Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017
Số hiệu: | 20/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Y Biêr Niê |
Ngày ban hành: | 14/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 06/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017, Báo cáo số 245/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng ngân sách tỉnh năm 2017 như sau:
I. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.567,53 tỷ đồng, trong đó:
- Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861,63 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 517 tỷ đồng (Trung ương giao 300 tỷ đồng, tỉnh giao tăng thêm 217 tỷ đồng), trong đó: cấp tỉnh 130 tỷ đồng, cấp huyện 387 tỷ đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 115 tỷ đồng.
- Nguồn cấp huyện hoàn trả vốn vay cho ngân sách tỉnh: 41 tỷ đồng (tăng 41 tỷ đồng so với Trung ương giao), trong đó: Ủy ban nhân dân huyện Cư Kuin trả 23 tỷ đồng vốn ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước; Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột trả nợ 18 tỷ đồng vay tín dụng ưu đãi.
- Nguồn vay bội chi ngân sách: 32,9 tỷ đồng.
II. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư năm 2017
1. Nguyên tắc phân bổ
1.1. Thanh toán 100% nợ vay tồn ngân Kho bạc nhà nước; giãn trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi đến hạn phải trả.
1.2. Về bố trí hoàn ứng: bố trí vốn cho các dự án đã ứng trước vốn để thu hồi và bố trí cho các dự án xây dựng cơ bản đã ứng vốn từ Quỹ phát triển đất có đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.
1.3. Bố trí vốn bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020 và Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập, giai đoạn 2016-2020; bố trí đối ứng 10% cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững.
1.4. Về thứ tự ưu tiên trong bố trí vốn: Trong từng nguồn vốn, ưu tiên bố trí cho các dự án theo thứ tự: i) Dự án đã phê duyệt quyết toán; ii) Dự án hoàn thành nhưng chưa phê duyệt quyết toán; iii) Dự án chuyển tiếp theo tiến độ; iv) Nếu còn nguồn, bố trí mở mới dự án và chỉ mở mới dự án có đầy đủ thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công.
1.5. Phân bổ phù hợp với các mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 của tỉnh và theo từng ngành, từng lĩnh vực, nhằm góp phần đạt được các mục tiêu, định hướng đã đề ra;
1.6. Phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017.
2. Phân bổ vốn đầu tư
Tổng vốn xây dựng cơ bản nguồn ngân sách địa phương là 1.567,53 tỷ đồng. Cụ thể:
2.1. Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861,63 tỷ đồng.
- Trả nợ gốc tiền ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước: 34,36 tỷ đồng.
- Đầu tư cho phát triển khoa học và công nghệ: 20,5 tỷ đồng.
- Đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo: 117 tỷ đồng;
+ Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện theo Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập, giai đoạn 2016-2020: 66 tỷ đồng;
+ Bố trí cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh quản lý: 51 tỷ đồng.
- Thực hiện Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020: 40 tỷ đồng;
- Đối ứng phần ngân sách địa phương cho các dự án ODA: 60 tỷ đồng.
- Bố trí vốn cho các dự án: 589,77 tỷ đồng.
2.2. Tiền thu sử dụng đất: 517 tỷ đồng. Trong đó:
a. Cấp tỉnh hưởng: 130 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Bố trí 8,94 tỷ đồng cho công tác đo đạc, đăng ký quản lý đất đai;
- Bố trí 26,82 tỷ đồng cho Quỹ phát triển đất của tỉnh.
- Bố trí 53,64 tỷ đồng để hoàn trả vốn ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước.
- Phân bổ sau 40,6 tỷ đồng.
b. Cấp huyện hưởng: 387 tỷ đồng, trong đó.
- Bố trí 38,7 tỷ đồng cho công tác đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%);
- Bố trí 116,1 tỷ đồng cho Quỹ phát triển đất theo quy định (30%).
- Bố trí 232,2 tỷ đồng sử dụng để bố trí vốn cho các dự án cấp huyện quản lý
2.3. Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 115 tỷ đồng
- Bố trí thực hiện Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020: 10 tỷ đồng;
- Bố trí để hoàn ứng nguồn hụt thu xổ số kiến thiết năm 2015: 9,04 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 70 tỷ đồng.
- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 8 tỷ đồng
- Bố trí đầu tư dự án quan trọng của địa phương (Bố trí Dự án Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột để hoàn ứng quỹ phát triển đất): 9,181 tỷ đồng.
- Phân bổ sau cho các dự án khác và chuẩn bị đầu tư: 8,779 tỷ đồng.
2.4. Vốn từ nguồn cấp huyện hoàn trả vốn vay cho ngân sách tỉnh: 41 tỷ đồng.
Bố trí cho Dự án Đường Đông Tây thành phố Buôn Ma Thuột để hoàn ứng Quỹ phát triển đất 41 tỷ đồng.
2.5. Nguồn vay bội chi ngân sách 32,9 tỷ đồng. Phân bổ sau nếu phát sinh vay trong năm 2017.
(Chi tiết tại các biểu số từ 1 đến 9 kèm theo)
Đối với nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ, nguồn phân bổ sau và các nguồn vốn bổ sung trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ để quyết định giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện.
III. Kế hoạch huy động vốn đầu tư năm 2017
Vay tín dụng ưu đãi 200 tỷ đồng, nguồn vốn này dùng để tiếp tục bố trí cho công trình hoàn thành và công trình có khả năng hoàn thành trong năm 2017 để sớm đưa vào sử dụng, phát huy hiệu quả vốn đầu tư; bố trí cho các công trình thuộc chương trình Kiên cố hóa kênh mương và chương trình An toàn hồ chứa theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Huy động thêm từ các nguồn khác như: Nguồn tăng thu ngân sách; kêu gọi các nhà đầu tư; vận động tài trợ từ các tổ chức tài chính trong và ngoài nước; đề nghị Trung ương hỗ trợ vốn đầu tư để thực hiện một số công trình trọng điểm của tỉnh còn thiếu vốn để hoàn thiện cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất danh mục đầu tư cụ thể để bố trí bổ sung kế hoạch vốn.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ |
Phương án phân bổ |
Ghi chú |
||
Tổng nguồn vốn |
Trong đó |
||||
Cấp tỉnh thực hiện |
Cấp huyện thực hiện |
||||
|
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5) |
1.567.530 |
1.064.530 |
503.000 |
|
1 |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
861.630 |
755.630 |
106.000 |
|
1.1 |
Trả nợ gốc đến hạn ngân sách tỉnh vay đầu tư |
34.360 |
34.360 |
- |
|
|
Trả nợ gốc ứng tồn ngân KBNN |
34.360 |
34.360 |
|
|
1.2 |
Đầu tư phát triển khoa học và công nghệ |
20.500 |
20.500 |
- |
Chi tiết tại biểu 3 |
1.3 |
Đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo |
117.000 |
51.000 |
66.000 |
|
|
Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện |
66.000 |
- |
66.000 |
Chi tiết tại biểu 8 |
|
Thanh toán các DA giáo dục và đào tạo cấp tỉnh |
5.000 |
5.000 |
- |
Chi tiết tại biểu 4 |
|
Mở mới cho các DA lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp tỉnh |
46.000 |
46.000 |
|
Chi tiết tại biểu 4 |
1.4 |
Thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
40.000 |
|
40.000 |
UBND tỉnh giao chi tiết |
1.5 |
Đối ứng các dự án ODA |
60.000 |
60.000 |
|
Chi tiết tại biểu 5 |
1.6 |
Bố trí vốn cho các dự án |
589.770 |
589.770 |
- |
Chi tiết tại biểu 4 |
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
517.000 |
130.000 |
387.000 |
|
|
a. Ngân sách tỉnh |
89.400 |
130.000 |
|
|
|
+ Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai |
8.940 |
8.940 |
|
|
|
+ Bổ sung Quỹ phát triển đất |
26.820 |
26.820 |
|
|
|
+ Trả nợ gốc ứng vốn tồn ngân KBNN |
53.640 |
53.640 |
|
|
|
+ Phân bổ sau |
40.600 |
40.600 |
|
|
|
b. Ngân sách huyện, thành phố, trong đó: |
387.000 |
- |
387.000 |
|
|
+ Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai |
38.700 |
|
38.700 |
|
|
+ Bổ sung Quỹ phát triển đất |
116.100 |
|
116.100 |
|
|
+ Thực hiện các dự án đầu tư |
232.200 |
|
232.200 |
|
3 |
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư (Y tế, giáo dục) |
115.000 |
105.000 |
10.000 |
Chi tiết tại biểu 6 |
a |
Bố trí 10% cho Chương trình Nông thôn mới |
10.000 |
- |
10.000 |
UBND tỉnh giao chi tiết |
b |
Bố trí hoàn ứng tiền hụt thu XSKT 2015 |
9.040 |
9.040 |
|
|
c |
Mở mới cho các DA lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp tỉnh |
70.000 |
70.000 |
|
|
d |
Bố trí đối ứng cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững |
8.000 |
8.000 |
|
|
e |
Bố trí Dự án Đường Đông Tây, TP Buôn Ma Thuột để hoàn ứng quỹ phát triển đất |
9.181 |
9.181 |
|
|
f |
Bố trí cho các lĩnh vực khác |
8.779 |
8.779 |
|
|
4 |
Nguồn thu hồi tiền trả nợ vay (UBND huyện Cư Kuin trả 23 tỷ đồng vốn ứng tồn ngân KBNN; UBND TP Buôn Ma Thuột trả nợ 18 tỷ đồng vay tín dụng ưu đãi) |
41.000 |
41.000 |
|
|
|
Bố trí Dự án Đường Đông Tây, TP Buôn Ma Thuột để hoàn ứng quỹ phát triển đất |
41.000 |
41.000 |
|
Chi tiết tại biểu 8 |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vay bội chi (thông báo sau nếu phát sinh vay trong năm 2017) |
32.900 |
32.900 |
|
|
DANH MỤC BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Năm 2016 |
Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch 2016 |
Số vốn còn thiếu |
Kế hoạch năm 2017 |
QT, HT, CT |
Ghi chú |
|
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Tổng số: NST |
|
||||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
113.010 |
113.010 |
20.013 |
20.013 |
55.502 |
55.502 |
57.508 |
57.508 |
20.500 |
20.500 |
20.500 |
|
|
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
8.393 |
8.393 |
0 |
0 |
8.359 |
8.359 |
34 |
34 |
34 |
34 |
34 |
|
|
|
4 |
Mua sắm trang thiết bị, xây dựng hệ thống một cửa điện tử liên thông tại các huyện: Kr. Buk, Kr. Pắc, Cư Kuin, Ea Sup, TX Buôn Hồ và Sở Thông tin truyền thông |
Toàn tỉnh |
Sở TT-TT |
|
2010-2011 |
921/QĐ-UBND ngày 14/5/2016 |
8.393 |
8.393 |
|
|
8.359 |
8.359 |
34 |
34 |
34 |
34 |
34 |
QT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
59.800 |
59.800 |
18.500 |
18.500 |
45.630 |
45.630 |
14.170 |
14.170 |
8.800 |
8.800 |
8.800 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Sở TT-TT |
|
2015-2017 |
2530/QĐ-UBND, 27/10/2014 |
6.105 |
6.105 |
1.200 |
1.200 |
4.900 |
4.900 |
1.205 |
1.205 |
500 |
500 |
500 |
CT |
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin tại Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền Thông Đắk Lắk |
TP. BMT |
Sở TT-TT |
|
2015-2017 |
2531/QĐ-UBND, 27/10/2014 |
3.008 |
3.008 |
|
|
2.400 |
2.400 |
608 |
608 |
200 |
200 |
200 |
CT |
|
|
3 |
Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng tỉnh Đăk Lăk |
Toàn tỉnh |
Sở KHCN |
|
2013-2015 |
2444/QĐ-UBND 24/10/2012 |
31.840 |
31.840 |
8.000 |
8.000 |
25.500 |
25.500 |
6.340 |
6.340 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
CT |
|
|
4 |
Đầu tư nâng cấp hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
VP UBND tỉnh |
|
2015-2017 |
2584/QĐ-UBND. 31/10/2014 |
5.854 |
5.854 |
1.200 |
1.200 |
4.730 |
4.730 |
1.124 |
1.124 |
500 |
500 |
