Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 309/QĐ-UBND và 346/QĐ-UBND
Số hiệu: | 2051/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 11/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2051/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 309/QĐ-UBND NGÀY 28/02/2013 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 346/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số hạng mục trồng rừng, chăm sóc rừng trồng năm 2013 tại Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 và Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Nội dung điều chỉnh:
a) Điều chỉnh giảm tổng vốn đầu tư đã ghi tại khoản 1, Điều 1 Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh từ 17.205 triệu đồng, thành 14.616,152 triệu đồng (trong đó: điều chỉnh nguồn vốn thu được thực hiện đề án quản lý, sử dụng và phát triển bền vững rừng sản xuất thông 3 lá tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 từ 12.205 triệu đồng, thành 9.616,125 triệu đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
b) Điều chỉnh tăng tổng vốn đầu tư đã ghi tại khoản 1, Điều 1 Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh từ 23.579,016 triệu đồng, thành 25.039,863 triệu đồng; trong đó:
- Các Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp: Từ 21.731,616 triệu đồng, thành 21.808,503 triệu đồng;
- UBND huyện Đam Rông: Từ 1.796 triệu đồng, thành 3.179,96 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 và Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG, CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG NĂM 2013 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 309/QĐ-UBND NGÀY 28/02/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
ĐƠN VỊ |
Kế hoạch năm 2013 theo quyết định 309/QĐ-UBND |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2013 |
Tăng (+); giảm (-) |
Ghi chú |
||||
Khối lượng (ha) |
Kinh phí (1.000 đ) |
Khối lượng (ha) |
Đơn giá (1000đ/ha) |
Kinh phí (1.000 đ) |
Khối lượng (ha) |
Kinh phí (1.000 đ) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=5-3 |
9=7-4 |
10 |
I |
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
|
1,027,560 |
|
|
1,027,560 |
|
0 |
|
1 |
BQLR PH Tà Nung |
|
533,960 |
|
|
533,960 |
|
0 |
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa |
10.0 |
175,000 |
10.0 |
17,500 |
175,000 |
|
0 |
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
47.9 |
284,260 |
47.9 |
|
284,260 |
|
0 |
|
|
- Năm 2 |
20.5 |
143,500 |
20.5 |
7,000 |
143,500 |
|
0 |
|
|
- Năm 3 |
9.4 |
50,760 |
9.4 |
5,400 |
50,760 |
|
0 |
|
|
- Năm 4 |
18.0 |
90,000 |
18.0 |
5,000 |
90,000 |
|
0 |
|
c |
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) |
49.8 |
74,700 |
49.8 |
1,500 |
74,700 |
|
0 |
|
2 |
Ban QLR PH Lâm Viên |
|
493,600 |
|
|
493,600 |
|
0 |
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa |
|
|
|
17,500 |
|
|
|
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
89.0 |
493,600 |
89.0 |
|
493,600 |
|
0 |
|
|
- Năm 2 |
20.0 |
140,000 |
20.0 |
7,000 |
140,000 |
|
|
|
|
- Năm 3 |
21.5 |
116,100 |
