Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020
Số hiệu: 12/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 12/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2016/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 12 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2017 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình s 9112/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra s 97/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020, áp dụng từ năm ngân sách 2017 như sau:

1. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thành phố Nha Trang (Phụ lục số 01 đính kèm).

2. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thành phố Cam Ranh (Phụ lục số 02 đính kèm).

3. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thị xã Ninh Hòa (Phụ lục số 03 đính kèm).

4. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Vạn Ninh (Phụ lục số 04 đính kèm).

5. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Diên Khánh (Phụ lục s 05 đính kèm).

6. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Cam Lâm (Phụ lục số 06 đính kèm).

7. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Khánh Vĩnh (Phụ lục số 07 đính kèm).

8. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Khánh Sơn (Phụ lục số 08 đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cho các cơ quan liên quan thực hiện tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở địa phương.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- BTư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh y;
- Đoàn ĐBQH tnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tnh ủy, các ban Đảng;
- VP HĐND tnh, VP UBND tnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo (2 bản);
- Lưu: VT, Đại.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung nguồn thu

Tng s NSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hot động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hot động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhp doanh nghip

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vn đu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sn xuất kinh doanh hàng hóa dch v

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

46

26

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

46

26

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

46

26

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khon thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

46

 

26

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

46

 

26

 

- Thuế tài nguyên

100

 

 

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

 

 

 

100

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1: Phường Lộc Thọ

100

 

100

 

67

33

 

+ Nhóm 2: các xã, phường còn lại

100

 

100

 

50

50

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

 

100

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

 

 

 

100

7

Thuế sử dụng đt phi nông nghiệp

100

 

 

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

28

72

72

 

 

9

Thuế bảo vệ môi trường do quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đi với hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTWNSĐP

100

28

72

72

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh, huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch v

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

 

 

 

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tnh ban hành Quyết định giao đất trên đa bàn thành phố

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyn trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định t lphân chia giữa ngân sách cp huyện và ngân sách cấp xã)

100

 

100

 

 

 

12

Thu tin cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn thành phố.

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết đnh cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các quan đơn vị thuộc cấp huyện qun lý

100

 

100

 

100

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

15

Thu ngân sách cp

100

 

100

 

 

100

16

Thu cp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tnh cp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu ctức và li nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện trkhông hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trc tiếp cho đa pơng

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyn quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAM RANH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng sNSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hot động xut nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hot động sản xut kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghip

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tin thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khon thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch v

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khon thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sn xut kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

0

 

72

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

0

 

72

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

L phí trước b

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đt

100

100

 

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

 

 

100

 

6

Thuế sdng đất nông nghip

100

 

 

 

 

100

7

Thuế sử dụng đt phi nông nghip

100

 

 

 

 

100

8

Thuế thu nhp cá nhân

100

28

72

72

 

 

9

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hin

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

28

72

72

 

 

10

Thu phí và l phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh, huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đi với khai thác khoáng sn

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

 

 

 

 

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch v

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tnh ban hành Quyết định giao đất trên đa bàn thành ph

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định t lphân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

100

 

100

 

 

 

12

Thu tiền cho thuê mt đất, mt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn thành phố

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tiền bán và thuê nhà thuộc shữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp tỉnh quản

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

15

Thu ngân sách cp xã

100

 

100

 

 

100

16

Thu cp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhun sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hoạt động xsố kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tchức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu h tng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh qun lý

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tnguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC SỐ 03

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NINH HÒA NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng sNSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hot động xuất nhp khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN đa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tchức sản xuất kinh doanh hàng hóa dch v

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xut kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước b

 

 

100

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

100

 

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

 

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghip

100

 

 

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

 

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

28

72

72

 

 

9

Thuế bảo v môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

28

72

72

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tnh, huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

 

 

 

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và l phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất trên địa bàn th

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tlệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

100

 

100

 

 

 

12

Thu tiền cho thuê mt đất, mt nưc

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn thị xã

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tin bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp huyện qun lý

100

 

100

 

100

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

15

Thu ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hot đng xsố kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện tr không hoàn lại của các tổ chức, nhân ở nước ngoài trc tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tchức cá nhân để xây dựng các công trình kết cu h tng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tchức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC SỐ 04

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Ngh quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng sNSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hot động xuất nhp khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN đa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tchức sản xuất kinh doanh hàng hóa dch v

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xut kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tài nguyên

100

 

 

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

 

 

 

100

5

Lệ phí trước b

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

100

 

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

 

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghip

100

 

 

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

 

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

28

72

72

 

 

9

Thuế bảo v môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

28

72

72

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tnh, huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

 

 

 

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và l phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất trên địa bàn huyện

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tlệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

100

 

100

 

 

 

12

Thu tiền cho thuê mt đất, mt nưc

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tin bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp huyện qun lý

100

 

100

 

100

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

15

Thu ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hot đng xsố kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện tr không hoàn lại của các tổ chức, nhân ở nước ngoài trc tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tchức cá nhân để xây dựng các công trình kết cu h tng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tchức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC SỐ 05

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Ngh quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng sNSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hot động xuất nhp khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN đa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tchức sản xuất kinh doanh hàng hóa dch v

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xut kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước b

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

100

 

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

 

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghip

100

 

 

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

 

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

28

72

72

 

 

9

Thuế bảo v môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

28

72

72

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tnh, huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

 

 

 

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và l phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất trên địa bàn huyện

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tlệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

100

 

100

 

 

 

12

Thu tiền cho thuê mt đất, mt nưc

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tin bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp huyện qun lý

100

 

100

 