500 |
CT |
|
|
5 |
Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin KH&CN tỉnh Đắk Lắk. GĐ 2016 - 2020 |
TP. BMT |
Trung tâm thông tin và Thống kê KHCN tỉnh Đắk Lắk |
|
2016-2017 |
823/QĐ-UBND, 28/3/2016 |
7.461 |
7.461 |
4.800 |
4.800 |
4.800 |
4.800 |
2.661 |
2.661 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
CT |
|
|
6 |
Ứng dụng công nghệ thông tin ngành Tài chính tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Sở Tài chính |
|
2016-2017 |
819/QĐ-UBND 28/3/2016 |
5.532 |
5.532 |
3.300 |
3.300 |
3.300 |
3.300 |
2.232 |
2.232 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
CT |
|
|
d |
Mở mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
44.817 |
44.817 |
1.513 |
1.513 |
1.513 |
1.513 |
43.304 |
43.304 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
0 |
|
1 |
Trại thực nghiệm Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk (Giai đoạn 1) |
TP. BMT |
Sở KH&CN |
|
2017-2020 |
3237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
44.817 |
44.817 |
1.513 |
1.513 |
1.513 |
1.513 |
43.304 |
43.304 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
MM |
|
|
e |
Vốn chuẩn bị đầu tư, bố trí cho các DA QT sau (Thông báo sau) |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.666 |
1.666 |
1.666 |
0 |
0 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KẾ HOẠCH NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2016 được giao |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 |
Số vốn còn thiếu |
Kế hoạch năm 2017 |
QT, HT, CT |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Tổng số |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số NST |
Tổng số: NST |
Tr.đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
18 |
20 |
21 |
|
Tổng số |
|
|
0 |
131.504 |
125.563 |
75.038 |
75.038 |
9.288 |
9.038 |
116.525 |
116.525 |
117.000 |
117.000 |
- |
|
|
(1) |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
19.391 |
15.513 |
8.000 |
8.000 |
8.250 |
8.000 |
7.513 |
7.513 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
1 |
Trường THCS Trần Quang Diệu, xã Ea Kuếh NST 80%, NSH 20% |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
110/QĐ-SKHĐT 23/6/2011 |
19.391 |
15.513 |
8.000 |
8.000 |
8.250 |
8.000 |
7.513 |
7.513 |
5.000 |
5.000 |
|
CT |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
112.113 |
110.050 |
1.038 |
1.038 |
1.038 |
1.038 |
109.012 |
109.012 |
46.000 |
46.000 |
- |
|
|
1 |
Nhà thí nghiệm - Thực hành thuộc Trường CĐ sư phạm Đắk Lắk |
TP. BMT |
Trường CĐSP Đắk Lắk |
3241/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
14.975 |
14.975 |
150 |
150 |
150 |
150 |
14.825 |
14.825 |
5.000 |
5.000 |
|
MM |
|
2 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa (GĐ 3) huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
UBND H. B. Đôn |
3864/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện B.Đôn |
6.972 |
6.972 |
70 |
70 |
70 |
70 |
6.902 |
6.902 |
3.000 |
3.000 |
|
MM |
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, xã Krông Nô, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
3235/QĐ-UBND 28/10/2016 của UBND tỉnh |
26.946 |
26.946 |
260 |
260 |
260 |
260 |
26.686 |
26.686 |
9.000 |
9.000 |
|
MM |
|
4 |
Nhà làm việc - Giảng đường thuộc Trường CĐN Đắk Lắk |
TP.BMT |
Trường CĐN Đắk Lắk |
3234/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UB tỉnh |
30.188 |
30.188 |
318 |
318 |
318 |
318 |
29.870 |
29.870 |
11.000 |
11.000 |
|
MM |
|
5 |
Trường DTNT huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
3285b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện |
6.172 |
6.172 |
70 |
70 |
70 |
70 |
6.102 |
6.102 |
3.000 |
3.000 |
|
MM |
|
6 |
Nhà lớp học 12 phòng thuộc Trường THPT Ngô Gia Tự, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
2025/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện |
8.252 |
6.189 |
70 |
70 |
70 |
70 |
6.119 |
6.119 |
4.100 |
4.100 |
|
MM |
|
7 |
Nhà Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
TP. BMT |
Sở GD&ĐT |
3240/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9.900 |
9.900 |
5.000 |
5.000 |
|
MM |
|
8 |
Nhà lớp học 6 P - Trường TH Lê Lợi, huyện Ea Súp - TT Ea Súp và Nhà lớp học 8 P - TT Ea Súp, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
351a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện |
3.646 |
3.646 |
- |
- |
- |
- |
3.646 |
3.646 |
2.500 |
2.500 |
|
MM |
Khắc phục thiên tai |
9 |
Nhà Lớp học 8 P - Trường Tiểu học Ea Rốc, xã Ea Rốc, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
352a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện |
4.962 |
4.962 |
- |
- |
- |
- |
4.962 |
4.962 |
3.400 |
3.400 |
|
MM |
|
(3) |
Bổ sung có mục tiêu cấp huyện (Đầu tư GD ĐT) |
|
|
|
- |
- |
66.000 |
66.000 |
- |
- |
- |
- |
66.000 |
66.000 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2016 được giao |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
QT, HT, CT |
Ghi chú |
|
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số: NST |
Thu hồi vốn ứng trước |
Tr.đó: Thanh toán nợ XDCB |
|
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
5.152.043 |
2.981.491 |
445.914 |
376.059 |
1.988.991 |
1.011.240 |
589.770 |
589.770 |
67.000 |
98.875 |
|
|
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
825.983 |
645.870 |
80.631 |
54.273 |
480.413 |
297.553 |
129.570 |
129.570 |
- |
19.992 |
|
|
|
a |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng và đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
97.155 |
80.243 |
10.444 |
10.444 |
65.830 |
42.760 |
26.770 |
26.770 |
- |
12.969 |
|
|
|
1 |
Đường vào Buôn Yang lah |
Lắk |
UBND H. Lắk |
2014-2015 |
1306/QĐ-UBND 14/5/2014 |
4.344 |
4.344 |
2.544 |
2.544 |
2.544 |
2.544 |
1.800 |
1.800 |
|
|
QT |
|
|
2 |
Đường giao thông từ Km 39+400m QL 27 đến đập thủy lợi Đắk Năk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
2015-2016 |
967/QĐ-UBND 27/3/2015 |
9.159 |
9.159 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
5.359 |
5.359 |
|
3.000 |
QT |
|
|
3 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 đến Buôn Ea Na |
Kr. Ana |
UBND H.Kr Ana |
2013-2015 |
312/QĐ-STC 22/9/2015 |
11.029 |
11.029 |
- |
- |
8.100 |
8.100 |
2.929 |
2.929 |
|
2.929 |
QT |
|
|
4 |
Đường trục chính 2 buôn K'Diê1 và K'Diê 2, xã Đắk Nuê, hạng mục nền, móng, mặt đường, CTTN và HTATGT |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
2659/QĐ-UBND 28/11/2014 |
3.889 |
1.298 |
- |
- |
2.591 |
- |
1.298 |
1.298 |
|
|
QT |
|
|
5 |
Đường giao thông nội vùng buôn Ranh A. xã Đắk Liêng hạng mục nền, móng, mặt đường, CTTN và HTATGT |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
2659/QĐ-UBND 28/11/2014 |
4.225 |
245 |
- |
- |
4.027 |
- |
198 |
198 |
|
|
QT |
|
|
6 |
Đường giao thông liên kết 2 xã Buôn Tría. Hạng mục nền, móng, mặt đường, CTTN và hạng mục ATGT |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
2717/QĐ-UBND 10/12/2014 |
2.733 |
1.141 |
|
|
272 |
- |
1.141 |
1.141 |
|
|
QT |
|
|
7 |
Đường giao thông Km49+900 quốc lộ 27 đi buôn Ranh B xã Đắk Liêng. Hạng mục nền, mặt đường và CTTN |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
1230/QĐ-UBND 16/5/2015 |
6.060 |
2.317 |
|
|
613 |
- |
2.317 |
2.317 |
|
|
QT |
|
|
8 |
Đường Nguyễn Tri Phương, Tp.Buôn Ma Thuột |
Buôn Ma Thuột |
UBND TP Buôn Ma Thuột |
2004-2010 |
2859/QĐ-UBND, 01/9/2003; 2120/QĐ-UBND , 17/9/2012; 89/QĐ-UBND. 09/01/2013 |
16.336 |
11.435 |
- |
- |
15.567 |
- |
769 |
769 |
|
|
QT |
|
|
9 |
Đường giao thông đoạn tuyến từ ngã ba Quốc lộ 27 đến cuối buôn Ciết, xã Ea Tiêu, huyện CưKuin |
Cư Kuin |
UBND H. CưKuin |
|
2483/QĐ-UBND 15/7/2016 |
7.651 |
7.651 |
- |
- |
4.500 |
4.500 |
3.151 |
3.151 |
|
2.151 |
QT |
|
|
10 |
Cầu Buôn Trấp |
Kr. Ana |
Sở GTVT |
2014-2016 |
2377/QĐ-UBND 10/9/2008 |
22.735 |
22.735 |
100 |
100 |
19.816 |
19.816 |
2.919 |
2.919 |
|
|
QT |
|
|
11 |
Đường GT nông thôn từ Buôn Tría đi thôn Hưng Hà, xã Buôn Tría |
Lắk |
UBND H. Lắk |
2015-2016 |
1120/QĐ-UBND 16/4/2015 |
8.994 |
8.889 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.889 |
4.889 |
|
4.889 |
QT |
|
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng và chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
111.630 |
61.547 |
1.358 |
100 |
68.908 |
28.850 |
16.400 |
16.400 |
|
3.623 |
|
|
|
1 |
Cầu Vụ Bổn, huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Sở GTVT |
|
71/QĐ-KHĐT, 20/4/2011; 3317/QĐ-UBND , 07/11/2016 |
17.119 |
17.119 |
100 |
100 |
12.100 |
12.100 |
1.900 |
1.900 |
|
498 |
HT |
|
|
2 |
Cầu km8+830 - đường Ea Pil - Cư Prao |
M'Đrắk |
UBND H. M'Đrắk |
|
1454/QĐ-UBND, 13/6/2011 |
21.300 |
18.521 |
|
|
12.800 |
12.800 |
3.000 |
3.000 |
|
2.000 |
HT |
|
|
3 |
Hệ thống kênh dẫn, đường giao thông dọc bờ kênh buôn Tiêu, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
2013-2015 |
2896a/QĐ-UBND 05/10/2012 |
8.144 |
7.405 |
|
|
3.950 |
3.950 |
1.500 |
1.500 |
|
1.125 |
HT |
|
|
4 |
Đường giao thông nội thị trấn Buôn Trấp (12 trục), huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2009-2012 |
2755/QĐ-UBND, 27/10/2010 |
65.067 |
18.502 |
1.258 |
- |
40.058 |
- |
10.000 |
10.000 |
|
|
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
546.477 |
437.666 |
68.029 |
42.929 |
344.875 |
225.143 |
72.900 |
72.900 |
|
3.400 |
|
|
|
1 |
Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol |
Ea H'leo |
UBND H. Ea H'leo |
2010-2012 |
1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010 |
23.138 |
18.510 |
500 |
500 |
5.500 |
5.500 |
7.900 |
7.900 |
|
1.400 |
CT |
|
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp đường Âu Cơ- Lạc Long Quân, TTr Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
2023/QĐ-UBND 27/9/2013 |
71.664 |
71.664 |
27.900 |
2.800 |
60.900 |
35.800 |
14.000 |
14.000 |
|
|
CT |
Hoàn ứng 7.617 triệu đồng cho Quỹ PT đất |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150 |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
3349/QĐ-UBND, 08/12/2008 |
125.000 |
81.776 |
5.800 |
5.800 |
93.726 |
49.941 |
5.000 |
5.000 |
|
|
CT |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn Km6+150 -Km 8+00 |
TP. BMT |
Sở GTVT |
|
2562/QĐ-UBND, 224/9/2009 |
44.166 |
40.151 |
500 |
500 |
30.500 |
22.500 |
5.000 |
5.000 |
|
|
CT |
|
|
5 |
Đường giao thông trục chính cụm công nghiệp Ea Đar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
2061/QĐ-UBND 01/11/2004 |
6.716 |
6.716 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
CT |
|
|
6 |
Đường GT từ trung tâm xã Cư Bông đi thôn 17, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
229/QĐ-KHĐT 26/10/2011; 9063/UBND-TH, 11/11/2016 |
13.365 |
13.365 |
474 |
474 |
2.474 |
2.474 |
4.000 |
4.000 |
|
2.000 |
CT |
|
|
7 |
Xã Ea Sô (Ea Sar cũ), huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
2130/QĐ-UBND 12/8/09 |
51.897 |
22.847 |
8.000 |
8.000 |
37.050 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
