Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 19/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 11/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2019 |
VỀ VIỆC NHẬP VÀ ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐNĐ tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhập 518 thôn, tổ dân phố để thành lập 232 thôn, tổ dân phố mới thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh:
1. Thành phố Bắc Giang: Nhập 08 thôn để thành lập 04 thôn mới;
2. Huyện Hiệp Hòa: Nhập 77 thôn, tổ dân phố để thành lập 29 thôn, tổ dân phố mới;
3. Huyện Lạng Giang: Nhập 44 thôn, tổ dân phố để thành lập 21 thôn, tổ dân phố mới;
4. Huyện Lục Nam: Nhập 107 thôn, tổ dân phố để thành lập 49 thôn, tổ dân phố mới;
5. Huyện Lục Ngạn: Nhập 02 thôn để thành lập 01 thôn mới.
6. Huyện Sơn Động: Nhập 98 thôn, tổ dân phố để thành lập 46 thôn, tổ dân phố mới;
7. Huyện Tân Yên: Nhập 84 thôn để thành lập 39 thôn mới;
8. Huyện Việt Yên: Nhập 33 thôn để thành lập 12 thôn mới;
9. Huyện Yên Dũng: Nhập 39 thôn, tổ dân phố để thành lập 18 thôn, tổ dân phố mới;
10. Huyện Yên Thế: Nhập 26 thôn để thành lập 13 thôn mới;
(Có danh sách thôn, tổ dân phố nhập của từng huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Đổi tên thôn 6 thành thôn Kép, xã Việt Tiến, huyện Việt Yên
Thôn Kép có quy mô số hộ gia đình 503 hộ gia đình, 2.092 nhân khẩu; phân loại thôn đạt loại I.
Điều 3. Giao UBND tỉnh Bắc Giang tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Xã, phường, thị trấn |
Số TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập |
Số hộ gia đình |
Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) |
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới |
Số nhân khẩu của thôn, TDP mới |
Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao |
Phân loại thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
|
Xã Song Mai |
1 |
Thôn Đồng |
62 |
Thôn Đồng Bùi |
154 |
677 |
Miền núi |
III |
|
2 |
Thôn Bùi |
92 |
||||||||
3 |
Thôn Muỗng |
60 |
Thôn Phương Đậu |
210 |
845 |
Miền núi |
II |
|
||
4 |
Thôn Phương Đậu |
150 |
||||||||
5 |
Thôn Hà |
42 |
Thôn Vĩnh An |
208 |
892 |
Miền núi |
II |
|
||
6 |
Thôn Vĩnh An |
166 |
||||||||
7 |
Sứ Gốm |
58 |
Thôn Thượng Tự |
179 |
624 |
Miền núi |
III |
|
||
8 |
Thôn Thượng Tự |
121 |
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HIỆP HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Xã, phường, thị trấn |
Số TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập |
Số hộ gia đình |
Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) |
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới |
Số nhân khẩu của thôn, TDP mới |
Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao |
Phân loại thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
Xã Hòa Sơn |
1 |
Thôn Tăng Sơn |
113 |
Thôn Sơn Trung |
417 |
1855 |
Miền núi |
I |
|
2 |
Thôn Mới |
100 |
||||||||
3 |
Thôn Trung Hòa |
105 |
||||||||
4 |
Thôn Cửa Đền |
99 |
||||||||
5 |
Thôn Chùa |
103 |
Thôn Hương Sơn |
335 |
1544 |
Miền núi |
I |
|
||
6 |
Thôn Yêm |
109 |
||||||||
7 |
Thôn Giếng |
56 |
||||||||
8 |
Thôn Dậy |
67 |
||||||||
9 |
Thôn Đồng Hòa |
110 |
Thôn Thù Sơn |
384 |
1686 |
Miền núi |
I |
|
||
10 |
Thôn Mít |
83 |
||||||||
11 |
Thôn Sở |
57 |
||||||||
12 |
Thôn An Khánh |
134 |
||||||||
13 |
Thôn Quyết Tiến |
110 |
Thôn Thù Cốc |
284 |
1280 |
Miền núi |
II |
|
||
14 |
Thôn Thi Đua |
79 |
||||||||
15 |
Thôn Đoàn Kết |
95 |
||||||||
2 |
Xã Đại Thành |
16 |
Thôn Đại Tân |
121 |
Thôn Bảo Tân |
248 |
998 |
Đồng Bằng |
II |
|
17 |
Thôn Bảo Mản |
127 |
||||||||
3 |
Xã Hoàng Lương |
18 |
Thôn Đồng Hoàng |
83 |
Thôn Hoàng Giang |
327 |
1158 |
Đồng Bằng |
II |
|
19 |
Thôn Ninh Giang |
92 |
||||||||
20 |
Thôn Hoàng An |
152 |
||||||||
21 |
Thôn An Ninh |
108 |
Thôn Ninh Sơn |
319 |
1306 |
Đồng Bằng |
II |
|
||
22 |
Thôn Định Ninh |
93 |
||||||||
23 |
Thôn Tam Sơn |
118 |
||||||||
4 |
Xã Thường Thắng |
24 |
Thôn Đường Sơn |
136 |
Thôn Đoàn Kết |
222 |
920 |
Miền núi |
II |
|
25 |
Thôn Chợ Thường |
86 |
||||||||
26 |
Thôn Tân Tiến |
151 |
Thôn Hồng Tiến |
372 |
1411 |
Miền núi |
I |
|
||
27 |
Thôn Hồng Phong |
221 |
||||||||
28 |
Thôn Tân Hiệp |
128 |
Thôn Trong Làng |
391 |
1710 |
Miền núi |
I |
|
||
29 |
Thôn Trong Làng |
263 |
||||||||
30 |
Thôn Tiến Bộ |
121 |
Thôn Thống Nhất |
317 |
1287 |
Miền núi |
