Quyết định 309/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 309/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 08/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 309/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 08 tháng 04 năm 2019 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KON RẪY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Kon Rẫy;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Đắk Rve |
Xã Đắk Kôi |
Xã Đắk Tơ Lung |
Xã Đắk Ruồng |
Xã Đắk Pne |
Xã Đắk Tờ Re |
Xã Tân Lập |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
91.390,34 |
5.093,91 |
32.627,71 |
12.420,10 |
6.888,24 |
16.160,03 |
10.932,83 |
7.267,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
78.014,21 |
4.379,33 |
28.838,41 |
10.284,05 |
5.195,69 |
14.954,60 |
8.790,53 |
5.571,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
898,65 |
48,52 |
137,31 |
93,00 |
190,64 |
98,44 |
174,36 |
156,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.495,73 |
913,82 |
994,83 |
1.341,54 |
1.935,74 |
1.032,83 |
3.018,41 |
1.258,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.679,84 |
888,31 |
526,22 |
245,84 |
756,58 |
694,03 |
3.180,15 |
1.388,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.396,10 |
2.406,80 |
13.417,40 |
84,40 |
293,00 |
186,20 |
- |
8,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
42.414,13 |
118,20 |
13.762,10 |
8.518,13 |
1.964,48 |
12.929,30 |
2.416,81 |
2.705,11 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
15,71 |
3,68 |
0,55 |
1,14 |
5,25 |
0,25 |
0,80 |
4,04 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
114,05 |
- |
- |
- |
50,00 |
13,55 |
- |
50,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.885,68 |
452,44 |
671,54 |
476,50 |
696,23 |
342,49 |
743,05 |
503,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
156,27 |
12,73 |
- |
127,00 |
6,85 |
4,35 |
3,72 |
1,62 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,82 |
0,72 |
- |
- |
2,10 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
20,00 |
- |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,24 |
0,19 |
0,05 |
0,05 |
1,37 |
- |
1,28 |
3,31 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
41,37 |
- |
0,40 |
- |
35,87 |
0,40 |
2,20 |
2,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.068,77 |
221,09 |
383,96 |
117,11 |
373,07 |
228,15 |
540,64 |
204,75 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,36 |
- |
0,08 |
0,06 |
- |
- |
- |
1,22 |
2.9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,78 |
0,73 |
0,25 |
0,16 |
3,91 |
0,15 |
0,45 |
0,13 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
33,48 |
5,87 |
3,13 |
3,60 |
10,84 |
3,05 |
4,63 |
2,36 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,76 |
0,93 |
0,12 |
2,29 |
1,79 |
1,58 |
1,06 |
- |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
2.9.7 |
Đất giao thông |
DGT |
721,32 |
124,57 |
88,27 |
58,83 |
102,82 |
99,34 |
138,44 |
109,05 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
DTL |
314,27 |
18,06 |
4,31 |
39,24 |
89,63 |
102,45 |
40,59 |
19,99 |
2.9.9 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,34 |
0,30 |
0,02 |
0,08 |
0,40 |
0,02 |
0,48 |
0,05 |
2.9.10 |
Đất chợ |
DCH |
2,27 |
0,50 |
- |
- |
1,75 |
- |
- |
0,02 |
2.9.11 |
Đất Năng lượng |
DNL |
981,07 |
70,14 |
287,79 |
12,86 |
161,93 |
21,57 |
354,86 |
71,92 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,05 |
- |
0,04 |
- |
3,01 |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,80 |
1,80 |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
214,73 |
- |
19,79 |
15,76 |
54,65 |
35,79 |
43,06 |
45,68 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45,21 |
45,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,85 |
1,14 |
0,31 |
0,47 |
0,50 |
0,43 |
0,47 |
5,52 |
2.16 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DGN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,09 |
1,35 |
0,08 |
- |
1,17 |
- |
- |
1,49 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,08 |
- |
- |
- |
0,48 |
- |
1,10 |
0,50 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
45,39 |
2,96 |
9,33 |
11,51 |
8,55 |
0,94 |
6,35 |
5,75 |
2.20 |
Đất sx vật liệu xây dựng |
SKX |
39,66 |
4,11 |
- |
- |
21,90 |
- |
13,65 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,79 |
0,95 |
0,38 |
0,78 |
1,29 |
0,71 |
1,62 |
1,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,23 |
1,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.167,84 |
158,98 |
216,89 |
203,78 |
164,41 |
71,71 |
124,51 |
227,56 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
48,44 |
- |
40,31 |
- |
- |
- |
4,45 |
