 16/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng năm 2016, với nội dung chính, như sau:
1. Tổng vốn: 7.220 triệu đồng, bao gồm:
a) Các hạng mục đầu tư:
- Chi tư vấn, đền bù giải phóng mặt bằng: 4.680 triệu đồng;
- Chi hoạt động của Ban quản lý dự án: 2.540 triệu đồng.
b) Nguồn vốn:
- Vốn nước ngoài (vốn vay ADB): 2.220 triệu đồng;
- Vốn đối ứng của tỉnh: 5.000 triệu đồng.
Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Ban quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2016 DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN PHỤC VỤ SẢN XUẤT TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Hạng mục giải ngân |
Kế hoạch chi tiết năm 2016 |
||
Tổng số |
ODA |
Ngân sách tỉnh |
||
I |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh công trình thủy lợi Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
2.528 |
800 |
1.728 |
1 |
Xây lắp thiết bị, bảo hiểm CT |
- |
- |
- |
2 |
Chi tư vấn, chi khác |
1.618 |
- |
1.618 |
3 |
Chi hoạt động ban quản lý dự án |
910 |
800 |
110 |
4 |
Dự phòng |
- |
- |
- |
II |
Sửa chữa, nâng cấp hồ thủy lợi Đông, Tây Di Linh và đường tránh ngập hồ Ka La, huyện Di Linh |
2.323 |
800 |
1.523 |
1 |
Xây lắp thiết bị, bảo hiểm CT |
- |
- |
- |
2 |
Chi tư vấn, chi khác, đền bù GPMB |
1.413 |
- |
1.413 |
3 |
Chi hoạt động ban quản lý dự án |
910 |
800 |
110 |
4 |
Dự phòng |
- |
- |
- |
III |
Sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất khu vực xã Lạc Xuân và xã Tu Tra, huyện Đơn Dương |
2.369 |
620 |
1.749 |
1 |
Xây lắp thiết bị, bảo hiểm CT |
- |
- |
- |
2 |
Chi tư vấn, chi khác, đền bù GPMB |
1.649 |
- |
1.649 |
3 |
Chi hoạt động ban quản lý dự án |
720 |
620 |
100 |
4 |
Dự phòng |
- |
- |
- |
|
CỘNG |
7.220 |
2.220 |
5.000 |