Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: 19/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành: 14/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8

Căn cLuật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thun;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sdụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cThông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hi đất;

Căn cứ Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt Danh mục công trình, dự án có chuyển mc đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt bổ sung Danh mc công trình, dự án chuyển mục đất lúa năm 2018 trên địa bàn tnh Ninh Thuận;

Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018 và Báo cáo giải trình số 314/BC-UBND ngày 01/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục các công trình, dự án phải chuyn mục đích sử dụng đất trng lúa trong năm 2019 trên địa bàn tnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra số   /BC-HĐND ngày   /12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2019 là 45 dự án/66,35 ha. Cụ thể trên địa bàn từng huyện, thành phố như sau:

1. Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 07 dự án/2,86 ha.

2. Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 04 dự án/12,78ha.

3. Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 08 dự án/18,15 ha.

4. Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 14 dự án/23,48 ha.

5. Tại địa bàn huyện Thuận Nam: không đăng ký danh mục

6. Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 09 dự án/7,26 ha.

7. Tại địa bàn huyện Bác Ái: 03 dự án/1,82 ha.

ính kèm Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng a năm 2019 trên địa bàn tnh Ninh Thuận).

8. Trong trường hợp cần thiết có phát sinh các công trình, dự án chuyển mục đích sdụng đất trồng lúa ngoài danh mục tại Điều 1, UBND tỉnh báo cáo trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, thống nhất để làm cơ sở triển khai thực hiện. Thường trực HĐND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất đ xem xét, quyết nghị theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tnh:

- Tiếp tục rà soát điều chnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế và đúng quy định pháp luật, báo cáo HĐND tỉnh xem xét, quyết định chậm nhất tại kỳ họp gia năm 2019. Việc thực hiện rà soát để điều chỉnh, bổ sung đảm bảo theo quy định Luật Đất đai và Thông báo kết luận của Ban Thường vụ tỉnh ủy số 478-TB/TU ngày 15/11/2018, đảm bảo theo tiêu chí có vốn được ghi trong năm kế hoạch của cấp có thẩm quyền đối với dự án sử dụng ngân sách nhà nước, có văn bản của cấp có thẩm quyền chấp thuận chtrương đầu tư theo quy định tại Khoản 6 Điều 67 của Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương; đng thời, đưa ra khỏi danh mục công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2019 đối với các dự án chưa có khả năng thực hiện, kéo dài nhiều năm chưa thu hồi đất.

- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. Tổ chức công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã đ nời dân theo dõi, giám sát. Báo cáo tình hình thực hiện tiến độ sử dụng đất đối với các dự án đã giao đất và báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tnh cuối năm 2019.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tđại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đng nhân dân tnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực ktừ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài ngu
n và Môi trưng;
- Cục kiểm tra văn bản
QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy
;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh
;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn th
tnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Trung t
âm Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

DANH MỤC BỔ SUNG

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CMĐSDĐ TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chđầu tư

Đa điểm thực hiện

Diện tích đất thực hiện dự án

Loại đấtơn v tính ha)

Tng diện tích đất phải CMĐ

1 vụ

2 vụ

3 vụ

I

Các công trình, dự án bổ sung năm 2019

1

Khu dân cư Mỹ Phưc

Công ty Cổ phần Gia Vit

Mỹ Bình

0,87

0,87

 

0,87

 

2

Dự án Khu dịch vụ, văn hóa m thực Blue

Công ty TNHH XD và TM Hưởng Dương

M Bình

0,25

0,25

 

0,25

 

3

Dự án Khu dịch vụ, văn hóa m thực Hoa Thiên Lý

Doanh nghiệp tư nhân TM và DV Hoa Thiên Lý

Mỹ Bình

0,15

0,15

 

0,15

 

4

Dự án Khu dịch vụ, văn hóa ẩm thực Thuận Thảo

Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Thuận Thảo

Mỹ Bình

0,07

0,07

 

0,07

 

5

Nhà máy cán tôn Kiến Thành

Công ty TNHH TM-XD Kiến Thành

Thành Hi

0,2

0,2

 

0,2

 

6

Trạm bơm tăng áp cấp nước phục vụ sn xuất cho KCN Du Long

Công ty CP cấp nước Ninh Thuận

Phước Mỹ

0,95

0,95

 

0,95

 

