Quyết định 650/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Dương Kinh Thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 650/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 25/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 650/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN DƯƠNG KINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 và Quy định quản lý theo Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Dương Kinh đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 151/TTr-STN&MT ngày 30/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 23/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Dương Kinh gồm 36 dự án/107,41 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Kiểm tra, rà soát danh mục những dự án, công trình trong năm kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo đúng quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Dương Kinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Anh Dũng |
Phường Hưng Đạo |
Phường Đa Phúc |
Phường Hải Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.519,24 |
164,87 |
309,02 |
390,29 |
200,20 |
784,91 |
669,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.127,05 |
134,15 |
255,29 |
273,59 |
|
|
464,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.127,05 |
134,15 |
255,29 |
273,59 |
|
|
464,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
82,40 |
3,99 |
6,61 |
24,12 |
4,83 |
0,88 |
41,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
99,86 |
4,29 |
20,96 |
10,38 |
4,55 |
13,93 |
45,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
146,87 |
|
|
|
|
146,87 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.060,92 |
21,32 |
26,16 |
82,20 |
190,82 |
622,21 |
118,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,14 |
1,12 |
|
|
|
1,02 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.013,91 |
476,19 |
335,12 |
202,94 |
323,77 |
229,95 |
445,94 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
97,31 |
22,95 |
52,96 |
0,36 |
2,11 |
18,03 |
0,90 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,84 |
2,14 |
0,40 |
0,10 |
0,08 |
0,05 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
14,18 |
|
|
|
|
14,18 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15,54 |
4,05 |
1,49 |
|
10,00 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
206,78 |
80,81 |
63,67 |
2,03 |
58,15 |
|
2,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
708,61 |
159,50 |
82,02 |
79,28 |
116,59 |
96,41 |
174,81 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,31 |
|
|
|
|
|
0,31 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,27 |
0,03 |
|
0,04 |
1,20 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
666,59 |
133,59 |
112,99 |
98,39 |
74,48 |
40,00 |
207,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,99 |
14,25 |
0,28 |
0,55 |
0,32 |
1,07 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,18 |
0,51 |
2,27 |
3,44 |
0,16 |
0,21 |
2,59 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
33,72 |
11,62 |
5,14 |
5,73 |
2,23 |
0,53 |
8,47 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,91 |
0,91 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,50 |
0,25 |
0,62 |
0,39 |
0,56 |
0,28 |
0,40 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,20 |
4,20 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,72 |
1,05 |
1,82 |
1,19 |
|
|
0,66 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
227,81 |
40,33 |
11,46 |
11,44 |
57,56 |
59,19 |
47,83 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
145,32 |
70,40 |
6,69 |
5,54 |
5,27 |
47,40 |
10,02 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.678,47 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Anh Dũng |
Phường Hưng Đạo |
Phường Đa Phúc |
Phường Hải Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (7)+(8)+ (9)+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
92,26 |
6,45 |
56,06 |
3,00 |
16,17 |
0,00 |
10,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
72,47 |
6,30 |
55,59 |
|
|
|
10,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
72,47 |
6,30 |
55,59 |
|
|
|
10,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,79 |
0,15 |
0,47 |
|
16,17 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
SKC/ODT |
4,80 |
|
|
|
4,80 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Anh Dũng |
Phường Hưng Đạo |
Phường Đa Phúc |
Phường Hải Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Hòa Nghĩa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +…+(10) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
92,26 |
6,45 |
56,06 |
