Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2013 công bố đính chính bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Phần xây dựng và Phần lắp đặt
Số hiệu: 806/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Thanh Liêm
Ngày ban hành: 03/04/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 806/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 03 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐÍNH CHÍNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG - PHẦN XÂY DỰNG VÀ PHẦN LẮP ĐẶT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 272/TTr-SXD ngày 19/02/2013 và Báo cáo số 438/BC-SXD ngày 25/3/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bản đính chính:

1. Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Phần Xây dựng, được công bố kèm theo Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương.

2. Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Phần Lắp đặt, được công bố kèm theo Quyết định số 3730/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện và xử lý chuyển tiếp khi áp dụng đính chính sai sót tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT;
- Các Sở, ban ngành;
- UBND các huyện, TX, TP;
- LĐVP, Hg, Km, Thắng, TH;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

ĐÍNH CHÍNH

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Đính chính kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 03/4/2013 cho Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương)

Trang

MHĐG

Đã in

Sửa lại là

Vật liệu

N. công

Máy TC

Vật liệu

N. công

Máy TC

90

AB.27432

 

 

1,199,616

 

 

1,026,982

99

AB.41142

 

 

1,028,955

 

 

1,105,661

99

AB.41144

 

 

1,412,633

 

 

1,379,104

129

AB.63112

 

 

624,568

 

 

782,643

131

AB.66111

 

 

420,041

 

 

526,823

 

AB.66112

 

 

600,422

 

 

752,654

 

AB.66113

 

 

738,649

 

 

925,927

 

AB.66114

 

 

820,721

 

 

1,028,808

134

AB.68500

 

 

 

Bỏ mục này

 

 

139

AB.73230

 

 

6,686,034

 

 

6,665,864

160

AC.22211

 

 

35,353,109

 

 

37,708,048

160

AC.22221

 

 

37,708,048

 

 

35,353,109

162

AC.22721

 

 

18,062,150

 

 

29,607,852

162

AC.22722

 

 

19,196,913

 

 

31,653,486

201

AD.26111

95,347,657

 

 

17,531,807

 

 

 

AD.26121

105,680,765

 

 

17,531,807

 

 

 

AD.26122

138,063,959

 

 

17,531,807

 

 

 

AD.26123

152,437,712

 

 

17,531,807

 

 

 

AD.26211

95,347,657

 

 

17,531,807

 

 

 

AD.26221

105,680,765

 

 

17,531,807

 

 

 

AD.26222

138,063,959

 

 

17,531,807

 

 

 

AD.26223

152,437,712

 

 

17,531,807

 

 

202

AD.26311

95,347,657

 

 

17,531,807

 

 

 

AD.26321

105,680,765

 

 

17,531,807

 

 

 

AD.26322

138,063,959

 

 

17,531,807

 

 

 

AD.26323

152,437,712

 

 

17,531,807

 

 

238

AE.14413

1,067,775

 

 

1,025,575

 

 

 

AE.14414

1,099,936

 

 

1,057,736

 

 

 

AE.14415

1,135,922

 

 

1,093,722

 

 

248

AE.32233

1,097,640

 

 

1,075,083

 

 

 

AE.32234

1,133,147

 

 

1,110,590

 

 

 

AE.32235

1,169,080

 

 

1,146,523

 

 

 

AE.32243

1,097,640

 

 

1,075,083

 

 

 

AE.32244

1,133,147

 

 

1,110,590

 

 

 

AE.32245

1,169,080

 

 

1,146,523

 

 

272

AE.92310

 

 

746,561

 

 

874,632

398

AG.42211

73,609

 

 

64,611

 

 

398

AG.42221

105,156

 

 

93,302

 

 

398

AG.42231

126,187

 

 

110,762

 

 

405

AI.11131

 

 

1,724,868

 

 

1,805,334

 

AI.11132

 

 

3,577,453

 

 

3742105

416

AI.61111

 

 

1,927,499

 

 

2,008,082

440

AK.64110

 

350,885

 

 

280,708

 

 

AK.64120

 

350,885

 

 

280,708

 

447

AK.81112

 

10,527

 

 

8,889

 

 

AK.81122

 

10,527

 

 

8,889

 

469

AL.24112

216,582

 

 

239,262

 

 

393

Dòng 12, 13, 14 từ trên xuống:

 

 

 

 

 

AG.21211

273,961

250,001

12,253

 

 

 

 

AG.21221

326,195

256,697

12,253

 

 

 

 

AG.21231

367,995

267,858

12,253

 

 

 

 

Sửa mã hiệu lại là:

 

 

 

 

 

 

AG.21111

 

 

 

202,456

174,108

14,715

 

AG.21121

 

 

 

256,196

178,572

17,265

 

AG.21131

 

 

 

298,857

183,036

17,265

393

Dòng 19, 20, 21 từ trên xuống

 

 

 

 

 

AG.21111

202,456

174,108

14,715

 

 

 

 

AG.21121

256,196

178,572

17,265

 

 

 

 

AG.21131

298,857

183,036

17,265

 

 

 

 

Sửa mã hiệu lại là:

 

 

 

 

 

 

AG.21211

 

 

 

273,961

250,001

12,253

 

AG.21221

 

 

 

326,195

256,697

12,253

 

AG.21231

 

 

 

367,995

267,858

12,253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang

Mã hiệu

Đã in

Sửa lại là

Công tác xây lắp

Công tác xây lắp

123

Trên mã hiệu AB.58321

Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao > 50m bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo,

Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤ 5m2, chiều cao ≤ 50m bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo,

165

AC.27110

- Ép cọc

- Nhổ cọc

 

AC.27120

- Nhổ cọc

- Ép cọc

167

AC.29211

Nối cọc ống thép

Nối cọc thép hình

 

AC.29221

Nối cọc thép hình

Nối cọc ống thép

213

AD.43111

- Ray P43-33 dài 12,5m

- Ray P43-38 dài 12,5m

 

AD.43211

- Ray P33-30, dài 12,5m

- Ray P43-38 dài 12m

216

Dòng 8 từ trên xuống,

♣ Ray P43,

♣ Ray P43-44,

419

 

AI.63400

 

 

AI.64100

 

 

AI.63411

AI.63421

AI.63431

 

 

AI.64111

AI.64121

AI.64131

AI.64100

 

 

AI.64200

 

 

AI.64111

AI.64121

AI.64131

AI.64141

AI.64151

 

 

AI.64211

AI.64221

AI.64231

AI.64241

AI.64251

Trang 123, thêm:

Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì chi phí nhân công nhân với hệ số 1,2, chi phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.

 

ĐÍNH CHÍNH

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Đính chính kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 03/4/2013 cho Quyết định số 3730/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh Bình Dương)

Trang

Mã hiệu

Đã in

Sửa lại là

Đơn vị

Đơn vị

94

BB.17300

đồng/100m

đồng/10m

 

BB.17301

100m

10m

 

BB.17302

100m

10m

 

BB.17303

100m

10m

 

BB.17304

100m

10m

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.