21.5 |
5,400 |
116,100 |
|
0 |
|
|
- Năm 4 |
47.5 |
237,500 |
47.5 |
5,000 |
237,500 |
|
|
|
II |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
|
737,862 |
|
|
737,862 |
|
0 |
|
1 |
Ban QLRPHĐN Đa Nhim |
|
307,362 |
|
|
307,362 |
|
0 |
|
|
Chăm sóc rừng trồng |
53.6 |
307,362 |
53.6 |
|
307,362 |
|
0 |
|
|
- Năm 2 |
17.9 |
125,160 |
17.9 |
7,000 |
125,160 |
|
0 |
|
|
- Năm 3 |
9.1 |
49,302 |
9.1 |
5,400 |
49,302 |
|
0 |
|
|
- Năm 4 |
26.6 |
132,900 |
26.6 |
5,000 |
132,900 |
|
|
|
2 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
|
430,500 |
|
|
430,500 |
|
|
|
|
Chăm sóc rừng trồng |
75.7 |
430,500 |
75.7 |
|
430,500 |
|
|
|
|
- Năm 2 |
20.0 |
140,000 |
20.0 |
7,000 |
140,000 |
|
|
|
|
- Năm 3 |
30.0 |
162,000 |
30.0 |
5,400 |
162,000 |
|
|
|
|
- Năm 4 |
25.7 |
128,500 |
25.7 |
5,000 |
128,500 |
|
|
|
III |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
|
4,703,825 |
|
|
2,559,975 |
|
-2,143,850 |
|
1 |
Ban QLR PH Phi Liêng |
|
1,389,825 |
|
|
1,245,975 |
|
-143,850 |
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất |
10.0 |
175,000 |
10.0 |
17,500 |
175,000 |
|
|
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
144.6 |
890,200 |
144.6 |
|
890,200 |
|
|
|
|
- Năm 2 |
78.6 |
550,200 |
78.6 |
7,000 |
550,200 |
|
|
|
|
- Năm 3 |
25.0 |
135,000 |
25.0 |
5,400 |
135,000 |
|
|
|
|
- Năm 4 |
41.0 |
205,000 |
41.0 |
5,000 |
205,000 |
|
|
|
c |
Trả nợ |
|
324,625 |
|
|
180,775 |
|
-143,850 |
|
|
- Trả nợ trồng rừng năm 2012 |
18.6 |
324,625 |
10.3 |
17,500 |
180,775 |
-8.2 |
-143,850 |
Giảm theo kết quả nghiệm thu thực tế |
2 |
Ban QLR PH Sêrêpôk |
|
3,314,000 |
|
|
1,314,000 |
|
-2,000,000 |
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất |
|
|
|
17,500 |
|
|
|
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
210.0 |
1,314,000 |
210.0 |
|
1,314,000 |
|
|
|
|
- Năm 2 |
120.0 |
840,000 |
120.0 |
7,000 |
840,000 |
|
|
|
|
- Năm 3 |
60.0 |
324,000 |
60.0 |
5,400 |
324,000 |
|
|
|
|
- Năm 4 |
30.0 |
150,000 |
30.0 |
5,000 |
150,000 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ cây giống trồng rừng sản xuất theo CTr 30a |
666.67 |
2,000,000 |
0.00 |
|
0 |
- 666.7 |
-2,000,000 |
|
IV |
HUYỆN LÂM HÀ |
|
2,557,950 |
0 |
0 |
1,972,810 |
|
-585,140 |
|
1 |
Ban QLRPH Nam Ban |
|
1,238,570 |
|
|
653,430 |
|
-585,140 |
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa |
|
|
|
17,500 |
|
|
|
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
97.0 |
592,010 |
74.9 |
|
437,730 |
|
-154,280 |
|
|
- Năm 2 |
50.0 |
350,280 |
28.0 |
7,000 |
196,000 |
-22.0 |
-154,280 |
Giảm theo kết quả nghiệm thu thực tế |
|
- Năm 3 |
18.0 |
96,930 |
18.0 |
5,400 |
96,930 |
|
|
|
|
- Năm 4 |
29.0 |
144,800 |
29.0 |
5,000 |
144,800 |
|
|
|
c |
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) |
143.8 |
215,700 |
143.8 |
1,500 |
215,700 |
|
|
|
d |
Trả nợ |
|
430,860 |
|
|
0 |
|
-430,860 |
Đã được bố trí vốn theo văn bản số 3454/UBND-LN ngày 04/7/2012 |
|
- Trồng năm 2011 |
20.0 |
290,580 |
|
14,500 |
|
-20.0 |
-290,580 |
|
|
- Chăm sóc rừng trồng năm 2 (2012) |
20.0 |
140,280 |
|
7,000 |
|
-20.0 |
-140,280 |
|
2 |
Ban QLR PH Lán Tranh |
|
1,319,380 |
|
|
1,319,380 |
|
|
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất |
12.0 |
210,000 |
12.0 |
17,500 |
210,000 |
|
|
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
156.2 |
1,003,480 |
156.2 |
|
1,003,480 |
|
|
|
|
- Năm 2 |
100.0 |
700,000 |
100.0 |
7,000 |
700,000 |
|
|
|
|
- Năm 3 |
56.2 |
303,480 |
56.2 |
5,400 |
303,480 |
|
|
|
c |
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) |
70.6 |
105,900 |
70.6 |
1,500 |
105,900 |
|
|
|
V |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
4,434,100 |
|
|
4,803,920 |
|
+369,820 |
|
1 |
Ban QLR PH Ninh Gia |
|
854,000 |
|
|
854,000 |
|
|
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất |
|
|
|
17,500 |
|
|
|
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
105.8 |
677,000 |
105.8 |
|
677,000 |
|
|
|
|
- Năm 2 |
70.0 |
490,000 |
70.0 |
7,000 |
490,000 |
|
|
|
|
- Năm 3 |
20.0 |
108,000 |
20.0 |
5,400 |
108,000 |
|
|
|
|
- Năm 4 |
15.8 |
79,000 |
15.8 |
5,000 |
79,000 |
|
|
|
c |
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) |
118.0 |
177,000 |
118.0 |
1,500 |
177,000 |
|
|
|
2 |
Ban QLBVR PH Tà Năng |
|
2,658,550 |
|
|
3,091,670 |
|
433,120 |
|
a |
Chăm sóc rừng trồng |
169.3 |
1,121,100 |
169.3 |
|
1,034,220 |
|
-86,880 |
|
|
- Năm 2 |
134.3 |
940,100 |
80.0 |
7,000 |
560,000 |
-54.3 |
-380,100 |
Điều chỉnh DT chuyển sang c.sóc năm 3 |
|
- Năm 3 |
15.0 |
81,000 |
69.3 |
5,400 |
374,220 |
54.3 |
293,220 |
Điều chỉnh tăng DT từ c.sóc năm 2 |
|
- Năm 4 |
20.0 |
100,000 |
20.0 |
5,000 |
100,000 |
|
|
|
b |
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) |
100.0 |
150,000 |
100.0 |
1,500 |
150,000 |
|
|
|
c |
Bổ sung chăm sóc năm 4 chương trình BVPTR |
|
|
100.0 |
1,000 |
100,000 |
+100.0 |
100,000 |
Chương trình BVPTR bố trí thiếu |
d |
Bổ sung chăm sóc năm 2 trên DT khai thác rừng nghèo kiệt và trồng trong năm 2012 |
|
|
60.0 |
7,000 |
420,000 |
+60.0 |
420,000 |
Văn bản số 4206/UBND-LN |
e |
Trả nợ |
|
1,387,450 |
|
|
1,387,450 |
|
|
|
|
- Trả nợ hạng mục trồng rừng sau giải tỏa (năm 2011) |
54.3 |
787,350 |
54.3 |
14,500 |
787,350 |
|
|
|
|
- Trả nợ tạm ứng chăm sóc rừng trồng năm 2 (2012) |
54.3 |
380,100 |
54.3 |
7,000 |
380,100 |
|
|
|
|
- Trả nợ CS rừng trồng chương trình BVPTRBV năm 2012 (… |
170.0 |
220,000 |
170.0 |
|
220,000 |
|
|
|
3 |
Ban QLR PH Đại Ninh |
|
921,550 |
|
|
858,250 |
|
-63,300 |
|
a |
Chăm sóc rừng trồng |
107.5 |
665,500 |
96.5 |
|
588,500 |
|
-77,000 |
|
|
- Năm 2 |
60.0 |
420,000 |
49.0 |
7,000 |
343,000 |
-11.0 |
-77,000 |
Giảm theo kết quả nghiệm thu thực tế |
|
- Năm 3 |
20.0 |
108,000 |
20.0 |
5,400 |
108,000 |
|
|
|
|
- Năm 4 |
27.5 |
137,500 |
27.5 |
5,000 |
137,500 |
|
|
|
b |
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất |
10.0 |
175,000 |
10.0 |
17,500 |
175,000 |
|
|
|
c |
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661) |
13.7 |
20,550 |
13.7 |
1,500 |
20,550 |
|
|
|
d |
Bổ sung chăm sóc rừng trồng c.trình BVPTR năm 4 |