I |
|
||
31 |
Thôn Thống Nhất |
196 |
||||||||
5 |
Thị trấn Thắng |
|
88 hộ khu 3 |
88 |
Tổ dân phố số 1 |
486 |
1798 |
Đồng Bằng |
I |
|
32 |
Khu 1 |
93 |
||||||||
33 |
Khu 2 |
305 |
||||||||
34 |
239 hộ khu 3 |
239 |
Tổ dân phố số 2 |
578 |
2178 |
Đồng Bằng |
I |
|
||
35 |
339 hộ Khu 5 |
339 |
||||||||
36 |
Khu 4 |
420 |
Tổ dân phố số 3 |
496 |
1835 |
Đồng Bằng |
I |
|
||
|
76 hộ Khu 5 |
76 |
||||||||
6 |
Xã Bắc Lý |
37 |
Thôn Đồng Cũ |
116 |
Thôn Tam Hợp |
368 |
1738 |
Đồng Bằng |
I |
|
38 |
Thôn Đồng Sói |
77 |
||||||||
39 |
Thôn Đồng Giót |
122 |
||||||||
40 |
Thôn San Chiền |
53 |
||||||||
41 |
Thôn Nội Thổ |
84 |
Thôn Trung Tâm |
325 |
1677 |
Đồng Bằng |
II |
|
||
42 |
Thôn Đoài |
82 |
||||||||
43 |
Thôn Trung |
159 |
||||||||
44 |
Thôn Đông |
61 |
Thôn Đông Trong Đầm |
245 |
1178 |
Đồng Bằng |
II |
|
||
45 |
Thôn Trong |
77 |
||||||||
46 |
Thôn Đầm |
107 |
||||||||
47 |
Thôn Trước |
119 |
Thôn Thống Nhất |
332 |
1615 |
Đồng Bằng |
II |
|
||
48 |
Thôn Nổi |
110 |
||||||||
49 |
Thôn Bắc Sơn |
103 |
||||||||
50 |
Thôn Tân Dân |
99 |
Thôn Tân Hợp |
208 |
886 |
Đồng Bằng |
II |
|
||
51 |
Thôn Hợp Lý |
109 |
||||||||
52 |
Thôn Hợp Vang |
88 |
Thôn Cầu Trang |
231 |
1023 |
Đồng Bằng |
II |
|
||
53 |
Thôn Cầu Trang |
143 |
||||||||
54 |
Thôn Mã Quần |
103 |
Thôn Mã Quần |
205 |
817 |
Đồng Bằng |
II |
|
||
55 |
Thôn Trại Quần |
102 |
||||||||
56 |
Thôn Cầu Rô |
70 |
Thôn Tân Cầu Rô |
258 |
1178 |
Đồng Bằng |
II |
|
||
57 |
Thôn Trại Rô |
84 |
||||||||
58 |
Thôn Tân Lý |
104 |
||||||||
59 |
Thôn Vụ Bản |
83 |
Thôn Vụ Bản |
305 |
1314 |
Đồng Bằng |
II |
|
||
60 |
Thôn Bắc Vụ |
155 |
||||||||
61 |
Thôn Tân Hưng |
67 |
||||||||
7 |
Xã Hoàng Thanh |
62 |
Thôn Đồng Doi |
94 |
Thôn Đồng Minh |
191 |
737 |
Miền núi |
III |
|
63 |
Thôn Đầu Cầu |
49 |
||||||||
64 |
Thôn Minh Châu |
48 |
||||||||
65 |
Thôn Tân Thành |
92 |
Thôn Thống Nhất |
251 |
1059 |
Miền núi |
II |
|
||
66 |
Thôn Đồng Giang |
63 |
||||||||
67 |
Thôn Phú Hòa |
96 |
||||||||
68 |
Thôn Ngọc Ninh |
92 |
Thôn Ngọc Phú |
158 |
715 |
Miền núi |
III |
|
||
69 |
Thôn An Phú |
66 |
||||||||
70 |
Thôn Ngọc Cốc |
105 |
Thôn Ngọc Sơn |
215 |
910 |
Miền núi |
II |
|
||
71 |
Thôn Yên Sơn |
110 |
||||||||
72 |
Thôn Ngọc Lâm |
125 |
Thôn Trung Tâm |
223 |
1073 |
Miền núi |
II |
|
||
73 |
Thôn Làng Mới |
67 |
||||||||
74 |
Thôn Đồng Nhĩ |
31 |
||||||||
75 |
Thôn Đồi Tường |
70 |
Thôn Ngọc Cụ |
213 |
1151 |
Miền núi |
II |
|
||
76 |
Thôn Trị Cụ |
80 |
||||||||
77 |
Thôn Ngọc Vân |
63 |
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠNG GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Xã, phường, thị trấn |
Số TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập |
Số hộ gia đình |
Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) |
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới |
Số nhân khẩu của thôn, TDP mới |
Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao |
Phân loại thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
Xã Hương Lạc |
1 |
Thôn Kiễm Ngoài |
72 |
Thôn Kiễm |
239 |
878 |
Miền núi |
II |
|
2 |
Thôn Kiễm Trong |
167 |
||||||||
3 |
Thôn Trại Rộng |
83 |
Thôn Bén Rộng |
151 |
585 |
III |
|
|||
4 |
Thôn Bén Trên |
68 |
||||||||
5 |
Thôn Chùa Trong |
67 |
Thôn Chùa |
162 |
683 |
III |
|
|||
6 |
Thôn Chùa Dưới |
95 |
||||||||
7 |
Thôn Bắp |
84 |
Thôn Má Bắp |
258 |
1039 |
II |
|
|||
8 |
Thôn Má |
174 |
||||||||
2 |
Xã Xương Lâm |
9 |
Thôn Tây Lễ 1 |
83 |
Thôn Tây Lễ |
156 |
568 |
Miền núi |
III |
|
10 |
Thôn Tây Lễ 2 |
73 |
||||||||
11 |
Thôn Nam Hòa |
89 |
Thôn Liên Hoà |
216 |
758 |
II |
|
|||
12 |
Thôn Liên Hòa |
127 |
||||||||
13 |
Thôn Đông Lễ 1 |
107 |
Thôn Đông Lễ |
198 |
689 |
III |
|
|||
14 |
Thôn Đông Lễ 2 |
91 |
||||||||
15 |
Thôn Nam Lễ 1 |
73 |
Thôn Nam Lễ |
328 |
1206 |
I |
|
|||
16 |
Thôn Nam Lễ 2 |
98 |
||||||||
17 |
Thôn Nam Lễ 3 |
157 |
||||||||
3 |
Thị trấn Vôi |
18 |
Thôn Non Cải |
70 |
Thôn Thống Nhất |
136 |
426 |
Miền núi |
III |
|
19 |
Thôn An Mỹ |
66 |
||||||||
4 |
Xã Yên Mỹ |
20 |
Thôn Ngành |
125 |
Thôn Ngành Bễn |
196 |
733 |
Miền núi |
III |
|
21 |
Thôn Bễn |
71 |
||||||||
5 |
Xã An Hà |
22 |
Thôn Nguộn |
97 |
Phố Bằng Nguộn |
270 |
1055 |
Miền núi |
II |
|
23 |
Phố Bằng |
173 |
||||||||
24 |
Thôn Mác |
135 |
Thôn Pha Mác |
206 |
882 |
Miền núi |
II |
|
||
25 |
Thôn Pha |
71 |
||||||||
6 |
