Quyết định 09/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: 09/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Phùng Quang Hùng
Ngày ban hành: 19/02/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2014/QĐ-UBND

Vĩnh Yên, ngày 19 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2012 - TỈNH VĨNH PHÚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 110/TTr-STC ngày 11/2/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc.

(Theo các biểu số 10,11,12,13,14,15,16,17/CKQT-NSĐP đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán

A

Tổng thu ngân sách nhà nước

21,583,317

 

1

Thu nội địa

9,780,102

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

3,058,652

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

6,407,068

 

4

Thu kết dư

304,918

 

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN

45,000

 

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,380,471

 

7

Các khoản thu để lại QL chi qua NS

590,316

 

8

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS

6,664

 

9

Thu viện trợ

10,126

 

B

Thu cân đối ngân sách địa phương

14,856,273

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

6,111,733

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

92,453

 

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

6,019,281

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1,380,471

 

 

- Bổ sung cân đối

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1,380,471

 

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

6,407,068

 

4

Thu kết dư

304,918

 

5

Các khoản thu để lại QL chi qua NS

590,293

 

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN

45,000

 

7

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS

6,664

 

8

Thu viện trợ

10,126

 

C

Chi ngân sách địa phương

14,550,205

 

1

Chi đầu tư phát triển

5,254,743

 

2

Chi thường xuyên

4,392,802

 

3

Chi trả nợ vay huy động ĐT theo K3-Đ8 của Luật NS

22,500

 

4

Dự phòng

 

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chích

1,510

 

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

4,103,333

 

7

Chương trình MT bổ sung từ NSTW

249,940

 

8

Chi nguồn thực hiện CCTL

 

 

9

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn

 

 

10

Chi viện trợ

11,888

 

11

Chi nộp ngân sách cấp trên

6,921

 

12

Chi từ nguồn thu để lại

506,568

 

 

Mẫu số 11/CKQT-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)

Đơn vị Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

12,846,465

1

Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp

5,251,242

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh được hưởng 100%

32,691

 

-Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo

5,218,551

 

tỷ lệ phần trăm

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1,380,471

 

- Bổ sung có mục tiêu

998,784

 

-Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài

214,664

 

-Bổ sung các chương trình mục tiêu quốc gia và dự án

167,023

3

Thu kết dư NS năm trước

74,551

4

Thu huy động ĐT theo K3-Đ8 Luật ngân sách

45,000

5

Thu chuyển nguồn

5,638,615

6

Các khoản thu để lại chi QL qua ngân sách

440,812

7

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

5,648

8

Thu viện trợ

10,126

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

12,825,087

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách

9,493,466

 

( Không kể BS cho NS huyện)

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị

3,331,363

 

- Bổ sung cân đối

1,751,552

 

- Bổ sung có mục tiêu

1,579,811

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

258

B

Ngân sách huyện, thị

 

I

Nguồn thu NS huyện, thị

6,172,249

1

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

860,492

 

- Các khoản thu NS cấp huyện được hưởng 100%

59,762

 

-Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo

800,730

 

tỷ lệ phần trăm

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3,331,363

 

- Bổ sung cân đối

1,751,552

 

- Bổ sung có mục tiêu

1,579,811

3

Thu kết dư NS năm trước

230,365

4

Thu chuyển nguồn

768,453

5

Thu để lại đơn vị QL qua ngân sách

149,481

II

Chi ngân sách huyện, thị

5,887,559

 

Mẫu số 12/CKQT-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

20,209,510

 

A

TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

20,202,846

 

I

Thu nội địa

9,780,102

 

1

Thu từ DNNN trung ương

106,513

 

1.1

Thuế giá trị gia tăng

100,358

 

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5,853

 

1.4

Thuế tài nguyên

0

 

1.5

Thuế môn bài

252

 

1.6

Thu khác

50

 

2

Thu từ DNNN địa phương

49,846

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng

30,055

 

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14,955

 

2.5

Thuế tài nguyên

4,691

 

2.6

Thuế môn bài

127

 

