Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2011 công bố Định mức dự toán duy trì công viên, cây xanh đô thị thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 900/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Văn Khôi |
Ngày ban hành: | 23/02/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 900/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2011 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÔNG VIÊN, CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì công viên, cây xanh;
Căn cứ Quyết định số 113/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng các dịch vụ đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 11997/TTr-LS ngày 31/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố tập Định mức dự toán duy trì công viên, cây xanh đô thị Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán duy trì công viên, cây xanh đô thị Thành phố Hà Nội là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo xác định chi phí duy trì công viên, cây xanh đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2011 và thay thế Định mức dự toán duy trì công viên, cây xanh đô thị Thành phố Hà Nội công bố tại Quyết định số 6749/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Điều 2. Trên cơ sở định mức dự toán công bố tại Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan lập đơn giá dự toán và thanh, quyết toán khối lượng công tác duy trì công viên, cây xanh đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Trong quá trình triển khai thực hiện, hàng năm, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra Định mức dự toán duy trì công viên, cây xanh đô thị Thành phố Hà Nội để báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và thực tiễn công tác duy trì công viên, cây xanh đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện, Thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức chuyên ngành duy trì công viên, cây xanh trên địa bàn Thành phố Hà Nội là định mức kinh tế kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì công viên, cây xanh của Thành phố Hà Nội.
Nội dung công tác duy trì Công viên cây xanh bao gồm: Duy trì thảm cỏ, duy trì cây trang trí (Bồn hoa cây cảnh), cắt sửa, chặt hạ cây bóng mát; Duy trì vệ sinh; Làm mới các công trình cây xanh; Sản xuất các loại cây giống.
1. CĂN CỨ XÁC LẬP ĐỊNH MỨC
- Căn cứ quy trình kỹ thuật thực hiện công tác duy trì công viên cây xanh, vườn hoa cây xanh trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
- Căn cứ văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
- Căn cứ vào kết quả rà soát tập định mức dự toán công tác duy trì công viên cây xanh, vườn hoa cây xanh trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Ban hành kèm theo Quyết định số 6749/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2009 của UBND Thành phố Hà Nội;
Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả áp dụng khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác duy trì công viên, cây xanh.
2. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC:
Định mức dự toán chuyên ngành duy trì công viên, cây xanh Thành phố Hà Nội, quy định mức hao phí cần thiết về vật tư, vật liệu, nhân công và xe máy thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì công viên, cây xanh đô thị trong đó:
a- Định mức hao phí vật tư, vật liệu: Là số lượng vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
b- Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công lao động cần thiết của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì công viên, cây xanh.
c- Mức hao phí xe máy: Là số lượng ca xe máy, thiết bị trực tiếp (Gồm cả máy chính và máy phụ sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì công viên, cây xanh.
3. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC
Định mức dự toán duy trì chuyên ngành công viên, cây xanh Thành phố Hà Nội được trình bày theo nhóm, loại công tác và đã được mã hóa thống nhất.
Mỗi định mức được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện áp dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức dự toán công tác duy trì công viên, cây xanh đô thị Thành phố Hà Nội bao gồm 06 chương:
- Chương I: Duy trì thảm cỏ
- Chương II: Duy trì cây trang trí
- Chương III: Cắt sửa, chặt hạ cây bóng mát
- Chương IV: Duy trì vệ sinh
- Chương V: Làm mới các công trình cây xanh
- Chương VI: Sản xuất các loại cây
4. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành duy trì công viên, cây xanh Thành phố Hà Nội là căn cứ lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán cho các khối lượng công tác duy trì công viên, cây xanh Thành phố Hà Nội. Loại phân được sử dụng để bón cho bồn hoa, thảm cỏ, cây hàng rào, cây cảnh, cây mảng… là phân vi sinh hoặc các loại phân khác được lưu hành trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trường hợp những thành phần công việc duy trì công viên, cây xanh có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với các quy định trong tập định mức này thì Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các Sở, Ban, Ngành liên quan tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới để trình Ủy ban nhân dân Thành phố công bố áp dụng đồng thời báo cáo Bộ Xây Dựng theo dõi, kiểm tra.
1. CX1.01.01 - DUY TRÌ THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Phát cỏ, đào cây và nhổ cỏ dại, bón phân (mùa khô), tưới nước đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn vệ sinh sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Toàn thảm cỏ màu xanh đều, bằng phẳng, cỏ mọc kín, không có đất trống, không có cỏ dại, cây dại, gạch đá. Xén phẳng từ 7 - 10cm.
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
Công viên |
Dải P/C, khu vực công trình mới, taluy hồ, mương sông |
||||||
Mùa mưa |
Mùa khô |
Mùa mưa |
Mùa khô |
||||
CX1.01.00 |
Duy trì thảm cỏ |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
1,6 |
6 |
2,4 |
7,5 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
|
20 |
|
20 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ BQ: 3,5/7 |
công |
0,43 |
1,8 |
0,63 |
2,1 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Máy cắt cỏ cầm tay Rm311 |
ca |
0,05 |
0,03 |
0,05 |
0,03 |
||
- Máy bơm chạy xăng 3CV |
ca |
0,242 |
0,9 |
0,364 |
1,125 |
||
- Hoặc máy bơm chạy điện 1,5 KW |
ca |
0,32 |
1,2 |
0,48 |
1,5 |
||
- Hoặc ô tô tưới (xe 5m3) |
ca |
0,107 |
0,396 |
0,16 |
0,4125 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
- Định mức trên được áp dụng cho công tác duy trì thảm cỏ trên dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m.
- Đối với công tác duy trì thảm cỏ trên dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m thì định mức nhân công được điều chỉnh theo hệ số K = 0,9.
2. CX1.02.00 - XÉN LỀ CỎ (CHẶN CỎ VỈA)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi bãi cỏ, song song cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường chắn cỏ vỉa song song liên tục với vỉa, thẳng góc với mặt phẳng bãi tạo thành rãnh rộng 7 - 10cm.
Đơn vị tính: 100md/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Cỏ lá tre |
Cỏ nhung |
||||
CX1.02.00 |
Xén lề cỏ (chặn cỏ vỉa) |
* Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
|
|
|
||
+ Mùa mưa |
công |
0,8 |
1 |
||
+ Mùa khô |
công |
0,4 |
0,5 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3. CX1.03.00 - TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi cỏ bằng phẳng, không lồi lõm, lỗ chỗ. Cỏ trên bãi xanh đều, cùng chủng loại.
Đơn vị tính: 1m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Cỏ lá tre |
Cỏ nhung |
||||
CX1.03.00 |
Trồng dặm cỏ |
* Vật liệu |
|
|
|
- Cỏ |
kg |
2,5 |
1,07 |
||
- Nước |
m3 |
0,019 |
0,015 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,2 |
0,2 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,137 |
0,077 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
4. CX1.04.00 - PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH CHO CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ: Bình phun, bảo hộ lao động, thuốc trừ sâu.
- Pha thuốc theo chỉ dẫn.
- Phun đều, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn lao động.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX1.04.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh |
* Vật liệu |
|
|
- Thuốc sâu |
lít |
0,015 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,071 |
5. CX1.05.00 - VỆ SINH THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Quét sạch rác, vận chuyển rác đến điểm đổ quy định bằng xe gom rác.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi cỏ sạch, không có rác bẩn, không có nước đọng, gạch đá.
Đơn vị tính: 1000 m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX1.05.00 |
Vệ sinh thảm cỏ |
|
|
|
* Nhân công: |
|
|
||
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
3,9 |
6. CX1.06.00 - DUY TRÌ THẢM CỎ NHUNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Phát cỏ, đào cây và nhổ cỏ dại, bón phân (mùa khô), tưới nước đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn vệ sinh sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Toàn thảm cỏ màu xanh đều, bằng phẳng, cỏ mọc kín, không có đất trống, không có cỏ dại, cây dại, gạch đá. Xén phẳng từ 7 - 10cm.
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
Công viên |
Dải P/C, khu vực công trình mới, taluy hồ, mương sông |
||||||
Mùa mưa |
Mùa khô |
Mùa mưa |
Mùa khô |
||||
CX1.06.00 |
Duy trì thảm cỏ nhung |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
1,6 |
6 |
2,4 |
7,5 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
|
20 |
|
20 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ BQ: 3,5/7 |
công |
0,5 |
1,8 |
0,7 |
2,1 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Máy cắt cỏ cầm tay Rm311 |
ca |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
0,03 |
||
- Máy bơm chạy xăng 3CV |
ca |
0,242 |
0,9 |
0,364 |
1,425 |
||
- Hoặc máy bơm chạy điện 1,5 KW |
ca |
0,32 |
1,2 |
0,48 |
1,5 |
||
- Hoặc ô tô tưới (xe 5m3) |
ca |
0,107 |
0,396 |
0,16 |
0,4125 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
+ Định mức trên được áp dụng cho công tác duy trì thảm cỏ trên dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m.
+ Đối với công tác duy trì thảm cỏ trên dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m thì định mức nhân công được điều chỉnh theo hệ số K = 0,9.
1. CX2.01.00 - TRỒNG VÀ DUY TRÌ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cuốc đất và đập đất, nhặt gạch đá, vận chuyển phân, rải và trộn phân, cào san nấm hoa, trồng cây hoa, làm cỏ xới phá váng, cắt sửa hoa già, vun gốc, tưới nước, đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có hoa nở, màu sắc tươi, không sâu bệnh.
- Hoa nở đều trên toàn nấm, không có cây không hoa, không nụ.
Đơn vị tính: 1m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX2.01.00 |
Trồng và duy trì hoa |
* Vật liệu |
|
|
- Cây giống |
cây |
22 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,0702 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,05 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,12 |
||
* Máy thi công: |
|
|
||
- Máy bơm chạy xăng 3CV |
ca |
0,012 |
||
- Hoặc máy bơm chạy điện 1,5 KW |
ca |
0,014 |
||
- Hoặc ô tô tưới (xe 5m3) |
ca |
0,00468 |
2. CX2.02.00 - DUY TRÌ HÀNG RÀO VIỀN (BÔNG NỔ, RÊU ĐỎ, TÓC TIÊN …)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa 3 mặt, làm cỏ vun gốc cây, bón phân, tưới nước. Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây trồng viền đảm bảo màu sắc tươi đều, không có khoảng trống, rách, vỡ, phồng.
- Cây không bị sâu bệnh, đảm bảo độ cao, chiều rộng theo thiết kế.
Đơn vị tính: 1m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Mùa mưa |
Mùa khô |
||||
CX2.02.00 |
Duy trì hàng rào viền |
* Vật liệu |
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,02 |
0,056 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,0333 |
0,0333 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,105 |
0,0622 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
||
- Máy bơm xăng 3CV |
ca |
0,0032 |
0,00896 |
||
- Hoặc máy bơm điện 1,5 KW |
ca |
0,004 |
0,0112 |
||
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3) |
ca |
0,00133 |
0,00373 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3. CX2.03.00 - DUY TRÌ HÀNG RÀO CẢNH (THANH TÁO, BÔNG NỔ, CẨM TÚ MAI ….)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa 3 mặt hoặc 2 mặt tùy theo thiết kế của hàng rào, làm cỏ vun gốc cây, bón phân, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hàng rào đảm bảo màu sắc xanh đều, không có khoảng trống, rách, vỡ, phồng.
- Cây không bị sâu bệnh, đảm bảo độ cao, chiều rộng theo thiết kế.
Đơn vị tính: 1m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Mùa mưa |
Mùa khô |
||||
CX2.03.00 |
Duy trì hàng rào cảnh |
* Vật liệu |
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,02 |
0,056 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,0333 |
0,0333 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,14 |
0,0875 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
||
- Máy bơm xăng 3CV |
ca |
0,0032 |
0,00896 |
||
- Hoặc máy bơm điện 1,5 KW |
ca |
0,004 |
0,0112 |
||
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3) |
ca |
0,00133 |
0,00373 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
4. CX2.04.00 - DUY TRÌ HÀNG RÀO BẢO VỆ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa 3 mặt hoặc 2 mặt tùy theo thiết kế của hàng rào đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc cây, bón phân, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hàng rào đảm bảo màu sắc xanh đều, không có khoảng trống, rách, vỡ, phồng.