CT |
|
|
8 |
Đường đi thôn 8, xã Cư Ê Bur, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH MTV ĐT&MT |
|
2860/QĐ-UBND, 28/9/2016 |
23.035 |
16.125 |
2.000 |
2.000 |
6.000 |
2.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
9 |
Đường trục chính trung tâm nội thị trấn Ea Kar đi xã Cư Ni, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
418/QĐ-UBND, 21/02/2008; 2092/QĐ-UBND , 10/08/2009; 1388/QĐ-UBND , 03/06/2011 |
71.583 |
60.583 |
15.000 |
15.000 |
53.400 |
46.400 |
- |
- |
|
|
CT |
|
|
10 |
Đường vào trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2014-2016 |
4479/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 |
5.886 |
4.130 |
2.000 |
2.000 |
3.500 |
3.500 |
- |
- |
|
|
CT |
|
|
11 |
Đường giao thông nông thôn xã Ea Bông (gói 1) |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
219/QĐ-UBND, 6/7/2010 |
14.278 |
11.422 |
- |
- |
2.797 |
- |
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
12 |
Đường giao thông liên xã Ea Lê- Cư Kbang, huyện Ea súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
|
1535/QĐ-UBND, 03/7/2013 |
9.926 |
8.645 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
13 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Ning đến thôn 11, huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
225/QĐ-SKHĐT, 21/10/2011; 250/QĐ-UBND , 25/01/2016 |
11.866 |
11.866 |
- |
- |
2.870 |
2.870 |
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
14 |
Đường giao thông Buôn Chàm A, Chàm B, buôn Cư Drăm, Xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr Bông |
|
2096/QĐ-UBND, 29/9/2009 |
9.987 |
8.970 |
- |
- |
3.100 |
3.100 |
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
15 |
Cầu Buôn Du Mah, xã Đắk Phơi |
Lắk |
UBND H. Lăk |
2015-2017 |
587/QĐ-UBND, 16/10/2009 |
10.078 |
9.162 |
- |
- |
3.200 |
3.200 |
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
16 |
Đường GT liên xã Tam Giang - Phú Xuân (NST80%) |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
|
2372/QĐ-UBND. 08/9/2009 |
19.986 |
18.555 |
855 |
855 |
13.778 |
13.778 |
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
17 |
Đường GT xã Hòa Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
|
3408/QĐ-UBND 24/12/2010 |
20.374 |
20.374 |
- |
- |
13.800 |
13.800 |
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
18 |
Đường giao thông nông thôn xã Băng A Đrênh, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. kr. Ana |
|
|
5.508 |
5.508 |
- |
- |
1.750 |
1.750 |
1.000 |
1.000 |
|
|
CT |
|
|
19 |
Cầu thôn 5, xã Krông Á, huyện M'Drắk |
Krông Á |
UBND H. M'Drắk |
|
4594/QĐ-UBND, 03/4/2012; 2969/QĐ-UBND , 25/12/2015 |
8.025 |
7.296 |
- |
- |
2.530 |
2.530 |
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
70.721 |
66.414 |
800 |
800 |
800 |
800 |
13.500 |
13.500 |
|
- |
|
|
|
1 |
Đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ, thuộc quy hoạch tổ dân phố 4, phường Tân Lập, Tp Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND. TP BMT |
2017-2019 |
3154/QĐ-UBND, 21/10/2016 |
10.767 |
6.460 |
400 |
400 |
400 |
400 |
2.000 |
2.000 |
|
|
MM |
|
|
2 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 12 (xã Hòa Sơn) đến Trung tâm xã Khuê Ngọc Điền, huyện Krông Bông |
Krông Bông |
UBND H. Kr Bông |
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
MM |
|
|
3 |
Đường liên thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Krông Ana |
2017-2020 |
2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND , 26/10/2016 |
24.954 |
24.954 |
400 |
400 |
400 |
400 |
4.000 |
4.000 |
|
|
MM |
|
|
II |
Nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
293.723 |
236.462 |
19.800 |
16.700 |
125.509 |
71.587 |
59.264 |
59.264 |
|
13.621 |
|
|
|
a |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
55.342 |
46.591 |
8.600 |
5.500 |
38.005 |
25.835 |
14.064 |
14.064 |
|
7.125 |
|
|
|
1 |
Thủy lợi đập dâng Đông Lễ, xã Hòa Lễ |
Kr. Bông |
UBND H. Kr Bông |
2013-2015 |
2201/QĐ-UBND, 18/01/2013 |
6.212 |
6.212 |
500 |
500 |
5.110 |
5.110 |
1.102 |
1.102 |
|
1.102 |
QT |
|
|
2 |
Hệ thống kênh mương công trình thủy lợi Ea Quanh, xã Ea Hồ, huyện Krông Năng |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
2013-2015 |
3364/QĐ-UBND, 7/11/2011 |
5.451 |
4.990 |
- |
- |
2.700 |
- |
2.290 |
2.290 |
|
2.290 |
QT |
|
|
3 |
Sửa chữa đập dâng Đắk Bun |
Lắk |
UBND H. Lăk |
|
3515/QĐ-UBND, 25/12/2015; |
3.933 |
3.933 |
1.700 |
- |
1.700 |
- |
2.233 |
2.233 |
|
|
QT |
|
|
4 |
Sửa chữa. nâng cấp công trình thủy lợi C12, xã Ea Bông |
Krông Ana |
UBND H. Kr. Ana |
|
2693/QĐ-UBND. 3/11/2012 |
9.383 |
9.383 |
- |
- |
6.750 |
6.750 |
2.633 |
2.633 |
|
2.633 |
QT |
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Hòa Nam 1, xã Ea Nuôl, H. Buôn Đôn |
B. Đôn |
UBND H. B. Đôn |
|
4027/QĐ-UBND 22/10/2015 |
8.576 |
836 |
1.400 |
- |
7.770 |
- |
806 |
806 |
|
|
QT |
|
|
6 |
Kiên cố hóa kênh tưới thôn 3, Thị trấn Ea Pôk |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
2013-2015 |
1031/QĐ-UBND 05/8/2015 |
14.406 |
13.856 |
3.000 |
3.000 |
10.675 |
10.675 |
2.500 |
2.500 |
|
1.100 |
HT |
|
|
7 |
Khu huấn luyện nuôi trồng thủy Sản, khu thực hành các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu sình lầy thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
TP. BMT |
TT khuyến nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu thực hành các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu sình lầy thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
TP. BMT |
TT khuyến nông |
|
315/QĐ-SKHĐT 08/10/2010 |
7.381 |
7.381 |
2.000 |
2.000 |
3.300 |
3.300 |
2.500 |
2.500 |
|
|
HT |
|
|
b |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
213.972 |
166.962 |
10.800 |
10.800 |
87.104 |
45.352 |
41.200 |
41.200 |
|
6.496 |
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh công trình thủy lợi Dang Kang hạ |
Kr. Bông |
UBND H. Kr Bông |
2013-2015 |
915/QĐ-UBND, 18/4/2012 |
8.121 |
7.383 |
800 |
800 |
5.800 |
5.800 |
1.000 |
1.000 |
|
|
CT |
|
|
2 |
DA di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hoà, huyện Krông Ana) |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2012-2014 |
3494/QĐ-UBND 31/12/2010 |
32.351 |
32.351 |
7.000 |
7.000 |
13.949 |
13.949 |
4.000 |
4.000 |
|
|
CT |
|
|
3 |
Dự án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết) |
Lắk |
UBND H. Lắk |
2010-2015 |
2338/QĐ-UBND 03/9/2009 |
53.709 |
25.349 |
- |
- |
28.360 |
- |
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
4 |
Ổn định dân DCTD xã Ea Mdoal, MĐrăk |
M'Đrắk |
UBND H. M' Đrắk |
|
2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND , 20/02/2014 |
24.117 |
7.235 |
- |
- |
13.392 |
- |
2.000 |
2.000 |
|
|
CT |
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Rọ Đá |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
678/QĐ-UBND 25/8/2016 |
11.220 |
11.220 |
- |
- |
2.500 |
2.500 |
4.000 |
4.000 |
|
|
CT |
|
|
6 |
Dự án sắp xếp dân cư vùng khó khăn ngập lụt xã Hòa Lễ, huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
UBND H. Krông Bông |
|
3138/QĐ-UBND, 17/11/2008 |
12.545 |
12.545 |
- |
- |
- |
- |
6.900 |
6.900 |
|
|
CT |
|
|
7 |
Khu tái định cư thôn 6, xã Cư Né |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
2012- 2013 |
1589/QĐ-UBND, 23/7/2012 |
17.820 |
17.820 |
3.000 |
3.000 |
8.220 |
8.220 |
- |
- |
|
|
CT |
|
|
8 |
Đập dâng Đắk Bông Lâm, xã Đắk Liêng, huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
2458/QĐ-UBND, 31/12/2012 |
11.573 |
11.573 |
- |
- |
3.351 |
3.351 |
4.500 |
4.500 |
|
1.000 |
CT |
|
|
9 |
Thủy lợi Ea Hum |
Ea Hleo |
UBND H. Ea H'leo |
|
2073/QĐ-UBND, 21/4/2010 |
12.068 |
12.068 |
- |
- |
3.100 |
3.100 |
4.500 |
4.500 |
|
1.155 |
CT |
|
|
10 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Tân Tiến: Hạng mục Kênh và công trình trên kênh |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
2015-2017 |
6360/QĐ-UBND, 13/12/2010 |
8.920 |
7.890 |
|
|
2.762 |
2.762 |
2.800 |
2.800 |
|
752 |
CT |
|
|
11 |
Thủy lợi Ea Klock 3 |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
2359/QĐ-UBND, 16/8/2012 |
11.203 |
11.203 |
- |
- |
2.680 |
2.680 |
4.500 |
4.500 |
|
1.230 |
CT |
|
|
12 |
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Nà Xược, Hạng mục: Kênh chính và các công trình trên kênh, xã Ea Huar, huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
UBND H. B.Đôn |
|
3625/QĐ-UBND, 21/8/2015 |
10.325 |
10.325 |
- |
- |
2.990 |
2.990 |
4.000 |
4.000 |
|
2.359 |
CT |
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
24.409 |
22.909 |
400 |
400 |
400 |
400 |
4.000 |
4.000 |
|
- |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Krông Ana |
2016-2020 |
2775/QĐ-UBND, 21/9/2016 |
24.409 |
22.909 |
400 |
400 |
400 |
400 |
4.000 |
4.000 |
|
|
MM |
|
|
III |
Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
1.146.479 |
596.766 |
88.759 |
78.059 |
678.230 |
186.401 |
149.742 |
149.742 |
|
61.184 |
|
|
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
147.248 |
96.145 |
19.500 |
19.500 |
96.785 |
52.385 |
24.142 |
24.142 |
|
11.161 |
|
|
|
1 |
Thảm bê tông nhựa tuyến đường Lê Duẩn đoạn từ ngã 6 đến đường Đinh Tiên Hoàng |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2010-2016 |
212/QĐ-KHĐT, 24/6/2010 |
8.034 |
8.034 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
34 |
34 |
|
|
QT |
|
|
2 |
Đường vào viện KHKT nông lâm nghiệp Tây Nguyên |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2011-2016 |
1117/QĐUBND 10/5/2010 |
20.973 |
15.438 |
1.800 |
1.800 |
11.700 |
1.800 |
9.273 |
9.273 |
|
|
QT |
|
|
3 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2010-2011 |
2434/QĐ-UBND 14/9/2009 |
35.190 |
17.253 |
2.000 |
2.000 |
19.000 |
2.000 |
- |
- |
|
|
QT |
Dừng DA |
|
4 |
Mở rộng, nâng cấp bãi chôn lấp chất thải rắn Tp. BMT (giai đoạn 2008-2011) - TCT gói 1, 3, 4, 7 |
Tp. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
|
3766/QĐ-UBND, 23/12/2009 |
21.127 |
21.127 |
2.500 |
2.500 |
13.800 |
13.800 |
7.327 |
7.327 |
|
7.327 |
QT |
|
|
5 |
Vỉa hè, cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 27 đoạn qua trung tâm huyện Lắk |
Lắk |
UBND H. Lắk |
|
630/QĐ-UBND 30/10/2009 |
10.569 |
10.569 |
- |
- |
6.895 |
6.895 |
3.674 |
3.674 |
|
|
QT |
|
|
6 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Tam đến Buôn Trấp. huyện Krông Năng |
Krông Năng |
UBND H. Krông Năng |
|
697/QĐ-SKHĐT, 27/6/2008 |
8.657 |
8.657 |
- |
- |
6.400 |
6.400 |
2.257 |
2.257 |
|
2.257 |
QT |
|
|
7 |
Đường giao thông liên xã Quảng Phú - Ea Tul, huyện Cư M'gar |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
2128/QĐ-STC, 19/7/2016 |
19.790 |
2.290 |
- |
- |
19.790 |
2.290 |
- |
- |
|
|
QT |
Đủ vốn |
|
8 |
Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ trường trung cấp nghề Đắk Lắk đến đường Mai Xuân Thưởng |
Tp. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2010-2012 |
421/QĐ-UBND 25/2/2009 |