2.7

Thu sử dụng vốn ngân sách

18

 

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

8,075,315

 

3.1

Thuế giá trị gia tăng

1,449,142

 

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

5,406,452

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,219,396

 

3.6

Thuế môn bài

325

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

552,208

 

4.1

Thuế giá trị gia tăng

387,111

 

4.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

26,827

 

4.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

119,063

 

4.4

Thuế tài nguyên

10,033

 

4.5

Thuế môn bài

8,913

 

4.6

Thu khác

261

 

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

89

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

287,210

 

7

Lệ phí trước bạ

108,767

 

8

Thu phí xăng dầu

68,366

 

9

Thu phí, lệ phí

30,158

 

10

Thuế SD đất phi nông nghiệp

18,216

 

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

42,474

 

12

Thu tiền sử dụng đất

354,448

 

13

Thuế bảo vệ môi trường

3,791

 

14

Thu tại xã

36,490

 

15

Thu khác

46,211

 

II

Thu từ Hải quan

3,058,652

 

1

Thuế XNK

1,235,212

 

2

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

1,823,342

 

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

98

 

III

Thu kết dư ngân sách năm trước

304,918

 

IV

Thu chuyển nguồn

6,407,068

 

V

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS

6,664

 

VI

Thu viện trợ

10,126

 

VII

Thu huy động đầu tư theo K3- Đ8 của Luật NSNN

45,000

 

VIII

CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

590,316

 

 

- Thu xổ số kiến thiết

19,250

 

 

- Học phí

63,889

 

 

- Viện phí

277,462

 

 

- Thu phạt an toàn giao thông

63,086

 

 

- Phí bảo vệ môi trường

1,053

 

 

- Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

46,652

 

 

- Các khoản huy động đóng góp khác

4,142

 

 

- Thu tịch thu chống buôn lậu

69

 

 

- Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

83,081

 

 

- Phí khác

31,632

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14,856,273

 

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

14,265,980

 

1

Các khoản thu hưởng 100%

92,453

 

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

6,019,280

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1,380,471

 

4

Thu kết dư

304,918

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

45,000

 

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

6,407,068

 

7

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

6,664

 

8

Thu viện trợ

10,126

 

B

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

590,293

 

1

- Thu xổ số kiến thiết

19,250

 

2

- Học phí

63,889

 

3

- Viện phí

277,462

 

4

- Thu phạt an toàn giao thông

63,086

 

5

- Phí bảo vệ môi trường

1,053

 

6

- Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

46,652

 

7

- Các khoản huy động đóng góp khác

4,142

 

8

- Thu tịch thu chống buôn lậu

46

 

9

- Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

83,081

 

10

- Phí khác

31,632

 

 

Mẫu số 13/CKQT-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Quyết toán

 

TỔNG CHI NSĐP

14,550,205

 

I

Chi đầu tư phát triển (1+2)

5,254,743

 

1

Chi đầu tư XDCB

5,251,743

 

1.1

Chi đầu tư XDCB tập trung

4,195,005

 

1.2

Chi đầu tư từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

49,280

 

1.3

Chi ĐT từ nguồn thu được để lại theo NQ Quốc hội

456,961

 

1.4

Chi đầu tư từ các nguồn khác

233,497

 

1.5

Chi bổ sung các quỹ

317,000

 

2

Đầu và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ

3,000

 

II

Chi trả nợ gốc lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

22,500

 

III

Chi thường xuyên

4,392,802

 

1

Chi quốc phòng

119,550

 

2

Chi an ninh

72,766

 

3

Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề

1,684,741

 

4

Chi sự nghiệp y tế

351,493

 

5

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

27,377

 

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

59,530

 

7

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

25,072

 

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

49,111

 

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

287,457

 

10

Chi sự nghiệp kinh tế

568,518

 

11

Chi sự nghiệp môi trường

124,360

 

12

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

957,541

 

13

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

13,028

 

14

Chi khác ngân sách

52,258

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,510

 

V

Chi chuyển nguồn

4,103,333

 

VI

Các CTMT QG & thực hiện 1 số nhiệm vụ

249,940

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

6,921

 