- Cây không bị sâu bệnh, đảm bảo độ cao, chiều rộng theo thiết kế.
Đơn vị tính: 1m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Mùa mưa |
Mùa khô |
||||
CX2.04.00 |
Duy trì hàng rào bảo vệ |
* Vật liệu |
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,02 |
0,056 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,0333 |
0,0333 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,13 |
0,0788 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
||
- Máy bơm xăng 3CV |
ca |
0,0032 |
0,00896 |
||
- Hoặc máy bơm điện 1,5 KW |
ca |
0,004 |
0,0112 |
||
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3) |
ca |
0,00133 |
0,00373 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
5. CX2.05.00 - DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG MẢNG THÂN BÒ (THÀI LÀI TÍM, TÓC TIÊN, KHÚC KHÍCH, THIÊN THANH, ĐỒI MỒI…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Làm cỏ, xới gốc, bấm tỉa, tưới nước.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo thảm cây bằng phẳng, không lồi lõm, không có khoảng trống.
- Cây không bị sâu bệnh, đúng chủng loại cây quy định.
Đơn vị tính: 1m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Mùa mưa |
Mùa khô |
||||
CX2.05.00 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò |
* Vật liệu: |
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,02 |
0,056 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,0333 |
0,0333 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,023 |
0,034 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
||
- Máy bơm xăng 3CV |
ca |
0,0032 |
0,00896 |
||
- Hoặc máy bơm điện 1,5 KW |
ca |
0,004 |
0,0112 |
||
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3) |
ca |
0,00133 |
0,00373 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
6. CX2.06.00 - DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG MẢNG THÂN ĐỨNG (CÔ TÔNG, NGẦU, NGỌC BÚT, TAI TƯỢNG, TÍA TÔ, MẪU ĐƠN, CẨM TÚ MAI ….)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ, xới gốc, bấm tỉa, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo thảm cây bằng phẳng, không có khoảng trống.
- Cây không bị sâu bệnh, đúng chủng loại cây quy định.
Đơn vị tính: 1m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Mùa mưa |
Mùa khô |
||||
CX2.06.00 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng |
* Vật liệu: |
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,024 |
0,056 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,0333 |
0,0333 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,043 |
0,056 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
||
- Máy bơm xăng 3 CV |
ca |
0,0032 |
0,00896 |
||
- Hoặc máy bơm điện 1,5 KW |
ca |
0,004 |
0,0112 |
||
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3) |
ca |
0,00133 |
0,00373 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
7. CX2.07.00 - DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG ĐƠN LẺ, KHÓM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ, xới gốc, cắt sửa tạo tán, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thực hiện.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có dáng tán tự nhiên, không sâu bệnh.
- Lá xanh tươi, màu sắc tự nhiên, không có cỏ dại, cây dại, gạch đá dưới gốc cây.
- Đối với cây cảnh có cho hoa theo mùa: cây nhiều hoa, màu sắc tươi rực rỡ.
Đơn vị tính: 10 cây (khóm)/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX2.07.00 |
Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm |
* Vật liệu: |
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,4 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,666 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
1,053 |
||
* Máy thi công: |
|
|
||
- Máy bơm xăng 3 CV |
ca |
0,048 |
||
- Hoặc máy bơm điện 1,5 KW |
ca |
0,064 |
||
- Hoặc ô tô tưới (xe 5m3) |
ca |
0,02133 |
8. CX2.08.00 - DUY TRÌ CHẬU CẢNH CÓ LAU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xới phá váng, làm cỏ, tưới rửa lá, lau rửa chậu, bón phân, cắt sửa tạo tán, tạo thế, tưới cây, phun thuốc trừ sâu theo chỉ định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Chậu cây luôn luôn sạch, không bị nứt, vỡ.
- Cây có dáng tán tự nhiên, không sâu bệnh. Không gãy cành ngọn, lá tươi không bị rách, không bụi bẩn, không có lá vàng úa.
- Đối với cây cảnh có cho hoa theo mùa: cây nhiều hoa, màu sắc tươi rực rỡ.
- Đối với cây cảnh thế phải được bấm tỉa cành lá thường xuyên để giữ được thế cây như ban đầu.
Đơn vị tính: 10 chậu/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo đường kính chậu (m) |
|||||||
Mùa mưa |
Mùa khô |
||||||||||
CX2.08.00 |
Duy trì chậu cảnh cỏ lau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Vật liệu: |
chậu |
0,2 |
0,3 |
0,4-0,5 |
0,6-0,8 |
0,2 |
0,3 |
0,4-0,5 |
0,6-0,8 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,04 |
0,06 |
0,12 |
0,16 |
0,08 |
0,12 |
0,24 |
0,32 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,093 |
0,163 |
0,429 |
0,667 |
0,093 |
0,163 |
0,429 |
0,667 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,33 |
0,5 |
0,99 |
1,32 |
0,66 |
0,99 |
1,98 |
2,64 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Máy bơm xăng 3 CV |
ca |
0,0033 |
0,005 |
0,0099 |
0,0132 |
0,0066 |
0,0099 |
0,0198 |
0,0264 |
||
- Hoặc máy bơm điện 1,5 KW |
ca |
0,004 |
0,006 |
0,012 |
0,017 |
0,008 |
0,012 |
0,025 |
0,033 |
||
- Hoặc ô tô 5m3 |
ca |
0,0014 |
0,0021 |
0,0041 |
0,0055 |
0,0028 |
0,0041 |
0,0083 |
0,011 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ghi chú:
- Định mức nhân công trên áp dụng cho công tác duy trì chậu cảnh có lau.
- Đối với công tác duy trì chậu cảnh không lau định mức nhân công được điều chỉnh với hệ số K = 0,84.
9. CX2.09.00 - DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây leo phủ đều trên giàn, độ che phủ 2/3 giàn.
- Lá xanh tươi không có sâu bệnh, không có lá úa, héo, cành khô trên giàn.
Đơn vị tính: 10 cây/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Mùa mưa |
Mùa khô |
||||
CX2.09.00 |
Duy trì cây leo |
* Vật liệu: |
|
|
|
- Nước |
m3 |
0,16 |
0,32 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,067 |
0,067 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,538 |
1,075 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
10. CX2.10.00 - PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH CHO BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bồn hoa không bị sâu bệnh, đảm bảo an toàn lao động.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX2.10.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho bồn hoa |
* Vật liệu: |
|
|
- Thuốc sâu |
lít |
0,015 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,167 |
11. CX2.11.00 - PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH CHO CÂY HÀNG RÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây không bị sâu bệnh, hàng rào xanh tốt.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX2.11.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây hàng rào |
* Vật liệu: |
|
|
- Thuốc sâu |
lít |
0,015 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,167 |
12. CX2.12.00 - PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH CHO CÂY CẢNH TRỒNG MẢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây không bị sâu bệnh.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX2.12.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây cảnh trồng mảng |
* Vật liệu: |
|
|
- Thuốc sâu |
lít |
0,015 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,167 |
13. CX2.13.00 - PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH CHO CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây không bị sâu bệnh, cây xanh tốt.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Đơn vị tính: 10 chậu/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX2.13.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho chậu cảnh |
* Vật liệu: |
|
|
- Thuốc sâu |
lít |
0,00275 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,030617 |
14. CX2.14.00 - PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH CHO CÂY CẢNH TRỒNG ĐƠN LẺ, KHÓM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây không bị sâu bệnh, cây xanh tốt.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Đơn vị tính: 10 cây/khóm/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX2.14.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm |
* Vật liệu: |
|
|
- Thuốc sâu |
lít |
0,00275 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,030617 |
15. CX2.15.00 - DUY TRÌ PHONG LAN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Lau rửa lá, tưới nước, trừ rệp, trừ sâu, thay quang hỏng, đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
- 1 quang 5 giò.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lá xanh tươi không có sâu bệnh, không có lá úa, héo, cành khô.
Đơn vị tính: 10 quang/tháng (5 giò/quang)
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX2.15.00 |
Duy trì phong lan |
* Vật liệu chính: |
|
|
- Quang gỗ hoặc trúc |
quang |
0,16 |
||
* Vật liệu phụ: |
|
|
||
- Nước |
m3 |
0,1 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,0017 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
2 |
16. CX2.16.00 - TRỒNG VÀ DUY TRÌ CÂY HOA TRONG ANG, CHẬU LY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Làm đất, vận chuyển phân, rải và trộn phân, cào san, trồng cây hoa, làm cỏ, xới phá váng, cắt sửa hoa già, vun gốc, tưới nước, đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có hoa nở, màu sắc tươi, không sâu bệnh.
- Hoa nở đều trong ang, chậu ly, không có cây không hoa, không nụ.
Đơn vị tính: 1m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX2.16.00 |
Trồng và duy trì cây hoa trong Ang, chậu ly |
* Vật liệu: |
|
|
- Cây hoa không bầu đk tán 10cm - 15cm |
cây |
55 |
||
- Cây hoa có bầu đk tán 15 cm - 20cm |
bầu |
28 |
||
- Cây hoa có bầu đk tán 20 cm - 25 cm |
bầu |
17 |
||
- Cây hoa có bầu đk tán 25 cm - 30 cm |
bầu |
12 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,07 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,05 |
||
- Đất mầu: |
|
|
||
+ Cây có bầu |
m3 |
0,018 |
||
+ Hoặc cây không bầu |
m3 |
0,28 |
||
- Sơn |
kg |
0,26 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,12 |
||
* Máy thi công: |
|
|
||
- Máy bơm xăng 3 CV |
ca |
0,0112 |
||
- Hoặc máy bơm điện 1,5 KW |
ca |
0,014 |
||
- Hoặc ô tô tưới (xe 5 m3) |
ca |
0,00468 |
17. CX2.17.00 - TRỒNG VÀ DUY TRÌ CÂY HOA CÓ BẦU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Cuốc đất và đập đất, nhặt gạch đá, vận chuyển phân, rải và trộn phân, cào san nấm hoa, rạch bầu bỏ túi nilon trồng cây hoa, làm cỏ, xới phá váng, cắt sửa hoa già, vun gốc, tưới nước, đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có hoa nở, màu sắc tươi, không sâu bệnh.
- Mật độ hoa đều trên toàn nấm, không có cây không hoa, không nụ.
Đơn vị tính: 1 m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX2.17.00 |
Trồng và duy trì hoa có bầu |
* Vật liệu: |
|
|
- Cây giống |
cây |
16 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,0702 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,05 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,22 |
||
* Máy thi công: |
|
|
||
- Máy bơm xăng 3 CV |
ca |
0,0112 |
||
- Hoặc máy bơm điện 1,5 KW |
ca |
0,014 |
||
- Xe ô tô tưới 5m3 |
ca |
0,00468 |
18. CX2.18.00 - VẬN HÀNH FANTA
Thành phần công việc:
- Vận hành đóng, ngắt.
- Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra, ghi nhật ký vận hành.
- Xử lý sự cố nhỏ: báo công tơ điện mất nguồn.
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa, thay thế.
- Đảm bảo an toàn lao động.
Đơn vị tính: lần trạm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX2.18.00 |
Vận hành Fanta |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,25 |
1. CX3.01.00 - CẮT SỬA CÂY XÀ CỪ:
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành cắt sửa theo quy trình kỹ thuật.
- Thu dọn và vận chuyển cây, cành, lá về vị trí quy định (khoảng cách 50km).
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo phát sinh, phát triển, cây không lệch tán, gọn tán, đảm bảo mỹ thuật.
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Ghi chú:
Định mức cắt sửa các cây bóng mát khác được điều chỉnh so với cây Xà Cừ như sau:
+ Cây Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long Não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách…. được nhân với hệ số 0,7.
+ Cây Sếu, Phượng, Muồng, Phi Lao, Sữa, Bạch đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng Gà, Liễu… được nhân hệ số 0,5.
+ Cây Dâu đa xoan, Dướng, Vông gai nhân với hệ số 0,4 với cây có đường kính D > 25cm và 0,3 với cây có D < 25cm.
