Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng An, thành phố Sơn La
Số hiệu: | 738/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Bùi Đức Hải |
Ngày ban hành: | 07/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 738/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 07 tháng 4 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Sơn La tại Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2014; Tờ trình số 143/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Chiềng An, thành phố Sơn La,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng An, thành phố Sơn La với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích thành phố phân bổ |
Diện tích phường xác định |
Tổng số |
|||||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
2. 246, 0 |
100, 0 |
2. 246, 0 |
- |
2. 246, 0 |
100, 0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1. 679, 11 |
74, 76 |
1. 863, 07 |
-29, 81 |
1. 833, 26 |
81, 62 |
1. 1 |
Đất trồng lúa |
83, 40 |
4, 97 |
83, 0 |
-38, 02 |
44, 97 |
2, 45 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa |
72, 59 |
87, 04 |
74, 6 |
-40, 19 |
34, 36 |
76, 41 |
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
482, 74 |
28, 75 |
- |
362, 26 |
362, 26 |
19, 76 |
1. 3 |
Đất trồng cây lâu năm |
227, 14 |
13, 53 |
359, 82 |
- |
359, 82 |
19, 63 |
1. 4 |
Đất rừng phòng hộ |
698, 53 |
41, 60 |
782, 53 |
- |
782, 53 |
42, 69 |
1. 5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. 6 |
Đất rừng sản xuất |
168, 50 |
10, 04 |
266, 50 |
- |
266, 50 |
14, 54 |
1. 7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
18, 80 |
1, 12 |
18, 80 |
-1, 62 |
17, 18 |
0, 94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
108, 20 |
4, 82 |
118, 95 |
37, 33 |
156, 28 |
6, 96 |
2. 1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0, 59 |
0, 55 |
0, 59 |
2, 35 |
2, 94 |
1, 88 |
2. 2 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
0, 66 |
- |
- |
- |
2. 3 |
Đất an ninh |
6, 11 |
5, 65 |
6, 25 |
- |
6, 25 |
4, 00 |
2. 4 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. 5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2, 96 |
2, 74 |
3, 69 |
9, 57 |
13, 26 |
8, 48 |
2. 6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
6, 08 |
5, 62 |
6, 08 |
-5, 43 |
0, 65 |
0, 42 |
2. 7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. 8 |
Đất di tích danh thắng |
0, 27 |
0, 25 |
0, 27 |
- |
0, 27 |
0, 17 |
2. 9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. 10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
10, 92 |
10, 09 |
16, 12 |
- |
16, 12 |
10, 31 |
2. 11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. 12 |
Đất sông, suối |
3, 44 |
3, 18 |
- |
3, 44 |
3, 44 |
2, 20 |
2. 13 |
Đất phát triển hạ tầng |
39, 43 |
36, 44 |
42, 03 |
19, 79 |
61, 82 |
39, 56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
1, 00 |
2, 54 |
1, 00 |
7, 87 |
8, 87 |
14, 35 |
|
Đất cơ sở y tế |
3, 34 |
8, 47 |
3, 34 |
0, 85 |
4, 19 |
6, 78 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1, 21 |
3, 07 |
2, 06 |
1, 97 |
4, 03 |
6, 52 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0, 10 |
0, 25 |
0, 10 |
3, 34 |
3, 44 |
5, 56 |
2. 15 |
Đất ở tại đô thị |
36, 85 |
34, 06 |
40, 09 |
9, 89 |
49, 98 |
31, 98 |
2. 16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1, 55 |
1, 43 |
- |
1, 55 |
1, 55 |
0, 99 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3. 1 |
Diện tích đất chưa sử dụng còn lại |
458, 69 |
20, 42 |
263, 98 |
-7, 52 |
256, 46 |
|
3. 2 |
Diện tích đất đưa vào sử dụng |
|
|
194, 71 |
7, 52 |
202, 23 |
|
4 |
Đất đô thị |
2. 246, 00 |
100, 00 |
2. 246, 00 |
- |
2. 246, 00 |
100, 00 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011 - 2015) |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
53, 48 |
13, 07 |
40, 41 |
1. 1 |
Đất trồng lúa |
38, 43 |
2, 79 |
