Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: 1950/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Võ Lâm Phi
Ngày ban hành: 18/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1950/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 18 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp việc áp dụng các thủ tục hành chính như sau:

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 3. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Lâm Phi

 

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH KHÁNH HÒA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH KHÁNH HÒA

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Dược

1

Kiểm tra chất lượng mẫu thuốc

2

Kiểm tra chất lượng mẫu mỹ phẩm

3

Kiểm tra chất lượng mẫu thực phẩm

4

Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)

5

Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)

6

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)

7

Đổi chứng chỉ hành nghề dược do hư hỏng, rách nát; thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)

8

Gia hạn chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản bán buôn thuốc

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc

11

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc

12

Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn thuốc do thay đổi địa điểm kinh doanh

13

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn thuốc do bị mất

14

Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn thuốc do bị hỏng, rách nát

15

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán buôn thuốc

16

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ thuốc

17

Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ thuốc

18

Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ thuốc do thay đổi địa điểm kinh doanh

19

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bán lẻ thuốc

20

Đăng ký kiểm tra thực hành tốt phân phối thuốc (GDP)

21

Đăng ký tái kiểm tra thực hành tốt phân phối thuốc (GDP)

22

Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc (GPP)

23

Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc

24

Đăng ký thuốc thuộc phụ lục I

25

Đăng ký nhận thuốc phi mậu dịch

26

Xác nhận không hành nghề dược tại địa phương

27

Xét duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc

28

Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ hội thảo, tổ chức sự kiện mỹ phẩm

29

Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ hội thảo thuốc

30

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam

II. Lĩnh vực Giám định Y Khoa

1

Giám định bệnh nghề nghiệp

2

Giám định khả năng lao động

3

Giám định thương tật do tai nạn lao động

III. Lĩnh vực Giám định Pháp Y Tâm thần

1

Cấp chứng chỉ chuyên khoa

2

Cấp kết quả trắc nghiệm tâm lý

IV. Lĩnh vực khám, chữa bệnh

1

Cấp giấy chuyển viện

2

Cấp giấy chứng nhận thương tích

3

Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện)

4

Gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện)

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân (do bị mất) cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện)

6

Đổi chứng chỉ hành nghề y tế tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế trừ bệnh viện (trong trường hợp chuyển địa điểm hành nghề từ tỉnh khác đến Khánh Hòa hoặc thay đổi hình thức hành nghề)

7

Cấp giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn tại các cơ sở y tế tư nhân Việt Nam

8

Đăng ký quảng cáo khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm cả khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, giải phẫu thẩm mỹ và phục hồi chức năng) cho các cơ sở khám chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn tỉnh

9

Bổ sung chức năng cho bệnh viện ngoài công lập (thành lập thêm các khoa, phòng khám chuyên khoa của bệnh viện đã được Bộ Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề)

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám đa khoa

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám nội tổng hợp, phòng khám gia đình, các phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi và các phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội khác, phòng tư vấn khám, chữa bệnh qua điện thoại, phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ngoại

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tai - mũi - họng

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Mắt

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Phẫu thuật thẩm mỹ

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với Phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuẩn đoán hính ảnh

20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tâm thần

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Ung bướu

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Da liễu

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng xét nghiệm

24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với Nhà hộ sinh

25

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bao gồm: CSDV tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng giả; CSDV chăm sóc sức khỏe tại nhà và CSDV kính thuốc)

26

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài

27

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện)

28

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện)

29

Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện)

30

Cấp giấy phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo

V. Lĩnh vực y học cổ truyền

1

Cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị

2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị

3

Gia hạn chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị

4

Cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền

6

Gia hạn chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền tư nhân cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền

7

Cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc

8

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc

9

Gia hạn chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền tư nhân cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền cho phòng chẩn trị

11

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền
cho phòng chẩn trị

12

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y học cổ truyền
cho phòng chẩn trị

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền

14

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền

15

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc

17

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc

18

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc

19

Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền

20

Cấp giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân

21

Gia hạn giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn trong các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân

22

Cấp giấy phép hành nghề cho những người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư nhân

23

Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

24

Cấp biển hiệu (biển tên) của người làm công việc chuyên môn trong cơ sở hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân (kể cả người nước ngoài)

25

Xác nhận không hành nghề y học cổ truyền tại địa phương

VI. Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm

1

Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm

3

Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức vệ sinh, an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

4

Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm

VII. Lĩnh vực Y tế dự phòng

1

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch tro, hài cốt

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hàng hóa nhập khẩu xuất khẩu

3

Cấp giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuỷ

4

Cho phép bốc mộ

5

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, tro, hài cốt

VIII. Lĩnh vực Hội, tổ chức phi Chính phủ

1

Công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực y tế

Tổng cộng 100 thủ tục hành chính.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN