Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 68/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Đức Thanh |
Ngày ban hành: | 10/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 217/TTr-UBND ngày 27/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chuyển tiếp các dự án đang thực hiện, chưa thực hiện năm 2020 sang thực hiện trong năm 2021 là 66 dự án/150,87 ha, cụ thể:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 15 dự án/39,26 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 15 dự án/38,20 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 02 dự án/5,86 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 17 dự án/45,18 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 09 dự án/19,73 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 05 dự án/2,38 ha.
- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 03 dự án/0,26 ha.
2. Đăng ký mới các dự án thực hiện trong năm 2021 là 36 dự án/93,08 ha, cụ thể:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang- Tháp Chàm: 07 dự án/9,26 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 04 dự án/9,98 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 04 dự án/11,83 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 10 dự án/38,83 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 05 dự án/16,07 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 06 dự án/7,11 ha.
(Đính kèm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã có danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định.
- Đối với dự án có diện tích đất lúa chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, khi được phép chuyển đổi, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện giám sát theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG – THÁP CHÀM NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Loại đất (đơn vị tính ha) |
|||
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
1 vụ |
2 vụ |
3 vụ |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Danh mục dự án đăng ký mới năm 2021 |
|||||||
1 |
Mở rộng đường tỉnh 704 |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Thành Hải, Văn Hải |
1,76 |
1,38 |
|
1,38 |
|
2 |
Đường nối Đập hạ lưu sông Dinh |
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Mỹ Đông, Tấn Tài |
4,50 |
3,50 |
|
3,50 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Thành Hải |
Công an tỉnh |
Thành Hải |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
4 |
Khu dân cư phường Phủ Hà |
Kêu gọi đầu tư |
Phủ Hà |
7,07 |
1,70 |
|
1,70 |
|
5 |
Cửa hàng xăng dầu Cư Ngà |
Doanh nghiệp tư nhân vận tải và thương mại Cư Ngà |
Đô Vinh |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp nhà máy nước Tháp Chàm công suất 52.000 m3/ngày đêm lên 120.000 m3/ngày đêm |
Công ty CP cấp nước Ninh Thuận |
Đô Vinh |
0,66 |
0,66 |
|
0,66 |
|
7 |
Khu đô thị mới Bắc Trần Phú 2 |
Kêu gọi đầu tư |
Phủ Hà, Đài Sơn |
21,39 |
1,42 |
|
1,42 |
|
|
Cộng I |
|
35,98 |
9,26 |
|
9,26 |
|
|
II |
Danh mục dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang tiếp tục thực hiện năm 2021 |
|||||||
1 |
Khu hành chính tập trung tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN |
Mỹ Bình, Thanh Sơn |
12 |
8,40 |
|
8,4 |
|
2 |
Khu dân cư Chí Lành |
Công ty TNHH MTV Chí Lành |
Thành Hải |
2,2 |
0,70 |
|
0,7 |
|
3 |
Khu dân cư Kênh Chà Là |
UBND thành phố |
Đài Sơn |
38 |
9,50 |
|
9,5 |
|
4 |
Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang- Tháp Chàm |
BQLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
Đạo Long |
3,37 |
0,24 |
|
0,24 |
|
5 |
Khu dân cư tái định cư thành phố (Khu TĐC Bệnh viện) mở rộng |
UBND thành phố |
Văn Hải |
4,2 |
0,25 |
|
0,25 |
|
6 |
Khu đô thị Mỹ Phước (Giai đoạn 1) |
Kêu gọi đầu tư |
Mỹ Bình |
10,25 |
0,87 |
|
0,87 |
|
7 |
Khu đô thị mới Đông Nam 2 |
Kêu gọi đầu tư |
Mỹ Hải, Tấn Tài |
40,96 |
9,53 |
|
9,53 |
|
8 |
Dự án Khách sạn cao cấp kết hợp vườn ẩm thực |
CT TNHH TM-DV Du lịch Như Mai Ninh Thuận |
Mỹ Hải |
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
|
9 |
Dự án Khu dịch vụ, văn hóa ẩm thực Blue |
Công ty TNHH XD và TM Hướng Dương |
Mỹ Bình |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
10 |
Nhà máy cán tôn Kiến Thành |
Công ty TNHH TM-XD Kiến Thành |
Thành Hải |
0,2 |
0,2 |
|
0,2 |
|
11 |
Dự án Vườn ươm chuyển giao con giống và các công trình phụ trợ - Truecoop |
Hợp tác xã điều hữu cơ Truecoop |
Phước Mỹ |
0,37 |
0,37 |
|
0,37 |
|
12 |
Khu DV văn hóa ẩm thực kết hợp với trưng bày sản phẩm |
CT TNHH Hồng Đức |
Mỹ Bình |
0,14 |
0,12 |
|
0,12 |
|
13 |
Cửa hàng chuyên kinh doanh VLXD Quản Trung - Ninh Thuận |
CT TNHH TM và PTHT Quảng Trung Ninh Thuận |
Thành Hải |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
|
14 |
Cửa hàng xăng dầu đường Lê Duẩn |
Chi nhánh xăng dầu Ninh Thuận |
Đài Sơn |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
|
15 |
Chuyển mục đích đất ở, đất thương mại dịch vụ |
Hộ gia đình, cá nhân |
Tấn Tài, Thanh Sơn, Phước Mỹ, Mỹ Đông, Văn Hải, Mỹ Hải, Mỹ Bình, Thành Hải |
8,39 |
8,39 |
|
8,39 |
|
Cộng II |
|
120,77 |
39,26 |
- |
39,26 |
- |
||
Tổng cộng (I+II) |
|
156,75 |
48,52 |
- |
48,52 |
- |
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Loại đất (đơn vị tính ha) |
|||
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
Chia ra |
|||||||
1 vụ |
2 vụ |
3 vụ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Dự án đăng ký mới năm 2021 |
|||||||
1 |
Dự án di dân tái định cư vùng sạt lở bờ sông xã Phước Hữu |
Chi Cục phát triển Nông thôn |
Phước Hữu |
7,43 |
7,43 |
|
7,43 |
|
2 |
Đường giao thông vào Nhà máy điện mặt trời Phước Thái 1 |
Ban quản lý dự án Điện 3 thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Phước Thái |
5,41 |
0,34 |
|
0,34 |
|
3 |
Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành |
Ban quản lý DA các công trình điện Miền Trung |
Ninh Phước |
2,81 |
0,41 |
|
0,41 |
|
4 |
Đường tỉnh 710 (đoạn Thành Tín - Bầu Ngứ - Từ Thiện) |
BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
Phước Hải |
17,7 |
1,80 |
|
1,80 |
|
|
Cộng I |
|
|
33,35 |
9,98 |
|
9,98 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang tiếp tục thực hiện năm 2021 |
|||||||
1 |
Xây dựng trụ sở công an huyện Ninh Phước |
Công an tỉnh Ninh Thuận |
Phước Dân |
2,52 |
2,52 |
|
2,52 |
|
2 |
Đường dây 220kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt |
Công ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt |
Phước Vinh |
0,03 |
0,01 |
|
0,01 |
|
3 |
Đường đôi vào thành phố Phan Rang- Tháp Chàm |
Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
An Hải |
10,52 |
3,00 |
|
3,00 |
|
4 |
Trạm biến áp 220kv Ninh Phước và đường dây đấu nối |
Ban quản lý dự án các công trình diện Miền Trung |
Ninh Phước |
3,44 |
3,41 |
|
3,41 |
|
5 |
Nhà máy điện gió số 5 |
Công ty cổ phần điện gió Phước Hữu Trung Nam |
Phước Hữu |
8,42 |
5,00 |
|
5,00 |
|
6 |
Khu dân cư An Hải (Bầu Bèo) |
Kêu gọi đầu tư |
An Hải |
6,2 |
5,57 |
|
5,57 |
|
7 |
Xây dựng dường giao thông nội đồng |
UBND xã Phước Hậu |
Xã Phước Hậu |
0,24 |
0,24 |
|
0,24 |
|
8 |
Đường dây 110kv đấu nối điện mặt trời SP Infra 1 |
Công ty TNHH năng lượng Surya Praksh Việt Nam |
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hậu |
0,5 |
0,21 |
|
0,21 |
|
9 |
Nhà máy điện gió Phước Hữu |
Kêu gọi đầu tư |
Phước Hữu |
10,8 |
9,10 |
|
9,10 |
|
10 |
Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1 |
Công ty TNHH Hưng Tín |
Phước Hữu |
9,8 |
7,83 |
|
7,83 |
|
11 |
Đường dây điện 110 Kv và mở rộng ngăn xuất tuyến tại Trạm 110kV Ninh Phước (Nhà MĐMT Phước Hữu) |
Công ty TNHH Vịnh Nha Trang |
Phước Hữu |
0,3 |
0,06 |
|
0,06 |
|
12 |
Đường dây điện 220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân (Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2) |
Công ty TNHH Vịnh Nha Trang |
Phước Hữu |
0,55 |
0,09 |
|
0,09 |
|
13 |
Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh mương cấp 2 của kênh Chàm thuộc dự án cải tạo và nâng cấp kênh chàm và đường giao thông quản lý |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hậu |
2,45 |
0,08 |
|
0,08 |
|
14 |
Đường dây 500Kv nhiệt điện Vân Phong - Nhiệt điện Vĩnh Tân |
Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung |
Phước Vinh, Phước Thái, Phước Sơn, Phước Hữu |
2,02 |
1,00 |
|
1,00 |
|
15 |
Mở rộng trường tiểu học Hoài Nhơn Phước hậu, huyện Ninh Phước |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Phước Hậu |
0,15 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
Cộng I |
|
|
57,94 |
38,20 |
0,00 |
38,20 |
|
|
Tổng cộng I+II |
|
|
91,29 |
48,18 |
0,00 |
48,18 |
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Loại đất (đơn vị tính ha) |
|||
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
Chia ra |
|||||||
1 vụ |
2 vụ |
3 vụ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Dự án đăng ký mới năm 2021 |
|||||||
1 |
Đường dây 500 kV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân |
Ban Quản lý các công trình điện Miền Trung |
Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh |
2,32 |
0,06 |
|
0,06 |
|
2 |
Nâng cấp đường Quốc lộ 1A - Phước Hà |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Huyện Thuận Nam |
36,74 |
3,05 |
|
3,05 |
|
3 |
Đường tỉnh 710 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Huyện Thuận Nam |
4,27 |
1,97 |
|
1,97 |
|
4 |
Mở rộng tuyến đường Văn Lâm - Sơn Hải |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Phước Nam, Phước Dinh |
29,95 |
6,75 |
|
6,75 |
|
|
Cộng I |
|
|
73,28 |
11,83 |
|
11,83 |
|
II |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang tiếp tục thực hiện năm 2021 |
|||||||
1 |
Khu dân cư Phước Nam |
UBND huyện Thuận Nam |
Xã Phước Nam |
10 |
4,01 |
|
4,01 |
|
2 |
Hệ thống Kênh cấp 2, 3 và nâng cấp tuyến đường qua |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN |
Xã Phước Hà, Nhị Hà |
12,26 |
1,85 |
|
1,85 |
|
|
Cộng II |
|
|
22,26 |
5,86 |
|
5,86 |
|
|
Tổng cộng I+II |
|
|
95,54 |
17,69 |
|
17,69 |
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Loại đất (đơn vị tính ha) |
|||
Tổng diện tích phải CMĐ |
Chia ra |
|||||||
1 vụ |
2 vụ |
3 vụ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Dự án đăng ký mới năm 2021 |
|||||||
1 |
Khu dân phía Bắc Trung tâm hành chính huyện |
BQLDA các CTDD tỉnh |
Lợi Hải |
19,06 |
9,50 |
9,50 |
|
|
2 |
Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt |
Kêu gọi đầu tư |
Lợi Hải |
15,80 |
9,00 |
9,00 |
|
|
3 |
Trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học |
Sở KHCN |
Lợi Hải |
10,10 |
2,10 |
2,10 |
|
|
4 |
Hệ thống tiêu lũ Bàu Cổng |
UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện) |
Bắc Phong, Bắc Sơn |
4,62 |
4,62 |
|
4,62 |
|
5 |
Trung tâm VHTT đa năng huyện |
UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện) |
Lợi Hải |
1,75 |
0,25 |
0,25 |
|
|
6 |
Nhà làm việc công an xã Lợi Hải |
UBND huyện (BQLDA ĐTXD huyện) |
Lợi Hải |
0,2 |
0,10 |
0,10 |
|
|
7 |
Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.4 |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển năng lượng Ninh Thuận |
Phước Chiến |
0,09 |
0,04 |
0,04 |
|
|
8 |
Nâng cấp, cứng hóa các tuyến đường khu TTHC huyện |
UBND huyện |
Lợi Hải |
1,20 |
0,60 |
|
0,60 |
|
9 |
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1A) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các Bắc Sơn, công trình giao thông Bắc Phong |
7,62 |
|
7,62 |
|
||
10 |
Nhà máy cấp nước Lợi Hải |
Công ty cổ phần cấp nước Thuận Bắc |
Lợi Hải |
7,00 |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
Cộng I |
|
|
68,80 |
38,83 |
20,99 |
17,84 |
- |
II |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang tiếp tục thực hiện năm 2021 |
|||||||
1 |
Nhà máy điện gió Hanbaram |
Công ty Land Ville Energy Hàn Quốc |
xã Bắc Phong, Lợi Hải |
25,5 |
6,90 |
|
6,90 |
|
2 |
Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21+827 đến Kc |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNN |
Lợi Hải, Bắc Phong |
18,00 |
7,50 |
7,50 |
|
|
3 |
