Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 964/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 06/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NH�N D�N |
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 964/QĐ-UBND |
An Giang, ng�y 06 th�ng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH CHUNG �P DỤNG TẠI C�C X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TR�N ĐỊA B�N TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ về việc kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ � kiến chỉ đạo của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc c�ng bố bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của c�c Sở, ban, ng�nh tr�n địa b�n tỉnh tại C�ng văn số 1071/TTg-TCCV ng�y 30 th�ng 6 năm 2009;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Tư ph�p tỉnh An Giang tại Tờ tr�nh số 47/TTr-STP ng�y 24 th�ng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y Bộ thủ tục h�nh ch�nh chung �p dụng tại c�c x�, phường, thị trấn (gọi chung l� cấp x�) tr�n địa b�n tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết định n�y được cơ quan nh� nước c� thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc b�i bỏ sau ng�y Quyết định n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới được ban h�nh th� �p dụng theo đ�ng quy định của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền v� phải cập nhật để c�ng bố.
2. Trường hợp thủ tục h�nh ch�nh do cơ quan nh� nước c� thẩm quyền ban h�nh nhưng chưa được c�ng bố tại Quyết định n�y hoặc c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do cơ quan nh� nước c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh được c�ng bố tại Quyết định n�y th� được �p dụng theo đ�ng quy định của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền v� phải cập nhật để c�ng bố.
Điều 2. Sở Tư ph�p c� tr�ch nhiệm chủ tr�, phối hợp với c�c cơ quan c� li�n quan thường xuy�n cập nhật để tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố những thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 1 Điều 1 Quyết định n�y. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục h�nh ch�nh n�y kh�ng qu� 10 ng�y kể từ ng�y văn bản quy định thủ tục h�nh ch�nh c� hiệu lực thi h�nh.
Đối với c�c thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 2 Điều 1 Quyết định n�y, Sở Tư ph�p tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố trong thời hạn kh�ng qu� 10 ng�y kể từ ng�y ph�t hiện c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do cơ quan nh� nước c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh được c�ng bố tại Quyết định n�y hoặc thủ tục h�nh ch�nh chưa được c�ng bố.
Điều 3. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� v� thay thế c�c Quyết định sau:
Quyết định số 1496/QĐ-UBND ng�y 15 th�ng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh về việc c�ng bố Bộ thủ tục h�nh ch�nh chung �p dụng tại c�c x�, phường, thị trấn tr�n địa b�n tỉnh An Giang.
Quyết định số 161/QĐ-UBND ng�y 25 th�ng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh về việc c�ng bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục h�nh ch�nh chung �p dụng tại c�c x�, phường, thị trấn tr�n địa b�n tỉnh An Giang theo Quyết định 1496/QĐ-UBND ng�y 15 th�ng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
Quyết định số 2287/QĐ-UBND ng�y 29 th�ng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh An Giang về việc c�ng bố sửa đổi, bổ sung thủ tục h�nh ch�nh chung �p dụng tại c�c x�, phường, thị trấn tr�n địa b�n tỉnh An Giang theo Quyết định số 1496/QĐ-UBND ng�y 15 th�ng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
Quyết định số 1563/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh An Giang về việc c�ng bố bổ sung thủ tục h�nh ch�nh chung �p dụng tại cấp x� tr�n địa b�n tỉnh An Giang.
Điều 4. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc c�c Sở, Thủ trưởng c�c Ban, ng�nh cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, thị x�, th�nh phố, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH ĐƯỢC �P DỤNG TẠI C�C X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TR�N ĐỊA B�N TỈNH AN GIANG
STT |
T�n thủ tục h�nh ch�nh |
Trang |
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thu�̣c h�̣ th�́ng giáo dục qu�́c d�n và các cơ sở giáo dục khác |