* Đối với những vị trí xe nâng không vào thi công được, định mức nhân công được điều chỉnh theo hệ số K = 1,1 so với định mức nhân công trong bảng trên.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo đường kính cây (cm) |
||||||||
15-40 |
41-50 |
51-60 |
61-70 |
71-80 |
81-90 |
91-100 |
100-120 |
>120 |
||||
CX3.01.00 |
Cắt sửa cây xà cừ |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thừng cối |
kg |
0,102 |
0,2289 |
0,327 |
0,343 |
0,4905 |
0,523 |
0,654 |
0,82 |
1 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 3,5/7 |
công |
4 |
7,5 |
9 |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
|
|
|
11 |
13 |
15,5 |
18 |
22 |
25 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Ô tô 5 tấn vận chuyển |
ca |
0,15 |
0,24 |
0,3 |
0,32 |
0,4 |
0,45 |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
||
- Cẩu tự hành < 1 tấn |
ca |
|
|
|
0,136 |
0,17 |
0,225 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
||
- Cưa máy |
ca |
|
|
|
0,42 |
0,15 |
0,225 |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
|
0,144 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
||
- Xe nâng 24m |
ca |
|
|
|
0,14 |
0,18 |
0,18 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
2. CX3.02.00 - CẮT SỬA CÂY CÀNH KHÔ:
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành cắt sửa theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn lao động.
- Thu dọn và vận chuyển cây, cành, lá về vị trí quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo phát sinh, phát triển, cây không còn cành khô.
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo đường kính cây (cm) |
||||||||
15÷40 |
41÷50 |
51÷60 |
61÷70 |
71÷80 |
81÷90 |
91÷100 |
100÷120 |
>120 |
||||
CX3.02.00 |
Cắt sửa cây cành khô |
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3,5/7 |
công |
0,6 |
0,65 |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
|
|
|
0,84 |
1,2 |
1,3 |
1,35 |
1,5 |
1,7 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Ô tô 2,5 tấn vận chuyển 50km |
ca |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
||
- Cưa máy |
ca |
0,02 |
0,021 |
0,022 |
0,023 |
0,024 |
0,025 |
0,026 |
0,028 |
0,03 |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
|
0,16 |
0,02 |
0,022 |
0,0225 |
0,024 |
0,025 |
0,028 |
0,03 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ghi chú:
* Đối với những vị trí xe nâng không vào thi công được, định mức nhân công được điều chỉnh theo hệ số K = 1,1 so với định mức nhân công trong bảng trên.
3. CX3.03.00 - GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY:
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành chặt hạ cành cây gẫy, đổ theo quy trình kỹ thuật.
- Thu dọn và vận chuyển cây, cành, lá về vị trí quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo phát sinh, phát triển, trên cây không còn cành gẫy.
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo đường kính cây (cm) |
||||||||
15÷40 |
41÷50 |
51÷60 |
61÷70 |
71÷80 |
81÷90 |
91÷100 |
100÷120 |
>120 |
||||
CX3.03.00 |
Giải tỏa cành cây gẫy |
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3,5/7 |
công |
0,3 |
0,448 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
|
|
|
0,686 |
0,98 |
1,056 |
1,32 |
1,66 |
2 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Ô tô 2,5 tấn vận chuyển 50km |
ca |
0,1 |
0,11 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
||
- Ô tô 5 tấn vận chuyển 50km |
ca |
|
|
|
0,14 |
0,145 |
0,15 |
0,16 |
0,18 |
0,2 |
||
- Cưa máy |
ca |
0,07 |
0,0768 |
0,096 |
0,0976 |
0,122 |
0,1332 |
0,148 |
0,174 |
0,2 |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
|
0,024 |
0,03 |
0,031 |
0,0325 |
0,0335 |
0,035 |
0,0375 |
0,07 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ghi chú:
* Đối với những vị trí xe nâng không vào thi công được, định mức nhân công được điều chỉnh theo hệ số K = 1,1 so với định mức nhân công trong bảng trên.
4. CX3.04.00 - CẮT SỬA CÂY ĐẢM BẢO SINH TRƯỞNG CỦA CÂY BÓNG MÁT VÀ AN TOÀN CÁC CÔNG TRÌNH:
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành cắt sửa theo quy trình kỹ thuật.
- Thu dọn và vận chuyển cây, cành, lá về vị trí quy định (vận chuyển trong phạm vi 50km).
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đảm bảo phát sinh, phát triển, tán cân đối.
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
|
Định mức |
CX3.04.00 |
Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình đô thị |
* Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,2 |
2,4 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
||
- Ô tô 2,5 tấn v/c |
ca |
0,025 |
0,125 |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,025 |
0,15 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi chú:
* Đối với những vị trí xe nâng không vào thi công được, định mức nhân công được điều chỉnh theo hệ số K = 1,1 so với định mức nhân công trong bảng trên.
6. CX3.06.00 - CHẶT HẠ CÂY XÀ CỪ:
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới an toàn.
- Tiến hành chặt hạ theo quy trình kỹ thuật.
- Thu dọn và vận chuyển cây, cành, lá về vị trí quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo đường kính cây (cm) |
||||||||
15÷40 |
41÷50 |
51÷60 |
61÷70 |
71÷80 |
81÷90 |
91÷100 |
100÷120 |
>120 |
||||
CX3.06.00 |
Chặt hạ cây xà cừ |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thừng cối |
kg |
0,204 |
0,4864 |
0,6948 |
0,715 |
1,022 |
1,079 |
1,3487 |
1,676 |
2 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 3,5/7 |
công |
4 |
10,5 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
|
|
|
16 |
22 |
24 |
30 |
36 |
42 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Ô tô 5 tấn vận chuyển 50km |
ca |
0,5 |
0,8 |
1 |
1,12 |
1,4 |
1,45 |
1,5 |
2 |
2 |
||
- Cẩu tự hành < 1 tấn |
ca |
0,1 |
0,16 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
||
- Cẩu 10 tấn |
|
|
|
|
0,24 |
0,3 |
0,45 |
0,5 |
0,75 |
0,8 |
||
- Cưa máy |
ca |
|
0,34 |
0,42 |
0,54 |
0,67 |
1,08 |
1,2 |
1,35 |
1,4 |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,15 |
0,16 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
||
- Xe nâng 24m |
ca |
|
|
|
0,12 |
0,15 |
0,16 |
0,18 |
0,18 |
0,2 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ghi chú:
Định mức chặt hạ các cây bóng mát khác được điều chỉnh so với cây Xà Cừ như sau:
+ Cây Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long Não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách…. được nhân với hệ số 0,7.
+ Cây Sếu, Phượng, Muồng, Phi Lao, Sữa, Bạch đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng Gà, Liễu… được nhân hệ số 0,5.
+ Cây Dâu đa xoan, Dướng, Vông gai nhân với hệ số 0,4 với cây có đường kính D > 25cm và 0,3 với cây có D < 25 cm.
* Đối với những vị trí xe nâng không vào thi công được, định mức nhân công được điều chỉnh theo hệ số K = 1,1 so với định mức nhân công trong bảng trên.
7. CX3.07.00 - ĐÀO GỐC CÂY BÓNG MÁT:
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo với các đơn vị có liên quan, liên hệ cắt điện.
- Tiến hành đào gốc cây theo quy trình kỹ thuật, thu dọn và vận chuyển gốc, rễ cây về vị trí quy định.
- San lắp đất (cát) cho bằng mặt vỉa hè, vệ sinh sạch gọn khu vực thi công
Đơn vị tính: 1 gốc cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo đường kính cây (cm) |
||||||||
15÷40 |
41÷50 |
51÷60 |
61÷70 |
71÷80 |
81÷90 |
91÷100 |
101÷120 |
>120 |
||||
CX3.07.00 |
Đào gốc cây bóng mát |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất (cát) lấp hố |
|
0,2 |
0,35 |
0,5 |
0,56 |
0,8 |
0,9 |
1 |
1,3 |
1,4 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
12 |
17 |
18 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Ô tô cẩu 5 tấn vận chuyển 50km |
ca |
0,1 |
0,12 |
0,15 |
0,2 |
0,25 |
0,27 |
0,3 |
0,5 |
0,5 |
||
- Cẩu tự hành ≤ 1 tấn |
ca |
0,08 |
0,24 |
0,3 |
0,32 |
0,35 |
0,36 |
0,4 |
|
|
||
- Cẩu 10 tấn |
ca |
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
0,55 |
||
- Cưa máy |
ca |
|
0,264 |
0,33 |
0,4 |
0,5 |
0,9 |
1 |
1,2 |
1,3 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ghi chú:
Định mức đào gốc các cây bóng mát khác được điều chỉnh so với cây Xà Cừ như sau:
+ Cây Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long Não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách…. được nhân với hệ số 0,7.
+ Cây Sếu, Phượng, Muồng, Phi Lao, Sữa, Bạch đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng Gà, Liễu… được nhân hệ số 0,5.
+ Cây Dâu đa xoan, Dướng, Vông gai nhân với hệ số 0,4 với cây có đường kính D > 25cm và 0,3 với cây có D < 25 cm.
* Đối với những vị trí xe nâng không vào thi công được, định mức nhân công được điều chỉnh theo hệ số K = 1,1 so với định mức nhân công trong bảng trên.
8. CX3.08.00 - DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc cây, tưới nước, cắt sửa tạo tán, quét vôi gốc cây.
- Đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Chùi rửa và cất dụng cụ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có thân thẳng, dáng, tán gọn, cân tán, không có cành vươn, cành lệch, tán không vót cao, lá xanh, cây không có sâu bệnh.
Đơn vị tính: 10 cây/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
|
Định mức |
CX3.08.00 |
Duy trì cây bóng mát mới trồng |
* Vật liệu: |
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
|
0,105 |
||
- Vôi cục |
kg |
|
0,33 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
|
0,5 |
||
|
|
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
- Máy bơm CV 1,5 KW |
ca |
|
0,003 |
|
|
- Ô tô tưới (xe 5m3) |
ca |
|
0,005 |
9. CX3.09.00 - QUÉT VÔI GỐC CÂY:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi góc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Vôi được quét đều trên gốc, không nham nhở.
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo đường kính cây (cm) |
|||||
15÷40 |
41÷60 |
61÷80 |
81÷100 |
101÷120 |
> 120 |
||||
CX3.09.00 |
Quét vôi gốc cây |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Vôi |
kg |
0,16 |
0,356 |
0,552 |
0,748 |
0,944 |
1,14 |
||
- A dao |
lít |
0,003 |
0,0068 |
0,0106 |
0,0144 |
0,0182 |
0,022 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,033 |
0,0514 |
0,0698 |
0,0882 |
0,1066 |
0,125 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
10. CX3.10.00 - GỠ PHỤ SINH CÂY BÓNG MÁT:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
- Thu dọn vệ sinh và vận chuyển đến nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Gỡ sạch cây sống ký sinh.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX3.10.00 |
Gỡ phụ sinh cây bóng mát |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
3 |
||
* Máy thi công: |
|
|
||
- Xe nâng |
ca |
0,18 |
||
- Ô tô vận chuyển cự ly 50km |
ca |
0,1 |
1. CX4.01.00 - VỆ SINH ĐƯỜNG TÀU NẰM TRÊN BÃI CỎ:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ trên đường tàu theo chiều dài tuyến đường và chiều rộng hai bên đường tàu 1,5m; quét sạch rác, vận chuyển đổ đúng nơi quy định, đảm bảo tuyến đường sạch sẽ.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Không có cỏ dại, cây dại, rác bẩn, gạch đá trên đường tàu.
Đơn vị tính: 1000m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.01.00 |
Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 3,5/7 |
công |
25 |
2. CX4.02.00 - VỆ SINH ĐƯỜNG ĐẤT, BÃI ĐẤT:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Quét sạch sẽ rác bẩn, nhặt rác thường xuyên trong ngày, gom vận chuyển rác đến điểm đổ. Đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường sạch, không có cỏ dại, cây dại, rác bẩn, gạch đá, không có nước đọng, bùn trên đường đi.
Đơn vị tính: 1000m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.02.00 |
Vệ sinh đường đất, bãi đất |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 3,5/7 |
công |
11,5 |
3. CX4.03.00 - DUY TRÌ VỆ SINH GHẾ ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thường xuyên vệ sinh mặt ghế và xung quanh đảm bảo sạch sẽ.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Ghế sạch, gầm ghế không có cỏ dại, cây dại, rác bẩn, gạch đá.