22.908 |
12.777 |
5.200 |
5.200 |
11.200 |
11.200 |
1.577 |
1.577 |
|
1.577 |
QT |
|
|
b |
Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
648.120 |
250.260 |
33.011 |
22.311 |
445.417 |
68.267 |
64.300 |
64.300 |
|
30.481 |
|
|
|
1 |
Điện chiếu sáng, vỉa hè, cây xanh đường nội thị trấn Phước An |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
2011-2012 |
2572/QĐ-UBND 29/10/2009 |
9.570 |
7.656 |
500 |
500 |
6.150 |
6.150 |
- |
- |
|
|
HT |
|
|
2 |
Nâng cấp đường Giải phóng, thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2009-2011 |
3130/QĐ-UBND, 14/11/2008; 2240/QĐ-UBND 28/10/2013; 1049/QĐ-UBND , 15/4/2016. |
30.591 |
25.304 |
2.000 |
2.000 |
14.258 |
14.258 |
8.000 |
8.000 |
|
4.046 |
HT |
|
|
3 |
Chống sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana |
Kr. Ana |
UBND H. Kr Ana |
2009-2017 |
1245/QĐ-UBND. 19/5/2011 |
312.799 |
49.531 |
- |
- |
263.268 |
1.800 |
|
|
|
- |
HT |
|
|
|
Gói thầu số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.036 |
1.036 |
|
1.036 |
QT |
|
|
|
Gói thầu số 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.160 |
3.160 |
|
3.160 |
QT |
|
|
|
Gói thầu số 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.154 |
3.154 |
|
3.154 |
QT |
|
|
|
Gói thầu số 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.150 |
3.150 |
|
3.150 |
QT |
|
|
4 |
Mở rộng, nâng cấp đoạn tuyến nối tiếp Tỉnh lộ 5, từ Km0+00 đến Km3+500, TP. Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
2010-2011 |
3143/QĐ-UBND, 9/11/2009; 3051/QĐ-UBND , 17/11/2015 |
54.434 |
38.103 |
9.000 |
9.000 |
30.700 |
16.000 |
12.400 |
12.400 |
|
|
HT |
|
|
5 |
Đường vào buôn Đhă Prông |
Tp. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
|
2729/QĐ-UBND 9/10/2009 |
22.105 |
12.276 |
13.100 |
2.400 |
13.100 |
2.400 |
1.800 |
1.800 |
|
1.800 |
HT |
|
|
6 |
Thảm bê tông nhựa một số tuyến đường nội thành phố Buôn Ma Thuột (6 tuyến) NST 70% |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2010-2011 |
1476/QĐ-UBND 18/6/2010 |
27.172 |
19.020 |
2.500 |
2.500 |
12.060 |
4.700 |
3.000 |
3.000 |
|
|
HT |
|
|
7 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường Hồ Chí Minh đoạn qua trung tâm thị trấn Ea Đrăng, huyện Ea H’leo |
Ea H’leo |
UBND H. Ea H'leo |
|
3553/QĐ-UBND, 31/12/2015; 677/QĐ-UBND , 05/4/2016 |
3.001 |
1.600 |
0 |
- |
1.000 |
- |
1.600 |
1.600 |
|
|
HT |
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp vỉa hè Đinh Tiên Hoàng, đoạn từ ngã 3 Đinh Tiên Hoàng-Nguyễn Công Trứ đến ngã 3 Đinh Tiên Hoàng- Lê Duẩn |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
|
22/QĐ-KHĐT 22/1/2010 |
3.547 |
3.547 |
200 |
200 |
1.800 |
1.800 |
- |
- |
|
|
HT |
|
|
9 |
Đường GT nối QL 14 đến đường Phan Chu Trinh, Tp. BMT |
Tp. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2008-2010 |
3147/QĐ-UBND, 26/11/2007 |
29.170 |
25.470 |
1.000 |
1.000 |
15.400 |
15.400 |
5.000 |
5.000 |
|
|
HT |
|
|
10 |
Đường Bùi Thị Xuân, Thành phố Buôn Ma Thuột |
Tp. BMT |
UBND TP. BMT |
|
3776/QĐ-UBND 30/11/2010 |
7.697 |
4.719 |
2.500 |
2.500 |
3.548 |
3.548 |
- |
- |
|
|
HT |
|
|
11 |
Đường Thủ Khoa Huân |
Tp. BMT |
UBND TP. BMT |
|
2349/QĐ-UBND 15/9/2010 |
32.433 |
20.722 |
- |
- |
11.711 |
- |
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
12 |
Đường giao thông đế trung tâm xã Ea Rvê, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
UBND Ea Súp |
|
3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND , 30/9/2009; 235/QĐ-UBND , 26/01/2010; 2589b/QĐ-UBND, 10/10/2011 |
108.598 |
35.309 |
- |
- |
70.211 |
- |
14.500 |
14.500 |
|
14.135 |
HT |
|
|
13 |
Tuyến cống nối cửa xả số 7 thuộc dự án bổ sung một số hạng mục cống thoát nước QL 14, đoạn phía Bắc TP. Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
|
153/QĐ-SKHĐT, 07/11/2014 |
7.003 |
7.003 |
2.211 |
2.211 |
2.211 |
2.211 |
4.500 |
4.500 |
|
|
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
293.319 |
200.233 |
35.848 |
35.848 |
135.628 |
65.349 |
52.300 |
52.300 |
|
19.542 |
|
|
|
1 |
Đường liên khối 6. phường Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2010-2012 |
1118/QĐ-UBND, 5/10/2010 |
21.646 |
13.077 |
1.800 |
1.800 |
9.500 |
1.800 |
5.000 |
5.000 |
|
4.582 |
CT |
|
|
2 |
Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
2376/QĐ-UBND, 28/9/2009; 6904/QĐ-UBND, 21/11/2013 |
18.730 |
4.006 |
- |
- |
10.487 |
- |
2.500 |
2.500 |
|
|
CT |
|
|
3 |
Cải tạo nâng cấp nước mương thoát nước mưa trên địa bàn phương Tân Tiến, TPBMT |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
|
2519/QĐ-UBND 21/9/2009 |
27.252 |
27.252 |
2.500 |
2.500 |
7.200 |
7.200 |
11.000 |
11.000 |
|
3.281 |
CT |
|
|
4 |
Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1 |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2010-2012 |
450/QĐ-KHĐT 10/2/2010 |
42.145 |
25.353 |
1.000 |
1.000 |
9.800 |
1.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
CT |
|
|
5 |
Cải tạo nâng cấp đường Mai Xuân Thưởng |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
|
2094/QĐ-UBND 24/8/2010 |
24.237 |
13.597 |
2.000 |
2.000 |
11.500 |
2.000 |
6.000 |
6.000 |
|
3.683 |
CT |
|
|
6 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trên địa bàn phường Ea Tam. TPBMT |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
|
405/QĐ-KHĐT 08/11/2010 |
7.021 |
7.021 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
CT |
|
|
7 |
Bãi chôn lấp, xử lý chất thải rắn huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
|
1057/QĐ-UBND |
9.905 |
9.905 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.300 |
2.300 |
|
|
CT |
|
|
8 |
Mở rộng đường Phạm Hồng Thái (đoạn Lê Duẩn - Đinh Tiên Hoàng), TP. Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
6209/QĐ-UBND 30/10/2015 |
14.998 |
14.998 |
7.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
3.500 |
3.500 |
|
|
CT |
|
|
9 |
Đường GT liên huyện Ea Kar đi M'rắk |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
3259/QĐ-UBND 16/12/2010 |
62.272 |
28.480 |
5.000 |
5.000 |
50.793 |
17.001 |
4.000 |
4.000 |
|
|
CT |
|
|
10 |
Một số trục đường giao thông nội thị trấn Quảng Phú, h Cư M'gar |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'gar |
|
1549/QĐ-UBND 24/6/2011 |
28.563 |
19.994 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
4.996 |
CT |
|
|
11 |
Hỗ trợ kinh phí đền bù GPMB tiểu hoa viên góc đường Ngô Gia Tự - Tôn Đức Thắng |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
|
330/QĐ-KHĐT 26/6/2009; 203/QD-SKHDT 21/12/2012 |
11.227 |
11.227 |
600 |
600 |
3.600 |
3.600 |
- |
- |
|
|
CT |
|
|
12 |
Công viên Sơn La |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2009-2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
|
|
795/QĐ-UBND 02/4/2009 |
8.148 |
8.148 |
1.348 |
1.348 |
8.148 |
8.148 |
|
|
|
|
QT |
|
|
|
Giai đoạn 2 |
|
|
|
2972/QĐ-UBND, 07/11/2016 |
17.175 |
17.175 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
CT |
|
|
d |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
57.792 |
50.127 |
400 |
400 |
400 |
400 |
9.000 |
9.000 |
|
- |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi |
TP. BMT |
Tỉnh Đoàn |
2017-2020 |
3236/QĐ-UBND 28/10/2016 |
27.133 |
27.133 |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
|
|
MM |
|
|
2 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
UBND H. Cư Kuin |
2016-2018 |
2212/QĐ-UBND, 27/7/2016 |
30.659 |
22.994 |
400 |
400 |
400 |
400 |
4.000 |
4.000 |
|
|
MM |
|
|
IV |
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
302.165 |
130.964 |
46.575 |
26.075 |
92.262 |
46.762 |
31.415 |
31.415 |
|
- |
|
|
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
49.243 |
24.042 |
5.275 |
5.275 |
35.890 |
10.890 |
9.915 |
9.915 |
|
- |
|
|
|
1 |
Lưới điện trung hạ áp và các trạm biến áp xã Ea Ngai, huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
2507/QĐ-UBND ngày 08/10/2007 |
671 |
470 |
- |
- |
334 |
334 |
136 |
136 |
|
|
QT |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa Phú |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa Phú |
|
370/QĐ-UBND, 19/02/2008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hạng mục Trồng cây xanh trục đường CN2, CN3 |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa Phú |
|
1611/QĐ-UBND, 09/8/2013 |
1.475 |
1.475 |
475 |
475 |
1.475 |
1.475 |
|
|
|
|
QT |
|
|
- |
Đường trục chính CN1 (gói thầu số 11) |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa Phú |
2008 |
2897/QĐ-UBND, 03/10/2016 |
17.860 |
6.860 |
1.500 |
1.500 |
14.081 |
3.081 |
3.779 |
3.779 |
|
|
QT |
|
|
- |
Gói thầu số 7A (cổng, tường rào) |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa Phú |
|
60/QĐ-Cty, 10/10/2011 |
7.471 |
7.471 |
1.000 |
1.000 |
2.400 |
2.400 |
2.500 |
2.500 |
|
|
CT |
|
|
- |
Gói thầu số 12: Trục đường CN112 |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa Phú |
2.013 |
24A/QĐ-Cty, 23/4/2013 |
19.300 |
5.300 |
1.500 |
1.500 |
15.500 |
1.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
CT |
|
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng KCN Hòa Phú, gói thầu số 13: hệ thống điện chiếu sáng đường CN1, CN2, CN3, CN6 (giai đoạn 1) |
TP. BMT |
Cty PTHT KCN Hòa Phú |
2013-2014 |
15/QĐ-Cty, 31/7/2014 |
2.466 |
2.466 |
800 |
800 |
2.100 |
2.100 |
- |
- |
|
|
HT |
|
|
b |
Dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
212.922 |
66.922 |
40.800 |
20.800 |
55.872 |
35.872 |
12.500 |
12.500 |
|
- |
|
|
|
1 |
Kè chắn đất - Cụm công nghiệp Krông Búk |
Kr. Búk |
UBND H. Kr. Búk |
|
2754/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 |
14.671 |
14.671 |
4.500 |
4.500 |
6.572 |
6.572 |
3.500 |
3.500 |
|
|
CT |
|
|
2 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Đắk Lắk |
Toàn tỉnh |
Sở Công thương |
2016-2020 |
2928/QĐ-UBND 30/10/2015 |
161.000 |
21.000 |
31.000 |
11.000 |
31.000 |
11.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
CT |
|
|
3 |
Đấu nối cửa xả số 6 (tại nút giao đường Phạm Phú Thứ với QL14) |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2014 |
154/QĐ-SKHĐT, 07/11/2014 |
1.238 |
1.238 |
800 |
800 |
800 |
800 |
- |
- |
|
|
CT |
|
|
4 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT |
TP. BMT |
UBND TP BMT |
|
2838/QĐ-UBND, 05/11/2010 |
36.013 |
30.013 |
4.500 |
4.500 |
17.500 |
17.500 |
- |
- |
|
|
CT |
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
500 |
- |
500 |
- |
9.000 |
9.000 |
|
- |
|
|
|
1 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường vành đai phía tây TPBMT |
TP. BMT |
Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT |
2016-2020 |
40.000 |
40.000 |
500 |
- |
500 |
- |
9.000 |
9.000 |
|
|
MM |
|
|
|
V |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
269.113 |
134.754 |
28.200 |
25.200 |
169.841 |
47.517 |
47.047 |
47.047 |
|
- |
|
|
|
a |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
15.637 |
9.587 |
1.500 |
1.500 |
8.490 |
2.440 |
7.147 |
