Quyết định 738/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 738/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phạm Văn Nam
Ngày ban hành: 22/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 738/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 410/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Mũi

P. Hàm Tiến

P. Phú Hài

P.Phú Thủy

P. Phú Tài

P. Phú Trinh

P. Xuân An

P. Thanh Hải

P. Bình Hưng

P. Đức Nghĩa

P. Lạc Đạo

P. Đức Thắng

P. Hưng Long

P. Đức Long

Thiện Nghiệp

Phong Nẫm

Tiến Lợi

Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+... +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng DTTN (1+2+3)

 

21090,1

100,0

3454,3

1052,5

1199,8

417,9

289,6

149,8

219,9

103,7

78,5

39,4

48,4

47,0

89,4

238,4

7312,2

479,6

588,9

5280,7

1

Đất nông nghiệp

NNP

11653,18

55,3

1193,1

231,2

131,4

10,5

43,1

7,1

41,5

1,1

0,0

 

 

 

0,3

29,1

5797,5

212,0

249,1

3706,1

1.1

Đất trồng lúa

LUA

104,67

0,5

 

 

7,1

2,2

13,7

0,0

17,2

 

 

 

 

 

 

0,0

21,1

0,4

42,9

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

88,9

0,4

 

 

6,9

0,1

0,7

0,0

17,2

 

 

 

 

 

 

0,0

20,7

0,4

42,9

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2304,3

10,9

98,4

12,5

1,5

 

1,2

7,1

10,6

0,1

 

 

 

 

0,3

20,0

139,9

47,6

61,1

1904,1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5873,5

27,8

330,9

218,7

1,5

0,0

27,9

 

11,4

 

0,0

 

 

 

 

6,0

3963,4

163,8

141,6

1008,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3249,6

15,4

763,9

 

31,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

1673,1

 

 

779,6

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,0

0,1

 

 

5,5

6,6

0,2

0,0

1,5

 

 

 

 

 

 

1,2

 

0,1

2,9

 

1.8

Đất làm muối

LMU

9,5

0,0

 

 

7,0

1,7

 

 

0,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,5

0,4

 

 

77,4

 

0,0

 

 

1,0

 

 

 

 

 

0,4

 

 

0,6

14,2

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9062,8

43,0

2124,8

787,6

1048,4

407,4

245,5

142,3

178,4

96,2

78,5

39,4

48,3

47,0

89,0

206,3

1388,6

267,2

339,8

1528,1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

501,7

2,4

1,4

 

47,6

 

0,3

2,1

0,2

2,1

3,3

 

0,2

 

0,1

3,9

407,4

 

7,4

25,6

2.2

Đất an ninh

CAN

18,8

0,1

1,7

0,0

0,0

5,4

0,1

0,4

0,2

0,0

1,4

0,0

0,0

0,0

0,1

0,1

 

1,5

7,7

0,1

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

57,8

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,8

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,0

0,2

25,3

 

14,7

 

 

 

 

 

 

 

 

8,0

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2915,4

13,8

816,5

550,4

309,6

52,6

1,6

0,9

2,2

0,1

1,9

 

 

2,9

14,8

4,1

212,8

2,5

16,5

925,9

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

158,0

0,7

2,9

0,1

17,9

0,2

2,7

12,1

8,0

3,0

1,0

0,4

8,2

5,8

2,1

10,4

5,0

6,4

11,6

60,2

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

832,8

3,9

760,8

 

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51,9

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1718,4

8,1

133,8

73,4

152,0

127,4

87,6

38,4

65,1

26,9

24,3

10,8

10,7

16,0

23,9

35,6

561,4

60,9

102,3

168,1

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

24,4

0,1

0,7

0,1

1,6

12,9

 

1,1

 

0,1

4,9

1,2

0,1

0,1

 

 

0,4

0,3

0,5

0,5

b

Đất cơ sở y tế

DYT

19,3

0,1

0,4

0,2

3,9

0,0

7,9

5,3

0,1

0,0

0,0

0,0

0,1

0,1

0,3

0,1

0,2

0,4

0,1

0,1

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

161,6

0,8

8,5

2,5

28,3

18,5

22,8

2,6

7,2

2,1

2,0

0,7

0,9

0,8

4,6

8,0

4,1

1,0

38,4

8,8

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

34,6

0,2

1,7

1,1

20,9

 

 

3,0

 

 

 

 

 

 

1,1

 

5,4

0,4

1,1

 

đ

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,9

0,1

 

 

 

 

 

0,3

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

10,5

 

 

e

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,2

0,0

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

g

Đất giao thông

DGT

1364,9

6,5

116,0

68,6

89,3

86,3

55,3

25,9

55,1

20,3

15,9

7,8

9,6

15,1

17,6

26,9

510,4

39,6

51,1

154,1

h

Đất thủy lợi

DTL

47,4

0,2

1,6

0,7

7,6

8,4

0,8

0,1

1,2

2,0

 

 

 

 

 

0,1

5,5

8,7

10,6

 

i

Đất công trình năng lượng

DNL

39,6

0,2

4,2

 

 

 

0,4

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

35,1

0,0

 

 

k

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,6

0,0

0,4

0,0

0,2

0,8

0,0

 

0,2

 

1,5

0,1

 

 

0,2

0,0

0,0

 

0,0

0,1

l

Đất chợ

DCH

8,1

0,0

0,5

0,2

0,1

0,5

0,4

0,1

1,2

2,4

 

1,0

 

 

0,0

0,4

0,3

 

0,6

0,3

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,0

0,0

0,8

 

1,2

 

 

 

 

 

 

1,3

0,1

0,4

 

0,2

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,2

0,1

 

 

4,3

 

 

 

 

0,8

 

 

 

 

 

0,1

 

 

 

26,1

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

534,4

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133,8

106,5

126,5

167,6

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1389,3

6,6

289,4

157,3

287,4

145,5

124,7

77,2

74,6

49,6

31,4

16,6

23,7

7,9

24,2

79,9

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,5

0,2

1,4

0,3

0,9

17,0

2,1

3,5

4,3

0,3

5,0

0,2

0,6

0,8

0,8

1,6

0,4

0,6

0,5

1,5

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,7

0,0

0,9

 

 

0,2

 

0,1

0,7

 

1,4

 

 

0,0

0,3

0,0

 

0,5

 

0,7

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,4

0,1

5,2

1,3

2,1

3,0

0,5

0,8

0,2

1,8

0,8

0,6

2,2

0,3

1,1

2,2

4,2

0,7

1,4

0,0

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

359,7

1,7

38,6

0,9

128,6

0,1

2,0

0,3

0,1

0,2

0,0

 

 

 

 

46,5

33,4

5,9

40,7

62,5

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,1

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,0

 

 

10,1

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,0

0,0

1,0

0,2

0,1

0,2

0,4

 

0,0

0,1

0,1

 

0,0

0,1

0,0

0,1

0,1

0,1

0,3

0,2

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

184,3

0,9

42,4

0,3

21,0

50,4

1,6

 

12,4

1,7

1,4

 

 

0,4

15,2

0,2

 

13,0

0,3

24,0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,2

0,0

1,9

0,7

0,8

0,0

0,1

0,1

0,6

 

0,3

0,9

0,7

0,2

0,3

0,2

0,5

 

0,3

0,6

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

166,7

0,8

 

1,3

36,0

5,0

16,8

6,6

8,8

9,3

6,5

8,4

2,0

4,2

4,1

7,9

11,6

10,8

24,5

3,0

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39,2

0,2

0,6

1,3

4,1

0,3

4,0

 

1,1

0,4

 

 

 

 

2,1

13,4

11,9

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,2

0,0

0,1

 

 

 

1,0

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

374,1

1,8

136,3

33,8

20,0

 

1,0

0,4

 

6,5

 

 

0,0

 

0,0

3,0

126,1

0,5

 