Đơn vị tính: 10 cái/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.03.00 |
Duy trì vệ sinh ghế đá |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 3,5/7 |
công |
0,083 |
4. CX4.04.00 - DUY TRÌ BỆ VỈA CÓ ỐP LÁT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Lau chùi, cọ rửa sạch sẽ nhất là sau những cơn mưa. Đảm bảo bệ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bệ vỉa sạch, không có đất và chất bẩn bám, không bị bong bật, có màu sáng bóng của vật liệu.
Đơn vị tính: 1m3/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.04.00 |
Duy trì bệ vỉa có ốp lát |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,25 |
5. CX4.05.00 - DUY TRÌ BỂ PHUN (BỂ PHUN VÀ BỂ KHÔNG PHUN):
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác thay nước theo quy trình, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun. Đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bể không phun tính duy trì bằng 1/2 bể phun.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bể sạch, nước trong, thành bể không bị các chất bẩn bám, không có rác.
- Đủ lượng nước để vận hành máy bơm đúng giờ theo quy định.
- Đảm bảo an toàn lao động trong quá trình làm việc.
Đơn vị tính: 1 bể/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
CX4.05.00 |
Duy trì bể phun (bể phun và bể không phun) |
* Vật liệu: |
|
Bể ≥ 20m3 |
Bể < 20m3 |
- Nước |
m3 |
300 |
200 |
||
- Nước tẩy rửa |
lọ |
4 |
2 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
8 |
4 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
6. CX4.06.00 - DUY TRÌ TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Tượng sạch không bị hoen ố, gỉ, không bị các chất bẩn bám, không bị sứt mẻ.
- Khu vực đất tượng được vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo cảnh quan.
Đơn vị tính: 1 cái/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.06.00 |
Duy trì tượng |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,25 |
7. CX4.07.00 – VỚT VÁNG HỒ:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Vớt sạch váng và cỏ rác, vật nổi trên mặt hồ, gom, vận chuyển đến nơi quy định.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Mặt hồ thường xuyên sạch, không có rác tập trung hoặc phân tán trên mặt hồ, nước hồ trong xanh, không có hiện tượng rác tụ đọng, nổi thành gờ xung quanh mép hồ.
- Đảm bảo an toàn lao động trong quá trình làm việc.
Đơn vị tính: 1 m3/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX4.07.00 |
Vớt váng hồ |
* Vật liệu: |
|
|
- Sọt rát |
cái |
0,11 |
||
- Lưới thép đúc F1 |
m2 |
0,04 |
||
- Thuyền tôn |
cái |
0,002 |
||
- Xe cải tiến |
cái |
0,002 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
3,33 |
8. CX4.08.00 - QUÉT VỆ SINH ĐƯỜNG TRONG CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Quét sạch rác, vận chuyển rác đến điểm đổ quy định bằng xe gom rác.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường sạch, không có lá cây, rác, gạch đất, không có nước đọng, bùn trên đường đi.
Đơn vị tính: 1000m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Nhựa, XM+ gạch hình sin |
Gạch lá dừa, mắt na, đường đất, gạch khác… |
||||
CX4.08.00 |
Quét vệ sinh đường trong công viên |
* Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3,5/7 |
công |
6,6 |
7,3 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
LÀM MỚI CÁC CÔNG TRÌNH CÂY XANH
1. CX5.01.00 - ĐẬP ĐẤT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Đập nhỏ đất bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đất tơi, không có cỏ, rác, gạch, đá.
Đơn vị tính: 100m3/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Đất thịt pha sét |
Đất thịt pha cát |
||||
CX5.01.00 |
Đập đất |
* Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,5 |
0,3 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
2. CX5.02.00 - VƠ CỎ DỌN RÁC MẶT BẰNG THI CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Vơ sạch rễ củ và thân cỏ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
- Dọn vệ sinh sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Mặt bằng không còn cỏ, rác, gạch, đá.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Lần 1 |
Lần 2 |
||||
CX5.02.00 |
Vơ cỏ dọn rác mặt bằng thi công |
* Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,91 |
0,27 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3. CX5.03.00 - CUỐC ĐẤT, LỘN ĐẤT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cuốc sâu 20 - 25 cm.
- Dọn vệ sinh sạch sẽ sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đất được cuốc nhỏ, lộn đều.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Cuốc |
Lộn |
||||
CX5.03.00 |
Cuốc đất, lộn đất |
* Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
|
||
- Đất thịt pha sét |
công |
1,41 |
1,21 |
||
- Hoặt đất thịt pha cát |
công |
1,09 |
0,97 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
4. CX5.04.00 - CÀO ĐẤT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dọn vệ sinh sạch sẽ sau khi thi công.
- Cào đất phẳng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bên mặt bãi bằng phẳng, tạo độ dốc thoát nước ra phía đường hoặc rãnh thoát nước.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.04.00 |
Cào đất |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,5 |
5. CX5.05.00 - BỒI ĐẤT MẦU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xe đổ tại chỗ, san tại chỗ (công tác vận chuyển từ nơi khác đến công trình chưa tính trong định mức này)
- Vận chuyển và san đất trong phạm vi 50 - 100m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đất được bồi đúng vị trí, không dây bẩn ra các khu vực xung quanh.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.05.00 |
Bồi đất mầu |
* Vật liệu: |
|
|
- Đất màu |
m3 |
1,18 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
||
- San tại chỗ và vận chuyển 50m |
công |
0,50 |
||
- Vận chuyển cự ly 50 ÷ 100m |
công |
1,00 |
6. CX5.06.00 - ĐÁNH CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH (ĐẤT THỊT PHA CÁT)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật.
- Cự ly vận chuyển ≤ 100m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ về nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây không bị gãy ngọn, vỡ bầu.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo cỡ bầu (cm) |
|||||||
15x15 |
20x20 |
30x30 |
40x40 |
50x50 |
60x60 |
70x70 |
80x80 |
||||
CX5.06.00 |
Đánh cây bóng mát, cây cảnh |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây đay |
kg |
0,03 |
0,05 |
0,067 |
0,083 |
0,0125 |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 3,5/7 |
công |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,07 |
0,09 |
0,3 |
0,6 |
0,9 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
7. CX5.07.00 - ĐÀO HỐ TRỒNG CÂY (ĐẤT CẤP 1)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Chùi rửa, cất dụng cụ về nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hố được đào đúng vị trí, kích thước và khoảng cách đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 hố
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng |
||||
Kích thước hồ: Đường kính x chiều sâu (cm) |
||||||||
10x10 |
15x15 |
20x20 |
30x30 |
40x35 |
||||
CX5.07.00 |
Đào hố trồng cây |
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,007 |
0,010 |
0,0133 |
0,02 |
0,05 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng |
||||
Kích thước hồ: Đường kính x chiều sâu (cm) |
||||||||
50x45 |
60x55 |
70x65 |
80x75 |
90x85 |
||||
CX5.07.00 |
Đào hố trồng cây |
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,08 |
0,12 |
0,21 |
0,4 |
0,51 |
||
|
|
|
|
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
8. CX5.08.00 - XÚC VÀ VẬN CHUYỂN PHÂN BẮC Ủ:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ về nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phân được đổ đúng nơi quy định, không dây bẩn ra các khu vực xung quanh.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.08.00 |
Xúc và vận chuyển phân bắc ủ |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
||
|
|
- Xúc, vận chuyển trong phạm vi 10m |
công |
0,52 |
|
|
- Vận chuyển tiếp 10m |
công |
0,032 |
9. CX5.09.00 - CHO PHÂN VÀO HỐ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ về nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phân được cho vào đúng giữa hố, không dây bẩn ra các khu vực xung quanh.
Đơn vị tính: 1 hố
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo cơ bản (cm) |
||||||
30x30 |
40x35 |
50x45 |
60x55 |
70x65 |
80x75 |
90x85 |
||||
CX5.09.00 |
Cho phân vào hố (cây cảnh cây bóng mát) |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân vi sinh |
kg |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,7 |
0,8 |
1,0 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,0037 |
0,0049 |
0,0062 |
0,0074 |
0,0086 |
0,0099 |
0,012 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
10. CX5.10.00 - RẢI PHÂN:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên mặt đất.
- Chùi rửa, cất dụng cụ về nơi làm việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phân được rải đều, không dây bẩn ra các khu vực xung quanh.
Đơn vị tính: 1 m3 (m3)
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.10.00 |
Rải phân |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
||
|
|
- Phân ủ |
công/m3 |
2 |
|
|
- Hoặc phân vi sinh |
công/m3 |
0,0015 |
11. CX5.11.00 - VẬN CHUYỂN CÂY VÀO CÁC HỐ TRỒNG TẠI CÁC CÔNG TRÌNH (ĐẤT THỊT PHA CÁT)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển cây (theo phương pháp thủ công) đến các hố trồng.
- Cự ly vận chuyển ≤ 100m.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Không làm gẫy cành, vỡ bầu cây.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo cỡ bầu (cm) |
||||||||
10x10 |
15x15 |
20x20 |
30x30 |
40x40 |
50x50 |
60x60 |
70x70 |
80x80 |
||||
CX5.11.00 |
Vận chuyển cây vào các hố trồng lại các công trình |
Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Phạm vi v/c từ 50-100m |
công |
0,0039 |
0,0067 |
0,0077 |
0,0091 |
0,0125 |
0,0167 |
0,0333 |
0,0667 |
0,073 |
||
Phạm vi v/c từ 101 đến 200m |
công |
0,0046 |
0,0077 |
0,0091 |
0,0111 |
0,0167 |
0,025 |
0,05 |
0,125 |
0,185 |
||
Phạm vi v/c từ 201m trở lên |
công |
0,0056 |
0,01 |
0,0111 |
0,0125 |
0,025 |
0,0333 |
0,4 |
0,2 |
0,295 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
12. CX5.12.00 - TRỒNG CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH
Thành phần công việc:
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh váng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc 1 cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon.
- Cự ly vận chuyển ≤ 100m.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây được trồng ngay ngắn, bầu cây không bị vỡ.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo cỡ bầu (cm) |
||||||||
10x10 |
15x15 |
20x20 |
30x30 |
40x35 |
50x45 |
60x55 |
70x65 |
80x75 |
||||
CX5.12.00 |
Trồng cây bóng mát, cây cảnh |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây nilon |
kg |
|
|
|
|
0,07 |
0,07 |
0,075 |
0,10 |
0,15 |
||
- Cọc tre (m/cây) |
m |
|
|
|
|
1,5 |
1,5 |
2,0 |
2,0 |
2,5 |
||
* Nhân công: |
cổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ BQ 3/7 |
|
0,008 |
0,02 |
0,025 |
0,03 |
0,067 |
0,06 |
0,07 |
0,10 |
0,13 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
13. CX5.13.00 - CẤY CỎ
Thành phần công việc:
- Cấy cỏ theo nanh sấu, kích thước 5x10cm, cấy nghiêng 15o (đối với cỏ giống)
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi cỏ phẳng đều, cỏ được trồng nghiêng đều về một phía.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Đất pha sét |
Đất pha cát |
||||
CX5.13.00 |
Cấy cỏ |
* Vật liệu: |
|
|
|
- Cỏ giống |
kg |
2,5 |
2,5 |
||
- Cỏ nung |
m2 |
1 |
1 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
||
Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
|
||
- Cỏ giống |
công |
0,025 |
0,02 |
||
- Hoặc cỏ nhung |
công |
0,014 |
0,0112 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
14. CX5.14.00 - TRỒNG CÂY HÀNG RÀO:
Thành phần công việc:
- Trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàng rào cảnh rộng từ 0,25-0,8m, hàng rào bảo vệ rộng từ 0,5-1m.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây đúng chủng loại quy định, trồng thẳng hàng, ấn chặt gốc
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Hàng rào cảnh, cây mảng |
Hàng rào bảo vệ |
||||
CX5.14.00 |
Trồng cây hàng rào |
* Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,04 |
0,05 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
15. CX5.15.00 - TRỒNG HOA CÔNG VIÊN:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phân loại cây, trồng theo yêu cầu kỹ thuật, trồng xong làm vệ sinh sạch sẽ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có nụ, hoa. Hoa nở có màu sắc tươi, hoa to, lá xanh, cành mập, thân thẳng, không có sâu bệnh, thường xuyên bấm tỉa hoa già, hoa gẫy ngọn, trên bồn hoa không có hoa tàn, lá úa.
