Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 12/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 06/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2016/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NHÓM B VÀ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NHÓM C GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điu 1. Quyết định ch trương đầu tư các dự án nhóm B và dự án trọng đim nhóm C giai đoạn 2016 - 2020, bao gồm 20 dự án, trong đó 17 dự án nhóm B và 03 dự án trọng điểm nhóm C (danh mục dự án kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện, đảm bảo các dự án được trin khai theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và pháp luật khác có liên quan; giao Thường trực Hội đng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tđại biu Hội đng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực, từ ngày 16 tháng 12 năm 2016./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&ĐT, Bộ TP (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, UB
ND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đo
àn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;

- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND t
nh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trn Tuệ Hiền

 

DANH MỤC

DỰ ÁN NHÓM B VÀ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NHÓM C GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số 12/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước)

ĐVT: Triệu đồng

STT

DANH MC DỰ ÁN

Nhómdự án

Thời gian thực hiện

Công suất thiết kế

Tng mức đầu tư

Nguồn vốn

Ghi chú

Vốn NS Trung ương

Vn NS tỉnh và vốn khác

I

D ÁN NHÓM B

 

 

 

1.796.768

1.246.929

549.839

 

1

Đường giao thông từ ngã ba Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực Trng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước.

B

2016-2020

13 km

150.000

150.000

 

 

2

Nâng cấp đường ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tnh Bình Phước.

B

2017-2021

18 km

149.644

149.644

 

 

3

Đường giao thông phục vụ dân sinh gn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.

B

2016-2020

20,07 km

170.000

170.000

 

 

4

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Phước.

B

2017-2020

6.701 m2

83.000

50.285

32.715

 

5

Trụ sở Huyện ủy; trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng, tnh Bình Phước.

B

2017-2020

12.755 m2

150.000

150.000

 

 

6

Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Ring, tnh Bình Phước.

B

2017-2020

5,46 km

150.000

150.000

 

 

7

Bo vệ và phát triển rừng tại Vườn quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước.

B

2017-2021

Trồng 145ha rừng; nâng cấp 15,3 km đường, xây dựng 01 hồ chứa nước

65.000

65.000

 

 

8

Xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.

B

2016-2020

11,4 km kênh tiêu nước

120.000

120.000

 

 

9

Hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

B

2016-2020

15,4 km đường giao thông

132.000

132.000

 

 

10

Xây dựng đường nhựa vào các đồn Biên phòng Thanh Hòa, Đăk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập.

B

2016-2020

20,6 km

110.000

110.000

 

 

11

Nâng cấp, mrộng đường Lộc Tấn - Bù Đốp (ĐT759B) đoạn Km8+000 đến Km 10+500, huyện Lộc Ninh, tnh Bình Phước.

B

2017-2020

2,5 km

84.000

 

84.000

 

12

Trung tâm y tế huyện Phú Riềng, tnh Bình Phước.

B

2017-2020

48 giường bệnh

75.000

 

75.000

 

13

Trường cấp 2, 3 Minh Hưng, huyện Chơn Thành

B

2017-2020

24 lớp

49.998

 

49.998

 

14

Trường THPT Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tnh Bình Phước.

B

2017-2020

40 lớp

59.926

 

59.926

 

15

Nhà ở cán bộ, chiến sỹ, hội trường, nhà ăn và hồ bơi cho các đơn vị thuộc Trung đoàn 736 tnh Bình Phước.

B

2017-2020

5.916 m2

48.200

 

48.200

 

16

Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú

B

2017-2020

38 lớp

100.000

 

100.000

Vn tnh Bình Dương hỗ trợ

17

Trường THPT Bù Gia Mp, huyện Bù Gia Mập

B

2017-2020

30 lớp

100.000

 

100.000

Vn TP.HCM hỗ tr

II

DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NHÓM C

 

 

 

121.091

76.100

44.991

 

1

Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS huyện Bù Đốp

C trọng điểm

2017-2020

250 học sinh

44.100

44.100

 

 

2

Đầu tư trang thiết bị và xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu kết ni liên thông từ Trung ương đến địa phương

C trọng điểm

2017-2020

-

32.000

32.000

 

 

3

Trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp, tnh Bình Phước.

C trọng điểm

2017-2019

30 lớp

44.991

 

44.991

 

 

TNG CỘNG (I +II)

 

 

 

1.917.859

1.323.029

594.830