46,5

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

7428,6

35,2

3454,3

1052,5

1199,8

417,9

289,6

149,8

219,9

103,7

78,5

39,4

48,4

47,0

89,4

238,4

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Mũi

P. Hàm Tiến

P. Phú Hài

P. Phú Thủy

P. Phú Tài

P. Phú Trinh

P. Xuân An

P. Thanh Hải

P. Bình Hưng

P. Đức Nghĩa

P.Lạc Đạo

P. Đức Thắng

P. Hưng Long

P. Đức Long

Thiện Nghiệp

Phong Nẫm

Tiến Lợi

Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

995,83

95,91

8,16

77,62

1,77

16,99

0,06

2,42

 

0,06

 

 

 

0,16

40,00

330,81

21,72

84,36

315,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,45

 

 

0,03

0,32

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,05

0,05

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

5,33

 

 

0,03

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,05

0,05

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

48,17

6,00

0,30

5,40

0,85

0,19

0,06

0,20

 

0,06

 

 

 

0,16

1,00

 

2,00

17,74

14,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

766,81

84,91

7,86

44,89

 

9,80

 

2,22

 

 

 

 

 

 

39,00

282,91

15,67

66,57

212,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

168,80

5,00

 

27,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47,90

 

 

88,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

121,61

13,08

0,45

74,79

10,20

3,88

0,35

1,66

1,40

1,41

 

0,24

0,10

9,50

0,08

 

0,30

1,35

2,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

72,16

 

 

72,12

0,00

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,80

 

 

 

 

1,35

 

0,26

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,67

1,00

0,02

 

8,00

 

 

0,12

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

0,03

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,10

2,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,12

1,56

0,43

2,67

1,55

0,63

0,20

0,80

 

0,15

 

0,01

0,10

3,00

0,02

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,06

 

 

 

 

0,30

0,15

0,33

 

1,18

 

0,04

 

 

0,06

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

1,19

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

11,95

10,52

 

 

 

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,36

 

 

 

0,65

1,60

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

44,65

43,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Mũi

P. Hàm Tiến

P. Phú Hài

P. Phú Thủy

P. Phú Tài

P. Phú Trinh

P. Xuân An

P. Thanh Hải

P. Bình Hưng

P. Đức Nghĩa

P. Lạc Đạo

P. Đức Thắng

P. Hưng Long

P. Đức Long

Thiện Nghiệp

Phong Nẫm

Tiến Lợi

Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+. ..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.677,04

316,8

29,7

106,7

2,1

19,0

0,8

6,5

 

0,2

 

 

 

0,4

41,5

397,0

44,3

107,3

604,8

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

44,20

 

 

0,5

0,5

7,5

0,0

1,1

 

 

 

 

 

 

0,0

8,6

14,3

11,7

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37,43

 

 

0,5

1,2

 

0,0

1,1

 

 

 

 

 

 

0,0

8,6

14,3

11,7

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

152,66

16,6

3,8

7,8

1,1

0,7

0,4

1,0

 

0,2

 

 

 

0,4

1,6

2,0

5,0

18,7

93,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.237,66

260,2

25,9

70,9

 

10,9

0,3

4,4

 

 

 

 

 

 

39,9

338,5

25,1

76,8

384,8

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

241,76

40,0

 

27,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47,9

 

 

126,6

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,66

 

 

0,2

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,10

 

 

 

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

609,09

126,8

 

69,6

0,0

0,3

 

0,1

 

0,1

 

0,0

 

0,5

 

345,5

22,0

8,0

36,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

39,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,5

22,0

8,0

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

498,90

126,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

336,0

 

 

36,1

2.11

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

70,69

 

 

69,6

0,0

0,3

 

0,1

 

0,1

 

0,0

 

0,5

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

P. Mũi

P. Hàm Tiến

P. Phú Hài

P. Phú Thủy

P. Phú Tài

P. Phú Trinh

P. Xuân An

P. Thanh Hải

P. Bình Hưng

P. Đức Nghĩa

P. Lạc Đạo

P. Đức Thắng

P. Hưng Long

P. Đức Long

Thiện Nghiệp

Phong Nẫm

Tiến Lợi

Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,7

43,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,6

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,5

3,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,1

39,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,5

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014