- Mật độ cây hoa phải đều trên toàn nấm.
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.15.00 |
Trồng hoa công viên |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
1,3 |
16. CX5.16.00 - TƯỚI HOA, TƯỚI CỎ, TƯỚI CÂY HÀNG RÀO:
Thành phần công việc:
- Tưới đẫm theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo hoa không gẫy, dập, không trôi đất, hở rễ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Tưới nhẹ nhàng, cây không bị đổ, nghiêng.
Đơn vị tính: 100m3/lần tưới
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
Tưới mát, cự ly (cm) |
Tưới thủ công, cự ly (cm) |
||||||
≤100m |
≥100m |
≤100m |
≥100m |
||||
CX5.16.00 |
Tưới hoa, tưới cỏ, tưới cây hàng rào, tưới cây trồng mảng |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Nước tưới |
|
|
|
|
|
||
+ Tưới hoa |
m3 |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
||
+ Tưới cỏ, cây hàng rào, cây trồng mảng |
m3 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
0,7 |
||
|
|
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tưới hoa |
công |
0,02 |
0,027 |
0,35 |
0,43 |
|
|
+ Tưới cỏ, cây hàng rào, cây trồng mảng |
công |
0,035 |
0,049 |
0,63 |
0,77 |
|
|
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tưới (xe 5 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tưới hoa |
ca |
0,02 |
0,029 |
|
|
|
|
+ Tưới cỏ, cây hàng rào, cây trồng mảng |
ca |
0,035 |
0,053 |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
17. CX5.17.00 - TƯỚI CÂY CẢNH, CÂY BÓNG MÁT:
Thành phần công việc:
- Tưới rót vào gốc cây, không làm vỡ vầng, tưới theo quy trình kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Tưới nhẹ nhàng, cây không bị đổ, nghiêng.
Đơn vị tính: 1000 cây/lần
a. Tưới cây cảnh:
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||||
Bầu ≥10x10cm |
Bầu ≥15x15cm |
Bầu ≥20x20cm |
|||||||
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
||||
CX5.17.00 |
Tưới cây cảnh, chậu cây |
* Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
1 |
1 |
1,5 |
1,5 |
2 |
2 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Tưới máy |
công |
0,9 |
0,9 |
1,5 |
1,9 |
1,7 |
2 |
||
- Tưới thủ công |
công |
2,13 |
2,13 |
3,75 |
4,50 |
4,00 |
4,67 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
ô tô tưới 5m3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Tưới máy |
ca |
0,05 |
0,05 |
0,08 |
0,08 |
0,10 |
0,10 |
||
- Tưới thủ công |
ca |
0,07 |
0,07 |
0,10 |
0,10 |
0,13 |
0,13 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||||
Bầu ≥30x30cm |
Bầu ≥40x40cm |
Bầu ≥50x50cm |
|||||||
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
||||
CX5.17.00 |
Tưới cây cảnh, chậu cây |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
2,5 |
2,5 |
3 |
3 |
4 |
4 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Tưới máy |
công |
1,88 |
2,19 |
2,4 |
2,4 |
3,2 |
3,6 |
||
- Tưới thủ công |
công |
4,38 |
5,63 |
5,4 |
6,3 |
8,4 |
10,4 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
ô tô tưới 5m3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Tưới máy |
ca |
0,13 |
0,13 |
0,45 |
0,15 |
0,2 |
0,2 |
||
- Tưới thủ công |
ca |
0,17 |
0,17 |
0,2 |
0,2 |
0,26 |
0,26 |
||
|
|
|
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
b. Tưới cây bóng mát:
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||||
Bầu ≥30x30cm |
Bầu ≥40x40cm |
Bầu ≥50x50cm |
|||||||
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
||||
CX5.17.00 |
Tưới cây bóng mát |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
5 |
5 |
6 |
6 |
7 |
7 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Tưới máy |
công |
2,5 |
2,92 |
3,0 |
3,43 |
3,5 |
3,94 |
||
- Tưới thủ công |
công |
5,83 |
7,5 |
7,71 |
9 |
9,19 |
11,38 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
ô tô tưới 5m3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Tưới máy |
ca |
0,67 |
0,67 |
0,86 |
0,86 |
1,09 |
1,09 |
||
- Tưới thủ công |
ca |
0,33 |
0,33 |
0,4 |
0,4 |
0,46 |
0,46 |
||
|
|
|
|
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||||
Bầu ≥30x30cm |
Bầu ≥40x40cm |
Bầu ≥50x50cm |
|||||||
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
Cự ly ≤ 100m |
Cự ly > 100m |
||||
CX5.17.00 |
Tưới cây bóng mát |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Nước tưới |
m3 |
8 |
8 |
9 |
9 |
10 |
10 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Tưới máy |
công |
4 |
4,44 |
4,5 |
5,04 |
5,09 |
5,73 |
||
- Tưới thủ công |
công |
11,56 |
15,44 |
15,3 |
18 |
18,18 |
20,91 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
ô tô tưới 5m3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Tưới máy |
ca |
0,4 |
0,4 |
0,45 |
0,45 |
0,5 |
0,5 |
||
- Tưới thủ công |
ca |
0,53 |
0,53 |
0,6 |
0,6 |
0,66 |
0,66 |
||
|
|
|
|
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
* Ghi chú: Chỉ sử dụng 1 trong 2 định mức: Máy hoặc thủ công
18. CX5.18.00 - ĐỔ ĐẤT MẪU VÀO CHẬU ĐỂ TRỒNG CÂY:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật.
- Chùi rửa, cất dụng cụ về nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đất không được dây bẩn ra các khu vực xung quanh.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.18.00 |
Đổ đất mầu vào chậu để trồng cây |
* Nhân công: |
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
2 |
19. CX5.19.00 - TRỒNG CÂY VÀO CHẬU VÀ TRỒNG SỌT THƯỢC DƯỢC TẠI CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trồng thẳng cây, không làm gẫy cây.
- Chùi rửa, cất dụng cụ về nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây được trồng ngay ngắn, không đổ, nghiêng.
Đơn vị tính: 1 cây, 1 sọt
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức (Loại cây) |
|||
C. hoa |
C. cảnh |
Đào, quất |
Sọt thược dược |
||||
CX5.19.00 |
Trồng cây vào chậu và trồng sọt thược dược tại công viên |
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,0015 |
0,02 |
0,06 |
0,01 |
||
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
20. CX5.20.00 - VẬN CHUYỂN, BỐC XẾP CÂY HOA, CÂY HÀNG RÀO, CÂY CÓ BẦU, SỌT, CHẬU CÂY, ANG LY:
Thành phần công việc:
- Bốc chuyển cây, chậu, sọt lên và xuống xe, xếp gọn ghẽ không chống lên nhau, bốc lên, bốc xuống nhẹ nhàng.
- Cự ly vận chuyển trung bình < 20 km.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Vận chuyển không làm gẫy cây, vỡ bầu, vỡ chậu.
Đơn vị tính: 1000 cây (bầu, sọt, chậu, ang)
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo Kích cỡ bầu, sọt, chậu cây (cm) |
|||||
Cây hoa (không bầu) |
Cây hàng rào (không bầu) |
≥ 7x7 |
≥ 10x10 |
≥ 15x15 |
≥ 20x20 |
||||
CX5.20.00 |
Vận chuyển, bốc xếp cây hoa, cây hàng rào, cây có bầu, sọt, chậu cây, ang ly |
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,3 |
0,4 |
0,7 |
1 |
3 |
3 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Ô tô 2,5 tấn |
ca |
0,08 |
0,08 |
0,16 |
0,33 |
0,74 |
1,3 |
||
- Ô tô 5 tấn |
ca |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo Kích cỡ bầu, sọt, chậu cây (cm) |
|||||
|
|
|
|
|
|
||||
CX5.20.00 |
Vận chuyển, bốc xếp cây hoa, cây hàng rào, cây có bầu, sọt, chậu cây, ang ly |
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
6 |
8 |
12 |
20 |
30 |
40 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Ô tô 2,5 tấn |
ca |
|
|
|
|
|
|
||
- Ô tô 5 tấn |
ca |
2,38 |
4,4 |
6,9 |
11,11 |
13,8 |
23,8 |
||
|
|
|
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo Kích cỡ ang ly (cm) |
||
≥ 100 |
≥ 120 |
≥ 150 |
||||
CX5.20.00 |
Vận chuyển, bốc xếp cây hoa, cây hàng rào, cây có bầu, sọt, chậu cây, ang ly |
* Nhân công: |
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
|
|
|
|
||
+ Xe tải 5 tấn |
công |
67 |
83 |
100 |
||
+ Xe cẩu 5 tấn |
công |
26,8 |
33,2 |
40 |
||
* Máy thi công: |
|
|
|
|
||
- Ô tô 2,5 tấn |
ca |
|
|
|
||
- Ô tô 5 tấn (xe tải hoặc xe cẩu) |
ca |
28 |
42 |
55 |
||
|
|
|
|
13 |
14 |
15 |
21. CX5.21.00 - XẾP CHẬU CÂY, BẦU CÂY VÀO NƠI TRANG TRÍ:
Thành phần công việc:
- Xếp chậu vào nơi trang trí đúng yêu cầu kỹ thuật và thiết kế được duyệt, cự ly chuyển xếp trong phạm vi 50m
Yêu cầu kỹ thuật:
- Vận chuyển không làm gẫy cây, vỡ chậu.
Đơn vị tính: 1 chậu
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo Kích cỡ chậu cây (cm) ≥ |
|||||||
15x15 |
20x20 |
30x30 |
40x40 |
50x50 |
60x60 |
70x70 |
80x80 |
||||
CX5.21.00 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển < 50m) |
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
công |
0,0075 |
0,01 |
0,014 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
0,08 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Mã hiệu |
Loại công tác |
Cơ cấu chi phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo Kích cỡ ang ly (cm) ≥ |
||
100 |
120 |
150 |
||||
CX5.21.00 |
Xếp chậu cây vào nơi trang trí (cự ly vận chuyển < 50m) |
* Nhân công: |
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 3/7 |
|
0,1 |
0,125 |
0,167 |
||
|
|
|
|
9 |
10 |
11 |
22. CX5.22.00 - CẮM HOA VÀO CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị hoa; đường kính bông hoa 8cm.
- Đổ đất hoặc cho mút xốp vào chậu, cắm hoa, chỉnh sửa hoa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn vệ sinh, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Mầu sắc hoa rực rỡ, mặt hoa phẳng.
Đơn vị tính: 1 chậu
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.22.00 |
Cắm hoa vào chậu để trang trí dàn chữ (hoa nhựa, hoa lụa) |
* Vật liệu; |
|
|
- Bông hoa |
|
|
||
+ Chậu nhựa (f = 20cm) |
bông |
9 |
||
+ Chậu nhựa (f = 15cm) |
bông |
4 |
||
- Chậu nhựa |
|
|
||
+ Chậu nhựa (f = 20cm) |
chậu |
1 |
||
+ Chậu nhựa (f = 15cm) |
chậu |
1 |
||
- Đất màu |
|
|
||
+ Chậu nhựa (f = 20cm) |
m2 |
tính theo thực tế |
||
+ Chậu nhựa (f = 15cm) |
m2 |
tính theo thực tế |
||
- Mút xốp 0,1m x 0,2m |
|
|
||
+ Chậu nhựa (f = 20cm) |
tấm |
1 |
||
+ Chậu nhựa (f = 15cm) |
tấm |
0,5 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
|
|
||
+ Chậu nhựa (f = 20cm) |
công/chậu |
0,0015 |
||
+ Chậu nhựa (f = 15cm) |
công/chậu |
0,000667 |
||
+ Cắm hoa vào mút xốp |
công/chậu |
0,00125 |
Ghi chú:
- Khấu hao Chậu nhựa:
+ Thời gian trang trí ≤ 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí
+ Thời gian trang trí > 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 30% cho 1 lần trang trí
- Khấu hao hoa nhựa (lụa):
+ Thời gian trang trí ≤ 10 ngày tỷ lệ khấu hao hoa nhựa là 20% cho 1 lần trang trí
+ Thời gian trang trí từ 11 - 30 ngày tỷ lệ khấu hao hoa nhựa là 50% cho 1 lần trang trí
+ Thời gian trang trí > 30 ngày tỷ lệ khấu hao hoa nhựa là 100% cho 1 lần trang trí
23. CX5.23.00 - CÀI CỎ NHỰA, BUỘC CỎ NHỰA VÀO DÀN CHỮ BẰNG DÂY THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Cài, buộc cỏ vào khung chữ (kích thước miếng cỏ: 25x25cm), chỉnh sửa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn vệ sinh, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thảm cỏ sau khi cài phải phẳng, đều, sắc nét, không có khe hở.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.23.00 |
Cài cỏ nhựa, buộc cỏ nhựa vào dàn chữ bằng dây thép |
* Vật liệu: |
|
|
- Cỏ nhựa |
miếng |
16 |
||
- Dây thép 1 ly |
kg |
0,2 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,09 |
Ghi chú: Khấu hao cỏ nhựa:
- Thời gian trang trí ≤ 10 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí
- Thời gian trang trí từ 11 - 30 ngày tỷ lệ khấu hao 50% cho 1 lần trang trí
- Thời gian trang trí > 30 ngày tỷ lệ khấu hao 100% cho 1 lần trang trí
24. CX5.24.00 - TRANG TRÍ HOA NHỰA (LỤA), HOA TƯƠI TẠI CÁC ĐIỂM TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị hoa (đường kính bông hoa theo thiết kế).