Hồ sinh thái Kiền Kiền |
Ban QLDAĐTXD các công trình NN & PTNT |
xã Lợi Hải |
16,35 |
2,00 |
2,00 |
|
|
4 |
Trường liên cấp I, II |
UBND huyên |
xã Lợi Hải |
1.60 |
1,60, |
1,60 |
|
|
5 |
…. nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh Thuận |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
xã Bắc Sơn |
19,40 |
0,20 |
0,20 |
|
|
6 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn |
Ban QLDAĐTXD các công trình NN&PTNT |
xã Bắc Phong |
5,90 |
5,19 |
5,19 |
|
|
7 |
Nhà máy điện gió Đầm Nại 4 |
Liên doanh Công ty CP TSV và Công ty TNHH the Biue Circle |
xã Bắc Phong, Bắc Sơn |
7,73 |
7,73
|
7,73
|
|
|
8 |
Nhà máy điện giỏ Lợi Hải |
Công ty CP Phong điện Thuận Bình |
Lợi Hải |
4,67 |
4,67 |
4,67 |
|
|
9 |
Nhà máy điện gió Công Hải |
BQLDA Ô Môn |
xã Công Hải |
6,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh |
UBND huyện |
xã Lợi Hải |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
|
|
11 |
Các tuyến đường giao thông liên thôn, xã, huyện Thuận Bắc |
UBND huyện Thuận Bắc |
xã Lợi Hải |
2,50 |
2,00 |
2,00 |
|
|
12 |
Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV Đa Nhim- Trạm 220kV Tháp Chàm |
BQLDA lưới điện Miền Nam |
huyện Thuận Bắc |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
13 |
Cải tạo nâng cấp tiết điện đường dây 110kV-Trạm 220kV Tháp Chàm-Ninh Hải |
BQLDA lưới điện Miền Nam |
huyện Thuận Bắc |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
14 |
Đường bê tông nội đồng Cây Sung Bà Rơ |
UBND huyên Thuận Bắc |
xã Bắc Sơn |
0,40 |
0,15 |
0,15 |
|
|
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh giai đoạn 2 |
UBND huyện Thuận Bắc |
xã Lợi Hải |
1,00 |
0,25 |
0,25 |
|
|
16 |
Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc kênh Bắc |
Ban XDNL và thực hiện các DA ODA ngành nước |
xã Bắc Phong |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
|
|
17 |
Nhà máy Điện gió Đầm Nại 3 |
Liên doanh Cty CP TSV và Cty TNHH the Blue Cirele |
Bắc Phong, Bắc Sơn |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Cộng II |
|
|
114,04 |
45,18 |
38,28 |
6,90 |
- |
|
Tổng cộng I+II |
|
|
182,84 |
84,01 |
59,27 |
24,74 |
- |
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Loại đất (đơn vị tính ha) |
|||
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
Chia ra |
|||||||
1 vụ |
2 vụ |
3 vụ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
12 |
I |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang tiếp tục thực hiện năm 2021 |
|
||||||
1 |
Điện gió Đầm Nại 4 |
Công ty Cổ phần điện gió Đầm Nại |
Phương Hải |
4,35 |
4,35 |
|
4,35 |
|
2 |
Nhà máy điện gió Hanbaram |
Liên doanh Cty TNHH LandVille Energy Hàn Quốc và Cty Equis VN |
Xuân Hải, Tân Hải |
2,84 |
2,84 |
|
2,84 |
|
3 |
Đường dây 110kv đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MWp đấu nối trạm 110kv Ninh Hải. |
Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng tái tạo LICOGI 16 Ninh Thuận |
Nhơn Hải, Tri Hải, Phương Hải |
0,55 |
0,02 |
|
0,02 |
|
4 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
xã Xuân Hải |
28,9 |
2,86 |
|
2,86 |
|
5 |
Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn - Thành Hải |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
xã Nhơn Hải và xã Thanh Hải |
14,6 |
0,36 |
|
0,36 |
|
6 |
Điện gió Đầm Nại 3 |
Liên doanh Cty CP TSV và Công ty TNHH the Blue Ciricle |
xã Phương Hải |
2,79 |
2,79 |
|
2,79 |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải (bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705) |
UBND huyện |
Xuân Hải |
0,2 |
0,2 |
|
0,2 |
|
8 |
Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai đoạn 2) |
UBND huyện |
Xuân Hải |
6,19 |
6,19 |
|
6,19 |
|
9 |
Cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn Khánh Hải |
UBND huyện |
Khánh Hải |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
|
Cộng I |
|
60,54 |
19,73 |
|
19,73 |
|
||
II |
Dự án đăng ký mới năm 2021 |
|||||||
1 |
Dự án xây dựng khu tưởng niệm Bác Hồ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng |
Khánh Hải |
9,8 |
9,06 |
|
9,06 |
|
2 |
Trụ sở bảo hiểm xã hội Ninh Hải |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Khánh Hải |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Chi cục thuế Khu vực Ninh Hải-Thuận Bắc |
UBND huyện |
Khánh Hải |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Ninh Hải |
UBND huyện |
Khánh Hải |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
5 |
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1A) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
Xuân Hải, Tri Hải, Nhơn Hải |
21,00 |
6,29 |
|
6,29 |
|
Cộng II |
|
31,52 |
16,07 |
|
16,07 |
|
||
Tổng cộng I+II |
92,1 |
35,80 |
|
35,80 |
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Loại đất (đơn vị tính ha) |
||||||||
Tổng diện tích đất phải CMĐ |
Chia ra |
||||||||||||
1 vụ |
2 vụ |
3 vụ |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|||||
I |
Dự án đăng ký mới năm 2021 |
|
|||||||||||
1 |
Thu hồi bổ sung cho công trình Đường bộ cao tốc Bắc - Nam |
UBND huyện |
Xã Nhơn Sơn |
0,9 |
0,50 |
|
0,5 |
|
|||||
2 |
Di dời các đường dây điện phục vụ GPMB thi công đường bộ Cao tốc Bắc – Nam |
UBND huyện |
Xã Nhơn Sơn |
0,04 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|||||
3 |
Xây dựng tuyến đường thôn Lương Tri - Bầu Tèng |
UBND huyện |
Xã Nhơn Sơn |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|||||
4 |
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp |
UBND huyện |
Xã Mỹ Sơn |
0,06 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|||||
5 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Lâm Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn |
5,00 |
2,00 |
|
2,00 |
|
|||||
6 |
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận di Ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng (Đoạn từ thị trấn Tân Sơn đến xã Ma Nới) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
Huyện Ninh Sơn |
58,6 |
4,50 |
|
4,50 |
|
|||||
Cộng I |
|
64,65 |
7,11 |
|
7,11 |
|
|||||||
II |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang tiếp tục thực hiện năm 2021 |
||||||||||||
1 |
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi |
UBND huyện |
Xã Ma Nới |
6,32 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|||||
2 |
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp |
UBND huyện |
Xã Mỹ Sơn |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|||||
3 |
Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv Tháp Chàm |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam) |
Huyện Ninh Sơn |
1,15 |
0,23 |
|
0,23 |
|
|||||
4 |
Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv Đa Nhim-Hạ Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam (Đại diện Ban QLDA lưới điện Miền Nam) |
Huyện Ninh Sơn |
0,8 |
0,25 |
|
0,25 |
|
|||||
5 |
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 2) |
UBND huyện |
TT Tân Sơn |
3,18 |
1,50 |
|
1,50 |
|
|||||
Cộng II |
|
11,70 |
2,38 |
|
2,38 |
|
|||||||
Tổng cộng I+II |
76,35 |
9,49 |
|
9,49 |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích đất thực hiện dự án |
Loại đất (đơn vị tính ha) |
|||
Tổng diện tích phải CMĐ |
Chia ra |
|||||||
1 vụ |
2 vụ |
3 vụ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Danh mục dự án đăng ký mới năm 2021 |
|
||||||
II |
Danh mục dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang tiếp tục thực hiện năm 2021 |
|
||||||
1 |
Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21+827 đến Kc |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNN |
Xã Phước Trung |
11,70 |
0,20 |
0,20 |
|
|
2 |
Kênh mương nội đồng xã Phước Tân |
BQL dự án đầu tư và xây dựng |
Xã Phước Tân |
0,06 |
0,02 |
0,02 |
|
|
3 |
Đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Sunseap Việt Nam |
Công ty CP Sunseap Links |
Phước Trung |
0,154 |
0,0430 |
0,03 |
0,014 |
|
Cộng II |
|
|
11,91 |
0,26 |
0,25 |
0,014 |
- |
|
|
Tổng cộng I+II |
|
|
11,91 |
0,26 |
0,25 |
0,014 |
|
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014