Xã Thái Đào |
26 |
Thôn An Thái |
92 |
Thôn Thái An |
237 |
848 |
Miền núi |
II |
|
27 |
Thôn Thái Đào |
145 |
||||||||
7 |
Xã Dương Đức |
28 |
Thôn Cổng |
91 |
Thôn Cổng Phên |
207 |
770 |
Miền núi |
II |
|
29 |
Thôn Cầu Phên |
116 |
||||||||
30 |
Thôn Đức Thọ 17,18 |
136 |
Thôn Đức Thọ |
233 |
922 |
II |
|
|||
31 |
Thôn Đức Thọ 19 |
97 |
||||||||
32 |
Thôn Đồng |
121 |
Thôn Hồng Giang |
380 |
1384 |
I |
|
|||
33 |
Thôn Thị |
168 |
||||||||
34 |
Thôn Chùa |
91 |
||||||||
8 |
Xã Tiên Lục |
35 |
Thôn Cầu Gỗ |
317 |
Thôn Cầu Gỗ Tám Sào |
412 |
1598 |
Miền núi |
I |
|
36 |
Thôn Tám Sào |
95 |
||||||||
37 |
Thôn Bãi Cả |
312 |
Thôn Bãi Cả Đồng Kim |
368 |
1418 |
I |
|
|||
38 |
Thôn Đồng Kim |
56 |
||||||||
9 |
Xã Hương Sơn |
39 |
Thôn Hèo A |
115 |
Thôn Hèo |
180 |
710 |
Miền núi |
III |
|
40 |
Thôn Hèo B |
65 |
||||||||
41 |
Thôn Đồn 20 |
102 |
Thôn Đồn Cầu Bằng |
207 |
699 |
II |
|
|||
42 |
Thôn Cầu Bằng |
105 |
||||||||
43 |
Thôn Đồng Khuôn |
87 |
Thôn Đồng Tâm |
155 |
656 |
III |
|
|||
44 |
Thôn Đồng Ú |
68 |
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Xã, phường, thị trấn |
Số TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập |
Số hộ gia đình |
Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) |
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới |
Số nhân khẩu của thôn, TDP mới |
Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao |
Phân loại thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
Xã Bình Sơn |
1 |
Thôn Đồng Hiệu |
75 |
Thôn Đồng Đá |
201 |
825 |
Vùng cao |
II |
|
2 |
Thôn Bãi Đá |
126 |
||||||||
3 |
Thôn Bãi Dạn |
74 |
Thôn Bãi Thuận |
168 |
742 |
Vùng cao |
III |
|
||
4 |
Thôn Cống Thuận |
94 |
||||||||
5 |
Thôn Cầu Bình |
91 |
Thôn Đồng Bình |
155 |
694 |
Vùng cao |
III |
|
||
6 |
Thôn Đồng Bàn |
64 |
||||||||
7 |
Thôn Bình Giang |
102 |
Thôn Tân Giang |
120 |
541 |
Vùng cao |
III |
|
||
8 |
Thôn Tân Bình |
18 |
||||||||
9 |
Thôn Đồng Xung |
71 |
Thôn Thần Đồng |
147 |
644 |
Vùng cao |
III |
|
||
10 |
Thôn Non Thần |
76 |
||||||||
11 |
Thôn Suối Mản |
71 |
Thôn Nghè Mản |
259 |
1158 |
Vùng cao |
I |
|
||
12 |
Thôn Nghè Mản |
120 |
||||||||
13 |
Thôn Đá Húc |
68 |
||||||||
2 |
Xã Đông Hưng |
14 |
Thôn Quan 2 |
133 |
Thôn Trại Quan |
199 |
809 |
Miền núi |
III |
|
15 |
Thôn Hà Mỹ |
66 |
||||||||
16 |
Thôn Dạo Lưới |
141 |
Thôn Dạo Lưới |
226 |
998 |
Miền núi |
II |
|
||
17 |
Thôn Đồng Phúc |
85 |
||||||||
18 |
Thôn Dân Chủ |
133 |
Thôn Tân Dân |
224 |
928 |
Miền núi |
II |
|
||
19 |
Thôn Tân Kỳ |
91 |
||||||||
20 |
Thôn Đồi Thông |
87 |
Thôn Trại Ruộng |
265 |
1183 |
Miền núi |
II |
|
||
21 |
Thôn Ruộng 1 |
71 |
||||||||
22 |
Thôn Ruộng 2 |
107 |
||||||||
23 |
Thôn Khanh A |
95 |
Thôn Trường Khanh |
177 |
560 |
Miền núi |
III |
|
||
24 |
Thôn Khanh B |
82 |
||||||||
25 |
Thôn Đồng Dầu |
118 |
Thôn Đồng Cống |
218 |
895 |
Miền núi |
II |
|
||
26 |
Thôn Cống 1 |
100 |
||||||||
27 |
Thôn Cống 2 |
68 |
Thôn Lãng Sơn |
119 |
526 |
Miền núi |
III |
|
||
28 |
Thôn Lãng Sơn |
51 |
||||||||
29 |
Thôn Đại Đồng |
59 |
Thôn Đông Sơn |
198 |
832 |
Miền núi |
III |
|
||
30 |
Thôn Đồng Việt |
72 |
||||||||
31 |
Thôn Am Sang |
67 |
||||||||
32 |
Thôn Tân Quý |
97 |
Thôn Đồng Tân |
199 |
858 |
Miền núi |
III |
|
||
33 |
Thôn Đồng Sung |
102 |
||||||||
3 |
Xã Bắc Lũng |
34 |
Thôn Lọng Doi |
57 |
Thôn Hai Lọng |
192 |
866 |
Miền núi |
III |
|
35 |
Thôn Lọng Đình |
135 |
||||||||
4 |
Xã Huyền Sơn |
36 |
Thôn Vàng |
71 |
Thôn Vàng Ngọc |
153 |
583 |
Miền núi |
III |
|
37 |
Thôn Hòn Ngọc |
82 |
||||||||
38 |
Thôn Văn Giang |
148 |
Thôn Liên Giang |
217 |
875 |
Miền núi |
II |
|
||
39 |
Thôn Giếng Giang |
69 |
||||||||
40 |
Thôn Khuyên |
121 |
Thôn Liên Khuyên |
192 |
796 |
Miền núi |
III |
|
||
41 |
Thôn Liên Trì |
71 |
||||||||
42 |
Thôn Khuôn Dây |
60 |
Thôn Nam Sơn |
114 |
469 |
Miền núi |
III |
|
||
43 |
Thôn Chỉ Tác |
54 |
||||||||
44 |
Thôn Cấm Sơn |
98 |
Thôn An Sơn |
180 |
681 |
Miền núi |
III |
|
||
45 |
Thôn Bình An |
82 |
||||||||
5 |
Xã Trường Sơn |
46 |
Thôn Khuân Liêng |
76 |
Thôn Tân Thành |
190 |
655 |
Vùng cao |
III |
|
47 |
Thôn Tân Thành |
114 |
||||||||
6 |
Xã Nghĩa Phương |
48 |
Thôn Cổng Xanh |
71 |
Thôn Dùm |
522 |
2258 |
Vùng cao |
I |
|
49 |
Thôn Dùm |
451 |
||||||||
50 |
Thôn Ngạc Làng |
216 |
Thôn Ngạc Làng |
302 |
1178 |
Vùng cao |
I |
|
||
51 |
Thôn Hồng Phong |