7

Dự án Vườn ươm chuyn giao con giống và các công trình phụ trợ - Truecoop

Hợp tác xã điều hữu cơ Truecoop

Phước Mỹ

0,37

0,37

 

0,37

 

Cộng I

 

2,86

2,86

-

2,86

-

II

Các công trình chuyển tiếp từ năm 2018 sang tiếp tục thực hiện năm 2019

1

Khu dân cư

Công ty TNHH MTV Chí Linh

Thành Hải

0,70

0,70

 

0,70

 

2

Khu đô thị mới Đông Nam 2

Công ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận

M Hải, Tấn Tài

40,96

9,53

 

9,53

 

 

Cộng II

41,66

10,23

-

10,23

-

 

Tổng cộng I + II

44,52

13,09

-

13,09

-

 

DANH MỤC BỔ SUNG

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CMĐSDĐ TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/NQ-ND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đầu

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất thực hiện dán

Loại đất (đơn vị tính ha)

Tổng diện tích đất phải CMĐ

1 vụ

2 vụ

3 vụ

I

Các công trình, dự án b sung năm 2019

1

Trụ sở làm việc Bảo him xã hội huyện Ninh Hải

Bảo hiểm Ninh Thuận

Thị trấn Khánh Hải

0,23

0,23

 

0,23

 

2

Tiu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Huyện Ninh Hi

19,00

9,50

 

9,50

 

3

Tiểu dự án Phát triển thy lợi phục vụ nông nghiệp công nghcao Nhơn Sơn - Thành Hải

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Huyện Ninh Hải

5,60

2,80

 

2,80

 

4

Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân huyện Ninh Hi

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Thị trấn Khánh Hi

0,25

0,25

 

0,25

 

Cộng I

 

25,08

12,78

-

12,78

-

II

Các công trình chuyn tiếp từ năm 2018 sang tiếp tục thực hiện m 2019

1

Khu dân cư phân lô An Nhơn

UBND huyện

xã Xuân Hi

6,19

6,19

 

 

6,19

Cộng II

 

6,19

6,19

-

-

6,19

Tng cộng I + II

 

31,27

18,97

-

12,78

6,19

 

DANH MỤC BỔ SUNG

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CMĐSDĐ TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 cửa Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đầu

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất thc hiện dự án

Loại đất (đơn vị tính ha)

Tổng diện tích đất phi CMĐ

 

1 vụ

2 vụ

3 vụ

I

Các công trình, dự án bổ sung năm 2019

1

Nhà máy điện gió Đầm Nại 4

Công ty CP Điện gió Đầm Nại

Xã Bắc Sơn và Bắc Phong

9,60

9,60

 

9,60

 

2

Trụ sUBND xã Lợi Hi

UBND huyện

Xã Lợi Hải

1,64

1,64

1,64

 

 

3

Dự án phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn

BQL DA đu tư xây dựng huyện

Xã Công Hi, Lợi Hải, Bắc Sơn, Bắc Phong

3,28

0,76

 

0,76

 

4

H thng thủy lợi trạm bơm khu đất khai hoang bãi vật liệu hồ Bà Râu

UBND huyện

Xã Lợi Hải

1,84

1,00

1,00

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật vào khu sản xuất Măng Tây xanh

UBND huyện

Xã Lợi Hải

2,71

2,71

2,71

 

 

6

Thu trnước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp

Sở Tài ngun và Môi trưng

xã Bắc Sơn

30,00

0,20

 

0,20

 

7

Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất

UBND huyện

xã Bắc Phong

1,54

1,54

 

1,54

 

8

Chợ Công Hải (thôn Hiệp Kiết)

Công ty TNHH ĐT KD Bt động sản Phú Thnh

Xã Công Hải

0,70

0,70

0,70

 

 

Cộng I

 

51,31

18,15

6,05

12,10

 

II

Các công trình chuyển tiếp tnăm 2018 sang tiếp tục thực hiện năm 2019

1

Nhà máy điện gió Công Hải

BQL dự án Trung tâm điện lực Ô Môn

Xã Công Hi

12,00

4,00

 

4,00

 

2

Nhà máy điện gió Lợi Hải

Công ty CP Điện gió Thuận Bình

Xã Công Hải

6,76

2,50

 

2,50

 