|
|
13.7 |
1,000 |
13,700 |
+13.7 |
13,700 |
Bổ sung theo chương trình BVPTR |
e |
Trả nợ |
|
60,500 |
|
|
60,500 |
|
|
|
|
- Trả nợ CS rừng trồng chương trình BVPTRBV năm 2012 (… |
53.7 |
60,500 |
53.7 |
|
60,500 |
|
|
|
VI |
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
280,500 |
|
|
280,500 |
|
|
|
1 |
Ban QLRPH Đ'Ran |
|
280,500 |
|
|
280,500 |
|
|
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa |
|
|
|
17,500 |
|
|
|
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
44.1 |
254,500 |
44.1 |
|
254,500 |
|
|
|
|
- Năm 2 |
15.0 |
105,000 |
15.0 |
7,000 |
105,000 |
|
|
|
|
- Năm 3 |
10.0 |
54,000 |
10.0 |
5,400 |
54,000 |
|
|
|
|
- Năm 4 |
19.1 |
95,500 |
19.1 |
5,000 |
95,500 |
|
|
|
c |
Trả nợ |
|
26,000 |
|
|
26,000 |
|
|
|
|
- Trả nợ CS rừng trong chương trình BVPTRBV năm 2012 (… |
26.0 |
26,000 |
26.0 |
|
26,000 |
|
|
|
VII |
HUYỆN DI LINH |
|
599,590 |
|
|
556,400 |
|
-43,190 |
|
1 |
Ban QLR PH Hòa Bắc - Hòa Nam |
|
599,590 |
|
|
556,400 |
|
-43,190 |
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất |
|
|
|
17,500 |
|
|
|
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
86.9 |
572,090 |
80.7 |
|
528,900 |
|
-43,190 |
|
|
- Năm 2 |
66.9 |
468,090 |
60.7 |
7,000 |
424,900 |
-6.2 |
-43,190 |
Giảm theo kết quả nghiệm thu thực tế |
|
- Năm 3 |
10.0 |
54,000 |
10.0 |
5,400 |
54,000 |
|
|
|
|
- Năm 4 |
10.0 |
50,000 |
10.0 |
5,000 |
50,000 |
|
|
|
c |
Trả nợ |
|
27,500 |
|
|
27,500 |
|
|
|
|
- Trả nợ CS rừng trồng chương trình BVPTRBV năm 2012 |
5.5 |
27,500 |
5.5 |
5,000 |
27,500 |
|
|
|
VIII |
THÀNH PHỐ BẢO LỘC |
|
729,400 |
|
|
687,400 |
|
-42,000 |
|
1 |
Hạt Kiểm lâm Bảo Lộc |
|
729,400 |
|
|
687,400 |
|
-42,000 |
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa |
10.0 |
175,000 |
10.0 |
17,500 |
175,000 |
|
|
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
51.2 |
358,400 |
45.2 |
|
316,400 |
|
-42,000 |
|
|
- Năm 2 |
51.2 |
358,400 |
45.2 |
7,000 |
316,400 |
-6.0 |
-42,000 |
Giảm theo kết quả nghiệm thu thực tế |
c |
Trả nợ |
|
196,000 |
|
|
196,000 |
|
|
|
|
- Trả nợ hạng mục trồng rừng sau giải tỏa (năm 2012) |
11.2 |
196,000 |
11.2 |
17,500 |
196,000 |
|
|
|
IX |
HUYỆN BẢO LÂM |
|
1,547,150 |
|
|
1,401,550 |
|
-145,600 |
|
1 |
Ban QLR PH Đam B'ri |
|
1,547,150 |
|
|
1,401,550 |
|
-145,600 |
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất |
|
|
|
|
|
0.0 |
|
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
102.5 |
890,900 |
81.7 |
|
745,300 |
|
-145,600 |
|
|
- Năm 2 |
87.5 |
612,500 |
66.7 |
7,000 |
466,900 |
-20.8 |
-145,600 |
Giảm theo kết quả nghiệm thu thực tế |
|
- Năm 3 |
15.0 |
81,000 |
15.0 |
5,400 |
81,000 |
|
|
|
|
- Năm 4 |
39.5 |
197,400 |
39.5 |
5,000 |
197,400 |
|
|
|
c |
Trả nợ |
|
656,250 |
|
|
656,250 |
|
|
|
|
- Trả nợ hạng mục trồng rừng sau giải tỏa (năm 2012) |
37.5 |
656,250 |
37.5 |
17,500 |
656,250 |
|
|
|
X |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
|
587,063 |
|
|
588,175 |
|
|
|
1 |
Ban QLR PH Nam Huoai |
|
587,063 |
|
|
588,175 |
|
|
|
a |