86 |
||||||||
52 |
Thôn Cầu Gạo |
105 |
Thôn Hố Nước |
299 |
1078 |
Vùng cao |
I |
|
||
53 |
Thôn Hố Nước |
117 |
||||||||
54 |
Thôn Hố Sâu |
77 |
||||||||
7 |
Xã Tiên Nha |
55 |
Thôn Đồng Bộp |
58 |
Thôn Nghè 1 |
271 |
925 |
Miền núi |
II |
|
56 |
Thôn Nghè 1 |
213 |
||||||||
8 |
Xã Cương Sơn |
57 |
Thôn An Lễ |
195 |
Thôn Tân An |
292 |
1029 |
Miền núi |
II |
|
58 |
Thôn Tân Cầu |
97 |
||||||||
59 |
Thôn Đọ Làng |
118 |
Thôn Đọ |
197 |
760 |
Miền núi |
III |
|
||
60 |
Thôn Đọ Bến |
79 |
||||||||
61 |
Thôn An Đông |
71 |
Thôn An Đông |
221 |
834 |
Miền núi |
II |
|
||
62 |
Thôn An Thịnh |
150 |
||||||||
63 |
Thôn An Phú |
139 |
Thôn An Phú |
182 |
687 |
Miền núi |
III |
|
||
64 |
Thôn Tân Lục TTLN |
43 |
||||||||
9 |
Xã Khám Lạng |
65 |
Thôn Chùa |
103 |
Thôn An Phú |
233 |
1011 |
Miền núi |
II |
|
66 |
Thôn Đình |
130 |
||||||||
67 |
Thôn Bến 2 |
72 |
Thôn Bến |
220 |
931 |
Miền núi |
II |
|
||
68 |
Thôn Bến 3 |
81 |
||||||||
69 |
Thôn Bến 4 |
67 |
||||||||
10 |
Xã Lục Sơn |
70 |
Thôn Hổ Lao 3 |
78 |
Thôn Hổ Lao |
151 |
722 |
Miền núi |
III |
|
71 |
Thôn Hổ Lao 4 |
73 |
||||||||
72 |
Thôn Bãi Đá |
68 |
Thôn Vĩnh Hồng |
139 |
536 |
Miền núi |
III |
|
||
73 |
Thôn Hồng |
71 |
||||||||
74 |
Thôn Khe Nghè |
77 |
Thôn Vĩnh Ninh |
159 |
685 |
Miền núi |
III |
|
||
75 |
Thôn Trại Cao |
82 |
||||||||
11 |
Xã Vũ Xá |
76 |
Thôn Kép |
57 |
Thôn Giáp Xá |
159 |
765 |
Miền núi |
III |
|
77 |
Thôn Trại Cá |
48 |
||||||||
78 |
Thôn Gốc Khế |
54 |
||||||||
79 |
Thôn Đồng Công 5 |
96 |
Thôn Đồng Công |
208 |
952 |
Miền núi |
II |
|
||
80 |
Thôn Đồng Công 6 |
61 |
||||||||
81 |
Thôn Hố Mua |
51 |
||||||||
82 |
Thôn Hoàng Sơn |
61 |
Thôn Hoàng Lạt |
155 |
666 |
Miền núi |
III |
|
||
83 |
Thôn Hố Khoai |
94 |
||||||||
84 |
Thôn Xí Nghiệp |
39 |
Thôn Vũ Trù Đồn |
141 |
600 |
Miền núi |
III |
|
||
85 |
Thôn Vũ Trù Đồn |
102 |
||||||||
12 |
Xã Cẩm Lý |
86 |
Thôn Đồng Côm |
61 |
Thôn Hòn Tròn |
172 |
777 |
Miền núi |
III |
|
87 |
Thôn Hòn Tròn |
59 |
||||||||
88 |
Thôn Mụa |
62 |
||||||||
89 |
Thôn Hưng Đạo |
72 |
Thôn Trại Giữa |
212 |
759 |
Miền núi |
II |
|
||
90 |
Thôn Trại Giữa |
140 |
||||||||
91 |
Thôn Mai Sơn |
90 |
Thôn Liên Phong |
199 |
763 |
Miền núi |
III |
|
||
92 |
Thôn Mỹ Phong |
109 |
||||||||
93 |
Thôn Hố Mỵ |
42 |
Thôn Mỹ Sơn |
175 |
766 |
Miền núi |
III |
|
||
94 |
Thôn Mỹ Sơn |
133 |
||||||||
13 |
Xã Vô Tranh |
95 |
Thôn Đồng Quần |
112 |
Thôn Đồng Quần |
187 |
751 |
Vùng cao |
III |
|
96 |
Bản Quảng Hái Hồ |
75 |
||||||||
14 |
Xã Yên Sơn |
97 |
Thôn Mười Năm |
60 |
Thôn Mười Năm, Mười Sáu |
104 |
391 |
Miền núi |
III |
|
98 |
Thôn Mười Sáu |
44 |
||||||||
99 |
Cổ Mân |
95 |
Thôn Chiến Thắng |
249 |
991 |
Miền núi |
II |
|
||
100 |
Thôn Mười Một |
94 |
||||||||
101 |
Trại Cầu |
60 |
||||||||
15 |
Xã Tiên Hưng |
102 |
Thôn Già Khê Núi |
74 |
Thôn Già Khê |
254 |
1121 |
Miền núi |
II |
|
103 |
Thôn Già Khê Làng |
180 |
||||||||
104 |
Thôn Chằm Mới 2 |
129 |
Thôn Chằm Mới |
261 |
1231 |
Miền núi |
II |
|
||
105 |
Thôn Chằm Mới 1 |
132 |
||||||||
16 |
TT. Lục Nam |
106 |
TDP Chàng 2 |
151 |
TDP Chàng |
276 |
1012 |
Miền núi |
II |
|
107 |
TDP chàng 3 |
125 |
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Xã, phường, thị trấn |
Số TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập |
Số hộ gia đình |
Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) |
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới |
Số nhân khẩu của thôn, TDP mới |
Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao |
Phân loại thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
|
Xã Phú Nhuận |
1 |
Thôn Vách |
53 |
Thôn Vách Gạo |
75 |
311 |
Vùng cao |
III |
|
2 |
Thôn Gạo |
22 |
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Xã, phường, thị trấn |
Số TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập |
Số hộ gia đình |
Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) |
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới |
Số nhân khẩu của thôn, TDP mới |
Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao |
Phân loại thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
|
1 |
Xã Bồng Am |
1 |
Thôn Am |
107 |
Thôn Am Hà |
137 |
502 |
Vùng cao |
III |
|
|
2 |
Thôn Sơn Hà |
30 |
|||||||||
2 |
Xã Phúc Thắng |
3 |
Thôn Bình Minh |
33 |
Thôn Mới |
109 |
444 |
Vùng cao |
III |
|
|
4 |
Thôn Mới |