7.147 |
|
- |
|
|
|
1 |
Nhà làm việc và sinh hoạt cho các phòng kỹ thuật, phòng chống ma túy và văn phòng Bộ Chỉ huy Bộ đôi Biên phòng tỉnh |
TP. BMT |
BCH BĐBP tỉnh |
2013-2013 |
203/QĐ-SKHĐT 07/12/2012 |
10.199 |
6.899 |
- |
- |
3.300 |
- |
6.899 |
6.899 |
|
|
QT |
|
|
2 |
Đường giao thông nội vùng xã biên giới xã Ea Bung |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
2014-2015 |
238/QĐ-UBND 29/6/2012 |
4.959 |
2.209 |
1.500 |
1.500 |
4.750 |
2.000 |
209 |
209 |
|
|
QT |
|
|
3 |
Nhà trực, bảo vệ Công trình phòng thủ ST01 thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
TP. BMT |
BCH QS tỉnh |
2011-2013 |
403/QĐ-KHĐT 07/12/2010 |
479 |
479 |
- |
- |
440 |
440 |
39 |
39 |
|
|
QT |
|
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
82.624 |
51.980 |
16.100 |
13.100 |
60.251 |
30.777 |
17.200 |
17.200 |
|
- |
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường nội bộ - BCH Quân sự tỉnh |
TP. BMT |
BCH QS tỉnh |
2009-2010 |
251/QĐ-KHĐT 23/7/2010 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
- |
HT |
Đủ vốn |
|
2 |
Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
BCH QS tỉnh |
2009-2010 |
374/QĐ-KHĐT 21/7/2009 |
8.538 |
8.538 |
- |
- |
7.677 |
7.677 |
500 |
500 |
|
|
HT |
|
|
3 |
XD đập chứa nước phòng chống cháy nổ cho cụm kho vũ khí đạn |
Kr. Pắc |
BCH QS tỉnh |
2016-2016 |
3134/QĐ-UBND 25/11/2015 |
6.281 |
3.281 |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
3.000 |
3.000 |
|
|
HT |
|
|
4 |
Hệ thống, cấp thoát nước và cải tạo lưới điện cho cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
TP. BMT |
BCH QS tỉnh |
2014-2016 |
198/QĐ-KHĐT 13/9/2011 |
15.675 |
15.675 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
|
|
HT |
|
|
5 |
Nhà ở học viên thuộc Trường quân sự địa phương |
TP. BMT |
Trường Quân sự địa phương |
2013-2014 |
55/QĐ-SKHĐT, 12/6/2013 |
12.340 |
6.170 |
900 |
900 |
9.900 |
4.900 |
700 |
700 |
|
|
HT |
|
|
6 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc công an tỉnh |
TP. BMT |
Công an tỉnh |
2013-2015 |
1593/QĐ-UBND 25/6/2009 |
35.790 |
14.316 |
5.200 |
5.200 |
28.674 |
7.200 |
5.500 |
5.500 |
|
|
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
170.852 |
73.187 |
10.600 |
10.600 |
101.100 |
14.300 |
22.700 |
22.700 |
|
- |
|
|
|
1 |
Doanh trại cơ quan quân sự huyện Krông Búk (NST 50%) |
Kr. Búk |
BCH QS tỉnh |
2009-2010 |
611/QĐ-BTL 29/4/2010 |
17.185 |
8.285 |
2.000 |
2.000 |
10.900 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
|
|
CT |
|
|
2 |
Doanh Trại Ban CHQS huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
BCH QS tỉnh |
|
1283/QĐ-BTL ngày 29/8/2012 |
29.499 |
14.499 |
2.000 |
2.000 |
16.700 |
2.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
CT |
|
|
3 |
Doanh trại Đại Đội công Binh |
|
BCH QS tỉnh |
|
1791/QĐ-BTL ngày 15/10/2010 |
9.517 |
4.817 |
2.000 |
2.000 |
6.700 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
CT |
|
|
4 |
Dự án doanh trại D303/E584 |
|
BCH QS tỉnh |
|
1856/QĐ-BTL 2710/2010 |
33.637 |
16.818 |
2.100 |
2.100 |
18.900 |
2.100 |
6.000 |
6.000 |
|
|
CT |
|
|
5 |
Nước sạch tiểu đoàn Huấn luyện - Cơ động (d19) Hạng mục: trạm bơm, bể lọc và nhà chứa thiết bị |
B. Đôn |
BCH BĐBP tỉnh |
|
1204/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 |
2.022 |
2.022 |
500 |
500 |
1.500 |
1.500 |
200 |
200 |
|
|
CT |
|
|
6 |
Cải tạo Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
BCH BĐBP tỉnh |
|
225/QĐ-BQP 26/01/2015 |
45.500 |
10.000 |
- |
- |
25.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
CT |
|
|
7 |
Sở chỉ huy kiêm nhà làm việc cơ quan Bộ CHQS tỉnh (50% QP-50% ĐP) |
TP. BMT |
BCH QS tỉnh |
|
611/QĐ-BTL 29/4/2010 |
33.492 |
16.746 |
2.000 |
2.000 |
21.400 |
4.700 |
1.000 |
1.000 |
|
|
CT |
|
|
VI |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
375.601 |
353.082 |
110.300 |
110.300 |
259.965 |
227.171 |
45.694 |
45.694 |
|
1.370 |
|
|
|
a |
Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
61.729 |
40.212 |
4.200 |
4.200 |
56.692 |
24.900 |
4.875 |
4.875 |
|
370 |
|
|
|
1 |
Hội trường huyện ủy Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Huyện ủy Kr.Pắc |
2010-2011 |
4032/QĐ-UBND 09/01/2010 |
4.896 |
3.264 |
2.000 |
2.000 |
3.470 |
2.000 |
1.264 |
1.264 |
|
|
QT |
|
|
3 |
Trụ sở làm việc Liên cơ quan TP BMT |
TP. BMT |
UBND TP BMT |
2010-2014 |
1254/QĐ-UBND 24/5/2010 |
39.770 |
19.885 |
- |
- |
39.400 |
9.500 |
370 |
370 |
|
370 |
QT |
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Sở Nội vụ |
TP. BMT |
Sở Nội vụ |
2010-2011 |
2934/QĐ-UBND 15/11/2010 |
17.063 |
17.063 |
2.200 |
2.200 |
13.822 |
13.400 |
3.241 |
3.241 |
|
|
QT |
|
|
b |
Các dự án bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
56.586 |
55.584 |
5.100 |
5.100 |
47.179 |
46.177 |
4.691 |
4.691 |
|
1.000 |
|
|
|
1 |
Nhà làm việc khối Dân vận, Mặt trận H. Kr. Năng |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
2009-2010 |
5549/QĐ-KHĐT 16/9/2008, 99/QĐ-KHĐT 16/6/2011 |
5.637 |
5.637 |
- |
- |
4.900 |
4.900 |
200 |
200 |
|
200 |
HT |
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc HĐND và UBND H. Kr. Păk |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
2008-2010 |
3381/QĐ-UBND 06/10/2010 |
3.879 |
3.879 |
- |
- |
3.377 |
3.377 |
200 |
200 |
|
200 |
HT |
|
|
3 |
Nhà làm việc xây mới Huyện ủy Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Huyện ủy Kr.Pắc |
2011-2012 |
4451/QĐ-UBND 10/8/2011 |
3.341 |
2.339 |
1.000 |
1.000 |
2.002 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
HT |
|
|
4 |
Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Sở Ngoại vụ |
2014-2016 |
709/QĐ-UBND 04/4/2014 |
21.254 |
21.254 |
2.900 |
2.900 |
16.900 |
16.900 |
2.491 |
2.491 |
|
|
HT |
|
|
5 |
Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Hội chữ thập đỏ tỉnh |
2014-2016 |
28/QĐ-SKHĐT 18/3/2014 |
8.521 |
8.521 |
200 |
200 |
8.000 |
8.000 |
200 |
200 |
|
|
HT |
|
|
6 |
Trụ sở làm việc Sở Thông tin Truyền Thông |
TP. BMT |
Sở TT-TT |
2010-2011 |
2911/QĐ-UBND 11/11/2010 |
13.954 |
13.954 |
1.000 |
1.000 |
12.000 |
12.000 |
600 |
600 |
|
600 |
HT |
|
|
c |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
257.286 |
257.286 |
101.000 |
101.000 |
156.094 |
156.094 |
36.128 |
36.128 |
|
- |
|
|
|
1 |
Trụ Sở làm việc Sở Tài chính |
TP. BMT |
Sở Tài chính |
|
2821/QĐ-UBND 31/10/2011 |
58.324 |
58.324 |
13.000 |
13.000 |
43.264 |
43.264 |
12.000 |
12.000 |
|
|
CT |
|
|
2 |
Trụ Sở làm việc và Hội trường Tỉnh ủy |
TP. BMT |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
2027/QĐ-UBND 05/8/2015 |
166.302 |
166.302 |
78.000 |
78.000 |
102.830 |
102.830 |
12.000 |
12.000 |
|
|
CT |
|
|
3 |
Trụ sở cơ quan tỉnh Đoàn tỉnh Đắk Lắk |
Tp. BMT |
BCH Đoàn tỉnh Đắk Lắk |
|
2927/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
32.660 |
32.660 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
12.128 |
12.128 |
|
|
CT |
|
|
VII |
Các dự án thuộc CTMTQG Nước sạch và VSMT nông thôn |
|
|
|
|
40.267 |
13.553 |
3.050 |
3.050 |
25.290 |
6.933 |
3.708 |
3.708 |
|
1.708 |
|
|
|
|
Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
40.267 |
13.553 |
3.050 |
3.050 |
25.290 |
6.933 |
3.708 |
3.708 |
|
1.708 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung buôn Tar, xã Ea H'đing, huyện Cư M'gar (NST 75%; NSH+HĐ 25%) |
Cư M'Gar |
UBND H. Cư M'gar |
2014-2015 |
638/QĐ-UBND, 31/10/2013 |
2.042 |
232 |
200 |
200 |
1.500 |
200 |
- |
- |
|
- |
HT |
|
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt xã Cuôr Đăng - H.Cư Mgar (CTMTQG 75%; NSH và HĐ 25%) |
Cư M'gar |
UBND H. Cư Mgar |
2013-2014 |
227/QĐ-SKHĐT 26/10/2011 |
14.917 |
1.450 |
800 |
800 |
10.538 |
800 |
500 |
500 |
|
500 |
HT |
Ưu tiên thanh toán gói thầu đã được QT |
|
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Buôn Trấp |
|
|
|
414/QĐ-KHĐT 22/8/2007; 463/QĐ-SKHĐT 12/9/2007; 367/QĐ-SKHĐT 23/7/2008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói số 1 |
Kr. Ana |
TTNSH&MTNT |
|
|
4.741 |
4.741 |
550 |
550 |
4.433 |
4.433 |
308 |
308 |
|
308 |
QT |
|
|
|
- Gói số 2 (Trượt giá và khối lượng phát sinh) |
Kr. Ana |
UBND thị trấn Buôn Trấp |
|
|
2.101 |
2.101 |
800 |
800 |
800 |
800 |
900 |
900 |
|
900 |
HT |
CV1642/UBND-NNMT ngày 19/3/2013 |
|
4 |
Cấp nước sinh hoạt xã Hòa Tân - H.Krông Bông (CTMTQG 75%; NSH và HĐ 25%) |
Kr. Bông |
UBND H. Krông Bông |
2013-2015 |
2613/QĐ-UBND 24/6/2013 |
16.466 |
5.030 |
700 |
700 |
8.019 |
700 |
2.000 |
2.000 |
|
- |
HT |
|
|
VIII |
Du lịch |
|
|
|
|
31.003 |
10.706 |
6.197 |
- |
17.197 |
- |
5.000 |
5.000 |
|
- |
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trước năm 2016 |
|
|
|
|
31.003 |
10.706 |
6.197 |
- |
17.197 |
- |
5.000 |
5.000 |
|
- |
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
31.003 |
10.706 |
6.197 |
- |
17.197 |
- |
5.000 |
5.000 |
|
- |
|
|
|
1 |
Chống sạt lở bờ sông Sê rê pốk, đoạn trong Khu du lịch Buôn Đôn |
B. Đôn |
UBND H. B. Đôn |
|
2229/QĐ-UBND 25/9/2014 |
31.003 |
10.706 |
6.197 |
|
17.197 |
- |
5.000 |
5.000 |
|
|
CT |
|
|
IX |
VHTT-TDTT |
|
|
|
|
98.177 |
81.218 |
20.110 |
20.110 |
48.306 |
35.338 |
9.800 |
9.800 |
|
1.000 |
|
|
|
(1) |
Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
27.041 |
17.955 |
9.000 |
9.000 |
22.196 |
15.228 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
1 |
Hoa viên trung tâm huyện Krông Pắc (NST 70%) |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr Pắc |
|
132/QĐ-SKHĐT 20/8/2012 |
15.736 |
11.015 |
7.400 |
7.400 |
13.168 |
8.900 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
HT |
|
|
2 |
Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa huyện Kr Pắc (NST 70% TMĐT cũ) |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr Pắc |
|
03/2014/QĐ-UBND 3/1/2014 (H) |
11.305 |
6.940 |
1.600 |
1.600 |
9.028 |
6.328 |
- |
- |
|
|
HT |
|
|
(2) |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
|
32.174 |
24.301 |
11.110 |
11.110 |
26.110 |
20.110 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Krông Bông (GĐ2) (NST60%. NSH 40%) |
Kr. Bông |
UBND H. Kr Bông |
|
3758/QĐ-UBND 02/10/2014 |
14.682 |
8.809 |
4.500 |
4.500 |
11.500 |
7.500 |
- |
- |
|
|
CT |
|
|
2 |
Nhà bảo tàng tổng hợp tỉnh GĐ II |
TP. BMT |
Sở VHTT&DL |
|
QĐ 3774/QĐ-UBND 23/12/2009 |
17.492 |
15.492 |
6.610 |
6.610 |
14.610 |
12.610 |
- |
- |
|
|
CT |
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
38.962 |
38.962 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.800 |
8.800 |
|
- |
|
|
|
1 |
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
MM |
|
|
2 |
Quảng trường trung tâm huyện Ea súp (giai đoạn 1) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
2017-2020 |
353a/QĐ-UBND 31/10/2016 |
14.962 |
14.962 |
|
|
|
|
2.800 |
2.800 |
|
|
MM |
|
|
X |
Phát thanh truyền hình |
|
|
|
0 |
295.245 |
305.245 |
30.492 |
30.492 |
80.178 |
80.178 |
15.800 |
15.800 |
|
- |
|
|
|
1 |
Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh và Truyền hình, thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Lắk |
TP. BMT |
Đài PTTH tỉnh Đắk Lắk |
|
2014/QĐ-UBND 11/8/2010 |
181.981 |
191.981 |
15.667 |
15.667 |
44.467 |
44.467 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
Gói thầu số 02: Xây dựng cột ăng ten |
|
|
|
|
15.660 |
15.660 |
4.000 |
4.000 |
14.770 |
14.770 |
200 |
200 |
|
|
CT |
|
|
|
Gói thầu số 03: Hệ thống điện ngoài nhà (Trạm biến áp và thiết bị; Điện hạ áp và chiếu sáng; đường dây TA) |
|
|
|
|
6.954 |
6.954 |
940 |
940 |
6.250 |
6.250 |
200 |
200 |
|
|
CT |
|
|
|
Gói thầu số 04: XD nhà phát sóng phát thanh - truyền hình; nhà ở công nhân kỹ thuật phát sóng; nhà ở chung cho cảnh sát bảo vệ mục tiêu; nhà đặt máy phát điện |
|
|
|
|
3.359 |
3.359 |
- |
- |
3.046 |
3.046 |
- |
- |
|
|
CT |
|
|
|
Gói thầu số 05: Xây dựng cổng. tường rào; Nhà thường trực, nhà bảo vệ |
|
|
|
|
2.445 |
2.445 |
685 |
685 |
2.445 |
2.445 |
- |
- |
|
|
QT |
|
|
|
Giao thông nội bộ |
|
|
|
|
10.486 |
10.486 |
9.200 |
9.200 |
9.200 |
9.200 |
400 |
400 |
|
|
CT |
|
|
|
Hệ thống cấp thoát nước tổng thể Hệ thống sân bãi. TDTT, hệ thống PCCC |
|
|
|
|
10.712 |
10.712 |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
|
|
CT |
|
|
|
Trụ sở làm việc Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
63.648 |
63.648 |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
|
|
CT |
|
|
XI |
Y tế |
|
|
|
|
38.973 |
15.727 |
11.800 |
11.800 |
11.800 |
11.800 |
2.820 |
2.820 |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm y tế thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
Sở Y tế |
|
3732/QĐ-UBND 19/12/2016 |
14.890 |
5.814 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
HT |
|
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Krông Pắc |
Kr. Pắc |
Sở Y tế |
|
152a/QĐ-SKHĐT, 31/10/2014; 1481/QĐ-UBND 12/6/2015 |
14.753 |
6.270 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
820 |
820 |
|
|
CT |
|
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Cư Kuin |
Cư Kuin |
Sở Y tế |
2010-2012 |
386/QĐ-KHĐT 22/11/2010 |
9.330 |
3.643 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
500 |
500 |
|
|
HT |
|
|
XII |
Dự án lồng ghép CT 135 |
|
|
|
|
2.122 |
1.910 |
- |
- |
- |
- |
1.910 |
1.910 |
|
- |
|
|
|
|
Các dự án đã bàn giao đưa vào sử dụng và đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
2.122 |
1.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.910 |
1.910 |
0 |
0 |
|
|
|
1 |
Đường GT liên xã đi nghĩa trang buôn Tusira, đường ra bến nước xã Nam Kar |
Lắk |
UBND xã Nam Kar |
|
970a/QĐ-UBND 30/3/2015 |
2.122 |
1.910 |
- |
- |
- |
- |
1.910 |
1.910 |
|
|
QT |
CV UBND tỉnh 3755/UBND-KGVX |
|
XIII |
Bố trí các DA vay tồn ngân KBNN tại QĐ 2517/QĐUB ngày 29/8/2016 bị KBNN TW thu hồi |
|
|
|
|
1.433.191 |
455.235 |
0 |
0 |
0 |
0 |
88.000 |
88.000 |
67.000 |
0 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND tỉnh |
TP. BMT |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
599/QĐ-UBND 15/3/2010 |
236.100 |
23.610 |
|
|
|
|
34.000 |
34.000 |
34.000 |
|
CT |
|
|
2 |
Trụ Sở làm việc và Hội trường Tỉnh ủy |
TP. BMT |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
2027/QĐ-UBND 05/8/2015 |
166.302 |
166.302 |
|
|
|
|
33.000 |
33.000 |
33.000 |
|
CT |
|
|
3 |
Đường trục chính TT nội Thị trấn Ea Kar đi xã Cư Ni, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
|
1388/QĐ-UBND 03/6/2011 |
71.583 |
60.583 |
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
CT |
|
|
4 |
Mở rộng đường Phạm Hồng Thái đoạn Lê Duẩn - Đinh Tiên Hoàng, TP Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
|
6209/QĐ-UBND 30/10/2015 |
14.998 |
14.998 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
CT |
|
|
5 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk |
Toàn tỉnh |
Sở Công thương |
|
2928/QĐ-UBND 30/10/2015 |
887.000 |
133.050 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
CT |
|
|
|
- Giai đoạn 2016-2020 |
Toàn tỉnh |
Sở Công thương |
|
|
161.000 |
21.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng mặt đường bê tông nhựa Tỉnh lộ 1 |
Buôn Đôn, Ea Súp |
Sở GTVT |
|
2664/QĐ-UBND 15/10/2010 |
57.208 |
56.692 |
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
QT |
|
|
DANH MỤC BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA NĂM 2017 - NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2016 được giao |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
|
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: |
NSĐP |
|
||||||||||||||
Tổng số |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn khác |
Tổng số |
Trong đó cấp phát từ trung ương |
|
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
12 |
|
46 |
47 |
48 |
|
50 |
|
51 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3.804.471 |
707.389 |
283.707 |
423.682 |
3.097.082 |
2.732.304 |
227.797 |
60.306 |
8.500 |
51.806 |
167.491 |
60.000 |
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
193.540 |
25.708 |
17.996 |
7.712 |
167.832 |
167.832 |
2.194 |
2.194 |
- |
2.194 |
- |
1.904 |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
193.540 |
25.708 |
17.996 |
7.712 |
167.832 |
167.832 |
2.194 |
2.194 |
- |
2.194 |
- |
1.904 |
|
|
1 |
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP) |
Các huyện, Tp. BMT |
Sở GDĐT; các phòng GD huyện, TX, TP |
2011-2015 |
12/QĐ-BGDĐT ngày 04/1/10 |
138.540 |
15.708 |
10.996 |
4.712 |
122.832 |
122.832 |
394 |
394 |
|
394 |
|
704 |
Chờ QT |
|
2 |
Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
Sở GD-ĐT |
2015-2017 |
7283/UBND-TH ngày 02/10/2015 |
55.000 |
10.000 |
7.000 |
3.000 |
45.000 |
45.000 |
1.800 |
1.800 |
- |
1.800 |
|
1.200 |
Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết |
|
II |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
199.652 |
45.572 |
12.845 |
32.727 |
154.080 |
88.314 |
46.500 |
6.500 |
500 |
6.000 |
40.000 |
6.096 |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
199.652 |
45.572 |
12.845 |
32.727 |
154.080 |
88.314 |
46.500 |
6.500 |
500 |
6.000 |
40.000 |
6.096 |
|
|
1 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
Sở Y tế |
2014-2019 |
769/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2015. số 1606/QĐ-UBND ngày 06/6/2016; 1622/QĐ-UBND ngày 07/6/2016; 1786/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 |
120.620 |
32.306 |
12.845 |
19.461 |
88.314 |
88.314 |
41.500 |
1.500 |
500 |
1.000 |
40.000 |
5.096 |
Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết |
|
2 |
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện |
Toàn tỉnh |
Sở Y tế |
2015-2016 |
2942/QĐ-BYT ngày 15/5/2015 |
79.032 |
13.266 |
|
13.266 |
65.766 |
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
1.000 |
Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết |
|
III |
Lĩnh vực công cộng |
|
|
|
|
862.181 |
203.653 |
142.557 |
61.096 |
658.528 |
658.528 |
127.191 |
39.700 |
5.000 |
34.700 |
87.491 |
20.000 |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
862.181 |
203.653 |
142.557 |
61.096 |
658.528 |
658.528 |
127.191 |
39.700 |
5.000 |
34.700 |
87.491 |
20.000 |
|
|
1 |
Dự án Phát triển các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk- Tiểu dự án Buôn Ma Thuột |
Tp. BMT |
Cty TNHH 1TV QLĐT&MT Đắk Lắk; UBND TP.BMT |
2014-2019 |
143/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
862.181 |
203.653 |
142.557 |
61.096 |
658.528 |
658.528 |
127.191 |
39.700 |
5.000 |
34.700 |
87.491 |
20.000 |
Giao Sở KHĐT phân khai chi tiết |
|
IV |
Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
1.288.464 |
215.115 |
34.309 |
180.806 |
1.073.349 |
1.025.709 |
49.912 |
9.912 |
3.000 |
6.912 |
40.000 |
15.000 |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
590.072 |
171.793 |
34.309 |
137.484 |
418.279 |
418.279 |
48.000 |
8.000 |
3.000 |
5.000 |
40.000 |
7.000 |
|
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
các huyện trong tỉnh |
Sở NN&PTNT |
2014-2018 |
3608/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3609/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3610/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
319.408 |
64.013 |
34.309 |
29.704 |
255.395 |
255.395 |
38.000 |
8.000 |
3.000 |
5.000 |
30.000 |
3.000 |
Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết |
|
2 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat) |
các huyện trong tỉnh |
Sở NN&PTNT |
2016-2020 |
3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
270.664 |
107.780 |
|
107.780 |
162.884 |
162.884 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
4.000 |
|
|
|
Dự án mở mới 2017 |
|
|
|
|
698.392 |
43.322 |
- |
43.322 |
655.070 |
607.430 |
1.912 |
1.912 |
- |
1.912 |
- |
8.000 |
|
|
1 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
Toàn tỉnh |
Sở NN&PTNT |
2016-2020 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
451.360 |
23.630 |
|
23.630 |
427.730 |
397.800 |
1.412 |
1412 |
|
1.412 |
|
4.000 |
|
|
2 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
Toàn tỉnh |
Sở NN&PTNT; Sở GD&ĐT; Sở Y tế |
2016-2020 |
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 |
247.032 |
19.692 |
|
19.692 |
227.340 |
209.630 |
500 |
500 |
|
500 |
|
4.000 |
Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết |
|
V |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
1.133.474 |
194.510 |
76.000 |
118.510 |
938.964 |
714.510 |
2.000 |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
12.000 |
|
|
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển biên giới |
|
Sở KHĐT |
2016-2020 |
2257/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 |
580.224 |
98.710 |
|
98.710 |
481.514 |
377.060 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
10.000 |
Dự kiến ký Hiệp định tháng 12 |
|
2 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị hạn hán |
|
Sở NN&PTNT |
2017-2022 |
Quyết định số 727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 |
553.250 |
95.800 |
76.000 |
19.800 |
457.450 |
337.450 |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
VI |
Thông báo sau |
|
|
|
|
127.160 |
22.831 |
- |
22.831 |
104.329 |
77.411 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết khi các dự án đủ điều kiện theo quy định |
|
1 |
Nâng cao hiệu quả dự án Cấp nước thị xã Buôn Hồ |
|
|
|
|
19.612 |
5.010 |
|
5.010 |
14.602 |
14.602 |
|
|
|
|
|
|
KOICA đã đồng ý tài trợ, đang thực hiện quy trình gửi Bộ KHĐT |
|
2 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
|
|
|
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 |
107.548 |
17.821 |
|
17.821 |
89.727 |
62.809 |
|
|
|
|
|
|
Dự kiến ký Hiệp định tháng 12 |
|
3 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, rà phá bom mìn, vật nổ phục vụ Dự án đầu tư xây dựng Cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2016 được giao |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 |
Số vốn còn thiếu |