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất |
20.9 |
365,233 |
20.9 |
17,500 |
366,275 |
|
|
|
b |
Chăm sóc rừng trồng |
31.7 |
221,830 |
31.7 |
|
221,900 |
|
|
|
|
- Năm 2 |
31.7 |
221,830 |
31.7 |
7,000 |
221,900 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: |
|
17,205,000 |
|
|
14,616,152 |
|
-2,588,848 |
|
1 |
Trồng rừng sau giải tỏa |
72.9 |
1,275,233 |
72.9 |
17,500 |
1,276,275 |
0.0 |
0 |
|
2 |
Chăm sóc rừng trồng |
1,612.38 |
10,076,732 |
1,720.1 |
|
10,061,552 |
|
-15,180 |
|
|
- Năm 2 |
943.6 |
6,605,060 |
823.3 |
7,000 |
5,762,960 |
-120.3 |
-842,100 |
|
|
- Năm 3 |
319.2 |
1,723,572 |
373.5 |
5,400 |
2,016,792 |
54.3 |
293,220 |
|
|
- Năm 4 |
349.6 |
1,748,100 |
349.6 |
5,000 |
1,748,100 |
0.0 |
0 |
|
|
- Chăm sóc rừng nghèo kiệt bổ sung năm 2 |
|
|
60.0 |
7,000 |
420,000 |
60.0 |
420,000 |
bổ sung |
|
- Chăm sóc Chương trình BVPTR năm 4 |
|
|
113.7 |
1,000 |
113,700 |
113.7 |
113,700 |
bổ sung |
3 |
Nuôi dưỡng rừng trồng GĐ2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đốt dọn vật liệu cháy (CT BVPTR) |
495.90 |
743,850 |
495.9 |
1,500 |
743,850 |
|
0 |
|
5 |
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất theo CTr 30a |
666.67 |
2,000,000 |
666.67 |
|
|
|
-2,000,000 |
|
6 |
Trả nợ: |
471.1 |
3,109,185 |
422.8 |
|
2,534,475 |
-48,3 |
-574,710 |
|
|
- Trả nợ CS rừng trồng từ c.trình BVPTR năm 2012 |
255.2 |
334,000 |
255.2 |
|
334,000 |
|
|
|
|
- Trả nợ trồng rừng năm 2011 |
74.3 |
1,077,930 |
54.3 |
|
787,350 |
-20.0 |
-290,580 |
Ban QLR PH Nam Ban |
|
- Trả nợ trồng rừng năm 2012 |
67.3 |
1,176,875 |
59.0 |
|
1,033,025 |
-8.2 |
-143,850 |
Ban QLR PH Phi Liêng |
|
- Trả nợ chăm sóc rừng trồng năm 2 (2012) |
74.3 |
520,380 |
54.3 |
|
380,100 |
-20.0 |
-140,280 |
Ban QLR PH Nam Ban |
a |
Trồng rừng |
200 |
760,000 |
200 |
8,000 |
1,600,000 |
|
840,000 |
Điều chỉnh theo suất đầu tư tại QĐ 20/QĐ-UBND |
b |
Chăm sóc rừng trồng |
|
948,000 |
|
|
1,579,960 |
|
631,960 |
|
|
- Năm 2 |
650 |
520,000 |
361.98 |
2,000 |
723,960 |
|
203,960 |
Theo diện tích thực trồng năm 2012 |
|
- Năm 3 |
856 |
428,000 |
856 |
1,000 |
856,000 |
|
428,000 |
Điều chỉnh theo suất đầu tư tại QĐ 20/QĐ-UBND |
c |
Giao khoán QLBVR |
440 |
88,000 |
|
|
|
|
-88,000 |
Chi trả từ Dịch vụ môi trường rừng |
|
TỔNG CỘNG |
|
23,579,016 |
|
|
25,039,863 |
|
1,460,847 |
|
1 |
Giao khoán QLBVR |
24,406.6 |
4,881,310 |
23,937.7 |
200 |
4,787,532 |
|
-93,778 |
|
2 |
Giao khoán QLBVR (Bổ sung năm 2013) |
|
|
2,000.0 |
|
200,000 |
|
200,000 |
|
3 |
Chăm sóc rừng trồng |
187.4 |
1,174,500 |
167.7 |
|
1,049,665 |
|
-124,835 |
|
|
- Năm 2 |
108.8 |
761,600 |
96.0 |
7,000 |
672,000 |
-12.80 |
-89,600 |
|
|
- Năm 3 |
50.0 |
270,000 |
48.1 |
5,400 |
259,740 |
-1.90 |
-10,260 |
|
|
- Năm 4 |
28.6 |
142,900 |
23.6 |
5,000 |
117,925 |
-5.00 |
-24,975 |
|
4 |
Trồng rừng thử nghiệm cây gáo trắng |
|
|
|
|
40,000 |
|
40,000 |
|
|
- Năm 2 |
|
|
5.0 |
8,000 |
40,000 |
5.00 |
40,000 |
|
5 |
Chương trình 30a |
|
1,796,000 |
|
|
3,179,960 |
|
1,383,960 |
|
6 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