100

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

15

Thu ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hot đng xsố kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện tr không hoàn lại của các tổ chức, nhân ở nước ngoài trc tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tchức cá nhân để xây dựng các công trình kết cu h tng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tchức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC SỐ 06

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAM LÂM NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Ngh quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng sNSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hot động xuất nhp khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN đa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tchức sản xuất kinh doanh hàng hóa dch v

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xut kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước b

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

100

 

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

 

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghip

100

 

 

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

 

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

28

72

72

 

 

9

Thuế bảo v môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

28

72

72

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tnh, huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

 

 

 

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và lphí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất trên địa bàn huyện

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tlệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

100

 

100

 

 

 

12

Thu tiền cho thuê mt đất, mt nưc

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tin bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp huyện qun lý

100

 

100

 

100

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

15

Thu ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hot đng xsố kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện tr không hoàn lại của các tổ chức, nhân ở nước ngoài trc tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tchức cá nhân để xây dựng các công trình kết cu h tng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tchức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC SỐ 07

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Ngh quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng sNSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hot động xuất nhp khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN đa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tchức sản xuất kinh doanh hàng hóa dch v

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xut kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước b

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

100

 

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

 

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghip

100

 

 

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

 

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

28

72

72

 

 

9

Thuế bảo v môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

28

72

72

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tnh, huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

 

 

 

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và l phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất trên địa bàn huyện

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tlệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

100

 

100

 

 

 

12

Thu tiền cho thuê mt đất, mt nưc

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tin bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp huyện qun lý

100

 

100

 

100

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

15

Thu ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hot đng xsố kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện tr không hoàn lại của các tổ chức, nhân ở nước ngoài trc tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tchức cá nhân để xây dựng các công trình kết cu h tng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tchức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

PHỤ LỤC SỐ 08

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Ngh quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh)

STT

Nội dung nguồn thu

Tổng sNSNN

% NSTW

% NSĐP

Trong đó

% NST

% NSH

% NSX

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

I

Thu từ hot động xuất nhp khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK

100

100

 

 

 

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

100

100

 

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

100

100

 

 

 

 

4

Thu khác

100

100

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hi vốn và thu khác

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN đa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Thu hồi vn và thu khác

100

 

100

100

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước

100

28

72

72

 

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

100

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

4.1

Hợp tác xã và doanh nghiệp tchức sản xuất kinh doanh hàng hóa dch v

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

0

72

 

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

100

 

4.2

Cá nhân và hộ gia đình sản xut kinh doanh hàng hóa dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

28

72

 

 

72

 

- Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

 

- Các khoản thu khác

100

 

100

 

 

100

5

Lệ phí trước b

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí trước bạ nhà đất

100

100

 

 

 

100

 

- Lệ phí bán các tài sản khác

100

100

 

 

100

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghip

100

 

 

 

 

100

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

 

 

 

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

28

72

72

 

 

9

Thuế bảo v môi trường do cơ quan thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khu

100

100

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP

100

28

72

72

 

 

10

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí tnh, huyện

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

100

 

100

100

 

 

 

+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

100

 

 

+ Phí và lệ phí khác

100

 

100

 

100

 

 

- Phí và lệ phí xã

 

 

 

 

 

100

 

+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sn xuất, kinh doanh hàng hóa, dch v

100

 

100

 

 

100

 

+ Phí và l phí khác

100

 

100

 

 

100

11

Tiền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất trên địa bàn huyện

100

 

100

90

10

 

 

- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tlệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

100

 

100

 

 

 

12

Thu tiền cho thuê mt đất, mt nưc

 

 

 

 

 

 

 

- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện

100

 

100

100

 

 

 

- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định cho thuê đất

100

 

100

 

100

 

13

Thu tin bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN

 

 

 

 

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp tỉnh quản lý

100

 

100

100

 

 

 

- Các cơ quan đơn vthuộc cấp huyện qun lý

100

 

100

 

100

 

14

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Ngân sách trung ương

100

100

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

15

Thu ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sn

 

 

 

 

 

 

 

- Do Trung ương cấp giấy phép

100

70

30

30

 

 

 

- Do cơ quan tnh cấp giấy phép

100

 

100

100

 

 

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

100

 

100

100

 

 

18

Thu từ hot đng xsố kiến thiết

100

 

100

100

 

 

19

Thu viện tr không hoàn lại của các tổ chức, nhân ở nước ngoài trc tiếp cho địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh

100

 

100

100

 

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Viện trợ cho ngân sách cấp xã

100

 

100

 

 

100

20

Huy động từ các tchức cá nhân để xây dựng các công trình kết cu h tng theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

- Huy động các công trình cấp tỉnh quản

100

 

100

100

 

 

 

- Huy động các công trình cấp huyện quản lý

100

 

100

 

100

 

 

- Huy động các công trình cấp xã quản lý

100

 

100

 

 

100

21

Đóng góp tự nguyện của các tchức, cá nhân trong và ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách tnh

100

 

100

100

 

 

 

- Đóng góp cho ngân sách huyện

100

 

100

 

100

 

 

- Đóng góp cho ngân sách xã

100

 

100

 

 

100

 

- Điều này được bổ sung bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2016/NQ- HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 như sau:
...
2. Bổ sung khoản 9 Điều 1 của Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND như sau:

“9. Tỷ lệ phần trăm phân chia tiền chậm nộp giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 (Phụ lục IX đính kèm).”
...
PHỤ LỤC IX TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA TIỀN CHẬM NỘP GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2017-2020

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2016/NQ- HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 như sau:

1. Sửa đổi Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND (đính kèm).
...
PHỤ LỤC I TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG NĂM 2018

(Xem nội dung chi tiết tại Văn bản)

Xem nội dung VB




Hiện tại không có văn bản nào liên quan.