Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 2363/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2363/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khoá IX, Kỳ họp thứ 15 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 242/TTr-STC ngày 09/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các cơ quan, đơn vị; hiệp y với các Sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
DỰ TOÁN NĂM 2021 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng) |
||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
2.782.192 |
438.128 |
28.772 |
68.857 |
20.734 |
563.095 |
38.647 |
8.780 |
20.040 |
33.409 |
995.668 |
164.800 |
320.166 |
413.020 |
123.950 |
29.091 |
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.186 |
|
|
6.343 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.079 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư |
309 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
239 |
|
|
70 |
|
|
|
- Kinh phí Ban Chỉ đạo |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
- Đẩy mạnh phổ biến, giáo dục pháp luật phục vụ hoạt động khởi nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2017 - 2021 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ |
948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
948 |
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
850 |
|
|
2 |
Sở Công Thương |
12.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.458 |
|
|
7.305 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
6.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.510 |
|
|
5.006 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
|
|
108 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Phạt hành chính |
184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
184 |
|
|
|
- Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công |
3.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.891 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo 389/CM |
960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
971 |
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
171.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160.605 |
|
160.108 |
11.232 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
117.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108.122 |
|
108.122 |
9.069 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
1.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.262 |
|
1.262 |
203 |
|
|
|
- Trang thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở |
50.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.725 |
|
50.725 |
|
|
|
|
- Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
497 |
|
|
|
|
|
|
- Phạt hành chính |
1.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.760 |
|
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
57.110 |
|
|
|
|
449 |
27.684 |
0 |
19.197 |
0 |
2.000 |
|
|
7.781 |
|
0 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
26.219 |
|
|
|
|
|
15.351 |
|
3.783 |
|
|
|
|
7.085 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
1.958 |
|
|
|
|
|
1.568 |
|
189 |
|
|
|
|
201 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
26.758 |
|
|
|
|
449 |
10.764 |
|
15.225 |
0 |
|
|
|
320 |
|
|
|
- Phạt hành chính |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Vốn quy hoạch |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
370.331 |
349.700 |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
7.631 |
0 |
1.000 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
316.194 |
308.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.246 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
3.126 |
2.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
|
|
|
- Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
- Bảo hiểm y tế học sinh |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chế độ học sinh trường chuyên biệt |
17.535 |
17.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bồi dưỡng đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý |
6.520 |
6.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
13.711 |
13.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tỉnh Khăm Muộn |
1.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
6 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
74.524 |
0 |
|
|
|
376 |
|
|
|
|
1.806 |
|
|
8.396 |
63.945 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
25.596 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.330 |
|
|
7.382 |
16.884 |
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
10.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
|
|
533 |
9.855 |
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Kinh phí của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua bảo hiểm y tế |
376 |
0 |
|
|
|
376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phạt hành chính, trang phục thanh tra |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở |
37.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
37.207 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
70.475 |
37.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.990 |
|
|
31.351 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.463 |
|
|
8.222 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
|
|
116 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Kinh phí khen thưởng của tỉnh |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ |
260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260 |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ) |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên, an toàn khu, quản lý trụ sở |
2.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.938 |
|
|
|
- Kinh phí đào tạo |
37.134 |
37.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh tra Nhà nước tỉnh |
7.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.361 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.625 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
|
|
|
- Kinh phí duy trì trang web, ISO |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
- Thu hồi phát hiện qua thanh tra |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
570 |
|
|
9 |
Sở Tài chính |
23.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.876 |
|
|
12.842 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.321 |
|
|
8.488 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
5.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.369 |
|
|
139 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Đề án quản lý xe công) |
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.950 |
|
|
|
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Thu hồi phát hiện qua thanh tra |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
|
|
|
- Tích đóng hồ sơ |
1.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.547 |
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe |
4.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
689 |
|
|
3.630 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
13.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.137 |
|
|
8.747 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
7.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.615 |
|
|
5.023 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Hoạt động tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
2.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.395 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
3.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.522 |
|
|
1.134 |
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
67.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.078 |
41.927 |
|
|
9.154 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
9.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.420 |
|
|
|
8.441 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
|
|
|
232 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
30.816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.484 |
15.927 |
|
|
406 |
|
|
|
- Đo chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính của các xã, thị trấn (10% tiền sử dụng đất) |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
23.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.380 |
|
|
6.523 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.978 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
|