||
1 |
Thủ tục cấp ph�p th�nh lập nh�m trẻ, lớp mẫu gi�o độc lập |
|
2 |
Thủ tục đăng k� th�nh lập nh�m trẻ, lớp mẫu gi�o độc lập tư thục đối với nh�m trẻ, lớp mẫu gi�o độc lập tư thục |
|
II. Lĩnh vực N�ng nghi�̣p |
||
1 |
Thủ tục đăng k� nu�i, ti�m ph�ng vịt chạy đồng v� cấp sổ vịt chạy đồng |
|
III. LĨNH VỰC QUẢN L� RỪNG V� L�M NGHIỆP |
|
|
1 |
Thủ tục sử dụng rừng sản xuất (Khai th�c gỗ rừng trồng tập trung bằng nguồn vốn do chủ rừng tự đầu tư) |
|
2 |
Thủ tục khai th�c gỗ rừng trồng trong vườn nh�, trang trại v� c�y gỗ trồng ph�n t�n |
|
3 |
Thủ tục xin ph�p đ�o bứng c�y cảnh, c�y b�ng m�t, c�y cổ thụ c� nguồn gốc từ vườn nh�, trang trại, c�y trồng ph�n t�n của tổ chức, hộ gia đ�nh, c� nh�n |
|
IV. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT V� BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
1 |
X�c nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
V. Lĩnh vỰc C�ng nghiỆp |
||
1 |
Thủ tục đăng k� sản xuất rượu thủ c�ng để b�n cho c�c doanh nghiệp c� giấy ph�p sản xuất rượu để chế biến lại. |
|
VI. Lĩnh vỰc ĐẤt đai |
||
1 |
Thủ tục h�a giải tranh chấp đất đai |
|
VII. Lĩnh vực M�i trưỜng |
||
1 |
Thủ tục đăng k� bản cam kết bảo vệ m�i trường |
|
VIII. Lĩnh vực Vi�̣c làm |
||
1 |
Thủ tục x�c nhận đơn xin việc |
|
IX. Lĩnh vỰc DẠy nghỀ |
||
1 |
Thủ tục x�c nhận đơn đăng k� học nghề |
|
X. Lĩnh vỰc NgưỪi c� c�ng |
||
1 |
Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ gi�p v� dụng cụ chỉnh h�nh đối với người c� c�ng với c�ch mạng |
|
2 |
Thủ tục cấp Sổ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo |
|
3 |
Thủ tục trợ cấp ưu đ�i người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc ho� học |
|
4 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i t�, đ�y |
|
5 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc |
|
6 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng |
|
7 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i một lần đối với th�n nh�n người c� c�ng với c�ch mạng (người hoạt động c�ch mạng, hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y v� người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc) chết trước ng�y 01/01/1995 |
|
8 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i tuất từ trần |
|
9 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i �B� mẹ Việt Nam anh h�ng� |
|
10 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i đối với Anh h�ng Lực lượng vũ trang, Anh h�ng Lao động trong kh�ng chiến |
|
11 |
Thủ tục trợ cấp ưu đ�i c� c�ng nu�i liệt sĩ |
|
12 |
Thủ tục trợ cấp ưu đ�i tuất liệt sĩ nu�i dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ l� người c� đơn) |
|
13 |
Thủ tục trợ cấp ưu đ�i tuất liệt sĩ (trợ cấp vợ liệt sĩ t�i gi� hoặc chồng liệt sĩ lấy vợ kh�c) |
|
14 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ch�nh s�ch như thương binh (người bị thương kh�ng phục vụ trong qu�n đội, c�ng an nh�n d�n) |
|
15 |
Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i Thanh ni�n xung phong đ� ho�n th�nh nhiệm vụ trong kh�ng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ng�y 27/7/2011 của Thủ tướng Ch�nh phủ |
|
16 |
Thủ tục cấp thẻ Bảo hiểm Y tế đối với người c� c�ng với c�ch mạng |
|
17 |
Thủ tục x�c nhận v�o đơn đề nghị di chuyển h�i cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
18 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đ�i |
|
XI. Lĩnh vực Bảo trợ xã h�̣i |
||
1 |
Thủ tục c�́p lại s�̉ lĩnh ti�̀n ưu đãi hàng tháng |
|
2 |
Thủ tục x�c nhận thường tr� đơn xin học nghề |
|
3 |
Thủ tục x�c nhận đơn xin v�o trường Khai Tr� |
|
4 |
Thủ tục x�c nhận đơn xin hưởng chế độ bảo hiểm x� hội một lần |
|
5 |
Thủ tục x�c nhận đơn xin miễn, giảm học ph� (trừ c�c x� bi�n giới thuộc huyện Tịnh Bi�n, Tri T�n) |
|
6 |
Thủ tục x�c nhận đơn xin miễn, giảm viện ph� (trừ c�c x� bi�n giới thuộc huyện Tịnh Bi�n, Tri T�n) |
|
7 |
Thủ tục x�c định mức độ khuyết tật v� cấp Giấy x�c nhận khuyết tật |
|
8 |
Thủ tục đổi, cấp lại Giấy x�c nhận khuyết tật |
|
9 |
X�c định, x�c định lại mức độ khuyết tật v� cấp Giấy x�c nhận khuyết tật |
|
10 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp v�o c�c cơ sở bảo trợ x� hội |
|
11 |
