Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
Số hiệu: | 02/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Xuân Thân |
Ngày ban hành: | 18/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 18 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2016/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2017 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 5992/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 56/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2016/NQ- HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 như sau:
1. Sửa đổi Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND (đính kèm).
2. Bổ sung khoản 9 Điều 1 của Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND như sau:
“9. Tỷ lệ phần trăm phân chia tiền chậm nộp giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 (Phụ lục IX đính kèm).”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2018./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STTT |
Nội dung nguồn thu |
Tổng số NSNN |
% NSTVV |
% NSĐP |
Trong đó |
||
% NST |
% NSH |
% NSX |
|||||
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
I |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK |
100 |
100 |
|
|
|
|
2 |
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
|
|
|
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
100 |
100 |
|
|
|
|
4 |
Thu khác |
100 |
100 |
|
|
|
|
II |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ DNNN Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
100 |
100 |
|
|
|
|
2 |
Thu từ DNNN địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
28 |
72 |
46 |
26 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
100 |
28 |
72 |
46 |
26 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
28 |
72 |
46 |
26 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Các khoản thu khác |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
4.2 |
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
100 |
28 |
72 |
46 |
|
26 |
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm |
100 |
28 |
72 |
46 |
26 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
28 |
72 |
46 |
|
26 |
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm |
100 |
28 |
72 |
46 |
26 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Các khoản thu khác |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1: Phường Lộc Thọ |
100 |
|
100 |
|
67 |
33 |
|
+ Nhóm 2: các xã, phường còn lại |
100 |
|
100 |
|
50 |
50 |
|
- Lệ phí bán các tài sản khác |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100 |
|
|
|
|
100 |
7 |
Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp |
100 |
|
|
|
|
100 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP |
100 |
28 |
72 |
7 |
|
|
10 |
Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
+ Phí và lệ phí khác |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Phí và lệ phí xã |
|
|
|
|
|
100 |
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
++ Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
+ Phí và lệ phí khác |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất trên địa bàn thành phố |
100 |
|
100 |
90 |
10 |
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã) |
100 |
|
100 |
|
|
|
12 |
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn thành phố |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định cho thuê đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
13 |
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc Sở hữu NN |
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
14 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
15 |
Thu ngân sách cấp xã |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
16 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép |
100 |
70 |
30 |
30 |
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
18 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
19 |
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
20 |
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
21 |
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
PHỤ LỤC IX
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA TIỀN CHẬM NỘP GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tiểu mục |
Tên gọi |
Tổng số |
NSTW |
NSĐP |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
Ghi chú |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
4917 |
Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
2 |
4918 |
Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
b |
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ |
100 |
28 |
72 |
|
72 |
|
|
3 |
4921 |
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép |
100 |
30 |
70 |
70 |
|
|
|
4 |
4922 |
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
5 |
4923 |
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép |
|
|
|
|
|
|
Phân chia giữa NSTW và NS cấp tỉnh (hiện tại Trung ương chưa hướng dẫn tỷ lệ chi tiết) |
6 |
4924 |
Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
7 |
4927 |
Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại. |
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
b |
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
8 |
4931 |
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
b |
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ |
100 |
28 |
72 |
|
72 |
|
|
|
|
- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ |
100 |
28 |
72 |
|
|
72 |
|
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm |
100 |
28 |
72 |
|
72 |
|
|
9 |
4934 |
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
b |
|
Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ |
100 |
28 |
72 |
|
72 |
|
|
|
|
- Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ |
100 |
28 |
72 |
|
|
72 |
|
|
|
Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm |
100 |
28 |
72 |
|
72 |
|
|
10 |
4939 |
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại |
100 |
28 |
72 |
72 |
|
|
|
11 |
4941 |
Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
12 |
4944 |
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
b |
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
c |
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
d |
|
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt do Công ty CP Cấp thoát nước thu |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh, huyện thu còn lại |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Phí, lệ phí xã |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
|
Trong đó lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ tại Chợ Đầm |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
e |
|
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất trên địa bàn thành phố |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định giao đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
f |
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn thành phố |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định cho thuê đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
h |
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh thu |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Ngân sách huyện thu |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
i |
|
Các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
- Cấp xã quản lý |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
13 |
4947 |
Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
a |
|
Các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Cấp huyện quản lý |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch vùng cây ăn quả chủ lực trồng tập trung trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ hộ gia đình, tổ chức, cá nhân đưa gia súc, gia cầm vào giết mổ tại cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 13/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết về phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016