- Cắm hoa vào khung, dàn, chỉnh sửa theo đúng yêu cầu kỹ thuật và thiết kế được duyệt.
- Dọn vệ sinh, chùi rửa dụng cụ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Mầu sắc hoa rực rỡ, phẳng, rõ nét.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.24.00 |
Trang trí hoa nhựa (lụa), hoa tươi tại các điểm trang trí |
* Vật liệu: |
|
|
- Hoa nhựa (lụa) |
|
|
||
+ Đường kính bông 4 cm |
bông/m2 |
796 |
||
+ Đường kính bông 5 cm |
bông/m2 |
510 |
||
+ Đường kính bông 6 cm |
bông/m2 |
354 |
||
+ Đường kính bông 8 cm |
bông/m2 |
160 |
||
- Hoặc hoa tươi (đường kính bông 4 - 5 cm) |
bông/m2 |
345 |
||
* Vật liệu phụ: |
|
|
||
- Dây thép 1 mm |
kg/m2 |
0,2 |
||
- Hoặc mút xốp |
tấm/m2 |
38 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
Bậc thợ BQ 4/7 |
|
|
||
- Cài hoa nhựa (lụa) |
|
|
||
+ Đường kính bông 4 cm |
công/m2 |
0,995 |
||
+ Đường kính bông 5 cm |
công/m2 |
0,638 |
||
+ Đường kính bông 6 cm |
công/m2 |
0,443 |
||
+ Đường kính bông 8 cm |
công/m2 |
0,2 |
||
- Cắm hoa tươi |
công/m2 |
0,431 |
Ghi chú: Khấu hao hoa nhựa (lụa):
- Thời gian trang trí ≤ 10 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí
- Thời gian trang trí từ 11 - 30 ngày tỷ lệ khấu hao 50% cho 1 lần trang trí
- Thời gian trang trí > 30 ngày tỷ lệ khấu hao 100% cho 1 lần trang trí
25. CX5.25.00 - TRANG TRÍ CỜ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, cờ.
- Treo cờ tại các nơi trang trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cờ được treo đúng vị trí, màu sắc tươi, chữ rõ nét, chủng loại theo quy định.
Đơn vị tính: 1 cờ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.25.00 |
Trang trí cờ |
* Vật liệu: |
|
|
- Cờ đuôi nheo (2,7m x 0,8m) |
m |
2,73 |
||
- Cờ chuối (1,7m x 0,8m) |
m |
1,73 |
||
- Cờ chuối (0,35m x 0,8m) |
m |
0,28 |
||
- Bột mầu |
kg |
0,05 |
||
- Keo da trâu |
kg |
0,007 |
||
- Hình tượng trên cờ đuôi nheo |
cờ |
1 |
||
* Nhân công: Bậc thợ BQ 4/7 |
|
|
||
- Treo và tháo dỡ thu hồi |
công |
0,02 |
||
- Giặt cờ |
công |
0,015 |
Ghi chú: Khấu hao:
- Các loại cờ tính khấu hao: Thời gian trang trí ≤ 10 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí, từ 11 - 30 ngày tỷ lệ khấu hao 50% cho 1 lần trang trí, > 30 ngày tỷ lệ khấu hao 100% cho 1 lần trang trí.
- Sắt (phần con sơn): Thời gian trang trí ≤ 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 15% cho 1 lần trang trí, > 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí.
26. CX5.26.00 - TRỒNG CÂY HOA TRONG CÁC ANG, CHẬU LY PHỤC VỤ CÔNG TÁC TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Làm đất, cào san, trồng cây hoa, tưới nước, đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có hoa nở, màu sắc tươi, không sâu bệnh.
- Hoa nở đều trong ang, chậu ly, không có cây không hoa, không nụ
Đơn vị tính: 1m2/đợt
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.26.00 |
Trồng cây hoa trong các Ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí (5 ngày/đợt) |
* Vật liệu: |
|
|
- Cây hoa có bầu (d tán 10 - 15 cm) |
cây |
64 |
||
- Cây hoa có bầu (d tán 15 - 20 cm) |
cây |
33 |
||
- Cây hoa có bầu (d tán 20 - 25 cm) |
cây |
20 |
||
- Cây hoa có bầu (d tán 25 - 30 cm) |
cây |
14 |
||
- Giá thể |
kg |
50 |
||
- Đất mầu: |
|
|
||
+ Cây có bầu |
m2 |
0,018 |
||
+ Hoặc cây không bầu |
m2 |
0,28 |
||
+ Ang, chậu (ĐK 1-1,2m: H=0,7m) |
cái |
1 |
||
+ Ang, chậu (ĐK 1-1,2m: H=1m) |
cái |
1 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,014 |
Ghi chú: Tỷ lệ khấu hao:
- Ang, ly, chậu men, chậu xi măng: Thời gian trang trí ≤ 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 10% cho 1 lần trang trí, > 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 15% cho 1 lần trang trí
- Chậu nhựa: Thời gian trang trí < 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí, > 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 30% cho 1 lần trang trí
- Giá sắt, cột hoa, giá hoa, khung giàn sắt: Thời gian trang trí ≤ 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 15% cho 1 lần trang trí, > 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí
- Hàng rào gỗ, hàng rào nhựa, hàng rào tre: Thời gian trang trí ≤ 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 20% cho 1 lần trang trí, > 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 25% cho 1 lần trang trí
- Giá thể: Thời gian trang trí ≤ 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 30% cho 1 lần trang trí, > 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 50% cho 1 lần trang trí
- Đất màu: Thời gian trang trí ≤ 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 30% cho 1 lần trang trí, > 20 ngày tỷ lệ khấu hao là 50% cho 1 lần trang trí.
27. CX5.27.00 - TƯỚI MẢNG CÂY HOA, CÂY CẢNH PHỤC VỤ TRANG TRÍ:
Thành phần công việc:
- Tưới dầm theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo cây, hoa không gẫy, dập, không trôi đất, hở rễ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Tưới nhẹ nhàng, cây không bị đổ, nghiêng, không tưới tràn ra đường
Đơn vị tính: 1m2/lần tưới
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX5.27.00 |
Tưới màng cây hoa, cây cảnh phục vụ công tác trang trí |
* Vật liệu: |
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,003 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,006 |
||
* Máy thi công: |
|
|
||
- Xe ô tô tưới 5m3 |
ca |
0,0002 |
CÔNG TÁC SẢN XUẤT CÁC LOẠI CÂY
1. CX6.01.00 - SẢN XUẤT CÂY HOA THƯỢC DƯỢC KÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM NGỌN (CÂY GIỐNG)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cây, bừa 3 lần, vơ cỏ. Nhặt cỏ, gom rác đổ đi.
- Rạch chia luồng, lên luồng, cào san mặt luồng, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân.
- Làm giảm, cắt sửa ngọn, dâm ngọn, tưới nước, che đậy mở cót, đánh xuất cây.
- Thu dọn vệ sinh sạch sẽ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây khỏe mập, có 4 - 6 lá, có rễ trắng đem ra trồng.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX6.01.00 |
Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn (cây giống) |
* Vật liệu: |
|
|
- Ngọn giống |
ngọn |
120 |
||
- Tre đk 80 mm |
cây |
1,0 |
||
- Cót thường |
m2 |
0,100 |
||
- Đất màu |
m2 |
0,001 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,0075 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
0,07 |
2. CX6.02.00 - TRỒNG CÂY HOA TRONG BỊCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Đất được cuốc, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, đặt bầu vào luống, cào san mặt luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, trồng cây, làm cỏ, tưới phân thúc, tưới nước, trừ sâu, tỉa lá, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 sọt (bán) cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX6.02.00 |
Trồng cây hoa trong bịch |
* Vật liệu: |
|
|
- Cây con |
cây |
(100cây) |
||
- Cây giống |
cây |
120 |
||
- Túi bầu (0,15 x 0,15m) |
cái |
100 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,017 |
||
- Lân |
kg |
0,04 |
||
- Kali |
kg |
0,04 |
||
- Tro (trấu) |
m3 |
|
||
- Phân vô cơ |
kg |
|
||
- Phân bánh dầu |
kg |
|
||
- Phân bắc ủ |
m3 |
0,06 |
||
- Phân hữu cơ |
kg |
|
||
- Phân nước |
kg |
19,59 |
||
- Phân bón lá |
lít |
0,0025 |
||
- Đất đèn |
m3 |
|
||
- Đất màu |
m3 |
0,035 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,0015 |
||
- Thuốc xử lý đất |
kg |
|
||
- Thuốc chống nấm |
kg |
0,002 |
||
* Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
3,28 |
3. CX6.03.00 - SẢN XUẤT CÂY BÓNG MÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO TRONG BỂ
Thành phần công việc:
- Làm đất Cày 2 lần, sới tơi đất vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt luống.
- Xử lý hạt giống và gieo hạt, tưới nước, làm cỏ, che đậy mỏ cót.
- Phun thuốc trừ sâu kiến.
- Đánh xuất cây, thay đất bể gieo.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Chăm sóc đúng quy trình kỹ thuật từ khi gieo hạt đến khi ra ngôi, cây thẳng, khỏe, có từ 4 - 6 lá.
- Cây không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 4 |
||||
CX6.03.00 |
Cây bể gieo |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Hạt giống |
kg |
0,0062 |
0,375 |
0,125 |
0,0062 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
- Phân bắc ủ |
kg |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
0,013 |
||
- Lân |
kg |
0,086 |
0,086 |
0,086 |
0,086 |
||
- Kali |
kg |
0,086 |
0,086 |
0,086 |
0,086 |
||
- Rơm |
kg |
3,125 |
3,125 |
3,125 |
3,125 |
||
- Vôi |
kg |
1,875 |
1,875 |
1,875 |
1,875 |
||
- Cót |
m2 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
||
- Dây thép đen |
kg |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,0006 |
0,012 |
0,00125 |
0,00375 |
||
- Thuốc xử lý hạt |
lít |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
||
Đất màu |
m3 |
1,2 |
1 |
1 |
1,2 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
6,3 |
9,13 |
10,9 |
12,26 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
Nhóm 1: Phi lao, bạch đàn, keo tai tượng, keo lá chàm
Nhóm 2: Xà cừ, bàng tán, tếch, móng bò, ban, da, dể, sanh, si, quyếch, me, nhôi, sếu, vàng anh.
Nhóm 3: Cheo, phượng, lát, bằng lăng tím, bút mọc, muồng, sữa, mí, dáng hương, trương vân, liễu…
Nhóm 1: Sấu, sưa, long não, sao đen, dầu nước, lan tua.
SẢN XUẤT CÂY BÓNG MÁT SAU KHI RA NGÔI
Thành phần công việc:
- Cày 2 lần, bừa 2 lần, vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300 m, trộn và rải phân.