76 |
|||||||||
5 |
Thôn Thước 2 |
80 |
Thôn Thước |
152 |
612 |
Vùng cao |
III |
|
|||
6 |
Thôn Thước 1 |
72 |
|||||||||
7 |
Thôn Đồng Mương |
62 |
Thôn Đồng Mương |
103 |
431 |
Vùng cao |
III |
|
|||
8 |
Thôn Hấu 1 |
21 |
|||||||||
9 |
Thôn Hấu 2 |
20 |
|||||||||
3 |
Xã Cẩm Đàn |
10 |
Thôn Ao Giang |
92 |
Thôn Trại Răng |
161 |
626 |
Vùng cao |
III |
|
|
11 |
Thôn Răng |
69 |
|||||||||
4 |
Xã Hữu Sản |
12 |
Thôn Sản 1 |
85 |
Thôn Sản |
205 |
795 |
Vùng cao |
II |
|
|
13 |
Thôn Sản 2 |
120 |
|||||||||
14 |
Thôn Dần 1 |
103 |
Thôn Dần |
190 |
743 |
Vùng cao |
III |
|
|||
15 |
Thôn Dần 2 |
87 |
|||||||||
5 |
TT An Châu |
16 |
Khu 1 |
101 |
Khu 1 |
274 |
726 |
Vùng cao |
II |
|
|
17 |
Khu 2 |
173 |
|||||||||
18 |
Khu 6 |
90 |
Khu Đình |
248 |
665 |
Vùng cao |
III |
|
|||
19 |
Khu Đình |
158 |
|||||||||
6 |
Xã Long Sơn |
20 |
Thôn Thượng |
365 |
Thôn Thượng |
445 |
2324 |
Vùng cao |
I |
|
|
21 |
Thôn Điệu |
80 |
|||||||||
22 |
Thôn Hạ |
185 |
Thôn Hạ |
457 |
2013 |
Vùng cao |
I |
|
|||
23 |
Thôn Bản Bầu |
127 |
|||||||||
24 |
Thôn Đồng Chòi |
145 |
|||||||||
7 |
Xã Vĩnh Khương |
25 |
Thôn Luông |
55 |
Thôn Luông Doan |
119 |
467 |
Vùng cao |
III |
|
|
26 |
Thôn Doan |
64 |
|||||||||
27 |
Thôn Hắng |
65 |
Thôn Phú Hưng |
117 |
518 |
Vùng cao |
III |
|
|||
28 |
Thôn Đồng Tang |
52 |
|||||||||
8 |
Xã Tuấn Mậu |
29 |
Thôn Đồng Thông |
70 |
Thôn Mậu |
277 |
1076 |
Vùng cao |
I |
|
|
30 |
Thôn Tân Lập |
85 |
|||||||||
31 |
Thôn Mậu |
122 |
|||||||||
32 |
Thôn Thanh An |
58 |
Thanh Chung |
167 |
699 |
Vùng cao |
III |
|
|||
33 |
Thôn Thanh Chung |
109 |
|||||||||
9 |
Xã Thanh Luận |
34 |
Thôn Đông Hà |
119 |
Thôn Thanh Hà |
161 |
610 |
Vùng cao |
III |
|
|
35 |
Thôn Thanh Bình |
42 |
|||||||||
10 |
Xã Vân Sơn |
36 |
Thôn Phe |
255 |
Thôn Phe |
299 |
1205 |
Vùng cao |
I |
|
|
37 |
Thôn Nà Tèng |
44 |
|||||||||
38 |
Thôn Nà Hin |
50 |
Thôn Gà |
194 |
813 |
Vùng cao |
III |
|
|||
39 |
Thôn Khe Ang |
32 |
|||||||||
40 |
Thôn Gà |
112 |
|||||||||
11 |
Xã An Lạc |
41 |
Thôn Cò Nọoc |
92 |
Thôn Kim Bảng |
177 |
629 |
Vùng cao |
III |
|
|
42 |
Thôn Mới |
85 |
|||||||||
43 |
Thôn Rõng |
111 |
Thôn Rõng |
146 |
469 |
Vùng cao |
III |
|
|||
44 |
Thôn Đường Lội |
35 |
|||||||||
12 |
Xã An Lập |
45 |
Thôn Han 1 |
79 |
Thôn Mai Hiên |
233 |
897 |
Vùng cao |
II |
|
|
46 |
Thôn Han 2 |
154 |
|||||||||
47 |
Thôn Hiệp |
106 |
Thôn Hiệp Reo |
182 |
669 |
Vùng cao |
III |
|
|||
48 |
Thôn Reo |
76 |
|||||||||
13 |
Xã Chiên Sơn |
49 |
Thôn Chiên |
291 |
Thôn Trung Sơn |
365 |
1484 |
Vùng cao |
I |
|
|
50 |
Thôn Tân Quang |
74 |
|||||||||
51 |
Thôn Đồng Bang |
112 |
Thôn Tân Hiệp |
223 |
945 |
Vùng cao |
II |
|
|||
52 |
Thôn Khuân Ngoát |
111 |
|||||||||
14 |
Xã Giáo Liêm |
53 |
Thôn Rèm |
196 |
Thôn Rèm |
262 |
1106 |
Vùng cao |
I |
|
|
54 |
Thôn Đồng Cún |
66 |
|||||||||
55 |
Thôn Đồng Đõng |
76 |
Thôn Việt Tiến |
232 |
950 |
Vùng cao |
II |
|
|||
56 |
Thôn Việt Ngoài |
86 |
|||||||||
57 |
Thôn Việt Trong |
70 |
|||||||||
15 |
Xã Dương Hưu |
58 |
Thôn Đồng Bên |
76 |
Thôn Mục |
250 |
1066 |
Vùng cao |
I |
|
|
59 |
Thôn Mục |
174 |
|||||||||
60 |
Thôn Lốc |
83 |
Thôn Thoi |
230 |
932 |
Vùng cao |
II |
|
|||
61 |
Thôn Thoi |
147 |
|||||||||
62 |
Thôn Bán |
67 |
Thôn Bán |
163 |
682 |
Vùng cao |
III |
|
|||
63 |
Thôn Rạng Đông |
58 |
|||||||||
64 |
Thôn Khe Khuôi |
38 |
|||||||||
16 |
Xã Quế Sơn |
65 |
Thôn Sỏi |
40 |
Thôn Tân Trung |
126 |
524 |
Vùng cao |
III |
|
|
66 |
Thôn Mìn |
86 |
|||||||||
67 |
Thôn Đồng Cảy |
69 |
Thôn Đồng Cảy |
102 |
447 |
Vùng cao |
III |
|
|||
68 |
Thôn Khuân Hoàng |
33 |
|||||||||
69 |
Thôn Ghè |
73 |
Thôn Nam Sơn |
131 |
577 |
Vùng cao |
III |
|
|||
70 |
Thôn Gốc Lâm |
58 |
|||||||||
71 |
Thôn Rọp |
66 |
Thôn Tân Sơn |
144 |
607 |
Vùng cao |
III |
|
|||
72 |
Thôn Óm |
78 |
|||||||||
73 |
Thôn Khuân Cầu I |
59 |
Thôn Khuân Cầu |
132 |
540 |
Vùng cao |
III |
|
|||
74 |
Thôn Khuân Cầu II |
73 |
|||||||||
75 |
Thôn Khang |
80 |
Thôn Làng Khang |
161 |
693 |
Vùng cao |
III |
|
|||
76 |
Thôn Nà Làng |
81 |
|||||||||
17 |
Xã Tuấn Đạo |
77 |
Thôn Nghẽo |
143 |
Thôn Nghẽo |
159 |
679 |
Vùng cao |
III |
|
|
78 |
Thôn Lãn Chè |
16 |
|||||||||
79 |
Thôn Đồng Thủm |
85 |
Thôn Đồng Tâm |
121 |
478 |
Vùng cao |
III |
|
|||
80 |
Thôn Đào Tuấn |
36 |
|||||||||
81 |
Thôn Đồng Ram |
55 |
Thôn Đồng Xuân |
100 |
402 |
Vùng cao |
