Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 2363/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 09/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2363/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đi, b sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính vviệc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khoá IX, Kỳ họp thứ 15 về phân bdự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh vviệc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 242/TTr-STC ngày 09/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các cơ quan, đơn vị; hiệp y với các Sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (theo dõi);
- Lưu: VT, KT (0,2.125) (01 b), L20/12.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

DỰ TOÁN NĂM 2021 (Chi thường xuyên theo mc lương cơ sở 1.490.000 đồng)

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trưng

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của quan quản lý nhà nước, đng, đoàn thể

Chi bo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy li, thủy sn

A

B

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

2.782.192

438.128

28.772

68.857

20.734

563.095

38.647

8.780

20.040

33.409

995.668

164.800

320.166

413.020

123.950

29.091

1

S Kế hoạch và Đầu tư

7.530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.186

 

 

6.343

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.079

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư

309

0

 

 

 

 

 

 

 

 

239

 

 

70

 

 

 

- Kinh phí Ban Chđạo

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

- Đẩy mạnh phổ biến, giáo dục pháp luật phục vụ hoạt động khởi nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2017 - 2021

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ

948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

948

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

 

 

2

Sở Công Thương

12.763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.458

 

 

7.305

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.510

 

 

5.006

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

108

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Phạt hành chính

184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184

 

 

 

- Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công

3.891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.891

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hoạt động Ban Chđạo 389/CM

960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

960

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

971

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

171.836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160.605

 

160.108

11.232

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

117.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108.122

 

108.122

9.069

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

1.465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.262

 

1.262

203

 

 

 

- Trang thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở

50.725

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.725

 

50.725

 

 

 

 

- Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả

497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

497

 

 

 

 

 

 

- Phạt hành chính

1.760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.760

 

 

4

SVăn hóa, Thể thao và Du lịch

57.110

 

 

 

 

449

27.684

0

19.197

0

2.000

 

 

7.781

 

0

 

- Kinh phí thường xuyên

26.219

 

 

 

 

 

15.351

 

3.783

 

 

 

 

7.085

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

1.958

 

 

 

 

 

1.568

 

189

 

 

 

 

201

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

26.758

 

 

 

 

449

10.764

 

15.225

0

 

 

 

320

 

 

 

- Phạt hành chính

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

- Vốn quy hoạch

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

5

SGiáo dục và Đào tạo

370.331

349.700

 

 

 

12.000

 

 

 

 

0

 

 

7.631

0

1.000

 

- Kinh phí thường xuyên

316.194

308.948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.246

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

3.126

2.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

- Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trưng

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

- Bảo hiểm y tế học sinh

12.000

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chế độ học sinh trường chuyên biệt

17.535

17.535

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bồi dưng đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý

6.520

6.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

13.711

13.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ tỉnh Khăm Muộn

1.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

74.524

0

 

 

 

376

 

 

 

 

1.806

 

 

8.396

63.945

 

 

- Kinh phí thường xuyên

25.596

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.330

 

 

7.382

16.884

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

10.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

 

 

533

9.855

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Kinh phí của Trung tâm Dịch vụ việc làm

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí mua bảo hiểm y tế

376

0

 

 

 

376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phạt hành chính, trang phục thanh tra

121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

 

 

 

- Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở

37.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

285

37.207

 

7

Sở Nội vụ

70.475

37.134

 

 

 

 

 

 

 

 

1.990

 

 

31.351

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.463

 

 

8.222

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

 

 

116

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Kinh phí khen thưởng của tnh

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đđịa giới hành chính tnh Cà Mau (SNội vụ)

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên, an toàn khu, quản lý trụ s

2.938

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.938

 

 

 

- Kinh phí đào tạo

37.134

37.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh

7.361

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.361

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.625

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

 

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, ISO

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

570

 

 

9

Sở Tài chính

23.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.876

 

 

12.842

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.809

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.321

 

 

8.488

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

5.508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.369

 

 

139

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Đề án quản lý xe công)

1.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.950

 

 

 

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra

510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ

1.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.547

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe

4.319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

689

 

 

3.630

 

 

10

Sở Tư pháp

13.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.137

 

 

8.747

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.615

 

 

5.023

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Hoạt động tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

2.395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.395

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

3.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.522

 

 

1.134

 

 

11

STài nguyên và Môi trường

67.159

 

 

 

 

 

 

 

 

16.078

41.927

 

 

9.154

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

9.861

 

 

 

 

 

 

 

 

1.420

 

 

 

8.441

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

407

 

 

 

 

 

 

 

 

174

 

 

 

232

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

30.816

 

 

 

 

 

 

 

 

14.484

15.927

 

 

406

 

 

 

- Đo chnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính của các xã, thị trấn (10% tiền sử dụng đất)

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.000

 

 

 

 

 

12

Sở Xây dựng

23.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.380

 

 

6.523

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.978

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

- Xử phạt vi phạm hành chính, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng

325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

325

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

17.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.380

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

13.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

2.300

0

11.430

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

10.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

10.828

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

- Trang phục thanh tra

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

- Trích công tác thanh tra

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

- Kinh phí thu lệ phí

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

2.300

 

 

 

 

14

Sở Y tế

221.397

 

 

 

 

209.922

 

 

 

 

1.519

 

 

9.956

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

194.349

 

 

 

 

185.185

 

 

 

 

 

 

 

9.165

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

971

 

 

 

 

552

 

 

 

 

 

 

 

418

 

 

 

- Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, hoàng ứng

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

90

 

 

 

- Một số nhiệm vụ được giao

17.185

 

 

 

 

17.185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính

283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283

 

 

 

- Kinh phí hoạt động của Ban soạn thảo xây dựng Quy chun kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tnh Cà Mau

1.519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.519

 

 

 

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

31.783

 

22.254

 

 

 

 

 

 

0

4.130

 

 

5.399

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.842

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.813

 

 

5.029

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

 

116

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, phòng cháy, chữa cháy

253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

253

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học

22.254

 

22.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

46.661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.237

 

 

11.425

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

5.756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.794

 

 

3.962

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

 

 

116

 

 

 

- Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính

338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

338

 

 

 

- Dự án ứng dụng công nghệ thông tin

32.927

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.927

 

 

 

 

 

 

- Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao

7.408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

7.008

 

 

17

Ban Quản lý Khu kinh tế

7.448

0

0

0

0

0

0

0

0

40

2.893

0

0

4.515

0

0

 

- Kinh phí thường xuyên

4.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562

 

 

3.566

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghđịnh số 161/2018/NĐ-CP

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

 

- Trang web, ISO

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

- Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường

645

 

 

 

 

 

 

 

 

40

605

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí quản lý, vận hành cơ sở hạ tng Khu công nghiệp Khánh An

1.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.726

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hợp tác, phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế

837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

837

 

 

18

Ban An toàn giao thông tỉnh

2.612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.250

2.250

 

362

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

362

 

 

 

- Kinh phí đm bảo trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương)

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.250

2.250

 

 

 

 

19

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

16.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.545

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

4.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.301

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web

580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

580

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tnh

11.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.144

 

 

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

70.166

 

2.561

 

 

 

3.197

 

 

0

24.524

0

0

39.884

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Văn phòng)

9.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.751

 

 

 

- Hợp đng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Văn phòng)

2.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.326

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân)

841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

841

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Cơ quan tiếp công dân)

116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Cổng Thông tin điện t)

2.057

 

 

 

 

 

2.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhuận bút, web (Cổng Thông tin điện tử)

1.140

 

 

 

 

 

1.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

1.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.567

 

 

 

 

 

 

- Trang web (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

14.036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.036

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí hỗ trợ khởi nghiệp (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp)

2.561

 

2.561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, xây dựng văn bn QPPL, quản lý tòa nhà Ủy ban nhân dân tnh, mua sắm, sửa chữa

10.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

10.850

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tnh

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

 

- Trung tâm Giải quyết thtục hành chính

5.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.028

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính)

236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí đối ngoại

3.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.618

 

 

 

 

 

21

Tỉnh Đoàn

8.807

 

 

 

 

 

434

 

 

 

 

 

 

8.373

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

4.670

 

 

 

 

 

434

 

 

 

 

 

 

4.236

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

- Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

3.984

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.984

 

 

22

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.946

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.333

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

380

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào

245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245

 

 

 

- Kinh phí Đại hội nhiệm kỳ 2021 - 2026

726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

726

 

 

 

- Kinh phí phòng cháy, chữa cháy

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

- Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

 

23

Hội Nông dân tỉnh

5.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

3.773

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.379

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới, bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân, bảo hiểm

2.075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

75

 

 

 

- Kinh phí phong trào

218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218

 

 

24

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.289

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.289

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.739

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.739

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

 

 

 

- Kinh phí hoạt động phong trào

491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

491

 

 

25

Liên hiệp các tchức hữu nghị tỉnh

2.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.364

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.074

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì trang web

290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

 

26

Hội Nhà báo tỉnh

1.647

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.647

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.052

 

 

 

- Các giải báo chí và Hội Báo Xuân, duy trì trang web

595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

595

 

 

27

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1.859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.859

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.399

 

 

 

- Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

28

Hội Đông y tỉnh

1.187

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.187

 

 

29

Hội Văn học - Nghệ thuật

2.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.575

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.875

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

 

- Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web, phòng cháy, chữa cháy

643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

643

 

 

30

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

7.020

2.637

 

 

 

 

 

 

 

 

2.628

 

 

1.756

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

414

 

 

1.617

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

 

 

 

- Ban Chđạo kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới

4.931

2.637

 

 

 

 

 

 

 

 

2.214

 

 

80

 

 

31

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tnh

2.269

 

1.080

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.189

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.159

 

 

 

- Trang web, kinh phí hội đồng phn biện, hội thi

1.110

 