3,00 |
16,17 |
0,00 |
10,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
72,47 |
6,30 |
55,59 |
|
|
|
10,58 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
72,47 |
6,30 |
55,59 |
|
|
|
10,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,00 |
|
|
3,00 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,79 |
0,15 |
0,47 |
|
16,17 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,65 |
0,32 |
7,37 |
0,32 |
0,35 |
0,00 |
2,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,12 |
0,32 |
6,46 |
0,05 |
|
|
2,29 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,32 |
|
|
0,27 |
0,05 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,89 |
|
0,89 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA QUẬN DƯƠNG KINH
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Loại đất hiện trạng trước khi thu hồi CMĐ |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
Địa điểm (đến cấp phường) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Căn cứ pháp lý |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
Công trình dự án đã được phê duyệt tại KHSDĐ năm 2015, chuyển tiếp sang năm 2016 |
|||||||
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng di chuyển các đơn vị Hải Quân |
Ban quản lý các dự án cầu Hải Phòng |
52,89 |
LUC,ODT, |
CQP |
Anh Dũng, Hưng Đạo, Đa Phúc |
Tờ BĐGT số 01 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ; - Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ; - Công văn số 5779/UBND-GT ngày 06/8/2014 của UBNDTP về việc thực hiện Thông báo số 199/TB-UBND ngày 14/7/2014 của UBNDTP thông báo kết luận của CT UBNDTP tại cuộc họp kiểm tra công tác GPMB các Dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không quốc tế Cát Bi; |
2 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trục Hòa Nghĩa |
UBND quận |
2,29 |
DTL |
DGT |
Hòa Nghĩa |
Tờ BĐGT số 03,04 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - TB thu hồi số 09/TB-UBND ngày 17/01/2012 của UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục Hòa Nghĩa; |
3 |
Trường THCS Hưng Đạo |
UBND quận |
1,50 |
LUC |
DGD |
Hưng Đạo |
Thửa 539, 540, 545, 546, 547, 548/BĐGT 03 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Thông báo số 218/TB-UBND ngày 22/7/2011 của UBNDTP thu hồi đất tại phường Hưng Đạo để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Trường THCS Hưng Đạo; |
4 |
Trụ sở của Công ty TNHH MTV Điện lực |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,10 |
LUC |
TMD |
Anh Dũng |
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Công văn số 2701/UBND-XD ngày 23/4/2014 của UBNDTP về việc sử dụng quỹ đất tại lô TM03, TM04 trong quy hoạch chi tiết Khu trung tâm hành chính quận Dương Kinh; |
5 |
Trung tâm huấn luyện và tổ chức thi đấu môn bắn súng, bắn cung |
Sở VHTT và DL |
7,44 |
NTS |
DTT |
Hải Thành |
Thửa 13, BĐGT số 2 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Thông báo số 299/TB-UBND ngày 16/10/2014 của UBNDTP v/v điều chỉnh, bổ sung Thông báo số 18/TB-UBND ngày 21/01/2013 của UBNDTP về việc thu hồi đất để BTGPMB thực hiện dự án xây dựng Trung tâm huấn luyện và tổ chức thi đấu môn bắn súng, bắn cung; |
6 |
Xây dựng chi cục thuế quận |
Cục thuế TP |
0,34 |
LUC |
TSC |
Anh Dũng |
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Quyết định số 2993/QĐ-CT ngày 31/10/2013 của Cục thuế thành phố Hải Phòng; |
7 |
Bến xe khách liên tỉnh |
Cty TNHH MTV bến xe Hải Phòng |
6,55 |
NTS |
TMD |
Hải Thành |
Tờ BĐGT số 02 |
- Thông báo số 122/TB-UBND ngày 13/5/2014 của UBNDTP v/v khảo sát để nghiên cứu quy hoạch và lập Dự án đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh tại phường Hải Thành, quận Dương Kinh |
8 |
Trạm cảnh báo phòng chống thiên tai và trụ sở thường trực Ban chỉ huy Phòng chống lụt bão và TKCN thành phố |
BCH phòng chống lụt bão và TKCN thành phố |
0,30 |
CCC |
TSC |
Anh Dũng |
Tờ BĐGT số 01 |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND - Thông báo số 376/TB-UBND ngày 08/12/2014 của UBNDTP về kết luận chỉ đạo của UBND TP về địa điểm xây dựng Trạm cảnh báo PCTN và trụ sở TT BCH PCLB và TKCN; |
9 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,21 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo |
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND - Quyết định 2316/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 của UBNDTP của UBNDTP phê duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá đất, diện tích thu hồi là: 0,36 ha, đã đấu được 0,15 ha, còn lại 0,21 ha; |
10 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,49 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng, Hòa Nghĩa |
