Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 282/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 01/04/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 282/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 01 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum;

Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ngọc Hồi, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;

- Lưu VT, NNTN1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐT

Mã

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trc thuộc

Thị trấn Plei Kần

Xã Đăk Ang

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Xú

Đăk Kan

Xã B Y

Xã Sa Loong

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

83936,22

2510,62

13974,64

8648,66

9575,48

12218,96

9329,47

9481,10

18197,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

76314,16

1801,73

12893,84

8068,38

8913,29

11492,29

8518,54

8440,03

16186,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1450,87

55,24

63,39

355,93

200,51

123,33

277,46

164,88

210,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1238,65

55,24

41,41

250,85

171,82

123,33

263,11

164,88

168,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19233,61

239,95

2953,49

1500,22

1513,46

2663,65

2302,34

3674,12

4386,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17389,17

1440,92

1047,95

1647,73

1148,01

2577,06

4632,91

2370,97

2523,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6804,70

-

6804,70

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9779,88

-

-

-

-

-

114,99

988,94

8675,95

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21420,22

33,33

2022,99

4554,61

6036,29

6067,91

1144,36

1193,86

366,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

235,70

32,28

1,31

9,89

15,02

60,34

46,47

47,26

23,13

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4528,71

707,70

253,46

288,14

421,73

608,91

633,36

939,63

675,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

434,47

28,07

-

3,65

8,00

60,00

165,12

32,79

136,84

2.2

Đất an ninh

CAN

4,42

3,02

-

1,01

-

-

-

0,39

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,03

-

-

-

-

16,03

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

166,07

2,30

-

-

-

-

1,27

162,40

0,10

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

161,01

12,96

-

0,16

85,94

0,55

3,88

57,47

0,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

81,10

-

23,95

24,28

32,87

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1957,74

417,29

66,44

142,22

160,02

268,61

219,18

410,55

273,42

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,32

-

-

3,32

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

11,39

-

-

-

-

-

11,39

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

604,70

-

42,72

42,66

42,43

120,26

64,79

163,85

127,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

170,03

170,03

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,91

15,55

3,49

4,86

0,42

1,04

3,07

1,92

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,95

4,87

0,15

0,07

1,68

0,36

-

3,73

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,53

1,05

0,42

-

-

1,06

-

-

-

2.20

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

108,17

11,14

7,52

5,64

5,43

49,59

3,62

17,59

7,64

2.21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22,18

2,83

-

-

17,98

-

-

1,37

-

2.22

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,23

1,06

1,12

3,02

2,02

2,02

0,93

0,44

0,62

2.23

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,23

3,23

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

619,40

30,55

107,65

57,25

64,19

63,74

122,94

44,62

128,47

2.26

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

109,83

3,75

-

-

0,75

25,65

37,17

42,51

-

2.27

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3093,36

1,19

827,33

292,14

240,46

117,75

177,57

101,46

1335,46

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Đăk Ang

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Xú

Đăk Kan

Xã B Y

Xã Sa Loong

1

Đất nông nghiệp

NNP

807,23

155,76

19,14

4,52

43,62

97,52

155,70

320,38

10,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

72,51

7,19

-

1,52

-

40,00

-

17,00

6,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

72,51

7,19

-

1,52

-

40,00

-

17,00

6,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

288,25

58,28

11,54

1,75

17,18

12,89

6,95

177,19

2,47

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

419,88

90,14

7,60

1,25

26,44

44,32

148,50

100,31

1,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25,80

-

-

-

-

-

-

25,80

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,79

0,15

-

-

-

0,31

0,25

0,08

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,96

-

-

-

-

1,25

-

1,71

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,16

-

-

-

-

-

-

0,16

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,80

-

-

-

-

1,25

 

1,55

-

2.14

Đất tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01/04/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Đăk Ang

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Xú

Đăk Kan

Xã B Y

Xã Sa Loong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

744,63

155,76

19,14

4,52

43,62

57,52

155,70

303,38

4,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,91

7,19

-

1,52

-

-

-

-

1,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

9,91

7,19

-

1,52

-

-

-

-

1,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

288,25

58,28

11,54

1,75

17,18

12,89

6,95

177,19

2,47

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

419,88

90,14

7,60

1,25

26,44

44,32

148,50

100,31

1,32

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

25,80

-

-

-

-

-

-

25,80

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,79

0,15

-

-

-

0,31

0,25

0,08

-

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp còn lại

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.13

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,60

-

-

-

-

20,00

-

-

5,60

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

25,60

-

-

-

-

20,00

-

-

5,60

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Đăk Ang

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Xú

Đăk Kan

Xã B Y

Xã Sa Loong

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,10

-

-

-

-

-

-

8,10

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,10

-

-

-

-

-

-

8,10

-