15,608,206 |
|
|
15,608,206 |
|
|
|
7 |
Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng |
|
119,000 |
|
|
118,625 |
|
-375 |
|
8 |
Đốt dọn VLC năm 4 (CT BVPT rừng) |
|
|
37 |
200 |
55,875 |
|
55,875 |
|
I |
Ban QLRPH D'ran |
|
51,400 |
|
|
51,400 |
|
|
|
|
Giao khoán QLBVR |
257 |
51,400 |
257 |
200 |
51,400 |
|
|
|
II |
CÁC CÔNG TY LÂM NGHIỆP |
|
21,731,616 |
|
|
21,808,503 |
|
76,887 |
|
1 |
Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương |
|
4,490,138 |
|
|
4,456,650 |
|
-33,488 |
|
a |
Giao khoán QLBVR |
9,773.8 |
1,954,760 |
9,304.9 |
200 |
1,860,982 |
-468.89 |
-93,778 |
Giảm theo kết quả nghiệm thu thực tế |
b |
Nuôi dưỡng rừng trồng GĐ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chăm sóc rừng trồng |
146.8 |
914,000 |
|
|
878,790 |
|
|
|
|
- Năm 2 |
80.0 |
560.000 |
80.0 |
7,000 |
560,000 |
|
|
|
|
- Năm 3 |
50.0 |
270.000 |
48.1 |
5,400 |
259,740 |
-1.90 |
-10,260 |
Giảm theo kết quả nghiệm thu thực tế |
|
- Năm 4 |
16.8 |
84,000 |
11.8 |
5,000 |
59,050 |
-4.99 |
-24,950 |
Giảm theo kết quả nghiệm thu thực tế |
d |
Bổ sung chăm sóc rừng trồng thử nghiệm gáo trắng năm 2 |
|
|
5.0 |
8,000 |
40,000 |
5.00 |
40,000 |
Bổ sung |
e |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
1,527,878 |
|
|
1,527,878 |
|
|
|
f |
Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng |
|
93,500 |
|
|
93,125 |
|
-375 |
|
g |
Đốt dọn VLC năm 4 (CT BVPT rừng) |
|
|
37.3 |
1,500 |
55,875 |
37.25 |
55,875 |
Bổ sung |
2 |
Công ty TNHH MTV LN Di Linh |
|
3,375,101 |
|
|
3,549,601 |
|
|
|
a |
Giao khoán QLBVR |
6,343.4 |
1,268,686 |
6,343.4 |
200 |
1,268,686 |
|
|
|
b |
Giao khoán QLBVR (Bổ sung năm 2013) |
|
|
2,000.0 |
|
200,000 |
|
200,000 |
Bổ sung theo VB 5209/UBND-LN |
c |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
2,080,915 |
|
|
2,080,915 |
|
|
|
d |
Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng |
|
25,500 |
|
|
|
0.00 |
-25,500 |
Chuyển sang Cty TNHH MTV LN Bảo Lâm |
3 |
Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp |
|
2,970,294 |
|
|
2,970,294 |
|
|
|
a |
Giao khoán QLBVR |
3,721.9 |
744,370 |
3,721.9 |
200 |
744,370 |
|
|
|
b |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
2,225,924 |
|
|
2,225,924 |
|
|
|
4 |
Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận |
|
2,902,995 |
|
|
2,813,370 |
|
-89,625 |
|
a |
Giao khoán QLBVR |
4,310.5 |
862,094 |
4,310.5 |
200 |
862,094 |
|
|
|
b |
Trồng rừng sau giải tỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chăm sóc rừng trồng |
40.6 |
260,500 |
|
|
170,875 |
|
-89,625 |
|
|
- Năm 2 |
28.8 |
201,600 |
16.0 |
7,000 |
112,000 |
-12.80 |
-89.600 |
Giảm theo kết quả nghiệm thu thực tế |
|
- Năm 4 |
11.8 |
58,900 |
11.8 |
5,000 |
58,875 |
0.00 |
-25 |
|
d |
Nuôi dưỡng rừng trồng GĐ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
1,780,401 |
|
|
1,780,401 |
|
|
|
5 |
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm |
|
1,983,145 |
|
|
2,008,645 |
|
|
|
a |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
1,983,145 |
|
|
1,983,145 |
|