VII

Chi viện trợ

11,888

 

VIII

Chi từ nguồn thu để lại QL qua NS

506,568

 

1

Chi đầu tư XDCB

89,384

 

2

Chi QLHC

1,527

 

3

Chi SN GD đào tạo

63,697

 

4

Chi SN Y tế

277,462

 

5

Chi an ninh

42,738

 

6

Chi SN Văn hóa

549

 

7

Chi SN kinh tế

31,166

 

8

Chi khác

45

 

 

Mẫu số 14/CKQT-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012)

(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

12,825,087

I

Chi đầu tư phát triển

3,451,062

1

Chi đầu tư XDCB

3,131,062

2

Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp theo chế độ

3,000

3

Chi bổ sung các quỹ

317,000

II

Chi thường xuyên

1,955,128

1

Chi quốc phòng

55,259

2

Chi an ninh

27,037

3

Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề

539,475

4

Chi sự nghiệp y tế

348,761

5

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

26,660

6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

35,294

7

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

18,205

8

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

45,399

9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

50,142

10

Chi sự nghiệp kinh tế

414,163

11

Chi sự nghiệp môi trường

53,836

12

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

291,961

13

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

13,028

14

Chi khác ngân sách

35,908

III

Chi trả nợ gốc và phí huy động ĐT theo khoản 3-điều 8 Luật NS

22,500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,510

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

3,383,684

VI

Chi từ nguồn thu để lại cho Đơn vị chi QL qua NSNN

417,754

VII

Chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW

249,940

VIII

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

3,331,363

IX

Chi nộp ngân sách cấp trên

258

X

Chi viện trợ

11,888

 


Mẫu số 15/CKQT-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012 CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC UBND TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO

(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)

Đơn vị Triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Tổng cộng

Năm 2012

Chia ra

CTMT QG

Chi SN GDục &Đtạo

Chi SN y tế

Chi SN KH CN

Chi SN Kinh tế

Chi QL hành chính

Chi SN VHTT

Chi SN TDTT

Chi ĐBXH

Chi PTTH

Chi AN-QP

Chi SN môi trường

1

2

3=4+15

4=5+…+15

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng cộng

1,736,866

1,619,318

478,362

295,415

26,117

242,282

323,607

50,414

45,608

67,875

13,676

124,711

21,025

43,774

1

Ban bảo vệ SKCB tỉnh

5,233

5,233

 

5,193

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban Dân tộc

4,392

4,392

 

 

 

723

2,511

 

 

1,108

 

 

50

 

3

Ban giải phóng M bằng

3,979

3,979

 

 

 

3,979

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban phòng chống TN

3,379

3,379

 

 

 

 

3,379

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban QL các KCN

11,911

11,911

 

 

 

6,754

5,157

 

 

 

 

 

 

 

6

Bộ CHQS tỉnh Vĩnh phúc

57,059

57,059

1,800

 

 

553

 

 

84

328

 

54,294

 

 

7

Đài PTTH Vĩnh phúc

16,252

16,252

 

 

 

1,876

700

 

 

 

13,676

 

 

 

8

Hội chữ thập đỏ Vĩnh phúc

5,838

5,838

300

 

 

 

 

 

 

5,538

 

 

 

 

9

Ban Quản lý XDCT

638

638

 

 

 

638

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội bảo trợ người tàn tật

801

801

 

 

 

 

 

 

 

801

 

 

 

 

11

Hội cựu chiến binh Tỉnh VP

4,548

4,548

 

 

 

659

3,570

 

 

239

 

 

80

 

12

Hội Cựu TNXP

1,211

1,211

 

 

 

 

775

 

 

436

 

 

 

 

13

Hội Doanh nghiệp

1,617

1,617

 

 

 

1,512

105

 

 

 

 

 

 

 

14

Hội Hữu nghị

1,521

1,521

 

 

 

296

1,225

 

 

 

 

 

 

 

15

Hội Khuyến học Vĩnh phúc

2,700

2,700

2,700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hội Kiến trúc sư

55

55

 

