Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 363/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 18/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 363/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 18 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2015/QH13 của Quốc hội về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021; thành lập Hội đồng bầu cử quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Căn cứ Công văn số 2235/HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Thường trực HĐND tỉnh về quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 60/TTr-STC ngày 03 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 tỉnh Sơn La”.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nội vụ, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||
1 |
Chi tổ chức hội nghị |
|
|
|
a |
Mức chi hội nghị thực hiện theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh |
|
|
|
b |
Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
|
|
|
2 |
Chi bồi dưỡng các cuộc họp |
|
|
|
a |
Chi bồi dưỡng các cuộc họp Ban Chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, hội nghị hiệp thương |
|
|
|
- |
Chủ trì cuộc họp |
200.000 đồng/người/buổi |
150.000 đồng/người/buổi |
100.000 đồng/người/buổi |
- |
Thành viên tham dự |
100.000 đồng/người/buổi |
70.000 đồng/người/buổi |
50.000 đồng/người/buổi |
- |
Các đối tượng phục vụ |
50.000 đồng/người/buổi |
40.000 đồng/người/buổi |
30.000 đồng/người/buổi |
b |
Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
- |
Chủ trì cuộc họp |
150.000 đồng/người/buổi |
100.000 đồng/người/buổi |
50.000 đồng/người/buổi |
- |
Thành viên tham dự |
80.000 đồng/người/buổi |
70.000 đồng/người/buổi |
60.000 đồng/người/buổi |
- |
Các đối tượng phục vụ |
50.000 đồng/người/buổi |
40.000 đồng/người/buổi |
30.000 đồng/người/buổi |
3 |
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau |
|
|
|
a |
Trưởng đoàn giám sát |
200.000 đồng/người/buổi |
140.000 đồng/người/buổi |
100.000 đồng/người/buổi |
b |
Thành viên chính thức của đoàn giám sát |
100.000 đồng/người/buổi |
80.000 đồng/người/buổi |
60.000 đồng/người/buổi |
c |
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát |
|
|
|
- |
Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát |
80.000 đồng/người /buổi |
70.000 đồng/người /buổi |
50.000 đồng/người /buổi |
- |
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (Lái xe, bảo vệ lãnh đạo) |
50.000 đồng/người/buổi |
40.000 đồng/người/buổi |
30.000 đồng/người/buổi |
d |
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
|
|
|
- |
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử |
2.500.000 đồng/báo cáo. |
2.000.000 đồng/báo cáo. |
1.500.000 đồng/báo cáo. |
- |
Chi tham gia ý kiến bằng văn bản của Ủy ban bầu cử đối với các báo cáo trên |
200.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/người/báo cáo |
160.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 640.000 đồng/người/báo cáo |
120.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 480.000 đồng/người/báo cáo |
- |
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo |
600.000 đồng/báo cáo |
500.000 đồng/báo cáo |
400.000 đồng/báo cáo |
4 |
Chi xây dựng văn bản |
|
|
|
a |
Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử: Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp; Nghị quyết số 29/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND; UBND |
|
|
|
b |
Chi xây dựng các văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp; Nghị quyết số 29/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân; Ủy ban nhân dân liên quan đến công tác bầu cử, do Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử trong cả nước) |
|
|
|
- |
Xây dựng văn bản (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) |
2.000.000 đồng/văn bản |
1.500.000 đồng/văn bản |
1.000.000 đồng/văn bản |
- |
Chi tham gia ý kiến bằng văn bản |
200.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 800.000 đồng/người/báo cáo |
160.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 640.000 đồng/người/báo cáo |
120.000 đồng/người/lần, nhưng tối đa không quá 480.000 đồng/người/báo cáo |
5 |
Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
a |
Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau |
|
|
|
- |
Trưởng, Phó Ban Chỉ đạo; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban phục vụ bầu cử |
1.700.000 đồng/người/tháng |
1.200.000 đồng/người/tháng |
700.000 đồng/người/tháng |
- |
Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban: |
1.500.000 đồng/người/tháng |
1.000.000 đồng/người/tháng |
500.000 đồng/người/tháng |
- |
Thành viên các tiểu ban phục vụ bầu cử |
1.200.000 đồng/người/tháng |
700.000 đồng/người/tháng |
400.000 đồng/người/tháng |
|
Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ công tác bầu cử thực hiện theo thực tế; tối đa không quá 5 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Quyết định thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
|
|
b |
Bồi dưỡng đối với các đối tượng là thành viên các Ban bầu cử, tổ bầu cử trong đợt bầu cử và các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, các tổ giúp việc Ủy ban bầu cử); thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử); chỉ hỗ trợ trong những ngày được trưng tập trực tiếp làm việc phục vụ công tác bầu cử, có xác nhận của Trưởng ban, Tổ trưởng Tổ bầu cử về nội dung công việc thực hiện, những ngày không làm việc trực tiếp thì không được hưởng chế độ; trong những ngày đi công tác chỉ được hưởng chế độ công tác phí theo quy định hiện hành |