III |
|
|||
82 |
Thôn Đồng Sim |
45 |
|||||||||
83 |
Thôn Lâm Tuấn |
28 |
Thôn Tuấn An |
106 |
441 |
Vùng cao |
III |
|
|||
84 |
Thôn Trại Mới |
78 |
|||||||||
85 |
Bãi Chợ |
84 |
Thôn Linh Phú |
249 |
1078 |
Vùng cao |
II |
|
|||
86 |
Chủa |
165 |
|||||||||
87 |
Đông Tuấn |
45 |
Thôn Đông Bảo Tuấn |
91 |
414 |
Vùng cao |
III |
|
|||
88 |
Bảo Tuấn |
46 |
|||||||||
18 |
TT Thanh Sơn |
89 |
Thôn Đồng Giang |
115 |
Thôn Thống Nhất |
213 |
805 |
Vùng cao |
III |
|
|
90 |
Thôn Đồng Thanh |
98 |
|||||||||
91 |
Thôn Nòn |
309 |
Thôn Đoàn Kết |
463 |
1807 |
Vùng cao |
I |
|
|||
92 |
Thôn Chợ |
154 |
|||||||||
19 |
Xã Lệ Viễn |
93 |
Thôn Mo Luông |
80 |
Thôn Tân Chung |
137 |
561 |
Vùng cao |
III |
|
|
94 |
Thôn Nài Phai |
57 |
|||||||||
95 |
Thôn Tu Nim |
93 |
Thia Tu Nim |
195 |
818 |
Vùng cao |
III |
|
|||
96 |
Thôn Thia |
102 |
|||||||||
97 |
Thôn Cướm |
114 |
Thôn Chung Sơn |
187 |
729 |
Vùng cao |
III |
|
|||
98 |
Thôn Nà Cái |
73 |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Xã, phường, thị trấn |
Số TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập |
Số hộ gia đình |
Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) |
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới |
Số nhân khẩu của thôn, TDP mới |
Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao |
Phân loại thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
Xã Ngọc Lý |
1 |
Thôn Hàm Rồng |
49 |
Thôn Đồi Rồng |
148 |
597 |
Miền núi |
III |
|
2 |
Thôn Đồi Chùa |
99 |
||||||||
2 |
Xã Nhã Nam |
3 |
Thôn Nam Cường |
72 |
Thôn Cường Thịnh |
149 |
712 |
Miền núi |
III |
|
4 |
Thôn Đồng Thịnh |
77 |
||||||||
3 |
Xã Ngọc Thiện |
5 |
Thôn Tam Hà 1 |
69 |
Thôn Tam Hà |
136 |
503 |
Miền núi |
III |
|
6 |
Thôn Tam Hà 2 |
67 |
||||||||
7 |
Thôn Tân Lập 1 |
115 |
Thôn Tân Lập |
215 |
851 |
Miền núi |
II |
|
||
8 |
Thôn Tân Lập 2 |
100 |
||||||||
4 |
Xã Lam Cốt |
9 |
Thôn Chung 1 |
78 |
Thôn Làng Chung |
235 |
773 |
Miền núi |
II |
|
10 |
Thôn Chung 2 |
73 |
||||||||
11 |
Thôn Chung 3 |
84 |
||||||||
12 |
Thôn Kép 1 |
74 |
Thôn Kép Thượng |
161 |
494 |
Miền núi |
III |
|
||
13 |
Thôn Kép 2 |
87 |
||||||||
5 |
Xã Việt Ngọc |
14 |
Thôn An Lạc 1 |
86 |
Thôn An Lạc |
261 |
923 |
Miền núi |
II |
|
15 |
Thôn An Lạc 2 |
74 |
||||||||
16 |
Phố Mới |
101 |
||||||||
17 |
Thôn Đầm Lác |
95 |
Thôn Việt Hùng |
265 |
852 |
Miền núi |
II |
|
||
18 |
Thôn Việt Hùng |
120 |
||||||||
19 |
Thôn Trại Hạ |
50 |
||||||||
20 |
Thôn Tân An |
124 |
Thôn Tân Thể |
245 |
811 |
Miền núi |
II |
|
||
21 |
Thôn Thể Hội |
121 |
||||||||
22 |
Thôn Trại Tón |
113 |
Thôn Nành Tón |
211 |
817 |
Miền núi |
II |
|
||
23 |
Thôn Nành |
98 |
||||||||
24 |
Thôn Dĩnh |
151 |
Thôn Chung Chính |
260 |
948 |
Miền núi |
II |
|
||
25 |
Thôn Chính |
109 |
||||||||
26 |
Thôn Ngõ Đá |
110 |
Thôn Ngùi |
312 |
1373 |
Miền núi |
I |
|
||
27 |
Thôn Ngõ Giữa |
86 |
||||||||
28 |
Thôn Ngõ Nành |
116 |
||||||||
29 |
Thôn Hàng Gia |
83 |
Thôn Đồng Gia |
221 |
845 |
Miền núi |
II |
|
||
30 |
Thôn Đồng |
138 |
||||||||
31 |
Thôn Cầu Trại 1 |
90 |
Thôn Cầu Trại |
218 |
824 |
Miền núi |
II |
|
||
32 |
Thôn Cầu Trại 2 |
128 |
||||||||
6 |
Xã Liên Sơn |
33 |
Thôn Thượng |
147 |
Thôn Đồn Thượng |
224 |
847 |
Miền núi |
II |
|
34 |
Thôn Đồn |
77 |
||||||||
35 |
Thôn Chùa |
97 |
Thôn Đình Chùa |
216 |
801 |
Miền núi |
II |
|
||
36 |
Thôn Đình |
119 |
||||||||
37 |
Thôn Chung 1 |
210 |
Thôn Chung |
336 |
1.138 |
Miền núi |
I |
|
||
38 |
Thôn Chung 2 |
126 |
||||||||
39 |
Thôn Cả |
85 |
Thôn Dương Sơn |
306 |
1131 |
Miền núi |
I |
|
||
40 |
Thôn Đỉnh |
101 |
||||||||
41 |
Thôn Húng |
120 |
||||||||
42 |
Thôn Phố |
99 |
Thôn Sặt |
319 |
1210 |
Miền núi |
I |
|
||
43 |
Thôn Chài |
85 |
||||||||
44 |
Thôn Quân |
135 |
||||||||
7 |
Xã An Dương |
45 |
Thôn Châu |
54 |
Thôn Mai Châu |
115 |
458 |
Miền núi |
III |
|
46 |
Thôn Đồng Mai |
61 |
||||||||
47 |
Thôn Ngàn Am |
95 |
Thôn Am Ngàn |
183 |
755 |
Miền núi |
III |
|
||
48 |
Thôn Am |
88 |
||||||||
8 |
Xã Đại Hóa |
49 |
Thôn Đồi Thông |
87 |
Thôn Đồi Chính |
157 |
586 |
Miền núi |
III |
|
50 |
Thôn Tân Chính |
70 |
||||||||
51 |
Thôn Chợ Mới |
80 |
Thôn Liên Cao |
175 |
718 |
Miền núi |
III |
|
||
52 |
Thôn Chợ Cũ |
95 |
||||||||
53 |
Thôn Đồi Giàng |
74 |
Thôn Đồi Vàng |
141 |
569 |
Miền núi |
III |
|
||
54 |
Thôn Bờ Vàng |
67 |
||||||||
55 |
Thôn Đọ 2 |
81 |
