Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 09/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Lê Tiến Phương
Ngày ban hành: 06/03/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH NH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2014/QĐ-UBND

Bình Thun, ngày 06 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật T chức Hội đồng nhân dân y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn c Nghị đnh s 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 m 2010 của Chính phủ v sa đi, b sung mt s điều của Ngh đnh s 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12m 2004 của Chính phv thu tiền s dụng đất;

Căn c Nghị đnh s 121/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 m 2010 của Chính phủ v sa đi, b sung mt s điều của Ngh đnh s 142/2005-CP ngày 30 tháng 12m của Chính phv thu tiền th đt, th mt nước;

Căn cứ Tng s 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của BTài chính về sửa đổi, bsung Tng tư s117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 m 2004 của BTài chính hưng dn thc hin Nghđnh s198/2004NĐ-CP ngày 03 tháng 12 m 2004 của Chính ph vthu tiền s dụng đất;

n c Tng tư s 94/TT-BTC ngày 29 tháng 6 m 2011 của B Tài chính v sa đi, b sung Thông tư s 120/2005/TT-BTC ngày 30 tháng 12 m 2005 của BTài chính hướng dẫn thc hin Nghđịnh s142/2005NĐ-CP ngày 14 tháng 11 m 2005 của Chính ph v thu tiền thuê đt, thuê mt nước; Theo đề ngh của Giám đc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên Môi trường, Cc trưởng Cục Thuế tnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (theo biểu phụ lục đính kèm).

2. Giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của từng vị trí cụ thể được tính bằng giá đất tại các bảng giá đất theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013 nhân (x) hệ số điều chỉnh giá đất tại khoản 1 Điều này.

Điều 2. Các trường hợp được áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này để xác định giá đất, gồm:

1. Các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quyết định cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 nhưng chưa được cơ quan thẩm quyền quyết định đơn giá thuê đất và thửa đất thuê có giá trị tính theo giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 66/2013/QĐ-UBND dưới 10 tỷ đồng.

2. Diện tích vượt hạn mức đất ở của hộ gia đình được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nguồn gốc từ tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất nhưng đã phân phối (cấp) trái thẩm quyền cho hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993.

3. Diện tích vượt hạn mức đất ở trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất do lấn chiếm xây dựng nhà ở, nếu phù hợp với quy hoạch khu dân cư và đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở theo quy định của pháp luật.

4. Điều chỉnh đơn giá thuê đất cho các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đã hết thời hạn ổn định 05 năm trong năm 2014.

5. Tính tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với đất đang sử dụng, chuyển mục đích sử dụng đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở của phần diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đất ở từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.

6. Hộ gia đình, nhân được giao đất từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 nhưng chưa được cơ quan thuế thông báo nghĩa vụ tài chính phi nộp (trừ trường hp giao đt theo diện tái đnh hoc các trường hp khác được áp dụng giá đt do y ban nhân dân tỉnh quy định để nh thu tin sử dng đất).

Riêng đi vi các trường hợp th đất s dng vào mục đích khai thác tài nguyên khoáng sn, giao Sở Tài chính chủ trì cùng các sở, ngành liên quan trình y ban nhân dân tỉnh phê duyệt giá đất sát giá chuyển nhưng thực tế trên th trường để nh tin thuê đất cho từng trường hợp cụ thể.

Điều 3. Quyết đnh này hiu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành được áp dụng để xác định giá đất tính thu tiền s dng đất, tiền thuê đất trong năm 2014 cho các trường hợp tại Điều 2 Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ pháp);
- Thường trc Tnh y (B/cáo);
- Thường trc HĐND tỉnh (B/cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- y ban MTTQVN tỉnh;
- N Điều 4;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Báo Bình Thuận;
- Sở pháp (t kiểm tra);
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, TH, ĐTQH, VXDL, KTN (Đức b).

TM. Y BAN NHÂN DÂN
CHỦ TCH




Lê Tiến Pơng

 

PHỤ LỤC

HỆ S ĐIU CHNH GIÁ ĐT ĐỂ XÁC ĐNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIN SỬ DNG ĐT, TIN THUÊ ĐT TRONG NĂM 2014 TRÊN ĐA BÀN TNH BÌNH THUN
(Kèm theo Quyết đnh s09/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thun)

STT

Mc đích s dng đt theo địa bàn

Hệ số điu chnh

A

Nhóm đt nông nghip (k c đt nông nghip xen k trong các khu dân cư, xen kẽ trong đô thị, đt nông nghip nm giáp ranh vi đô thị)

 

I

Đt sn xut nông nghip

 

1

Đất trng lúa nước

 

a

Thxã La Gi, c huyn: Hàm Thun Nam, Đức Linh, Tánh Linh

1,20

b

Huyện m Thun Bắc

1,10

c

Huyện Tuy Phong, huyn Bc Bình

1,05

d

Thành ph Phan Thiết vàc huyn còn li

1,00

2

Đất trng cây hàng m, nuôi trng thy sn

 

a

Thành ph Phan Thiết, huyn Hàm Thun Nam

1,30

b

Th xã La Gi, c huyện: Hàm Thun Bắc, Hàm Tân, Đức Linh, nh Linh, Phú Quý

1,20

c

Huyện Tuy Phong, huyn Bc Bình

1,05

3

Đất trng cây lâu m

 

a

Thành ph Phan Thiết

1,30

b

Thxã La Gi, c huyện: Hàm Thun Nam, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý

1,20

c

Huyện m Thun Bắc, huyn Hàm Tân

1,10

d

Huyện Tuy Phong, huyn Bc Bình

1,05

4

Đất làm muối

1,05

II

Đt lâm nghip

 

1

Đất lâm nghip ngoài khu quy hoạch du lịch ven bin

 

a

Đất rng sản xuất

 

-

Thành ph Phan Thiết, huyn Tánh Linh

1,30

-

Thxã La Gi

1,25

-

Huyện m Thun Nam, huyn Phú Quý

1,20

-

Huyện Bắcnh

1,10

-

Huyện Tuy Phong

1,05

-

c huyn còn li

1,00

b

Đất rng phòng h

 

-

Thành ph Phan Thiết, huyn Tánh Linh, huyn Phú Quý

1,30

-

Huyện Bắcnh

1,10

-

c huyn còn li

1,00

c

Đất rng đặc dng

1,20

2

Đất lâm nghip nm trong các khu quy hoạch du lịch ven bin

 

a

Thành ph Phan Thiết, thxã La Gi

1,75

b

c huyn còn li

1,20

B

Nhóm đt phi nông nghip

 

I

Đt ở nông thôn

 

1

Đất nông thôn không nằm ven trc giao thông chính

 

a

Huyện Tuy Phong

1,10

b

Huyện Bắcnh

1,10

c

Huyện m Thun Bắc

1,20

d

Thành ph Phan Thiết

1,30

e

Huyện m Thun Nam

1,20

g

Huyện m n

1,15

h

Thxã La Gi

1,20

-

c tuyến đưng có tên

1,10

-

c tuyến đưng không có tên

1,25

i

Huyện Đc Linh

1,30

k

Huyện Tánh Linh

1,30

l

Huyện Phú Quý

1,30

2

Đất nông thôn trên các trc đưng giao thông chính

 

a

Huyện Tuy Phong

 

-

Quc l1A

1,15

-

c trục đưng giao thông chính còn li

1,10

b

Huyện Bắcnh

1,10

c

Huyện m Thun Bắc

1,20

d

Thành ph Phan Thiết

 

-

Quc l1A, Tnh lĐT.719

1,40

-

c trục giao thông cnh n li

1,50

e

Huyện m Thun Nam

 

-

Tỉnh l ĐT.712, ĐT. 718; đưng liên xã (quc l 1A đi Thun Quý)

1,30

-

Quc l1A; tnh lĐT.719, tnh lộ Ngã hai đi Mương Mán

1,25

-

Đưng liên xã (quc l1A đi M Thnh)

1,20

-

c trục đưng giao thông chính còn li

1,10

g

Huyện m n

 

-

Quc l1A

1,30

-

c trục đưng giao thông chính còn li

1,10

h

Thxã La Gi

1,20

i

Huyện Đc Linh

1,30

k

Huyện Tánh Linh

 

-

Tỉnh lĐT.720

1,30

-

Quc l55, tnh lĐT. 717, đưng Gia Huynh - Bà Tá, đưng Gia An - Gia Huynh

1,20

l

Huyện Phú Quý

1,30

II

Đt ở đô th

 

1

Thành ph Phan Thiết

1,50

2

Thxã La Gi

1,40

3

Thtrn Đức i

1,30

4

Thtrn Võ Xu, Lạc nh

1,25

5

Thtrn Mam, Phú Long, Thun Nam

1,20

6

Thtrn Liên Hương, Phan Rí Cửa

1,15

7

c thtrn còn li

1,10

III

Đt du lịch

 

1

Thành ph Phan Thiết

 

a

Khu vc bãi bin Thương Chánh

1,25

b

Phưng Phú i

 

 

Khu vc đưng Hàn Mc Tử

1,20

 

Khu vcn li

1,25

c

Phưng m Tiến

 

 

Đá ông Đa đến Ngã 3 đi Bàu Tàn

1,25

 

Ngã 3 đi u n đến Hồ Quang Cnh

1,25

 

HQuang Cảnh đến giáp Mũi

1,25

d

Phưng Mũi Né

 

 

Khu vc 1

1,25

 

Khu vc 2

1,20

 

Khu vc 3

1,10

 

Khu vc 4

1,20

e

Xã Tiến Thành

1,20

2

Thxã La Gi

1,10

3

Huyện m n

1,20

4

Huyện Tuy Phong

1,00

5

Huyện Bắcnh

1,20

6

Huyện m Thun Nam

1,05

7

Huyện m Thun Bắc, huyn Tánh Linh

1,00

IV

Đt sn xut kinh doanh phi nông nghip khác (không phi đt du lch)

 

1

Đất sn xuất kinh doanh c khu quy hoch ti Tp Phan Thiết

1,00

2

Đất sn xuất kinh doanh c khu vực còn li

nh theo h số đất ở ti mc I, II phần B