Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 309/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 14/02/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 309/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 14 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 14/01/2019) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 30/01/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bDanh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 03/6/2016; Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 và Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

I. Thủ tục hành chính mới ban hành: 17 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn c pháp lý

I

Lĩnh vc khoáng sản

1

Đăng ký khai thác khoáng sn vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cđăng ký khối lượng cát, sỏi thu hi tdự án no vét, khơi thông lung lạch

38 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Không

1) Luật khoáng sản năm 2010

2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016

(3) Thông tư 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016

(4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(5) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014

2

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, ly mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

10 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Không

(1) Luật khoáng sản năm 2010

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016

(3) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(4) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014

3

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sn; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đu tư công trình

25 ngày làm việc đối với điều chỉnh giấy phép;

79 ngày làm việc đối với cấp Giấy phép

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

(1) Luật khoáng sản năm 2010

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016

(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016

(4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015

(5) Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2011

(4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

5) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014

4

Đóng cửa mỏ khoáng sản

64 ngày làm việc (42 ngày đối với phê duyệt đề án và 22 ngày đối với nghiệm thu đóng cửa mỏ)

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Không quy định

(1) Luật khoáng sản năm 2010

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016

(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016

(4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

II

Lĩnh vực môi trường

1

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đi với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thm quyn phê duyệt)

30 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Theo quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Qung Trị

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 19/2015-NĐ-CP ngày 14/02/2015

(3) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

30 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Theo quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 19/2015-NĐ-CP ngày 14/02/2015

(3) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

III

Lĩnh vực tài nguyên nước

1

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

20 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Không

1) Luật Tài nguyên nước năm 2012

2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013

(3) Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017

(4) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

2

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

55 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh

1) Luật Tài nguyên nước năm 2012

2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014

(6) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

(7) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016

(8) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(9) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

3

Gia hạn, điều chnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

50 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh

(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014

(5) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(6) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

(7) Quyết số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

(8) Quyết định 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016

4

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đi với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

55 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh

(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014

(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016

5

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

50 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh

(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014;

(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT 18/10/2017

(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT 10/10/2018

(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND 27/5/2015

(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND 21/12/2016

6

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sn với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

55 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh

(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014

(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016

7

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sn với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

50 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh

(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014

(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016

8

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

55 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh

(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014

(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016

9

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trng thủy sn; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

50 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh

(1) Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

(5) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014;

(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016

10

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

18 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh

(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

(5) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;

(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016

11

Gia hạn, điều chnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

15 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh

(1) Luật Tài nguyên nước năm 2012

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018;

(5) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;

(6) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(7) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

(8) Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

(9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016

II. Thủ tục hành chính sửa đổi: 08 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực môi trường

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

50 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Theo quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 18/2015-NĐ-CP ngày 14/02/2015

(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

2

Cấp giấy xác nhận đđiều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

25 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Không

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

3

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

18 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Không

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015

(4) Nghị định s 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

II

Lĩnh vực khoáng sản

1

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

70 ngày

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

(1) Luật khoáng sn số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Thông tư 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

(5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

(7) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014;

2

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

35 ngày

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Thực hiện theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(5) Thông tư 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

(6) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

(7) Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 của UBND tỉnh

III

Lĩnh vực khí tượng thủy văn

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

15 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Không

(1) Luật khí tượng thy văn 2015

(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016

(3) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(4) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

15 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Không

(1) Luật khí tượng thủy văn 2015

(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016

(3) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(4) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cnh báo khí tượng thủy văn

05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường

(Số 227, đường Hùng Vương, TP Đông Hà; 0233.3854.409)

Nộp hồ sơ trực tiếp/ BCCI

Không

(1) Luật khí tượng thủy văn 2015

(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016

(3) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018

(4) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

III. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 18 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực khoáng sản

1

Hồ sơ đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

2

Hồ sơ đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

3

Hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

4

Cấp phép khai thác khoáng sản.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

5

Hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng ca mỏ khoáng sản (đề án đóng cửa một phn diện tích khai thác khoáng sản)

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

6

Hồ sơ đề nghị đóng ca mỏ khoáng sản (đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sn)

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

II

Lĩnh vực tài nguyên nước

 

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

2

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

4

Gia hạn, điều chnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

7

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

9

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

11

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển.

(1) Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017

(2) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018

Tổng số: 43 TTHC





Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016

Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015

Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014

Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013

Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2005/QĐ-UB Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010