Thủ tục hỗ trợ chi ph� mai t�ng (trợ gi�p x� hội thường xuy�n tại cộng đồng) |
|
12 |
Thủ tục hỗ trợ chi ph� mai t�ng (trợ gi�p x� hội đột xuất) |
|
13 |
Trợ gi�p x� hội đột xuất về hỗ trợ l�m nh� ở, sửa chữa nh� ở |
|
14 |
X�c nhận hộ gia đ�nh l�m n�ng nghiệp, l�m nghiệp, ngư nghiệp v� di�m nghiệp c� mức sống trung b�nh giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ng�n s�ch nh� nước hỗ trợ đ�ng bảo hiểm y tế |
|
XII. Lĩnh vực CON NU�I |
||
1 |
Thủ tục đăng k� nu�i con nu�i trong nước |
|
2 |
Thủ tục đăng k� lại nu�i con nu�i trong nước |
|
3 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngo�i cư tr� ở khu vực bi�n giới nước l�ng giềng nhận trẻ em Việt Nam l�m con nu�i |
|
4 |
Thủ tục đăng k� việc nu�i con nu�i thực tế |
|
5 |
Thủ tục Ghi ch� việc nu�i con nu�i đ� đăng k� tại cơ quan c� thẩm quyền của nước l�ng giềng |
|
XIII. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
||
1 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản ch�nh |
|
2 |
Thủ tục chứng thực chữ k� |
|
3 |
Thủ tục ni�m yết hồ sơ khai nhận di sản thừa kế |
|
XIV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||
1 |
Thủ tục đăng k� khai sinh |
|
2 |
Thủ tục đăng k� kết h�n |
|
3 |
Thủ tục đăng k� nhận cha, mẹ, con |
|
4 |
Thủ tục đăng k� khai sinh kết hợp đăng k� nhận cha, mẹ, con |
|
5 |
Thủ tục đăng k� khai tử |
|
6 |
Thủ tục đăng k� khai sinh lưu động |
|
7 |
Thủ tục đăng k� kết h�n lưu động |
|
8 |
Thủ tục đăng k� khai tử lưu động |
|
9 |
Thủ tục đăng k� khai sinh c� yếu tố nước ngo�i tại khu vực bi�n giới |
|
10 |
Thủ tục đăng k� kết h�n c� yếu tố nước ngo�i tại khu vực bi�n giới |
|
11 |
Thủ tục đăng k� nhận cha, mẹ, con c� yếu tố nước ngo�i tại khu vực bi�n giới |
|
12 |
Thủ tục đăng k� khai tử c� yếu tố nước ngo�i tại khu vực bi�n giới |
|
13 |
Thủ tục đăng k� gi�m hộ |
|
14 |
Thủ tục đăng k� chấm dứt gi�m hộ |
|
15 |
Thủ tục thay đổi, cải ch�nh, bổ sung hộ tịch |
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy x�c nhận t�nh trạng h�n nh�n |
|
17 |
Thủ tục đăng k� lại khai sinh |
|
18 |
Thủ tục đăng k� khai sinh cho người đ� c� hồ sơ, giấy tờ c� nh�n |
|
19 |
Thủ tục đăng k� lại kết h�n |
|
20 |
Thủ tục đăng k� lại khai tử |
|
21 |
Thủ tục cấp bản sao tr�ch lục hộ tịch |
|
XV. LĨNH VỰC ĐĂNG K�, QUẢN L� CƯ TR� |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu |
|
2 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu |
|
3 |
Thủ tục đăng k� tạm tr� |
|
4 |
Thủ tục đăng k� thường tr� (lập hộ mới) |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
|
6 |
Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm tr� |
|
7 |
Thủ tục x�c nhận c�ng d�n trước đ�y đ� đăng k� thường tr� |
|
8 |
Thủ tục thay đổi nơi đăng k� thường tr� |
|
9 |
Thủ tục khai b�o tạm vắng |
|
10 |
Thủ tục lưu tr� v� th�ng b�o lưu tr� |
|
11 |
Thủ tục t�ch sổ hộ khẩu |
|
12 |
Thủ tục x�a đăng k� thường tr� |
|
13 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ tạm tr� |
|
14 |
Thủ tục đăng k� thường tr� cho trẻ em (đăng k� nhập khai sinh) |
|
XVI. LĨNH VỰC THỦ TỤC H�NH CH�NH LI�N TH�NG (H�NH CH�NH TƯ PH�P; ĐĂNG K�, QUẢN L� CƯ TR�, BẢO HIỂM X� HỘI) |
|
|
1 |
Li�n th�ng c�c thủ tục h�nh ch�nh đăng k� khai sinh, đăng k� thường tr�, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
2 |
Li�n th�ng c�c thủ tục h�nh ch�nh đăng k� khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
XVII. Lĩnh vỰc t�n gi�o |
|
|
1 |
Thủ tục th�ng b�o người đại diện hoặc Ban quản l� cơ sở t�n ngưỡng |
|
2 |
Thủ tục th�ng b�o dự kiến hoạt động t�n ngưỡng diễn ra v�o năm sau tại cơ sở t�n ngưỡng |
|
3 |
Thủ tục đăng k� sinh hoạt t�n gi�o |
|
4 |
Thủ tục đăng k� chương tr�nh hoạt động t�n gi�o h�ng năm của tổ chức t�n gi�o cơ sở |
|
5 |
Thủ tục đăng k� người v�o tu |
|
6 |
Thủ tục th�ng b�o về việc sửa chữa, cải tạo, n�ng cấp c�ng tr�nh t�n ngưỡng, c�ng tr�nh t�n gi�o kh�ng phải xin cấp giấy ph�p x�y dựng |
|
7 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quy�n g�p của cơ sở t�n ngưỡng, tổ chức t�n gi�o trong phạm vi một x� |
|
XVIII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GI�O DỤC PH�P LUẬT |
|
|
1 |
Thủ tục c�ng nhận tuy�n truyền vi�n ph�p luật |
|
2 |
Thủ tục cho th�i l�m tuy�n truyền vi�n ph�p luật |
|
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009