35, 64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
38, 23 |
2, 59 |
35, 64 |
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
5, 50 |
5, 28 |
0, 22 |
1. 3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4, 64 |
2, 54 |
2, 10 |
1. 4 |
Đất rừng phòng hộ |
1, 08 |
0, 77 |
0, 31 |
1. 5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
1. 6 |
Đất rừng sản xuất |
2, 21 |
1, 69 |
0, 52 |
1. 7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1, 62 |
- |
1, 62 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
231, 30 |
130, 45 |
100, 85 |
2. 1 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
118, 40 |
65, 07 |
53, 33 |
2. 2 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
8, 99 |
8, 99 |
- |
2. 3 |
Đất trồng cây ăn quả lâu năm chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
3, 70 |
3, 70 |
- |
2. 4 |
Đất rừng tự nhiên phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất |
100, 21 |
52, 69 |
47, 52 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: Ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011 - 2015) |
Kỳ cuối (2016 - 2020) |
|||
|
TỔNG SỐ |
204, 24 |
100, 83 |
103, 41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
204, 21 |
100, 80 |
103, 41 |
1. 1 |
Đất trồng lúa |
- |
- |
- |
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
- |
- |
- |
1. 3 |
Đất trồng cây lâu năm |
18, 92 |
10, 74 |
8, 18 |
1. 4 |
Đất rừng phòng hộ |
185, 29 |
90, 06 |
95, 23 |
1. 5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
1. 6 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
1. 7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0, 03 |
0, 03 |
- |
2. 1 |
Đất phát triển hạ tầng |
0, 03 |
0, 03 |
- |
3 |
Đất đô thị |
- |
|
|
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
- |
|
|
5 |
Đất khu du lịch |
- |
|
|
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
- |
|
|
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất phường Chiềng An đến năm 2020 tỷ lệ 1/5. 000 do UBND thành phố Sơn La xác lập ngày 14 tháng 02 năm 2014 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) phường Chiềng An, thành phố Sơn La.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của phường Chiềng An, thành phố Sơn La với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
HT năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DT TỰ NHIÊN |
2. 246, 0 |
2. 246, 0 |
2. 246, 0 |
2. 246, 0 |
2. 246, 0 |
2. 246, 0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1. 679, 11 |
1. 690, 10 |
1. 707, 75 |
1. 717, 75 |
1. 749, 80 |
1. 766, 84 |
1. 1 |
Đất trồng lúa |
83, 40 |
83, 30 |
81, 62 |
81, 03 |
80, 79 |
80, 61 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
72, 59 |
72, 49 |
70, 81 |
70, 42 |
70, 18 |
70, 00 |
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
482, 74 |
477, 72 |
466, 06 |
453, 24 |
432, 46 |
412, 39 |
1. 3 |
Đất trồng cây lâu năm |
227, 14 |
231, 70 |
242, 79 |
254, 59 |
281, 89 |
300, 41 |
1. 4 |
Đất rừng phòng hộ |
698, 53 |
700, 08 |
710, 14 |
712, 22 |
730, 11 |
735, 13 |
1. 5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. 6 |
Đất rừng sản xuất |
168, 50 |
178, 50 |
188, 34 |
197, 87 |
205, 75 |
219, 50 |
1. 7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
18, 80 |
18, 80 |
18, 80 |
18, 80 |
18, 80 |
18, 80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
108, 20 |
109, 06 |
111, 82 |
113, 64 |
118, 22 |
121, 30 |
2. 1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0, 59 |
0, 59 |
0, 59 |
0, 59 |
0, 59 |
0, 59 |
2. 2 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. 3 |
Đất an ninh |
6, 11 |
6, 11 |
6, 11 |
6, 25 |
6, 25 |
6, 25 |
2. 4 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. 5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
2, 96 |
2, 96 |
2, 96 |
2, 96 |
2, 96 |
2, 96 |
2. 6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