|
|
b |
Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
|
25,500 |
|
25,500 |
Cty TNHH MTV LN Di Linh chuyển sang |
6 |
Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc |
|
2,397,236 |
|
|
2,397,236 |
|
|
|
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
2,397,236 |
|
|
2,397,236 |
|
|
|
7 |
Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai |
|
1,286,195 |
|
|
1,286,195 |
|
|
|
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
1,286,195 |
|
|
1,286,195 |
|
|
|
8 |
Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh |
|
2,326,512 |
|
|
2,326,512 |
|
|
|
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
2,326,512 |
|
|
2,326,512 |
|
|
|
III |
UBND huyện Đam Rông (Chương trình 30a) |
|
1,796,000 |
|
|
3,179,960 |
|
1,383,960 |
|
a |
Trồng rừng |
200 |
760,000 |
200 |
8,000 |
1,600,000 |
|
840,000 |
Điều chỉnh theo suất đầu tư tại QĐ 20/QĐ-UBND |
b |
Chăm sóc rừng trồng |
|
948,000 |
|
|
1,579,960 |
|
631,960 |
|
|
- Năm 2 |
650 |
520,000 |
361.98 |
2,000 |
723,960 |
|
203,960 |
Theo diện tích thực trồng năm 2012 |
|
- Năm 3 |
856 |
428,000 |
856 |
1,000 |
856,000 |
|
428,000 |
Điều chỉnh theo suất đầu tư tại QĐ 20/QĐ-UBND |
c |
Giao khoán QLBVR |
440 |
88,000 |
|
|
|
|
-88,000 |
Chi trả từ Dịch vụ môi trường rừng |
|
TỔNG CỘNG |
|
23,579,016 |
|
|
25,039,863 |
|
1,460,847 |
|
1 |
Giao khoán QLBVR |
24,406.6 |
4,881,310 |
23,937.7 |
200 |
4,787,532 |
|
-93,778 |
|
2 |
Giao khoán QLBVR (Bổ sung năm 2013) |
|
|
2,000.0 |
|
200,000 |
|
200,000 |
|
3 |
Chăm sóc rừng trồng |
187.4 |
1,174,500 |
167.7 |
|
1,049,665 |
|
-124,835 |
|
|
- Năm 2 |
108.8 |
761,600 |
96.0 |
7,000 |
672,000 |
-12.80 |
-89,600 |
|
|
- Năm 3 |
50.0 |
270,000 |
48.1 |
5,400 |
259,740 |
-1.90 |
-10,260 |
|
|
- Năm 4 |
28.6 |
142,900 |
23.6 |
5,000 |
117,925 |
-5.00 |
-24,975 |
|
4 |
Trồng rừng thử nghiệm cây gáo trắng |
|
|
|
|
40,000 |
|
40,000 |
|
|
- Năm 2 |
|
|
5.0 |
8,000 |
40,000 |
5.00 |
40,000 |
|
5 |
Chương trình 30a |
|
1,796,000 |
|
|
3,179,960 |
|
1,383,960 |
|
6 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
15,608,206 |
|
|
15,608,206 |
|
|
|
7 |
Kinh phí bảo vệ và phát triển rừng |
|
119,000 |
|
|
118,625 |
|
-375 |
|
8 |
Đốt dọn VLC năm 4 (CT BVPT rừng) |
|
|
37 |
200 |
55,875 |
|
55,875 |
|
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 309/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 309/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2017 công bố 27 thủ tục hành chính mới, 19 thủ tục hành chính sửa đổi và 18 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 94/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 309/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2016 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 309/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn đầu tư trồng rừng, chăm sóc rừng trồng năm 2013 Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2007 về Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng quặng sắt trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 18/05/2011