Kế hoạch năm 2017 |
QT, HT, CT |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Tổng số |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NST |
Tổng số NST |
|
Tr.đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||
Tổng số: NST |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
7 |
8 |
10 |
65 |
66 |
71 |
72 |
73 |
74 |
76 |
77 |
79 |
81 |
82 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1.515.487 |
378.090 |
91.295 |
91.295 |
239.021 |
126.298 |
190.831 |
190.831 |
115.000 |
115.000 |
0 |
|
|
I |
Hoàn ứng vốn XSKT 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.040 |
9.040 |
9.040 |
9.040 |
|
|
|
II |
Nông thôn mới (10% XSKT) |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
III |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
517.370 |
327.909 |
91.295 |
91.295 |
239.021 |
126.298 |
131.610 |
131.610 |
70.000 |
70.000 |
0 |
|
|
(1) |
Các dự án đang triển khai thực hiện |
|
|
|
310.096 |
173.932 |
89.353 |
89.353 |
238.191 |
125.468 |
48.464 |
48.464 |
21.700 |
21.700 |
0 |
|
|
1 |
Trung tâm dạy nghề huyện Ea Súp GĐI NST 100% |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
365/QĐ-KHĐT 10/11/2010 |
14.224 |
2.064 |
1.600 |
1.600 |
1.700 |
1.700 |
364 |
364 |
200 |
200 |
|
CT |
|
1 |
Trường THPT Trường Chinh, xã Ea Sol, huyện Ea H'leo GĐ2, NST 80% |
Ea H'leo |
UBND H. Ea H'leo |
2520/QĐ-UBND 21/9/2009 |
21.934 |
17.547 |
5.400 |
5.400 |
15.034 |
12.234 |
5.313 |
5.313 |
1.000 |
1.000 |
|
CT |
|
2 |
Trường THPT Phạm Văn Đồng, huyện Krông ANa (GĐ 2) NST 80% |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
1760/QĐ-UBND huyện 3/8/2010; 1658/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
13.518 |
10.814 |
9.353 |
9.353 |
11.449 |
10.309 |
505 |
505 |
500 |
500 |
|
CT |
|
3 |
Trường PTDTNT Krông Búk |
Kr. Búk |
Sở GD&ĐT |
QĐ 2274/QĐ-UBND 5/10/2012 |
41.774 |
19.024 |
13.300 |
13.300 |
36.050 |
13.300 |
5.724 |
5.724 |
3.000 |
3.000 |
|
CT |
|
4 |
Đường vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng |
TP. BMT |
Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng |
80/QĐ-KHĐT 2/4/2010 |
2.944 |
2.944 |
900 |
900 |
2.100 |
2.100 |
844 |
844 |
500 |
500 |
|
CT |
|
5 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Du |
TP. BMT |
Sở GD-ĐT |
3153/QĐ-UBND 10/11/2009 |
162.865 |
89.951 |
38.000 |
38.000 |
136.114 |
63.200 |
26.751 |
26.751 |
10.000 |
10.000 |
|
CT |
|
6 |
Nhà lớp học 15 phòng thuộc Trường THPT Lê Hữu Trác, huyện Cư M'gar (CTMTQG 50%, NST 50%) |
Cư M'gar |
Sở GD-ĐT |
111/QĐ-KHĐT 27/6/2011 |
8.898 |
4.449 |
2.100 |
2.100 |
7.050 |
3.100 |
1.349 |
1.349 |
500 |
500 |
|
CT |
|
7 |
Nhà ở nội trú cho HS và GV trường THPT Ea Rốk, huyện Ea Súp (NST 100%) |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
354/QĐ-KHĐT 2/11/2010 |
16.339 |
13.339 |
9.000 |
9.000 |
12.825 |
9.825 |
3.514 |
3.514 |
3.000 |
3.000 |
|
CT |
|
8 |
Trường THCS Trần Đại Nghĩa, phường Đạt Hiếu, TX Buôn Hồ |
TX. B Hồ |
UBND TX. B. Hồ |
2431/QĐ-UBND 19/9/2011 |
27.600 |
13.800 |
9.700 |
9.700 |
15.869 |
9.700 |
4.100 |
4.100 |
3.000 |
3.000 |
|
CT |
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
97.564 |
83.977 |
830 |
830 |
830 |
830 |
83.147 |
83.147 |
39.000 |
39.000 |
0 |
|
|
1 |
Trường THPT Hai Bà Trưng - TX Buôn Hồ (GĐ II) |
TX B. Hồ |
Sở GD và ĐT |
3239/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
25.000 |
25.000 |
250 |
250 |
250 |
250 |
24.750 |
24.750 |
10.000 |
10.000 |
|
MM |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, huyện Krông Pắc - Hạng mục Nhà đa chức năng và hạ tầng kỹ thuật (NST 75%), NSH 25% |
Kr. Pắc |
UBND H. Kr. Pắc |
7744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND H |
14.930 |
11.198 |
110 |
110 |
110 |
110 |
11.088 |
11.088 |
7.000 |
7.000 |
|
MM |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Tất Thành, huyện M'Drắk |
M' Đrắk |
Sở GD&ĐT |
3232/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
20.610 |
20.610 |
200 |
200 |
200 |
200 |
20.410 |
20.410 |
10.000 |
10.000 |
|
MM |
|
2 |
Trường THCS Lý Tự Trọng, xã Ea Sô, huyện Ea Kar (GĐ1) NST 50% |
Ea Kar |
UBND H. Ea Kar |
3211b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
19.710 |
9.855 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9.755 |
9.755 |
4.000 |
4.000 |
|
MM |
|
3 |
Trường THPT Krông Bông, huyện Krông Bông, hạng mục: Nhà đa chức năng, nhà cầu nối, nhà vệ sinh giáo viên, nhà để xe giáo viên, nhà sinh hoạt tổ chuyên môn kết hợp phòng truyền thống và phòng hoạt động đoàn đội, sân bê tông |
Kr. Bông |
UBND H. Kr. Bông |
3238/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
17.314 |
17.314 |
170 |
170 |
170 |
170 |
17.144 |
17.144 |
8.000 |
8.000 |
|
MM |
|
(3) |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
109.710 |
70.000 |
1.112 |
1.112 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng y tế (GĐ 1) |
TP. BMT |
Trường CĐ Y tế |
Cv 269/HĐND-VP ngày 30/6/2016 của TT HĐND tỉnh |
109.710 |
70.000 |
1.112 |
1.112 |
0 |
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
CBĐT |
|
(4) |
Vốn chuẩn bị đầu tư bố trí cho các DA QT các DA giáo dục đào tạo có tỷ lệ giải ngân cao trong năm 2017; các DA phân bổ sau (Thông báo sau) |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8.300 |
8.300 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, xã Ea Rốk, Ea Súp |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
233/QĐ-UBND 09/6/2012 |
3.698 |
3.698 |
|
|
2.349 |
2.349 |
1.349 |
1.349 |
|
|
|
CT |
|
2 |
Trường THCS Lê Quý Đôn, xã Ya Tờ Mốt |
Ea Súp |
UBND H. Ea Súp |
45/QĐ-UBND ngày 19/3/2012 |
2.284 |
2.284 |
|
|
916 |
916 |
1.368 |
1.368 |
|
|
|
CT |
|
IV |
Đối ứng cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
V |
Các dự án có quan trọng cần thiết của địa phương |
|
|
|
998.117 |
50.181 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.181 |
50.181 |
9.181 |
9.181 |
|
|
|
1 |
Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
UBND TP. BMT |
3188/QĐ-UBND 30/12/2014 |
998.117 |
50.181 |
- |
- |
- |
- |
50.181 |
50.181 |
9.181 |
9.181 |
|
CT |
Hoàn ứng Quỹ PT đất |
VI |
Các dự án khác và chuẩn bị đầu tư (Thông báo sau) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.779 |
8.779 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN CÁC DỰ ÁN TỪ NGUỒN HOÀN TRẢ VỐN VAY CHO NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
|
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSTW |
NST |
Ngân sách khác |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
998.117 |
898.305 |
50.181 |
49.631 |
41.000 |
|
|
1 |
Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột |
TP.BMT |
UBND TP.BMT |
|
3188/QĐ-UBND 30/12/2014 |
998.117 |
898.305 |
50.181 |
49.631 |
41.000 |
Hoàn ứng Quỹ PT đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN PHÂN BỔ VỐN CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN) KẾ HOẠCH 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
ĐVT. Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Loại huyện |
Tổng số |
Kế hoạch 2017 |
Ghi chú |
|
Hỗ trợ xây dựng mầm non |
Hỗ trợ XD trường chuẩn quốc gia |
|||||
|
|
|
66.000 |
21.000 |
45.000 |
|
1 |
Buôn Ma Thuột |
I |
3.000 |
|
3.000 |
|
3 |
Buôn Hồ |
II |
4.200 |
1.200 |
3.000 |
|
4 |
Ea Kar |
II |
4.200 |
1.200 |
3.000 |
|
5 |
Cư M'gar |
II |
4.200 |
1.200 |
3.000 |
|
2 |
Krông Pắc |
II |
4.200 |
1.200 |
3.000 |
|
9 |
Ea H'leo |
II |
4.200 |
1.200 |
3.000 |
|
6 |
Krông Năng |
III |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
|
7 |
Cư Kiun |
III |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
|
8 |
Krông Ana |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
10 |
Krông Búk |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
11 |
Krông Bông |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
12 |
M'Đrắk |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
13 |
Ea Súp |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
14 |
Buôn Đôn |
IV |
4.700 |
1.700 |
3.000 |
|
15 |
Lắk |
IV |
4.800 |
1.800 |
3.000 |
|
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 về Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/10/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 3051/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: An toàn thực phẩm; Văn hóa, Du lịch; Hoạt động xây dựng; Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/11/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế xây dựng, thẩm định, phê duyệt và quản lý, sử dụng kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ cho đề án thuộc Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2020 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án cố đô Khởi nghiệp, giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Phần mềm đăng ký, quản lý hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực Người có công, lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư, lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk (Đợt 3) Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2070 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1358/QĐ-UBND về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chế độ thông tin, báo cáo về công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 375/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề cương Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án phát triển Thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk - Đợt 1 Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án điều động Công an chính quy đảm nhiệm chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2019 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các di tích Quốc gia gia đặc biệt tỉnh Cao Bằng trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mức hỗ trợ công tác phòng, chống bệnh Dịch tả heo Châu Phi trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 89/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2018 Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 250/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp triển khai “Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (thuốc Methadone)” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ (cấp tỉnh) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2019 Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 139/NQ-CP và Kế hoạch 48-KH/TU thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW "Về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới" Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 4, Mục II, Phần B, Điều 1 Quyết định 129/QĐ-UBND về Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 : 2015 đối với Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch và phân bổ kinh phí thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Gia Lai năm 2018 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản và lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh Quyết định 253/QĐ-UBND công bố định mức dự toán, đơn giá xây dựng công tác vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 29/05/2018