1.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

32

Ban Dân tộc

7.586

448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.367

2.771

 

 

- Kinh phí thường xuyên

2.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.904

 

 

 

- Hp đồng theo Ngh đnh số 161/2018/NĐ-CP

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

- Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ

197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

197

 

 

 

- Kiểm tra giám sát chương trình mục tiêu, tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp lut

1.268

448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

820

 

 

 

- Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trđồng bào dân tộc

328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

328

 

 

 

- Chính sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ- TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc

2.771

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.771

 

33

Ủy ban Mặt trận Tquốc Việt Nam tỉnh Cà Mau

5.741

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.741

0

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.398

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

 

 

 

- Kinh phí hoạt động của Ban Thường trực và hoạt động hội đồng

2.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.035

 

 

 

- Kinh phí Ban vn đng Quỹ Vì người nghèo

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

34

Văn phòng Tnh ủy

86.017

0

 

 

 

0

 

 

 

 

10.479

 

 

75.538

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

41.876

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

41.876

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

2.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.342

 

 

 

- Kinh phí đặc thù của Văn phòng

530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

530

 

 

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy

22.741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.741

 

 

 

- Chi trợ giá

10.479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.479

 

 

 

 

 

 

- Mua sm, sửa chữa tài sản và nhiệm vụ khác

8.049

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.049

 

 

35

Bộ Chhuy Quân sự tnh Cà Mau

50.667

 

 

50.667

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau

18.190

 

 

18.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Công an tnh Cà Mau

20.734

 

 

 

20.734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ban Chhuy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tnh

4.534

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.534

 

 

 

 

 

39

Hỗ trợ hoạt động cho Văn phòng Đoàn đại biu Quốc hi

2.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.301

 

1.000

40

Hỗ trkinh phí các Hội

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

 

 

41

Các khon chi khác

26.091

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.091

42

Mua sm, sửa chữa tài sản

59.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.000

 

 

20.000

 

 

43

Vườn Quốc gia U Minh Hạ

8.891

 

 

 

 

 

 

 

 

7.581

1.310

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

6.823

 

 

 

 

 

 

 

 

6.823

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

758

 

 

 

 

 

 

 

 

758

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí PCCR, qun lý bo vệ rừng, Đán cho thuê môi trường rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoch

1.310

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1.310

 

 

 

 

 

44

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

8.800

 

 

 

 

 

 

 

 

8.800

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.556

 

 

 

 

 

 

 

 

8.556

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

205

 

 

 

 

 

 

 

 

205

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm cháy nổ

40

 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

45

Báo nh Đất Mũi

5.575

 

 

 

 

 

5.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

3.007

 

 

 

 

 

3.007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

58

 

 

 

 

 

58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bản tin tiếng Khmer, hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính

2.510

 

 

 

 

 

2.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Đài Phát thanh - Truyền hình

8.712

 

 

 

 

 

 

8.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.100

 

 

 

 

 

 

8.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh

612

 

 

 

 

 

 

612

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường Cao đẳng Cộng đồng

14.048

14.048

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

13.255

13.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

124

124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lớp trung cấp nghệ thuật biểu diễn kịch múa (ca kịch dù kê)

669

669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường Cao đng nghề Việt Nam - Hàn Quc

8.985

8.985

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

8.753

8.753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

232

232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường Chính trị

10.416

10.416

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

7.820

7.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP

432

432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh mlớp, bảo hiểm phòng cháy chữa cháy

2.164

2.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Bo hiểm y tế cho các đối tượng được NSNN hỗ tr(trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)

338.326

 

 

 

 

338.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Tết Nguyên đán

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

52

Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật

1.265

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.265

 

53

Kinh phí bầu cđại biểu Hội đồng nhân dân tnh nhiệm kỳ 2021 -2026

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

 

54

Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trsốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tnh Cà Mau giai đoạn 2018- 2020

114

 

 

 

 

114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Quỹ Hỗ trợ phát trin Hp tác xã

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

56

Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

57

Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mi

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

58

Phân bổ theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP

72.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.712

 

 

 

 

 

59

Kiến thiết thị chính (cây xanh)

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

60

Sản phẩm dịch vụ công ích thủy li

155.374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155.374

 

155.374

 

 

 

61

Vốn duy tu, sa cha công trình giao thông

144.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144.000

144.000

 

 

 

 

62

Trung ương hỗ trmột số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bo

175.526

10.000

0

0

0

0

0

0

0

0

165.526

0

0

0

0

0

 

- Hỗ trợ kinh phí sữa tươi góp phần ci thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cnh khó khăn theo Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bia ấn loát Nam Bộ

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

- Nạo vét cống rãnh thoát nước

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

- Hệ thống điện chiếu sáng đô thị

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện một số nhiệm vụ được giao

120.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.526

 

 

 

 

 

63

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định

48.715

4.760

2.877

 

 

1.909

1.758

68

843

909

27.888

16.250

4.683

6.734

969

0