- Xử phạt vi phạm hành chính, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng |
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325 |
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
17.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.380 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
13.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
0 |
11.430 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
10.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
10.828 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới |
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
|
|
|
- Trang phục thanh tra |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
- Trích công tác thanh tra |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
- Kinh phí thu lệ phí |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
14 |
Sở Y tế |
221.397 |
|
|
|
|
209.922 |
|
|
|
|
1.519 |
|
|
9.956 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
194.349 |
|
|
|
|
185.185 |
|
|
|
|
|
|
|
9.165 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
971 |
|
|
|
|
552 |
|
|
|
|
|
|
|
418 |
|
|
|
- Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, hoàng ứng |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
90 |
|
|
|
- Một số nhiệm vụ được giao |
17.185 |
|
|
|
|
17.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính |
283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của Ban soạn thảo xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tỉnh Cà Mau |
1.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.519 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31.783 |
|
22.254 |
|
|
|
|
|
|
0 |
4.130 |
|
|
5.399 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.813 |
|
|
5.029 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
116 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, phòng cháy, chữa cháy |
253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học |
22.254 |
|
22.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
46.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.237 |
|
|
11.425 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
5.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.794 |
|
|
3.962 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
|
|
116 |
|
|
|
- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính |
338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338 |
|
|
|
- Dự án ứng dụng công nghệ thông tin |
32.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.927 |
|
|
|
|
|
|
- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao |
7.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
7.008 |
|
|
17 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
7.448 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
2.893 |
0 |
0 |
4.515 |
0 |
0 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562 |
|
|
3.566 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
|
|
|
- Trang web, ISO |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
- Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường |
645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
605 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Khánh An |
1.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.726 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hợp tác, phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế |
837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
837 |
|
|
18 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
2.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250 |
2.250 |
|
362 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362 |
|
|
|
- Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương) |
2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250 |
2.250 |
|
|
|
|
19 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.545 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng |
4.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.301 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web |
580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh |
11.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.144 |
|
|
20 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
70.166 |
|
2.561 |
|
|
|
3.197 |
|
|
0 |
24.524 |
0 |
0 |
39.884 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Văn phòng) |
9.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.751 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Văn phòng) |
2.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.326 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân) |
841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
841 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Cơ quan tiếp công dân) |
116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Cổng Thông tin điện tử) |
2.057 |
|
|
|
|
|
2.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhuận bút, web (Cổng Thông tin điện tử) |
1.140 |
|
|
|
|
|
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp) |
1.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567 |
|
|
|
|
|
|
- Trang web (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp) |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp) |
14.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.036 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ khởi nghiệp (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp) |
2.561 |
|
2.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, xây dựng văn bản QPPL, quản lý tòa nhà Ủy ban nhân dân tỉnh, mua sắm, sửa chữa |
10.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
10.850 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
|
|
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính |
5.028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.028 |
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính) |
236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đối ngoại |
3.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.618 |
|
|
|
|
|
21 |
Tỉnh Đoàn |
8.807 |
|
|
|
|
|
434 |
|
|
|
|
|
|
8.373 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
4.670 |
|
|
|
|
|
434 |
|
|
|
|
|
|
4.236 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
- Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
3.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.984 |
|
|
22 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.946 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.333 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án |
380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động phong trào |
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 |
|
|
|
- Kinh phí Đại hội nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
726 |
|
|
|
- Kinh phí phòng cháy, chữa cháy |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
- Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
23 |
Hội Nông dân tỉnh |
5.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
3.773 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.379 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới, bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân, bảo hiểm |
2.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
75 |
|
|
|
- Kinh phí phong trào |
218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218 |
|
|
24 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.289 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.739 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.739 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động phong trào |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
491 |
|
|
25 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
2.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.364 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.074 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì trang web |
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
26 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.647 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.052 |
|
|
|
- Các giải báo chí và Hội Báo Xuân, duy trì trang web |
595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
595 |
|
|
27 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.859 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.399 |
|
|
|
- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
|
28 |
Hội Đông y tỉnh |
1.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.187 |
|
|
29 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
2.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.575 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.875 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
|
|
|
- Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web, phòng cháy, chữa cháy |
643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
643 |
|
|
30 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
7.020 |
2.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.628 |
|
|
1.756 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
414 |
|
|
1.617 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
|
|
|
- Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới |
4.931 |
2.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.214 |
|
|
80 |
|
|
31 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2.269 |
|
1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.189 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.159 |
|
|
|
- Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi |
1.110 |
|
1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
32 |
Ban Dân tộc |
7.586 |
448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.367 |
2.771 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
2.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.904 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
- Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ |
197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197 |
|
|
|
- Kiểm tra giám sát chương trình mục tiêu, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
1.268 |
448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
820 |
|
|
|
- Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc |
328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
328 |
|
|
|
- Chính sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ- TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc |
2.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.771 |
|
33 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau |
5.741 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.741 |
0 |
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.398 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
|
|
|
- Kinh phí hoạt động của Ban Thường trực và hoạt động hội đồng |
2.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.035 |
|
|
|
- Kinh phí Ban vận động Quỹ Vì người nghèo |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
34 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
86.017 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
10.479 |
|
|
75.538 |
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
41.876 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
41.876 |
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.342 |
|
|
|
- Kinh phí đặc thù của Văn phòng |
530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy |
22.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.741 |
|
|
|
- Chi trợ giá |
10.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.479 |
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa tài sản và nhiệm vụ khác |
8.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.049 |
|
|
35 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
50.667 |
|
|
50.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau |
18.190 |
|
|
18.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Công an tỉnh Cà Mau |
20.734 |
|
|
|
20.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
4.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.534 |
|
|
|
|
|
39 |
Hỗ trợ hoạt động cho Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.301 |
|
1.000 |
40 |
Hỗ trợ kinh phí các Hội |
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
|
|
41 |
Các khoản chi khác |
26.091 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.091 |
42 |
Mua sắm, sửa chữa tài sản |
59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.000 |
|
|
20.000 |
|
|
43 |
Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
8.891 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.581 |
1.310 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
6.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.823 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
758 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí PCCR, quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch |
1.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1.310 |
|
|
|
|
|
44 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
8.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.556 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm cháy nổ |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Báo ảnh Đất Mũi |
5.575 |
|
|
|
|
|
5.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
3.007 |
|
|
|
|
|
3.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
58 |
|
|
|
|
|
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bản tin tiếng Khmer, hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính |
2.510 |
|
|
|
|
|
2.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
8.712 |
|
|
|
|
|
|
8.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.100 |
|
|
|
|
|
|
8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh |
612 |
|
|
|
|
|
|
612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
14.048 |
14.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
13.255 |
13.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
124 |
124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lớp trung cấp nghệ thuật biểu diễn kịch múa (ca kịch dù kê) |
669 |
669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
8.985 |
8.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
8.753 |
8.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
232 |
232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường Chính trị |
10.416 |
10.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thường xuyên |
7.820 |
7.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP |
432 |
432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh mở lớp, bảo hiểm phòng cháy chữa cháy |
2.164 |
2.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS) |
338.326 |
|
|
|
|
338.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Tết Nguyên đán |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
|
52 |
Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật |
1.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.265 |
|
53 |
Kinh phí bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2021 -2026 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
54 |
Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018- 2020 |
114 |
|
|
|
|
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
56 |
Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
57 |
Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
58 |
Phân bổ theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP |
72.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.712 |
|
|
|
|
|
59 |
Kiến thiết thị chính (cây xanh) |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
|
|
|
60 |
Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi |
155.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155.374 |
|
155.374 |
|
|
|
61 |
Vốn duy tu, sửa chữa công trình giao thông |
144.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.000 |
144.000 |
|
|
|
|
62 |
Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo |
175.526 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
165.526 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Hỗ trợ kinh phí sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn theo Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bia ấn loát Nam Bộ |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
- Nạo vét cống rãnh thoát nước |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống điện chiếu sáng đô thị |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện một số nhiệm vụ được giao |
120.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.526 |
|
|
|
|
|
63 |
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
48.715 |
4.760 |
2.877 |
|
|
1.909 |
1.758 |
68 |
843 |
909 |
27.888 |
16.250 |
4.683 |
6.734 |
969 |
0 |