Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 536/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 03/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 536/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 03 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 59 (năm mươi chín) thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 59 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa được công bố tại Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 10/5/2017; Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 03/10/2018; Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, bãi bỏ được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 536/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Phương thức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
|||
Tiếp nhận |
Trả KQ |
||||
I |
Di sản văn hóa |
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
2 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
||
3 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
4 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
5 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
||
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
||
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
||
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
||
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
||
II |
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
||
15 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
16 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
17 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
18 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
19 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
20 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
21 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích |
||
III |
Điện ảnh |
|
|
||
22 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
23 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
IV |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
||
24 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
25 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
26 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
27 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
28 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
||
29 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
||
30 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
Trực tiếp; qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
V |
Văn hóa cơ sở |
|
|
||
31 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
||
32 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
||
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam(Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
||
34 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam(Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
||
35 |
Đăng ký tổ chức lễ hội (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
||
36 |
Thông báo tổ chức lễ hội (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
||
37 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
||
38 |
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
||
39 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
40 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
VI |
Gia đình |
|
|
||
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
43 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
46 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền UBND tỉnh) |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
47 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
||
48 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
||
49 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
50 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
51 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
52 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
VII |
Xuất, nhập khẩu Văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
||
53 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
||
54 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
||
VIII |
Nhập khẩu Văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
||
55 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
56 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
57 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
IX |
Thư viện |
|
|
||
58 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
Trực tiếp |
Trực tiếp |
||
X |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
||
59 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Trực tiếp, qua bưu chính công ích |
Trực tiếp |
||
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
2 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
3 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
4 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
5 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
16 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
17 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
18 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
19 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
20 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
21 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
22 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
23 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
24 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
25 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
26 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
27 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
28 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
29 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
30 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
31 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
32 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
34 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
35 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
36 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
37 |
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường |
38 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
39 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
40 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
43 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
46 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
49 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
50 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
51 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
52 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
53 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
54 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
55 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
56 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
57 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
58 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
59 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2020 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2020 về Hướng dẫn Căn cứ/tiêu chuẩn xác định, đánh giá mức độ đạt tiêu chí “Xã nông thôn mới kiểu mẫu” tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 1950/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Xây dựng thành phố thông minh tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030” trong năm 2019 và năm 2020 Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và Quy trình xét công nhận, công bố thôn đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai Chỉ thị 03/CT-TTg về tăng cường công tác giải quyết việc nuôi con nuôi trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức cấp cơ sở năm 2018 theo Quyết định 124/QĐ-TTg Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 2053/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1950/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm xe bồn tiếp nước, xe tải chở phương tiện chữa cháy và chở quân năm 2017 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2016 về thực hiện cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích đối với Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Quảng Ngãi từ nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế do tỉnh quản lý giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo năm học 2016-2017 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà máy may quần áo bơi lội FWKK Vina tại xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch và xã Cao Phong, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh sách cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 ưu tiên thực hiện năm 2016 trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng hạ tầng khu đấu giá quyền sử dụng đất phát triển làng nghề Thượng Thôn, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động và Kế hoạch vốn dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2” sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) năm 2016 Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2016 về chấm dứt hiệu lực Quyết định 35/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định 29/2012/QĐ-UBND Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch tuyển chọn cán bộ, công chức không qua thi tuyển đối với những người có bằng tiến sĩ, thạc sĩ loại khá, đại học loại giỏi vào công tác tại các cơ quan, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển kết cấu hạ tầng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ năm 2014 Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 46/NQ-CP về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định 48/2014/QĐ-TTg Ban hành: 15/11/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 900:2008 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2014 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP về tiếp tục thực hiện chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động Vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2014–2020 Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt thiết kế mẫu (bước thiết kế bản vẽ thi công-dự toán) Nhà văn hóa và khu tập thể thao xã/thôn phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2014 đặt sào chắn (Barie) để kiểm tra, kiểm soát lâm sản tại Trạm Kiểm lâm Buốc Lốm thuộc Hạt Kiểm lâm Vườn Quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Sơ đồ ranh giới điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các lô đất A2, A3 mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh và lô đất A1. 1 thuộc đồ án KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng An, thành phố Sơn La Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2014 Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1359/QĐ-UBND thành lập Phòng Công chứng số 02 tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn (Phần xây dựng) Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 1950/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2013 chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục nguồn tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Hồ Chí Minh (Chi Cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ) Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông Dân tộc Nội trú - tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển Công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 24/11/2011 | Cập nhật: 06/12/2011
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra, đánh giá điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 13/10/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời về quản lý nội dung chi, mức chi áp dụng cho công tác lập, phê duyệt dự toán thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến ngã tư Vọng - Linh Đàm, Hà Nội - phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 27/05/2009