 

 

 

55

 

 

 

 

 

 

 

17

Hội Luật gia

291

291

 

 

 

 

291

 

 

 

 

 

 

 

18

Hội người cao tuổi

1,174

1,174

 

 

 

 

 

837

 

338

 

 

 

 

19

Hội người mù tỉnh Vĩnh phúc

2,846

2,546

 

 

 

 

 

 

 

2,546

 

 

 

300

20

Hội Nhà báo Vĩnh phúc

1,007

1,007

 

 

 

 

 

1,007

 

 

 

 

 

 

21

Hội nạn nhân CĐ Da cam

934

934

 

 

 

 

 

 

 

934

 

 

 

 

22

Hội nông dân Tỉnh VP

5,691

5,691

715

 

 

525

4,162

 

 

60

 

 

230

 

23

Hội phụ nữ tỉnh

6,828

6,828

476

 

 

324

5,760

 

 

168

 

 

100

 

24

Quỹ phát triển đất

532

532

 

 

 

532

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hội văn học NT Vĩnh phúc

2,581

2,581

 

 

 

172

 

2,409

 

 

 

 

 

 

26

Liên hiệp hội khoa học KT

1,316

1,316

 

 

1,118

 

198

 

 

 

 

 

 

 

27

Liên minh HTX

4,040

4,040

350

 

 

1,429

2,262

 

 

 

 

 

 

 

28

Mặt trận tổ quốc

6,770

6,770

 

 

 

623

5,022

 

 

1,045

 

 

80

 

29

Sở Công thương Vĩnh Phúc

19,280

19,280

 

 

 

9,909

9,371

 

 

 

 

 

 

 

30

Sở Giáo dục Đào Tạo

357,784

342,224

337,002

 

 

184

5,003

20

15

 

 

 

 

15,560

31

Sở Giao thông vận tải

47,216

47,216

 

 

 

41,587

5,630

 

 

 

 

 

 

 

32

Sở Kế hoạch Đầu tư

10,335

10,335

1,500

 

 

3,700

5,135

 

 

 

 

 

 

 

33

Sở Khoa học và CN

28,958

28,958

 

 

24,719

56

4,182

 

 

 

 

 

 

 

34

Sở Lao động và TBXH

58,624

57,754

3,340

 

 

428

5,876

 

 

48,109

 

 

 

870

35

Sở Ngoại vụ

11,236

11,236

 

 

 

5,186

6,051

 

 

 

 

 

 

 

36

Sở Nông nghiệp và PTNT

101,762

95,637

3,455

 

 

71,149

18,957

 

 

 

0

45

2,031

6,125

37

Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh phúc

38,201

38,201

13,107

 

 

3,749

20,655

 

 

640

 

 

50

 

38

Sở Tài chính Vĩnh phúc

8,510

8,510

380

 

 

361

7,769

 

 

 

 

 

 

 

39

Sở Tài nguyên MT

49,673

49,673

25

 

 

24,652

6,801

 

 

 

 

 

18,196

 

40

Sở Thông tin và TT

11,691

11,691

 

 

 

5,937

5,244

120

 

40

 

350

 

 

41

Sở Tư pháp Vĩnh phúc

18,313

18,313

 

 

 

4,936

6,427

6,950

 

 

 

 

 

 

42

Sở Văn hóa - Thể Thao DL

97,008

94,618

9,006

 

 

341

4,649

35,123

45,399

20

 

 

80

2,390

43

Sở xây dựng Vĩnh phúc

50,307

50,307

 

 

 

44,348

5,959

 

 

 

 

 

 

 

44

Sở Y tế Vĩnh phúc

323,612

305,082

7,752

290,221

 

106

6,457

 

95

450

 

 

 

18,530

45

Thanh tra tỉnh Vĩnh phúc

8,871

8,871

 

 

 

598

8,272

 

 

 

 

 

 

 

46

Tỉnh đoàn Vĩnh phúc

12,858

12,858

285

 

 

2,139

8,268

1,853

15

230

 

 