|
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND - Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBNDTP phê duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá đất, diện tích thu hồi là: 0,79 ha, đã đấu được 0,3 ha còn lại 0,49 ha; |
11 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để ĐG quyền sử dụng đất |
UBND quận |
9,61 |
LUC |
ODT |
Hòa Nghĩa |
Tờ BĐGT số 03 |
- Thông báo thu hồi đất số 271/TB-UBND ngày 31/8/2011 của UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng CSHTKT để đấu giá quyền sử dụng đất; |
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để ĐG quyền sử dụng đất |
UBND quận |
3,80 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng, Hưng Đạo |
Tờ BĐGT số 01, 02 |
- TB số 382/TB-UBND ngày 02/12/2010 của UBND thành phố v/v thu hồi đất để BTGPMB khu đất quy hoạch thực hiện dự án đầu tư xây dựng HTKT khu nhà ở để đấu giá đất. Dự án di chuyển các đơn vị Hải Quân lấy vào 2,59 ha. Diện tích còn lại là 3,80 ha; |
13 |
Nhà máy nước Hưng Đạo |
Nhà máy nước Hưng Đạo |
1,49 |
LUC |
TMD |
Hưng Đạo |
Tờ BĐGT số 05 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Thông báo thu hồi số 348/TB-UBND ngày 19/8/2009 của UBNDTP v/v thu hồi đất để BTGPMB xây dựng nhà máy nước Hưng Đạo; |
14 |
XD khách sạn nhà hàng ẩm thực |
Công ty TNHH Hải Minh |
1,03 |
NTS |
TMD |
Hải Thành |
Tờ BĐGT số 01 |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBNDTP về việc phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500; |
15 |
Mở rộng nhà máy nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
Cty CP nhựa TNTP |
4,09 |
LUC |
SKC |
Hưng Đạo |
Thửa 306, 307, 308, 176, 177, 453, 454, 455, 457, 459/BĐGT 04 |
- Nghị quyết số 13/NQ-HĐND - Thông báo số 178/TB-UBND ngày 26/6/2014 của UBNDTP thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ chất dẻo do Công ty CP nhựa TNTP; |
16 |
Xây dựng trung tâm TM khách sạn cao cấp |
Công ty cổ phần Phúc Hưng |
2,51 |
LUC |
TMD |
Anh Dũng |
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Thông báo thu hồi số 148/TB-UBND ngày 01/6/2011 của UBNDTP về việc thu hồi đất để BTGPMB thực hiện dự án Xây dựng Trung tâm TM, khách sạn cao cấp; |
17 |
Đấu giá đất xen kẹt |
UBND quận |
0,48 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng, Hòa Nghĩa, Hưng Đạo |
Thửa 779, 775, 767/BĐGT 05; Thửa 718/BĐGT 05; Thửa 249/BĐGT 01; Thửa 329, 217, 218, 261/BĐGT 04; |
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Công văn số 2464/CV-SXD ngày 12/12/2014; Công văn số 646/CV-SXD ngày 13/4/2015 của Sở Xây dựng về việc thỏa thuận quy hoạch; |
18 |
Xây dựng hạ tầng đấu giá đất |
UBND quận |
3,00 |
LUC |
ODT |
Đa Phúc |
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND |
TỔNG MỤC A |
98,12 |
|
|
|
|
|
||
B |
Công trình dự án xác định mới năm 2016 |
|||||||
I |
Các công trình dự án đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh trại phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
Cảnh sát PCCC thành phố Hải Phòng |
0,66 |
LUC |
CAN |
Anh Dũng |
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND - Công văn số 3607/UBND-XD ngày 05/8/2015 của UBNDTP; Công văn số 2060/SXD-QLQH ngày 05/10/2015 của Sở Xây dựng về địa điểm xây dựng doanh trại Phòng Cảnh sát PC và CC khu vực quận Dương Kinh; |
2 |
Xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước Dương Kinh |
Kho bạc Nhà nước Hải Phòng |
0,23 |
LUC |
TSC |
Anh Dũng |
Tờ BĐ khu Ninh Hải |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND - Thông báo số 298/TB-UBND ngày 27/9/2011 của UBNDTP về việc khảo sát để nghiên cứu quy hoạch và lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước Dương Kinh; |
3 |
Khu xử lý nước thải và dải cây xanh cách ly cho khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành |
Cty CPXD công trình giao thông và cơ giới |
1,20 |
NTS |
RAC |
Hải Thành |
Thửa 13, BĐGT số 2 |
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND - Công văn số 8523/UBND-XD ngày 06/11/2014 của UBNDTP Hải Phòng cho phép Công ty CPXD công trình GT và CG được khảo sát địa hình, địa chất để nghiên cứu lập quy hoạch; Công văn số 351/SXD-QLQH ngày 13/02/2015 của SXD v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trên địa bàn quận Dương Kinh; |
4 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,01 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
5 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,03 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
6 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,05 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