3

Nhà máy điện mặt trời Trung Nam

Công ty CP diện mặt trời Trung Nam

Xã Lợi Hi, Bc Phong

137,00

5,70

5,70

 

 

4

Nhà máy điện gió Trung Nam

Công ty CP điện gió Trung Nam

Xã Lợi Hải, Bắc Phong

35,10

4,75

4,75

 

 

5

Dự án Nhà máy điện năng lượng mặt trời Xuân Thiện (giai đoạn 1 và 2)

Công ty CP Xuân Thiện Ninh Thuận; Công ty CP Xuân Thiện Thuận Bc

Xã Bắc Phong

256,40

3,20

3,20

 

 

6

Hồ sinh thái Kiền Kiền

Ban quản lý DAĐTXD các CT NNPTNT

Xã Lợi Hi

93,00

5,00

5,00

 

 

7

Mở rộng các khu dân cư xã Công Hải, Lợi Hi, Bắc Phong, Bắc Sơn

UBND huyện

Xã Công Hải, Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn

0,60

0,60

0,60

 

 

8

Xây dựng kè chng sạt lở bảo vệ khu dân cư Bà Râu

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Lợi Hi

2,77

0,13

 

0,13

 

Cộng II

 

543,63

25,88

19,25

6,63

 

Tng cộng I + II

 

594,94

44,03

25,30

18,73

 

 

DANH MỤC BỔ SUNG

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CMĐSDĐ TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân n tnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đu tư

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất thực hiện dự án

Loại đất (đơn vị tính ha)

Tng diện tích đất phải CMĐ

 

1 vụ

2 vụ

3 v

I

Các công trình, dán bổ sung năm 2019 (Không đăng ký b sung)

II

Các công trình chuyn tiếp từ năm 2018 sang tiếp tục thực hiện năm 2019 (không có)

1

Hệ thống kênh cấp 2, 3 và nâng cấp tuyến đường quản lý hồ Sông Biêu

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Nhị Hà, Phước Hà, Phước Nam

12,26

1,85

 

1,85

 

2

Khu dân cư

UBND huyện Thuận Nam

xã Phước Nam

10,00

4,01

 

4,01

 

Tổng cộng

 

 

22,26

5,86

-

5,86

-

 

DANH MỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CMĐSDĐ TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đu tư

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất thực hiện dự án

Loại đt (đơn vị tính ha)

Tổng diện tích đất phải CMĐ

Đất lúa

Đất rng

Đất khác

1

Khu Công viên trung tâm thành phố

BQLDA ĐTXD các công trình DD và công nghiệp tnh

Phường Mỹ Bình, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

71,80

71,80

12,28

 

59,52

2

Khu đô thị mới Đông Nam 1

Công ty CP Thành Đông Ninh Thuận

MHải, Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

98,03

98,03

24,89

 

73,14

3

Nhà máy điện gió Hanbaram

Công ty TNHH Land Ville Energy - Hàn Quốc

Xã Bắc Phong, Lợi Hi, huyện Thuận Bc

25,00

25,00

12,50

 

12,50

4

Khu dân cư phía Nam cầu Phú Quý (giai đoạn 2)

Kêu gọi đầu tư

TT Phước Dân, huyện Ninh Phước

18,00

18,00

18,00

 

 

5

Xây dựng khu dân cư Khu phố 5 (Bắc Sông Ông)

Kêu gọi đầu tư

TT Tân Sơn, huyện Ninh Sơn

19,50

19,50

19,50

 

 

6

Hồ cha nước Sông Than

BQLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Hòa Sơn và Ma Ni, huyện Ninh Sơn

779,17

779,17

0,65

375,07

403,45

7

Thu trnước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp

Sở Tài nguyên và Môi trường

xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc

30,00

 

0,20

8,00

21,80

8

Hồ sinh thái Kiền Kiền

BQL DA ĐTXD các CT NNPTNT

Xã Lợi Hi, huyện Thuận Bắc

93,00

93,00

5,00

8,10

79,90

 

Tng cộng

 

 

1.134,50

1.104,50

93,02

391,17

650,31

 

DANH MỤC BỔ SUNG

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CMĐSDĐ TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất thực hiện dự án

Loại đất (đơn vị tính ha)

Tng diện tích đất phải CMĐ

 