6, 08 |
6, 08 |
6, 08 |
6, 08 |
6, 08 |
6, 08 |
2. 7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. 8 |
Đất di tích danh thắng |
0, 27 |
0, 27 |
0, 27 |
0, 27 |
0, 27 |
0, 27 |
2. 9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. 10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. 11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
10, 92 |
10, 92 |
11, 22 |
11, 22 |
15, 12 |
16, 12 |
2. 12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. 13 |
Đất sông, suối |
3, 44 |
3, 44 |
3, 44 |
3, 44 |
3, 44 |
3, 44 |
2. 14 |
Đất phát triển hạ tầng |
39, 43 |
39, 83 |
41, 63 |
42, 62 |
42, 62 |
44, 02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
1, 00 |
1, 10 |
1, 10 |
1, 16 |
1, 16 |
1, 16 |
|
Đất cơ sở y tế |
3, 34 |
3, 34 |
4, 19 |
4, 19 |
4, 19 |
4, 19 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
1, 21 |
1, 21 |
1, 71 |
1, 65 |
1, 55 |
1, 55 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0, 10 |
0, 40 |
0, 55 |
0, 75 |
0, 85 |
1, 25 |
2. 15 |
Đất ở đô thị |
36, 85 |
37, 31 |
37, 97 |
38, 66 |
39, 34 |
40, 02 |
2. 16 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
1, 55 |
1, 55 |
1, 55 |
1, 55 |
1, 55 |
1, 55 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
458, 69 |
446, 84 |
426, 43 |
414, 61 |
377, 98 |
357, 86 |
|
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
11, 85 |
20, 41 |
11, 82 |
36, 63 |
20, 12 |
4 |
Đất đô thị |
2. 246, 0 |
2. 246, 0 |
2. 246, 0 |
2. 246, 0 |
2. 246, 0 |
2. 246, 0 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất khu du lịch |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
13, 07 |
0, 86 |
2, 73 |
1, 82 |
4, 58 |
3, 08 |
1. 1 |
Đất trồng lúa |
2, 79 |
0, 10 |
1, 68 |
0, 59 |
0, 24 |
0, 18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2, 59 |
0, 10 |
1, 68 |
0, 39 |
0, 24 |
0, 18 |
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
5, 28 |
- |
0, 18 |
0, 50 |
3, 98 |
0, 62 |
1. 3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2, 54 |
0, 46 |
0, 39 |
0, 52 |
0, 24 |
0, 93 |
1. 4 |
Đất rừng phòng hộ |
0, 77 |
0, 30 |
0, 32 |
0, 05 |
- |
0, 10 |
1. 5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. 6 |
Đất rừng sản xuất |
1, 69 |
- |
0, 16 |
0, 16 |
0, 12 |
1, 25 |
1. 7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
130, 45 |
15, 02 |
21, 48 |
22, 01 |
37, 49 |
34, 45 |
2. 1 |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
65, 07 |
5, 02 |
11, 48 |
12, 32 |
16, 80 |
19, 45 |
2. 2 |
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
8, 99 |
- |
- |
- |
8, 99 |
- |
2. 3 |
Đất trồng cây ăn quả lâu năm chuyển sang đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
3, 70 |
- |
- |
- |
3, 70 |
- |
2. 4 |
Đất rừng tự nhiên phòng hộ chuyển sang đất rừng tự nhiên sản xuất |
52, 69 |
10, 00 |
10, 00 |
9, 69 |
8, 00 |
15, 00 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: Ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
Phân theo các năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
100, 80 |
11, 85 |
20, 38 |
11, 82 |
36, 63 |
20, 12 |
1. 1 |
Đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. 2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. 3 |
Đất trồng cây lâu năm |
10, 74 |
- |
- |
- |
10, 74 |
- |
1. 4 |
Đất rừng phòng hộ |
90, 06 |
11, 85 |
20, 38 |
11, 82 |
25, 89 |
20, 12 |
1. 5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. 6 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. 7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0, 03 |
- |
0, 03 |
- |
- |
- |
2. 1 |
Đất phát triển hạ tầng |
0, 03 |
- |
0, 03 |
- |
- |
- |
Điều 3. Giao UBND thành phố Sơn La
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thành phố Sơn La; Chủ tịch UBND phường Chiềng An, thành phố Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 14/11/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012