100.000 đồng/người/ngày |
100.000 đồng/người/ngày |
100.000 đồng/người/ngày |
|
Thực hiện chi bồi dưỡng theo mức khoán trong trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày; trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1.500.000 đồng/người/tháng |
1.500.000 đồng/người/tháng |
1.500.000 đồng/người/tháng |
c |
Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt |
120.000 đồng/người/ngày |
120.000 đồng/người/ngày |
120.000 đồng/người/ngày |
6 |
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
a |
Trưởng, phó Ban chỉ đạo; Chủ tịch, Phó chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban phục vụ bầu cử; Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban; Thành viên các tiểu ban phục vụ bầu cử; thường trực tổ giúp việc cho Ban chỉ đạo công tác bầu cử của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; thường trực giúp việc cho Giám đốc Sở Nội vụ |
300.000 đồng/người/tháng |
200.000 đồng/người/tháng |
50.000 đồng/người/tháng |
d |
Trường hợp cần thiết, Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố quyết định danh sách cán bộ tham gia phục vụ công tác bầu cử được hỗ trợ cước điện thoại di động |
200.000 đồng/người/tháng |
100.000 đồng/người/tháng |
|
c |
Thời gian hưởng hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa không quá 5 tháng |
|
|
|
7 |
Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử |
|
|
|
a |
Người được giao trực tiếp công dân |
80.000 đồng/người/buổi |
60.000 đồng/người/buổi |
50.000 đồng/người/buổi |
b |
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân |
60.000 đồng/người/buổi |
50.000 đồng/người/buổi |
40.000 đồng/người/buổi |
c |
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân |
50.000 đồng/người/buổi |
40.000 đồng/người/buổi |
30.000 đồng/người/buổi |
8 |
Chi đóng hòm phiếu |
|
|
|
|
Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung |
0 |
350.000 đồng/hòm phiếu |
0 |
9 |
Chi khắc dấu |
|
|
|
|
Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung - mức chi không bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (lệ phí khắc dấu), được miễn theo quy định tại Thông tư số 41/2011/TT-BTC ngày 24 tháng 03 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 193/2010/TT-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; cấp Giấy phép mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; cấp Giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ do Bộ Tài chính ban hành |
250.000 đồng/dấu |
0 |
0 |
10 |
Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử của Hội đồng bầu cử quốc gia: Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
|
11 |
Chi công tác tuyên truyền, in ấn: Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về đấu thầu |
|
|
|
12 |
Chi hỗ trợ cho địa điểm tổ chức gặp gỡ, tiếp xúc cử tri (Trang trí khánh tiết, điện, nước...) |
300.000 đồng/cuộc |
300.000 đồng/cuộc |
300.000 đồng/cuộc |
13 |
Hỗ trợ chi phí đảm bảo ánh sáng để kiểm phiếu, đối với nơi không có điện lưới |
|
|
100.000 đồng/địa điểm bỏ phiếu |
14 |
Các nội dung chi khác: Thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
Thông tư 06/2016/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 25/01/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013 - 2016 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 11/04/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước để thực hiện dự án trọng tâm cấp bách của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND thông qua giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 31/01/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh năm 2013 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án Phân bổ dân cư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng và bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 19/01/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND phê chuẩn bảng giá đất năm 2013 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 22/08/2014
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND thông qua quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 05/12/2012
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 20/04/2013
Nghị quyết 29/2012/NQ-HĐND về phòng ngừa, ngăn chặn, xử lý tội phạm trộm cắp tài sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Thông tư liên tịch 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Thông tư 41/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 193/2010/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; giấy phép mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 349/2010/NQ-HĐND về Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 28/05/2011
Nghị quyết 349/2010/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập năm học 2011 - 2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Thông tư 193/2010/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; cấp giấy phép mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 09/12/2010
Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 22/09/2010
Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010