- Bổ hố, ra ngôi cây, tưới nước, làm cỏ, phá váng, vết luống, phun thuốc trừ sâu.
- Tỉa nhánh tạo tán, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.
- Thu dọn vệ sinh sạch sẽ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây xuất vườn đạt tiêu chuẩn cây sinh trưởng tốt, thân mập thẳng, đường kính đạt theo quy trình kỹ thuật. Cây không sâu bệnh, không mất ngọn, có bầu.
4. CX6.04.00 - SẢN XUẤT CÂY BÓNG MÁT SAU KHI RA NGÔI NHÓM 1
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo chiều cao cây (m) |
|||||
0,5+1,5 |
1,6+2,0 |
2,1+2,5 |
2,6+3,0 |
3,1+5,0 |
5,1+7 |
||||
CX6.04.00 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1 |
* Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
- Cây giống |
cây |
11,6 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,171 |
0,171 |
0,171 |
0,176 |
0,198 |
0,198 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,005 |
0,006 |
0,007 |
0,008 |
0,014 |
0,02 |
||
- Dây nilon |
kg |
0,2 |
0,25 |
0,3 |
0,38 |
0,45 |
0,6 |
||
- Đất màu |
m3 |
0,073 |
0,078 |
0,08 |
0,27 |
0,91 |
2,9 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
5,47 |
7,25 |
9,64 |
12,49 |
20,4 |
24,5 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
5. CX6.05.00 - SẢN XUẤT CÂY BÓNG MÁT SAU KHI RA NGÔI NHÓM 2
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo chiều cao cây (m) |
|||||
0,5÷1,5 |
1,6÷2,0 |
2,1÷2,5 |
2,6÷3,0 |
3,1÷5,0 |
5,1÷7 |
||||
CX6.05.00 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2 |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Cây giống |
cây |
11 |
11,6 |
11 |
11 |
11 |
11 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,088 |
0,171 |
0,171 |
0,176 |
0,198 |
0,198 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,005 |
0,006 |
0,007 |
0,008 |
0,014 |
0,02 |
||
- Dây nilon |
kg |
0,2 |
0,25 |
0,3 |
0,38 |
0,45 |
0,6 |
||
- Đất màu |
m3 |
0,078 |
0,078 |
0,08 |
0,27 |
0,91 |
2,9 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
5,63 |
7,47 |
10,33 |
18,71 |
21,96 |
28,06 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6. CX6.06.00 - SẢN XUẤT CÂY BÓNG MÁT SAU KHI RA NGÔI NHÓM 3
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo chiều cao cây (m) |
|||||
0,5÷1,5 |
1,6÷2,0 |
2,1÷2,5 |
2,6÷3,0 |
3,1÷5,0 |
5,1÷7 |
||||
CX6.06.00 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3 |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Cây giống |
cây |
11 |
11,6 |
11 |
11 |
11 |
11 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,088 |
0,171 |
0,171 |
0,176 |
0,198 |
0,19 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,01 |
0,013 |
0,016 |
0,017 |
0,023 |
0,02 |
||
- Dây nilon |
kg |
0,2 |
0,25 |
0,3 |
0,35 |
0,45 |
0,8 |
||
- Đất màu |
m3 |
0,073 |
0,078 |
0,08 |
0,27 |
0,91 |
2,9 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
6,93 |
8,77 |
10,67 |
14,6 |
22,08 |
30 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7. CX6.07.00 - SẢN XUẤT CÂY BÓNG MÁT SAU KHI RA NGÔI NHÓM 4
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức áp dụng theo chiều cao cây (m) |
|||||
0,5÷1,5 |
1,6÷2,0 |
2,1÷2,5 |
2,6÷3,0 |
3,1÷5,0 |
5,1÷7 |
||||
CX6.07.00 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2 |
* Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
- Cây giống |
cây |
11 |
11,6 |
11 |
11 |
11 |
11 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
0,171 |
0,22 |
0,231 |
0,248 |
0,248 |
0,258 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,009 |
0,014 |
0,034 |
0,036 |
0,036 |
0,04 |
||
- Dây nilon |
kg |
0,2 |
0,25 |
0,3 |
0,35 |
0,45 |
0,98 |
||
- Đất màu |
m3 |
0,073 |
0,13 |
0,23 |
0,27 |
0,91 |
2,9 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
8,28 |
10,26 |
13,47 |
19,51 |
30 |
40 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
SẢN XUẤT CÂY HÀNG RÀO
Thành phần công việc:
- Đất phải cày phay, đập nhỏ 3 lần, vơ sạch cỏ cách nhau 5 - 7 ngày.
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt luống.
- Xử lý hạt giống, gieo hạt, dâm cành, phủ mùn (trấu), che đậy mở cót.
- Tưới nước, dầm phá váng, nhổ cỏ.
- Phun thuốc trừ sâu kiến.
- Đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây, dọn dẹp vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây cao từ 20 - 50cm, cây thẳng có lá và nhánh, cây khỏe.
8. CX6.08.00 - SẢN XUẤT CÂY GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO HẠT
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX6.08.00 |
Sản xuất cây hàng rào |
* Vật liệu: |
|
|
- Hạt giống |
gram |
0,125 |
||
- Đất mầu |
m3 |
0,62 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
|
||
|
|
- Phân ủ bón lót |
m3 |
0,063 |
|
|
- Rơm |
kg |
3,125 |
|
|
- Cót che đậy |
m3 |
0,7 |
|
|
- Vôi |
kg |
1,875 |
|
|
- Lân |
kg |
0,087 |
|
|
- Kali |
kg |
0,087 |
|
|
- Thuốc sâu |
lít |
0,00375 |
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,3 |
|
|
* Nhân công: |
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
10,45 |
9. CX6.09.00 - SẢN XUẤT CÂY THANH TÁO, DÂM XANH, TÓC TIÊN, RÊU ĐỎ, BÔNG NỔ, ĐỒI MỒI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÂM CÀNH
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX6.09.00 |
Dâm cành cây hàng rào |
* Vật liệu: |
|
|
- Cành giống |
đoạn |
2,000 |
||
- Phân vi sinh |
kg |
|
||
- Phân ủ |
m3 |
0,036 |
||
|
|
- Lân |
kg |
0,050 |
|
|
- Kali |
kg |
0,050 |
|
|
- Thuốc sâu |
lít |
0,00214 |
|
|
- Đất màu |
m3 |
0,62 |
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,35 |
|
|
* Nhân công: |
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
10,34 |
Ghi chú: Cây đạt tiêu chuẩn phải có chiều cao > 0,2m và đạt các tiêu chí sau:
- Cây bóng nổ, thanh táo: 1 khóm có 5 thân
- Cây rệu: 1 khóm có 7 - 10 thân
- Cây tóc tiên: 1 khóm có 5 thân
- Cây đồi mồi: 1 khóm có 2 - 3 thân
10. CX6.10.00 - GIEO CÂY HOA GIỐNG TRONG BỂ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm đất lần 1, lần 2 (cuốc lật đất, phơi ải 1 tuần). Cào san phẳng, gom rác đổ đi.
- Sàng đất, vận chuyển phân trong phạm vi 300, trộn và rải phân, cào san mặt luống.
- Xử lý hạt giống, gieo hạt, phả mùn (trấu), tưới nước, che đậy, mở cót, dầm phá váng 4 lần, nhổ cỏ, phun thuốc trừ sâu.
- Đánh cây trong bể gieo ra trồng cây thẳng, đẹp, không sâu bệnh.
- Thay đất bể gieo sau 8 lần gieo, nạo vét đất cũ chuyển đi, bồi đất mới, cào san mặt luống.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây thẳng mập, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX6.10.00 |
Gieo cây hoa giống |
* Vật liệu: |
|
|
- Hạt giống |
gram |
25,000 |
||
- Đất màu |
m3 |
0,1 |
||
- Phân ủ bón lót |
m3 |
0,050 |
||
|
|
- Trấu hoặc mùn phủ |
kg |
4,7 |
|
|
- Cót che đậy |
m2 |
3,0 |
|
|
- Thuốc chống kiến |
m2 |
5,2 |
|
|
- Dây thép 1 mm |
kg |
0,016 |
|
|
- Lân |
kg |
0,0139 |
|
|
- Kali |
kg |
0,0139 |
|
|
- Tre cây |
cây |
0,36 |
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,047 |
|
|
- Hóa chất xử lý hạt |
lít |
0,01 |
|
|
* Nhân công: |
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
4,1 |
11. CX6.11.00 - CÂY HOA RA NGÔI
Thành phần công việc:
- Cày lần 1, lần 2, bừa lần 1, lần 2 các lần cách nhau 5 - 7 ngày.
- Lên luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt luống.
- Trồng cây, làm cỏ 2 lần, xới phá váng 2 lần, vét luống 2 lần.
- Bón thúc 2 - 3 lần. Tưới nước, phun thuốc trừ sâu.
- Đánh xuất cây, dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây thẳng, mập, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX6.11.00 |
Cây hoa ra ngôi |
* Vật liệu: |
|
|
- Cây giống |
cây |
1,200 |
||
- Phân ủ bón lót |
m3 |
0,023 |
||
- Lân |
kg |
0,037 |
||
|
|
- Kali |
kg |
0,037 |
|
|
- Phân nước |
kg |
48,20 |
|
|
- Đạm |
kg |
|
|
|
- Thuốc sâu |
lít |
0,0039 |
|
|
- Đất màu |
m3 |
0,17 |
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,12 |
|
|
* Nhân công: |
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
6,8 |
12. CX6.12.00 - SẢN XUẤT CÂY HOA CÓ HOA
Thành phần công việc:
- Làm đất, cày (3 lần), vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống.
- Cào san mặt luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300 m, trộn và rải phân
- Bấm ngọn tỉa lá, làm cỏ, phá váng.
- Tưới phân, trừ sâu.
- Đánh xuất cây, dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đánh cây xuất ra vườn cây cao từ 7 - 10 cm, có hoa và nụ, thân mập thẳng xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX6.12.00 |
Sản xuất cây hoa có hoa |
* Vật liệu: |
|
|
- Cây giống |
cây |
120 |
||
- Phân bắc ủ |
m3 |
0,068 |
||
- Lân |
kg |
0,04 |
||
|
|
- Kali |
kg |
0,04 |
|
|
- Phân nước |
kg |
19,59 |
|
|
- Đạm |
kg |
|
|
|
- Thuốc sâu |
lít |
0,00196 |
|
|
- Đất màu |
m3 |
0,08 |
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,21 |
|
|
* Nhân công: |
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
1,5 |
13. CX6.13.00 - TRỒNG CÂY HOA CÚC VÀNG ĐÀI LOAN VÀ CÂY HOA CÚC CHÙM CÁC MÀU.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, nơi làm việc.
- Làm đất lần 1, lần 2, lần 3 (cuốc lật đất, phơi ải 1 tuần). Nhặt cỏ, gom rác đổ đi.
- Sàng đất, vận chuyển phân trong phạm vi 300, trộn và rải phân, cào san mặt luồng.
- Trồng cây, tưới nước, dầm phá váng, nhổ cỏ, phun thuốc trừ sâu.
- Bấm tỉa ngọn, chồi, tỉa lá, nụ phụ.
- Vun sới làm dàn cho cây.
- Đánh cây, dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây khỏe, thân mập, có hoa và nhiều nụ hoa.
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Cúc vàng Đài Loan |
Cúc chùm các màu |
||||
CX6.13.00 |
Trồng cây hoa cúc vàng Đài Loan và Cúc chùm các màu |
* Vật liệu: |
|
|
|
- Cây giống |
cây |
120 |
120 |
||
- Nước tưới |
m3 |
0,4 |
0,4 |
||
- Phân bắc ủ |
m3 |
0,06 |
0,06 |
||
- Lân |
kg |
0,06 |
0,06 |
||
|
|
- Kali |
kg |
0,06 |
0,06 |
|
|
- Phân nước |
kg |
22 |
22 |
|
|
- Thuốc sâu |
m3 |
0,0123 |
0,012 |
|
|
- Đất màu |
m3 |
0,089 |
0,089 |
|
|
- Tre đk 80 mm |
cây |
1,14 |
1,28 |
|
|
- Dây nilon |
kg |
0,23 |
0,29 |
|
|
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
6,0 |
7,1 |
|
|
|
|
1 |
2 |
14. CX6.14.00 - TRỒNG CÂY HOA THƯỢC DƯỢC KÉP TRỒNG SỌT (BẦU)
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luồng, lên luống, cào san mặt luống.