Thôn Đọ |
196 |
743 |
Miền núi |
III |
|
||
56 |
Thôn Đọ 1 |
115 |
||||||||
57 |
Thôn Ve |
74 |
Thôn Vàng Ve |
139 |
583 |
Miền núi |
III |
|
||
58 |
Thôn Vàng |
65 |
||||||||
59 |
Thôn Ngò |
73 |
Thôn Ngò Chè |
161 |
635 |
Miền núi |
III |
|
||
60 |
Thôn Chè |
88 |
||||||||
9 |
Xa Lan Giới |
61 |
Thôn Bình Chương |
78 |
Thôn Bình Minh |
188 |
715 |
Miền núi |
III |
|
62 |
Thôn Bình Lê |
110 |
||||||||
10 |
Xã Cao Xá |
63 |
Thôn Châu |
72 |
Thôn Châu Nghè |
141 |
437 |
Miền núi |
III |
|
64 |
Thôn Nghè |
69 |
||||||||
11 |
Xã Hợp Đức |
65 |
Thôn Tiến Sơn Đông |
200 |
Thôn Tiến Sơn |
416 |
1599 |
Miền núi |
I |
|
66 |
Thôn Tiến Sơn Tây |
216 |
||||||||
12 |
Xã Ngọc Vân |
67 |
Thôn Suối Dài |
125 |
Thôn Suối Chính |
209 |
822 |
Miền núi |
II |
|
68 |
Thôn Hồ Chính |
84 |
||||||||
69 |
Thôn Nghè Nội |
68 |
Thôn Đồng Nội |
173 |
733 |
Miền núi |
III |
|
||
70 |
Thôn Đồng Gai |
105 |
||||||||
71 |
Thôn Cầu Đá |
69 |
Thôn Cầu Mới |
171 |
799 |
Miền núi |
III |
|
||
72 |
Thôn Làng Mới |
102 |
||||||||
73 |
Thôn Hội Trên |
70 |
Thôn Đồng Hội |
161 |
629 |
Miền núi |
III |
|
||
74 |
Thôn Hội Dưới |
91 |
||||||||
75 |
Thôn Tân Lập |
33 |
Thôn Vân Tân |
143 |
636 |
Miền núi |
III |
|
||
76 |
Thôn Vân Ngò |
110 |
||||||||
77 |
Thôn Đồi Chùa |
93 |
Thôn Thúy Cầu |
192 |
795 |
Miền núi |
III |
|
||
78 |
Thôn Phú Cường |
99 |
||||||||
13 |
Xã Ngọc Châu |
79 |
Thôn Tân Trung 1 |
99 |
Thôn Tân Trung |
180 |
678 |
Miền núi |
III |
|
80 |
Thôn Tân Trung 2 |
81 |
||||||||
81 |
Thôn Khánh Giàng |
167 |
Thôn Khánh Ninh |
232 |
958 |
Miền núi |
II |
|
||
82 |
Thôn Lộc Ninh |
65 |
||||||||
83 |
Thôn Phú Thọ |
45 |
Thôn Tân Phú |
197 |
787 |
Miền núi |
III |
|
||
84 |
Thôn Tân Châu |
152 |
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VIỆT YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Xã, phường, thị trấn |
Số TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập |
Số hộ gia đình |
Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) |
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới |
Số nhân khẩu của thôn, TDP mới |
Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao |
Phân loại thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
Xã Tự Lạn |
1 |
Thôn Đông |
209 |
Thôn Cầu |
561 |
2489 |
Đồng bằng |
I |
|
2 |
Thôn Cầu |
114 |
||||||||
3 |
Thôn Trước |
117 |
||||||||
4 |
Thôn Quế Võ |
86 |
||||||||
5 |
Thôn Nội Duệ |
35 |
||||||||
6 |
Thôn Lửa Hồng |
41 |
Thôn Râm |
348 |
1504 |
Đồng bằng |
II |
|
||
7 |
Thôn Râm |
239 |
||||||||
8 |
Thôn Đồng Niên |
68 |
||||||||
9 |
Thôn Tân Lập |
74 |
Thôn Nguộn |
440 |
1779 |
Đồng bằng |
I |
|
||
10 |
Thôn Nguộn |
191 |
||||||||
11 |
Thôn Xuân Lâm |
30 |
||||||||
12 |
Thôn Xuân Tiến |
145 |
||||||||
2 |
Xã Hương Mai |
13 |
Thôn Đồng Sơn |
112 |
Thôn Đống Mối |
404 |
1496 |
Đồng bằng |
I |
|
14 |
Thôn Đống Mối |
154 |
||||||||
15 |
Thôn Song Lạn |
138 |
||||||||
3 |
Xã Nghĩa Trung |
16 |
Thôn Nghĩa Xuân |
111 |
Thôn Chung Nghĩa |
324 |
1358 |
Miền núi |
I |
|
17 |
Thôn Nghĩa Hạ |
213 |
||||||||
18 |
Thôn Trại Ổi 1 |
72 |
Thôn Trung Xuân |
251 |
866 |
Miền núi |
II |
|
||
19 |
Thôn Trại Ổi 2 |
75 |
||||||||
20 |
Thôn Trại Dược |
104 |
||||||||
21 |
Thôn Trại Đồng |
114 |
Thôn Đồng Xuân |
252 |
1081 |
Miền núi |
II |
|
||
22 |
Thôn Nghinh Xuân |
138 |
||||||||
4 |
Xã Minh Đức |
23 |
Thôn Ngân Đài |
400 |
Thôn Đài Sơn |
496 |
1953 |
Miền núi |
I |
|
24 |
Thôn Ngân Sơn |
68 |
||||||||
|
Cụm Minh Hưng |
28 |
||||||||
5 |
Xã Tiên Sơn |
25 |
Thôn Lương Tài |
285 |
Thôn Lương Viên |
400 |
1751 |
Miền núi |
I |
|
26 |
Thôn Kim Viên |
115 |
||||||||
6 |
Xã Việt Tiến |
27 |
Thôn 1 |
228 |
Thôn Núi |
545 |
2385 |
Đồng bằng |
I |
|
28 |
Thôn 2 |
317 |
||||||||
29 |
Thôn 4 |
262 |
Thôn Chàng |
718 |
2684 |
Đồng bằng |
I |
|
||
30 |
Thôn 5 |
255 |
||||||||
31 |
Thôn 9 |
201 |
||||||||
32 |
Thôn 7 |
241 |
Thôn Hà |
496 |
2024 |
Đồng bằng |
I |
|
||
33 |
Thôn 8 |
255 |
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN DŨNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Xã, phường, thị trấn |
Số TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập |
Số hộ gia đình |
Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) |
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới |
Số nhân khẩu của thôn, TDP mới |
Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao |
Phân loại thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
TT Tân Dân |
1 |
TDP Long Trì 1 |
142 |
Tổ dân phố Long Trì |
294 |
1218 |
Miền núi |
II |
|
2 |
TDP Long Trì 2 |
152 |
||||||||
3 |
TDP Trung 1 |
106 |
Tổ dân phố Trung |
307 |
1297 |
Miền núi |
II |
|
||
4 |
TDP Trung 2 |
201 |
||||||||
2 |
Xã Hương Gián |
5 |
Thôn Chanh |
61 |
Thôn Áng Chanh |
173 |
695 |
Miền núi |
III |
|
6 |
Thôn Áng |
112 |
||||||||
3 |
Xã Tiền Phong |
7 |
Thôn Vườn Tùng |
97 |
Thôn Liên Sơn |
305 |
1180 |
Miền núi |
I |
|
8 |
Thôn Hàm Long |
75 |
||||||||
9 |
Thôn Yên Sơn |
133 |
||||||||
4 |
Xã Yên Lư |
10 |
Thôn Hàm Long |
96 |
Thôn Long Trường Vân |
237 |
1060 |
Miền núi |
II |
|
11 |
Thôn Vân Lư |
55 |
||||||||
12 |
Thôn Tràng An |
86 |
||||||||
13 |
Thôn Long Xá |
88 |
Thôn Thành Long |
266 |
1260 |
Miền núi |
II |
|
||
14 |
Thôn Thịnh Long |
178 |
||||||||
5 |
Xã Tiến Dũng |
15 |
Thôn Trại Núi |
192 |
Thôn Buồng Núi |
299 |
1139 |
Miền núi |
II |
|
16 |
Thôn Buồng |
107 |
||||||||
17 |
Thôn Tân Tiên |
83 |
Thôn Ninh Tiến |
164 |
568 |
Miền núi |
III |
|
||
18 |
Thôn Ninh Xuyên |
81 |
||||||||
6 |
Xã Đồng Phúc |
19 |
Thôn Hạ Núi |
95 |
Thôn Hạ Long |
192 |
663 |
Miền núi |
III |
|
20 |
Thôn Hạ Làng |
97 |
||||||||
21 |
Thôn Nam Sơn |
383 |
Thôn Văn Sơn |
479 |
1936 |
Miền núi |
I |
|
||
22 |
Thôn Bắc Sơn |
96 |
||||||||
23 |
Thôn Cựu Trên |
127 |
Thôn Cựu Tân |
172 |
703 |
Miền núi |
III |
|
||
24 |
Thôn Cựu Dưới |
45 |
||||||||
7 |
Xã Đức Giang |
25 |
Thôn Cả |
84 |
Thôn Bến Nghệ Cả |
190 |
745 |
Miền núi |
III |
|
26 |
Thôn Bến |
53 |
||||||||
27 |
Thôn Nghệ |
53 |
||||||||
8 |
Xã Trí Yên |
28 |
Thôn Vĩnh Long |
95 |
Thôn Sơn Long |
180 |
781 |
Miền núi |
III |
|
29 |
Thôn Sơn Hùng |
85 |
||||||||
30 |
Thôn Thanh Long |
116 |
Thôn La Hạ |
205 |
855 |
Miền núi |
II |
|
||
31 |
Thôn Quốc Khánh |
89 |
||||||||
32 |
Thôn Sơn Thịnh |
93 |
Thôn Minh Đức |
236 |
1010 |
Miền núi |
II |
|
||
33 |
Thôn Minh Đức |
143 |
||||||||
34 |
Thôn Hố Quýt |
72 |
Thôn Phượng Hoàng |
127 |
594 |
Miền núi |
III |
|
||
35 |
Thôn Phượng Sơn |
55 |
||||||||
36 |
Thôn Tân Thịnh |
100 |
Thôn Tân Phượng |
239 |
996 |
Miền núi |
II |
|
||
37 |
Tôn Đan Phượng |
139 |
||||||||
38 |
Thôn Bắc Thành |
73 |
Thôn La Thượng |
140 |
600 |
Miền núi |
III |
|
||
39 |
Thôn Nam Thành |
67 |
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Xã, phường, thị trấn |
Số TT |
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập |
Số hộ gia đình |
Tên thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới) |
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới |
Số nhân khẩu của thôn, TDP mới |
Thuộc xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao |
Phân loại thôn, tổ dân phố mới |
Ghi chú |
1 |
Xã Tân Hiệp |
1 |
Thôn Trại Mới |
90 |
Thôn Am |
178 |
564 |
miền núi |
III |
|
2 |
Thôn Am |
88 |
||||||||
2 |
Xã Bố Hạ |
3 |
Thôn Xuân Lan 1 |
162 |
Thôn Xuân Lan |
344 |
1104 |
miền núi |
I |
|
4 |
Thôn Xuân Lan 2 |
182 |
||||||||
3 |
Xã Đồng Tâm |
5 |
Thôn Tân Tiến |
39 |
Thôn Đề Thám |
162 |
620 |
miền núi |
III |
|
6 |
Thôn Đề Thám |
123 |
||||||||
4 |
Xã Tam Tiên |
7 |
Bản Đồng Chinh |
65 |
Bản Đồng Tiên |
156 |
573 |
Vùng cao |
III |
|
8 |
Bản Đồng Tiên |
91 |
||||||||
9 |
Bản Hố Tre |
83 |
Bản Hố Tre |
144 |
590 |
Vùng cao |
III |
|
||
10 |
Bản Hố Vàng |
61 |
||||||||
5 |
Xã Tân Sỏi |
11 |
Thôn Dầm |
78 |
Thôn Dầm Chúc |
186 |
707 |
miền núi |
III |
|
12 |
Thôn Chúc |
108 |
||||||||
13 |
Thôn Tân An |
62 |
Thôn Tân Mải |
194 |
779 |
miền núi |
III |
|
||
14 |
Thôn Mải |
132 |
||||||||
6 |
Xã Tam Hiệp |
15 |
Thôn Yên Thượng |
66 |
Thôn Trại Cọ |
166 |
568 |
miền núi |
III |
|
16 |
Thôn Trại Cọ |
100 |
||||||||
17 |
Một phần thôn Đền Quan |
33 |
Thôn Yên Thế |
200 |
622 |
miền núi |
II |
|
||
18 |
Thôn Yên Thế |
167 |
||||||||
|
Một phần thôn Đền Quan |
59 |
Thôn Đền Cô |
279 |
953 |
miền núi |
II |
|
||
19 |
Thôn Đền Cô |
220 |
||||||||
20 |
Bản Hom |
88 |
Bản Đồng Hom |
148 |
569 |
miền núi |
III |
|
||
21 |
Bản Đồng Khách |
60 |
||||||||
22 |
Bản Đồng Chù |
79 |
Bản Đồng Thép |
238 |
859 |
miền núi |
II |
|
||
23 |
Bản Đồng Mười |
79 |
||||||||
24 |
Bản Thép |
80 |
||||||||
7 |
Xã Đông Sơn |
25 |
Thôn Tân Hồng |
37 |
Thôn Đồi Hồng |
227 |
647 |
miền núi |
II |
|
26 |
Thôn Đồi Hồng |
190 |
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012