1 v

2 vụ

3 vụ

I

Công trình, dự án bổ sung m 2019

1

Đường dây điện 110kV và Trạm ct (thuộc Nhà máy đin mặt trời BP Solar)

Công ty Cổ phần Bc Phương

Phước Hữu

2,5

0,28

0,28

 

 

2

Đường dây điện 110kV và Trạm ct (Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông nghiệp công nghệ cao Sinenrgy NT I)

Công ty TNHH Sinenergy Holdings

Phước Hữu

1,73

0,01

0,01

 

 

3

Đường dây điện 110kV đấu nối (dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu-Điện Lực 1)

Liên doanh Công ty CP Điện lực KV 1 và Công Ty TNHH Đại Hoàng Hà

Phước Hữu

0,11

0,01

0,01

 

 

4

Đường dây đin 110 Kv và mrộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước

Công ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang

Phước Hữu

0,30

0,06

 

0,06

 

5

Đường dây đin 220 kV đu ni từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân

Công ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang

Phước Hữu

0,55

0,09

 

0,09

 

6

Đường dây 220kV đấu ni Nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Vit

Công ty CP Điện mặt tri Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt

Phước Vinh

0,03

0,01

 

0,01

 

7

Trạm biến áp 220kV Ninh Phước và đường dây đấu nối

Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung

Ninh Phước

5,00

4,50

 

0,45

 

8

Kiên cố hóa kênh mương cp 2, 3 hồ chứa nước Tân Giang

Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT

Pc Hữu

3,00

3,00

 

3,00

 

9

Cải tạo và nâng cp hệ thống kênh mương cấp 2 của kênh Chàm thuộc dự án ci tạo và nâng cấp kênh chàm và đường giao

Ban QLDA PTNT tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản vay bổ sung

Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn

2,45

0,08

 

0,08

 

10

Kiên cố hóa kênh mương cấp 2, 3 hồ chứa nước Tà Ranh

Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT

Phước Thái

2,00

2,00

 

2,00

 

11

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

An Hải, Phước Hải, Phước Hậu, Phước Thái, Phước Vinh, Phước Thái, Phước Hữu và Phước Dân

1,81

1,81

 

1,81

 

12

Chuyển mc đích sử dụng đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ

Hộ gia đình, cá nhân,

Phước Thuận, Phước Hữu, Phước Dân, An Hải

8,4

8,40

 

8,40

 

13

Chuyn mục đích sử dụng đt trng lúa sang đt nông nghiệp khác và đất trồng cây lâu năm

Hộ gia đình, cá nhân,

Phước Thuận, Phước Dân

2,89

2,89

 

2,89

 

14

Cửa hàng xăng dầu Ngọc Long

Công ty TNHH xăng dầu Ngọc Long Ninh Thuận

Phước Hữu

0,34

0,34

 

0,34

 

Cộng I

 

31,11

23,48

0,30

19,13

 

II

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2018 sang tiếp tục thực hiện năm 2019

1

Nhà máy điện gió Phước Hu và các hạng mục (Trm tăng áp)

Công ty TNHH Đầu tư PT điện gió Phước Hữu

xã Phước Hữu

10,80

9,10

 

9,10

 

2

Hệ thống kênh cấp II, III hồ Lanh Ra

Ban QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT

xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Hu

11,64

0,87

 

0,87

 

3

Kiên cố kênh mương T8 cũ

Ban qun các CTHT huyện

Xã An Hi

0,68

0,20

 

0,20

 

4

Dự án Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1

Công ty TNHH Hưng Tín

Xã Phưc Hu

9,50

7,83

 

7,83

 

5

Chợ Bình Quý

Công ty TNHH ĐTKD BĐS Phú Thịnh

Thị trấn Phước Dân

0,19

0,19

 

0,19

 

6

Điểm quy hoạch các khu dân cư

UBND các xã: Phưc Thuận, Phước Vinh, Phước Thái, Phước Hữu và Thị trấn Phước Dân

Xã Phước Thuận, Phưc Vinh, Phước Thái, Phước Hữu và Thị trấn Phước Dân

4,07

4,07

 

4,07

 

7

Các khu quy hoạch sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ

Hộ gia đình, cá nhân

Phước Thuận, An Hải và TT Phước Dân

0,92

0,92

 

0,92

 