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân.
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây.
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 sọt (bầu) cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX6.14.00 |
Trồng cây thược dược kép |
* Vật liệu: |
|
|
- Cây giống |
cây |
120 |
||
- Phân bắc ủ |
m3 |
0,114 |
||
- Lân |
kg |
0,910 |
||
|
|
- Kali |
kg |
0,910 |
|
|
- Phân nước |
kg |
61,71 |
|
|
- Thuốc sâu |
lít |
0,0036 |
|
|
- Đất màu |
m3 |
0,047 |
|
|
- Tre đk 80 mm |
cây |
1,00 |
|
|
- Bầu nilon (0,2x0,2) |
bầu |
100 |
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,143 |
|
|
* Nhân công: |
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
11,75 |
SẢN XUẤT CÂY CẢNH
15. CX6.15.00 - SẢN XUẤT CÂY CẢNH GIỐNG
Thành phần công việc:
- Đất phải cày phay, đập nhỏ 3 lần, vơ sạch cỏ cách nhau 5 - 7 ngày.
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt luống.
- Xử lý hạt giống, gieo hạt, dâm cành, phủ mùn (trấu), che đậy mở cót.
- Tưới nước, dầm phá váng, nhổ cỏ.
- Phun thuốc trừ sâu kiến.
- Đánh xuất cây, dọn dẹp vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây thẳng có lá và nhánh, cây khỏe.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Gieo hạt |
Dâm cành |
||||
CX6.15.00 |
Sản xuất cây cảnh giống |
* Vật liệu: |
|
|
|
- Cây giống, cành giống |
gram, cành dâm |
120 |
120 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,0008 |
0,0008 |
||
- Phân ủ bón lót |
m3 |
0,0202 |
0,0143 |
||
|
|
- Cót che đậy |
m3 |
0,30 |
0,30 |
|
|
- Lân |
kg |
0,028 |
0,014 |
|
|
- Kali |
kg |
0,028 |
0,014 |
|
|
- Nước |
m3 |
0,2 |
0,2 |
|
|
- Đất |
m3 |
0,025 |
0,025 |
|
|
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
2,6 |
2,3 |
|
|
|
|
1 |
2 |
16. CX6.16.00 - SẢN XUẤT CÂY CẢNH SAU KHI RA NGÔI
Thành phần công việc:
- Đất phải cày phay, đập nhỏ 3 lần, vơ sạch cỏ cách nhau 5 - 7 ngày.
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt luống.
- Bổ hố trồng cây kiểu nanh sấu. Trồng cây, chặt gốc.
- Tưới nước, dầm phá váng, nhổ cỏ.
- Phun thuốc trừ sâu kiến.
- Đánh xuất cây, bồi đất màu, dọn dẹp vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây xanh tốt không sâu bệnh, lá có màu tự nhiên, tán đẹp không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Gieo hạt |
Dâm cành |
||||
CX6.16.00 |
Sản xuất cây cảnh sau khi ra ngôi |
* Vật liệu: |
|
|
|
- Cây giống |
cây |
12,74 |
11,00 |
||
- Phân ủ bón lót |
m3 |
0,0335 |
0,0254 |
||
- Thuốc sâu |
lít |
0,0054 |
0,001 |
||
|
|
- Lân |
kg |
0,047 |
0,047 |
|
|
- Kali |
kg |
0,047 |
0,047 |
|
|
- Đất màu |
m3 |
0,08 |
0,08 |
|
|
- Dây đay |
kg |
0,6 |
0,6 |
|
|
- Nước tưới |
m3 |
0,32 |
0,32 |
|
|
* Nhân công: |
|
|
|
|
|
- Bậc thợ BQ 4/7 |
công |
7,57 |
5,6 |
|
|
|
|
1 |
2 |
MỤC LỤC
TT |
MÃ HIỆU |
LOẠI CÔNG TÁC |
TRANG |
|
|
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG |
|
|
|
PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN |
|
|
|
CHƯƠNG I: DUY TRÌ THẢM CỎ |
|
1 |
CX1.01.00 |
Duy trì thảm cỏ |
|
2 |
CX1.02.00 |
Xén lề cỏ (chặn cỏ vỉa) |
|
3 |
CX1.03.00 |
Trồng dặm cỏ |
|
4 |
CX1.04.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu cho cỏ |
|
5 |
CX1.05.00 |
Vệ sinh thảm cỏ |
|
6 |
CX1.06.00 |
Duy trì thảm cỏ nhung |
|
|
|
CHƯƠNG II: DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ |
|
7 |
CX2.01.00 |
Trồng và duy trì hoa |
|
8 |
CX2.02.00 |
Duy trì cây hàng rào viền |
|
9 |
CX2.03.00 |
Duy trì cây hàng rào cảnh |
|
10 |
CX2.04.00 |
Duy trì cây hàng rào bảo vệ |
|
11 |
CX2.05.00 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò |
|
12 |
CX2.06.00 |
Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng |
|
13 |
CX2.07.00 |
Duy trì cây cảnh trồng trồng đơn lẻ, khóm |
|
14 |
CX2.08.00 |
Duy trì chậu cảnh có lau |
|
15 |
CX2.09.00 |
Duy trì cây leo |
|
16 |
CX2.10.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho bồn hoa |
|
17 |
CX2.11.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây hàng rào |
|
18 |
CX2.12.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây cành trồng mảng |
|
19 |
CX2.13.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho chậu cảnh |
|
20 |
CX2.14.00 |
Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm |
|
21 |
CX2.15.00 |
Duy trì phong lan |
|
22 |
CX2.16.00 |
Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly |
|
23 |
CX2.17.00 |
Trồng và duy trì cây hoa có bầu |
|
24 |
CX2.18.00 |
Vận hành Fan ta |
|
|
|
CHƯƠNG III: CẮT SỬA, CHẶT HẠ CÂY BÓNG MÁT |
|
25 |
CX3.01.00 |
Cắt sửa cây xà cừ |
|
26 |
CX3.02.00 |
Cắt sửa cây cành khô |
|
27 |
CX3.03.00 |
Giải tỏa cành cây gẫy |
|
28 |
CX3.04.00 |
Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình đô thị |
|
29 |
CX3.05.00 |
Giải tỏa cây gẫy, đổ |
|
30 |
CX3.06.00 |
Chặt hạ cây xà cừ |
|
31 |
CX3.07.00 |
Đào gốc cây bóng mát |
|
32 |
CX3.08.00 |
Duy trì cây bóng mát mới trồng |
|
33 |
CX3.09.00 |
Quét vôi gốc cây |
|
34 |
CX3.10.00 |
Gỡ phụ sinh cây bóng mát |
|
|
|
CHƯƠNG IV: DUY TRÌ VỆ SINH |
|
35 |
CX4.01.00 |
Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ |
|
36 |
CX4.02.00 |
Vệ sinh đường đất, bãi đất |
|
37 |
CX4.03.00 |
Duy trì vệ sinh ghế đá |
|
38 |
CX4.04.00 |
Duy trì bệ vỉa có ốp lát |
|
39 |
CX4.05.00 |
Duy trì bể phun (bể phun và bể không phun) |
|
40 |
CX4.06.00 |
Duy trì tượng |
|
41 |
CX4.07.00 |
Vớt váng hồ |
|
42 |
CX4.08.00 |
Quét vệ sinh đường trong công viên |
|
|
|
CHƯƠNG V: LÀM MỚI CÁC CÔNG TRÌNH CÂY XANH |
|
43 |
CX5.01.00 |
Đập đất |
|
44 |
CX5.02.00 |
Vơ cỏ, dọn rác mặt bằng thi công |
|
45 |
CX5.03.00 |
Cuốc đất, lộn đất |
|
46 |
CX5.04.00 |
Cào đất |
|
47 |
CX5.05.00 |
Bồi đất màu |
|
48 |
CX5.06.00 |
Đánh cây bóng mát, cây cảnh (Đất thịt pha cát) |
|
49 |
CX5.07.00 |
Đào hố trồng cây (Đất cấp 1) |
|
50 |
CX5.08.00 |
Xúc và vận chuyển phân bắc ủ |
|
51 |
CX5.09.00 |
Cho phân vào hố |
|
52 |
CX5.10.00 |
Rải phân |
|
53 |
CX5.11.00 |
Vận chuyển cây vào hố trồng tại các công trình (Đất thịt pha cát) |
|
54 |
CX5.12.00 |
Trồng cây bóng mát, cây cảnh |
|
55 |
CX5.13.00 |
Cấy cỏ |
|
56 |
CX5.14.00 |
Trồng cây hàng rào |
|
57 |
CX5.15.00 |
Trồng hoa công viên |
|
58 |
CX5.16.00 |
Tưới hoa, cỏ, cây hàng rào |
|
59 |
CX5.17.00 |
Tưới cây cảnh, cây bóng mát |
|
60 |
CX5.18.00 |
Đổ đất mầu vào chậu để trồng cây |
|
61 |
CX5.19.00 |
Trồng cây vào chậu và trồng sọt thược dược tại công viên |
|
62 |
CX5.20.00 |
Vận chuyển, bốc xếp cây có bầu, sọt, cây hoa |
|
63 |
CX5.21.00 |
Xếp chậu cây, bầu cây vào nơi trang trí |
|
64 |
CX5.22.00 |
Cắm hoa vào chậu |
|
65 |
CX5.23.00 |
Cài cỏ nhựa, buộc cỏ nhựa vào dàn chữ bằng dây thép |
|
66 |
CX5.24.00 |
Trang trí hoa nhựa (lụa), hoa tươi tại các điểm trang trí |
|
67 |
CX5.25.00 |
Trang trí cờ |
|
68 |
CX5.26.00 |
Trồng cây hoa trong các Ang, chậu ly phục vụ công tác trang trí |
|
69 |
CX5.27.00 |
Tưới mảng cây hoa, cây cảnh phục vụ trang trí |
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG VI: SẢN XUẤT CÁC LOẠI CÂY |
|
70 |
CX6.01.00 |
Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn (cây giống) |
|
71 |
CX6.02.00 |
Trồng cây hoa trong bịch |
|
72 |
CX6.03.00 |
Sản xuất cây bóng mát bằng phương pháp gieo trong bè |
|
|
|
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi |
|
73 |
CX6.04.00 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 1 |
|
74 |
CX6.05.00 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 2 |
|
75 |
CX6.06.00 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 3 |
|
76 |
CX6.07.00 |
Sản xuất cây bóng mát sau khi ra ngôi nhóm 4 |
|
|
|
Sản xuất cây hàng rào |
|
77 |
CX6.08.00 |
Sản xuất cây gang bằng phương pháp gieo hạt |
|
78 |
CX6.09.00 |
Sản xuất cây thanh táo, dâm xanh, tóc tiên, rêu đỏ, bông nổ bằng phương pháp dâm cành |
|
79 |
CX6.10.00 |
Gieo cây hoa giống trong bể |
|
80 |
CX6.11.00 |
Cây hoa ra ngôi |
|
81 |
CX6.12.00 |
Sản xuất cây hoa có hoa |
|
82 |
CX6.13.00 |
Trồng cây hoa cúc vàng đài loan và cây hoa cúc chùm các màu |
|
83 |
CX6.14.00 |
Trồng cây hoa thược dược kéo trồng sọt (bầu) |
|
84 |
CX6.15.00 |
Sản xuất cây cảnh giống |
|
85 |
CX6.16.00 |
Sản xuất cây cảnh sau khi ra ngôi |
|
Quyết định 113/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định giao đất theo hình thức định giá đất gắn với cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định 100/2009/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 113/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/10/2009 | Cập nhật: 08/05/2010
Quyết định 113/2009/QĐ-UBND về quy chế đấu thầu, đặt hàng cung ứng các sản phẩm dịch vụ đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Công văn số 2273/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/11/2008 | Cập nhật: 17/11/2008
Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 11/03/2005 | Cập nhật: 07/12/2012