7 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,03 |
LUC |
ODT |
Anh Dũng |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
8 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,15 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
9 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,09 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
10 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,09 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
11 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,10 |
LUC |
ODT |
Hòa Nghĩa |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
12 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,30 |
LUC |
ODT |
Hòa Nghĩa |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
13 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,03 |
LUC |
ODT |
Hòa Nghĩa |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
14 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,05 |
LUC |
ODT |
Hòa Nghĩa |
|
- Nghị quyết số 26/NQ-HĐND |
15 |
Xây dựng hạ tầng đất ở để giao Đất cho 86 hộ phường Hưng Đạo |
UBND quận |
1,32 |
LUC |
ODT |
Hưng Đạo |
|
- Nghị quyết số 30/NQ-HĐND - Công văn số 2455/BTNMT-TTr ngày 18/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giải quyết những tồn tại trong việc thực hiện giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại thành phố Hải Phòng; - Kế hoạch số 3393/KH-UBND ngày 06/7/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng; |
TỔNG MỤC I |
4,34 |
|
|
|
|
|
||
II |
Công trình, dự án chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khu nhà ở cho công nhân thuê |
Công ty TNHH Đinh Vàng |
4,50 |
SKC |
ODT |
Hải Thành |
|
- Công văn số 8547/UBND-XD ngày 06/11/2014 của UBNDTP về việc chấp thuận Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cho công nhân thuê tại phường Hải Thành, quận Dương Kinh; |
TỔNG MỤC II |
4,50 |
|
|
|
|
|
||
III |
Các công trình dự án đăng ký thực hiện trong năm 2016 nhưng chưa thông qua Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,15 |
NTS |
ODT |
Anh Dũng |
|
- UBND quận đề nghị đưa vào KHSD đất và bổ sung vào Nghị quyết HĐND kỳ họp tháng 6/2016. |
18 |
Đấu giá đất ở xen kẹt |
UBND quận |
0,30 |
SKC |
ODT |
Hải Thành |
|
- UBND quận đề nghị đưa vào KHSD đất và bổ sung vào Nghị quyết HĐND kỳ họp tháng 6/2016. |
TỔNG MỤC III |
0,45 |
|
|
|
|
|
||
TỔNG MỤC B |
9,29 |
|
|
|
|
|
||
TỔNG (A+B) |
107,41 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 44/NQ-CP năm về phê duyệt Hiệp định về hỗ trợ lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan giữa Việt Nam - Hoa Kỳ Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Quảng Bình Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2019 thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định về định danh và xác thực điện tử Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa trong lĩnh vực lâm nghiệp Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2017 về giao quyền tự chủ cho Trường Đại học An Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định chế độ thông tin, báo cáo về tình hình triển khai thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2017 ký Bản ghi nhớ thành lập Trung tâm ASEAN-Ấn Độ giữa các quốc gia thành viên ASEAN và Ấn Độ Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân khai chi tiết danh mục Dự án mua sắm trang thiết bị bổ sung cho huyện thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Sở Y tế tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập cho trẻ khuyết tật, trẻ tự kỷ trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại dịch vụ ASEAN-Ấn Độ Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về quy hoạch, kiến trúc và xây dựng trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2014 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 và Quy định quản lý theo Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Dương Kinh đến năm 2025 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong các cấp học của tỉnh Khánh Hòa từ nay đến năm 2020” Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Nghị quyết 44/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2009 Ban hành: 05/09/2009 | Cập nhật: 07/09/2009
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiêu chí đầu tư trên đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/10/2008 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2006 bãi bỏ Quyết định 1605/2006/QĐ-UBND về thành lập và sử dụng Quỹ phòng chống khai thác than trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 15/08/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014