Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 806/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 02/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 806/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 02 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố mới 50 (năm mươi) thủ tục hành chính và bãi bỏ 50(năm mươi) thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh(IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Quyết định này thay thế Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Hoạt động Khoa học và công nghệ |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
6 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
7 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
8 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
9 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và Công nghệ) |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và Công nghệ) |
12 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
13 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
14 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 |
Thủ tục đặt hàng và tặng thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
16 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
17 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
18 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
21 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
22 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
24 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
25 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
27 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
3 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
3 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
4 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
6 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ ( người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế) |
7 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và nhạt nhân cấp cơ sở ( đối với công việc sử dụng thiết bị X – quang y tế) |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
1 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
2 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
3 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
5 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
6 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
7 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đói với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dự trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
8 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
9 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vậ chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
10 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
12 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
13 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
T-TVH-287717-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
2 |
T-TVH-287718-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
T-TVH-287719-TT |
Thủ tục thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ |
4 |
T-TVH-287720-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
5 |
T-TVH-287721-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
6 |
T-TVH-287722-TT |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
7 |
T-TVH-287723-TT |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
8 |
T-TVH-287724-TT |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
9 |
T-TVH-287725-TT |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
10 |
T-TVH-287726-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và Công nghệ) |
11 |
T-TVH-287727-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và Công nghệ) |
12 |
T-TVH-287728-TT |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
13 |
T-TVH-287729-TT |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
14 |
T-TVH-287730-TT |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 |
T-TVH-287731-TT |
Thủ tục đặt hàng và tặng thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
16 |
T-TVH-287732-TT |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
17 |
T-TVH-287733-TT |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
18 |
T-TVH-287734-TT |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
19 |
T-TVH-287735-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
20 |
T-TVH-287736-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
21 |
T-TVH-287737-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
22 |
T-TVH-287738-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
23 |
T-TVH-287739-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
24 |
T-TVH-287740-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
25 |
T-TVH-287741-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
26 |
T-TVH-287742-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
27 |
T-TVH-287743-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
28 |
T-TVH-287744-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
29 |
T-TVH-287745-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 |
T-TVH-287746-TT |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
31 |
T-TVH-287747-TT |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
32 |
T-TVH-287748-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
33 |
T-TVH-287749-TT |
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
34 |
T-TVH-287750-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
35 |
T-TVH-287751-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
36 |
T-TVH-287752-TT |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ ( người phụ trách an toàn cơ sở X – quang chuẩn đoán trong y tế) |
37 |
T-TVH-287753-TT |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và nhạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X – quang y tế) |
38 |
T-TVH-287754-TT |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
39 |
T-TVH-287755-TT |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
40 |
T-TVH-287756-TT |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
41 |
T-TVH-287757-TT |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. |
42 |
T-TVH-287758-TT |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
43 |
T-TVH-287759-TT |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
44 |
T-TVH-287760-TT |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đói với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dự trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
45 |
T-TVH-287761-TT |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
46 |
T-TVH-287762-TT |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vậ chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
47 |
T-TVH-287763-TT |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
48 |
T-TVH-287764-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
49 |
T-TVH-287765-TT |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
50 |
T-TVH-287766-TT |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2019 quy định về quản lý hoạt động các Ban liên lạc truyền thống của đơn vị quân đội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 906/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổ chức Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 Ban hành: 21/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2019 về đơn giá chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 906/QĐ-UBND về tăng chỉ tiêu giường bệnh đối với bệnh viện trực thuộc Sở Y tế năm 2017 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương và Dự toán Chương trình phát triển đô thị thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quy định thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Hoàng Sơn Tây, xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động khắc phục hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt một phần kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) năm 2016 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu Công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch một phần ô đất C.9 trong Quy hoạch phân khu đô thị N10, tỷ lệ 1/2000 phục vụ việc mở rộng Bệnh viện đa khoa Đức Giang Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức hỗ trợ chi phí khám sức khỏe và thuốc điều trị nghiện đối với người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về chế độ giám sát, kiểm tra thực hiện kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ và ngành, nghề kinh doanh được giao của doanh nghiệp Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2013 công nhận xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 44/2012/QĐ-TTg và 1110/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt phương án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng năm 2013 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức, hoạt động xe chuyển bệnh miễn phí Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục các lĩnh vực, công việc và thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2010 công bố loại bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 22/08/2011