3,68 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.27 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,03 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Đắk Rve |
Xã Đắk Kôi |
Xã Đắk Tơ Lung |
Xã Đắk Ruồng |
Xã Đắk Pne |
Xã Đắk Tờ Re |
Xã Tân Lập |
||||
|
Tổng diện tích |
|
788,40 |
- |
3,76 |
189,14 |
188,06 |
167,11 |
108,63 |
131,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
570,10 |
- |
0,66 |
140,90 |
183,97 |
12,69 |
100,18 |
131,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,20 |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
274,35 |
- |
0,03 |
96,54 |
86,37 |
7,09 |
15,82 |
68,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
240,47 |
- |
0,63 |
25,29 |
75,75 |
5,60 |
71,20 |
62,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
52,93 |
- |
- |
17,07 |
21,70 |
- |
13,16 |
1,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,15 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,43 |
- |
1,10 |
0,24 |
1,09 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,76 |
|
|
0,24 |
0,52 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,57 |
- |
- |
- |
0,57 |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,10 |
- |
1,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
215,87 |
- |
2,00 |
48,00 |
3,00 |
154,42 |
8,45 |
- |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Đắk Rve |
Xã Đắk Kôi |
Xã Đắk Tơ Lung |
Xã Đắk Ruồng |
Xã Đắk Pne |
Xã Đắk Tờ Re |
Xã Tân Lập |
||||
I |
Tổng diện tích chuyển mục đích |
|
631,56 |
52,51 |
1,96 |
141,64 |
185,38 |
12,89 |
102,28 |
134,90 |
1.1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
387,42 |
0,20 |
0,86 |
99,40 |
137,29 |
12,89 |
101,88 |
34,90 |
1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,20 |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
0,20 |
1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
157,87 |
0,2 |
0,23 |
55,04 |
58,69 |
7,29 |
16,02 |
20,4 |
1.1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
174,27 |
- |
0,63 |
25,29 |
56,75 |
5,60 |
72,70 |
13,30 |
1.1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
52,93 |
- |
- |
17,07 |
21,70 |
- |
13,16 |
|
1.1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,15 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
1.2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
236,50 |
47,50 |
- |
42,00 |
47,00 |
- |
- |
100,00 |
1.2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
42,00 |
- |
- |
42,00 |
- |
- |
- |
- |
1.2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
53,00 |
- |
- |
- |
28,00 |
- |
- |
25,00 |
1.2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác sang đất rừng sản xuất |
HNK/RSX |
25,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,00 |
1.2.4 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
44,00 |
- |
- |
- |
19,00 |
- |
- |
25,00 |
1.2.5 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất rừng sản xuất |
CLN/RSX |
25,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25,00 |
1.2.6 |
Đất rừng sản xuất sang đất trồng cây hàng năm |
RSX/HNK |
27,50 |
27,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.7 |
Đất rừng sản xuất sang đất trồng cây hàng năm |
RSX/CLN |
20,00 |
20,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
7,64 |
4,81 |
1,10 |
0,24 |
1,09 |
- |
0,40 |
- |
1.3.1 |
Đất ở chuyển sang đất hạ tầng |
ONT/PNN |
0,76 |
- |
- |
0,24 |
0,52 |
- |
- |
- |
1.3.2 |
Đất giao thông chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
DGT/TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3.3 |
Đất nghĩa trang sang đất phi nông nghiệp |
NTD/PNN |
0,57 |
- |
- |
- |
0,57 |
- |
- |
- |
1.3.4 |
Đất sông suối sang đất phi nông nghiệp |
SON/PNN |
4,31 |
2,81 |
1,10 |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
1.3.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất ở |
TSC/ONT |
2,00 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Đắk Rve |
Xã Đắk Kôi |
Xã Đắk Tơ Lung |
Xã Đắk Ruồng |
Xã Đắk Pne |
Xã Đắk Tờ Re |
Xã Tân Lập |
||||
|
Tổng diện tích |
|
218,32 |
1,30 |
2,00 |
48,00 |
4,15 |
154,42 |
8,45 |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
153,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
150,00 |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
150,00 |
- |
- |
- |
- |
150,00 |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,00 |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
65,32 |
1,30 |
2,00 |
48,00 |
1,15 |
4,42 |
8,45 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
35,00 |
- |
2,04 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
25,83 |
- |
2,00 |
13,00 |
- |
2,38 |
8,45 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,45 |
1,30 |
- |
- |
1,15 |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014