8

Chuyển mục đích đất lúa sang đất ở tại các xã Phước Vinh, Phước Thái, TT.Phước Dân, An Hi, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận

Hộ gia đình, cá nhân

Phước Vinh, Phước Thái, TT.Phước Dân, An Hải, Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, Phước Thuận

1,74

1,74

0,06

1,68

 

Cộng II

 

39,54

24,92

0,06

24,86

-

Tổng cộng (I+II)

70,65

48,40

0,36

43,99

 

 

DANH MỤC BỔ SUNG

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CMĐSDĐ TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tnh Ninh Thuận)

TT

Tên d án

Chủ đầu tư

Địa đim thực hiện

Diện tích đất thực hiện dự án

Loại đất (đơn vị tính ha)

Tổng diện tích đất phải CMĐ

1 vụ

2 vụ

3 vụ

I

Các công trình, dự án bổ sung năm 2019

1

Mở rộng đường Nan Sa Kai và đường vào vùng lõi

UBND huyện

Xã Nhơn Sơn

0,93

0,03

 

0,03

 

2

Đường dân sinh thuộc dự án hệ thống thủy lợi Tân Mỹ

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Mỹ Sơn

1,12

0,04

 

0,04

 

3

Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tp

UBND huyện

TT Tân Sơn

1,30

0,72

 

0,72

 

4

Đường dây 22 kv đấu nối cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn

Công ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt

M Sơn

0,17

0,03

 

0,03

 

5

Đường dây 22 kv đấu ni nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1

Công ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận

Xã Lương Sơn, TT Tân Sơn

0,10

0,06

 

0,06

 

6

Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp

UBND huyện

Mỹ Sơn

0,35

0,35

 

0,35

 

7

Hệ thống thủy lợi Tân M

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Lâm Sơn, Lương Sơn, M Sơn, Nhơn Sơn

100,00

2,78

 

2,78

 

8

Hệ thống kênh chính Tân Mỹ (giai đoạn 3)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Mỹ Sơn, Nhơn Sơn

19,53

2,87

 

2,87

 

9

Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn

UBND huyện

Xã Nhơn Sơn

0,52

0,38

 

0,38

 

 

Cộng I

124,02

7,26

-

7,26

-

II

Công trình chuyển tiếp tnăm 2018 sang tiếp tục thực hiện năm 2019

1

Thủy đin Mỹ Sơn

Công ty CP thủy điện M Sơn

M Sơn

129,40

4,06

 

4,06

 

2

Thy điện thượng Sông Ông 1

Công ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận

Xã Lâm Sơn, Lương Sơn

7,01

2,84

 

2,84

 

3

Hồ chứa nước Sông Than

BQLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Hòa Sơn

923,00

0,65

 

0,65

 

 

Cộng II

1.059,41

7,55

-

7,55

-

Tổng cộng I + II

 

 

1.183,43

14,81

-

14,81

-

 

DANH MỤC BỔ SUNG

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CMĐSDĐ TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dán

Chủ đầu tư

Địa đim thực hiện

Diện tích đất thực hiện dán

Loi đt (đơn vị tính ha)

Tổng diện tích đất phi CMĐ

 

1 vụ

2 vụ

3 vụ

I

Các công trình, dự án bổ sung năm 2019

1

Hệ thng thủy lợi Tân M(GPMB đoạn kênh từ k11+851 đến K21+827)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Phước Trung

25,66

1,04

1,04

 

 

2

Cửa hàng xăng dầu (Hoàng Khánh Vi)

Công ty TNHH Hoàng Khánh Vi

Xã Phước Trung

0,06

0,06

0,06

 

 

3

Tiu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Huyện Bác Ái

3,65

0,72

0,72

 

 

Cộng I

 

 

29,37

1,82

1,82

-

-

II

Các công trình chuyển tiếp từ năm 2018 sang tiếp tục thực hin năm 2019 (không có)

1

Hệ thống thủy li Tân Mỹ (Hạng mục kênh và công trình đầu mối)

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT

Xã Phước Trung

30,00

1,09

 

1,09

 

2

Điện mặt trời Thiên Tân

Công ty CP ĐTXD Thn Tân

xã Phước Trung

116,0

4,0

4,0

 

 

Cng II

 

146,0

5,1

4,0

 

 

Tổng cộng I + II

 

 

175,37

6,91

5,82