68

 

47

Đoàn đại biểu QH

1,230

1,230

 

 

 

 

1,230

 

 

 

 

 

 

 

48

Tỉnh ủy

99,092

99,092

25

 

 

1,088

92,825

 

 

4,846

 

248

60

 

49

Trường CĐ nghề Việt Đức

18,422

18,422

18,422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật

26,613

26,613

26,613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

24,068

24,068

24,068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường Chính trị

12,432

12,432

11,829

 

280

173

150

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường TC KT kỹ thuật VP

9,496

9,496

9,496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trường TH văn hóa NT

5,895

5,895

5,715

 

 

 

 

180

 

 

 

 

 

 

55

HĐND Tỉnh Vĩnh Phúc

14,333

14,333

 

 

 

 

14,333

 

 

 

 

 

 

 

56

Văn phòng UBND tỉnh

42,129

42,129

 

 

 

1,060

39,152

1,916

 

 

 

 

 

 

57

Công an tỉnh

68,640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64,640

 

4,000

58

Sở Cảnh sát PCCC

5,134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,134

 

 

 


Mẫu số 16/CKQT-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG, CHƯƠNG TRÌNH 135, TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Quyết toán

Tổng số

Vốn ĐT

Vốn SN

 

Tổng số (I+II+III)

249,940

172,363

77,577

I

Chi chương trình MTQG

96,088

47,468

48,620

1

Chương trình Y tế

6,637

 

6,637

2

Chương trình Về việc làm

12,914

12,044

870

3

Chương trình nước sạch và VSMT

24,427

22,377

2,050

4

Chương trình PC tội phạm

1,000

 

1,000

5

Chương trình dân số KHHGĐ và KHH gia đình

7,456

 

7,456

6

Ch.trình PC 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

2,060

0

2,060

7

Chương trình Về văn hóa

4,685

1,450

3,235

8

Chương trình Phòng, chống ma túy

3,000

 

3,000

9

Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm

2,508

 

2,508

10

Chương trình Giáo dục và đào tạo

27,457

11,597

15,860

11

Chương trình XD nông thôn mới

3,944

 

3,944

II

Kinh phí thực hiện 1 số nhiệm vụ chi

148,943

119,986

28,957

1

Các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (ODA)

0

 

 

2

Các dự án đầu tư từ nguồn vốn trong nước

119,986

119,986

 

3

KP xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

2,127

 

2,127

4

Hỗ trợ các DA, nhiệm vụ khoa học công nghệ

950

 

950

5

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

430

 

430

6

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

150

 

150

7

Chương trình quốc gia về an toàn lao động

1,060

 

1,060

8

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho TE mẫu giáo 5 tuổi theo QĐ số 239/QĐ-TTg

600

 

600

9

KP bảo trợ XH theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và luật người cao tuổi

13,100

 

13,100

10

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP

10,000

 

10,000

11

Hỗ trợ KP sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương

540

 

540

III

Nguồn năm 2011 chuyển sang QT vào năm 2012

4,909

4,909

0

1

Ch.trình PC 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm
và HIV/AIDS

4,909

4,909

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Huyện

Tổng thu NS địa phương

Tổng chi NS huyện

Quyết toán năm 2012

Tổng số

BS cân đối

BS mục tiêu

1

Thành phố Vĩnh Yên

740,195

685,545

275,663

139,485

136,178

2

Thị xã Phúc Yên

513,266

458,972

326,907

155,820

171,087

3

Huyện Tam Đảo

441,231

441,228

324,876

187,169

137,707

4

Huyện Bình Xuyên

735,333

710,166

378,778

165,472

213,306

5

Huyện Tam Dương

491,180

480,398

294,897

172,393

122,504

6

Huyện Yên Lạc

546,861

537,224

374,690

202,126

172,564

7

Huyện Vĩnh Tường

858,224

758,933

557,729

292,547

265,182

8

Huyện Lập Thạch

563,861

554,229

429,172

236,390

192,782

9

Huyện Sông Lô

450,267

429,785

368,651

200,150

168,501