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2018 về bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 677/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Mục tiêu chất lượng năm 2018 áp dụng tại Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch công tác kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung đối với đơn vị sử dụng nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 3198/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh An Giang từ năm 2017 đến năm 2025 Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành liên quan đến doanh nghiệp khởi nghiệp tính đến ngày 31/8/2017 Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Hỗ trợ cải thiện hiệu quả Quản trị và Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017-2020” Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa tại Thanh tra tỉnh An Giang Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Mục 06 Phụ lục 02 Quyết định 531/QĐ-UBND quy định cụ thể hóa Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và mức đạt chuẩn nông thôn mới của các xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường dự án Khai thác cát xây dựng trên sông Đa Dâng tại xã Đạ Đờn và Phú Sơn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền hỗ trợ nhận chuyển nhượng đất ở cho hộ di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Nghiên cứu, rà soát tổng thể, xác định những nội dung quy định trong Luật Thủ đô và các văn bản quy phạm pháp luật khác của Trung ương khi triển khai vào thực tiễn chưa phù hợp để đề nghị Trung ương sửa đổi, bổ sung và tiếp tục đề xuất với Trung ương cho phép áp dụng các cơ chế, chính sách đặc thù để phục vụ sự nghiệp phát triển Thủ đô” Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU về tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyếtđịnh 235/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá quy định giá tối thiểu các loại lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2017 tổ chức lại Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội và Trung tâm Dịch vụ việc làm số 2 Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 89/QĐ-UBND Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 89/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế năm 2017 Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 3402/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư Trung tâm Bảo trợ xã hội cho đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2), hạng mục: Trại Bệnh nhân C + Nhà nuôi dưỡng Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của các huyện: Ý Yên, Mỹ Lộc, Vụ Bản, Xuân Trường và thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu Khu vực Bái Đính, trong Quy hoạch chung Đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2274/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng sau khai thác trắng rừng trồng năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Di Linh Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án: Garage sửa chữa ô tô và cửa hàng kinh doanh phụ tùng ô tô Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở (đợt 2) trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tập trung kết hợp bố trí một số cơ quan nhà nước, trường học xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2016 về cho phép lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nút giao thông đường Phong Châu - Lê Hồng Phong - Hồng Lĩnh - Nhị Hà, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Cập nhật, bổ sung Khu vực Khu công nghiệp Cái Lân, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phát triển chăn nuôi theo vùng và xã trọng điểm của tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 tại 2 xã Vĩnh Thịnh, An Tường huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán chi phí lập đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2015 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP, 74/2013/NĐ-CP và 86/2015/NĐ-CP Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển cây Quế tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Kế hoạch 05/KH-UBND về tổ chức triển khai phát triển sản xuất, sử dụng vật liệu xây không nung và lộ trình xóa bỏ lò thủ công sản xuất gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2016 đính chính lỗi kỹ thuật trình bày tại phần trích yếu và nội dung Điều 1 của Quyết định 13/2016/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban soạn thảo và Tổ thư ký xây dựng Chương trình hành động của Tỉnh ủy về Phát triển nông nghiệp giai đoạn 2016-2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban soạn thảo và Tổ thư ký Xây dựng Chương trình hành động của Tỉnh ủy về phát triển nông nghiệp giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2016/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phụ trợ phục vụ sản xuất, kinh doanh Khu Công nghiệp Khánh Cư Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 677/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án khai thác các cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án vận hành tài sản, thiết bị tại Nhà kiểm soát liên ngành; sử dụng xe phun nước rửa đường; vệ sinh môi trường; duy trì chăm sóc hệ thống cây xanh tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tại tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch phát triển chế biến lâm sản tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012 - 2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 06/2010/QĐ-UBND và 14/2013/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chỉ giới đường đỏ (Ranh giới phạm vi nền đường) tuyến đường thuộc Dự án xây dựng cầu Việt Trì - Ba Vì Quốc lộ 32 với Quốc lộ 32C (đoạn trong địa phận thành phố Hà Nội), tỷ lệ 1/500 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 89/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của Liên hợp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Cà Mau năm 2015 Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 3774/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý Thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh của tỉnh Vĩnh Long 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác hệ thống một cửa điện tử hiện đại và dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh An Giang Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại các cơ quan cấp xã thực hiện nhiệm vụ của bên mời thầu Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sửa chữa đường ĐT.725 đoạn Lộc Bắc - Lộc Bảo - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến 2025 Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 1049/QĐ-UBND về Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2015 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 727/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Pháp lệnh Cảnh sát môi trường Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 29/05/2015
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch sơ kết công tác cải cách hành chính nhà nước giai đoạn I (2011-2015) và đề xuất phương hướng, nhiệm vụ cải cách hành chính nhà nước giai đoạn II (2016-2020) Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 250/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - dự toán hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ Ban hành: 21/03/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2015 về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 1 - 2, Quận 6 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cho Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 06/09/2016
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh An Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2014 quy định Cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2014 - 2017 của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2014 quy định nội dung chi, mức chi kinh phí từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trên lĩnh vực trật tự an toàn giao thông do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 03/2011/QĐ-UBND và 1713/QĐ-UBND về cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Yên Hợp đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Tân Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 727/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án 2 - Chương trình "Cải cách Doanh nghiệp nhà nước và hỗ trợ quản trị công ty", vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tập trung đối tượng lang thang, cơ nhỡ, xin ăn trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức bình quân diện tích đất ở, đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo sinh sống bằng nghề sản xuất nông lâm ở thôn, xã đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc cấp, gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung, điều chỉnh hiệu lực, thu hồi giấy phép hoạt động tài nguyên nước, cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước và hành nghề khoan nước dưới đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Khánh Hòa năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đồ án Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2013 về tiêu chí đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 3774/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 2240/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế" Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch hành động tăng cường công tác thực thi pháp luật bảo vệ rừng và động vật hoang dã khu vực Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng và trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống tác hại của thuốc lá đến năm 2020 của tỉnh Sơn La Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tham gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2013 - 2020” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Khoản 2 Điều 2 Quyết định 3106/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Tư vấn và chăm sóc Người cao tuổi dựa vào cộng đồng” giai đoạn 2013 - 2015 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt giá khởi điểm, mức thu tiền đặt trước để đấu giá quyền sử dụng đất ở (103 lô) thuộc phường Trần Nguyên Hãn, phường Mỹ Độ, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND về mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2013 - 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm Quyết định 1505/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án Đẩy mạnh hội nhập quốc tế của tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2013-2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh An Giang Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2013 về Thành lập Ban Quản lý dự án phát triển kinh tế và du lịch sinh thái Bù Gia Mập Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư dự án cấp điện cho thôn, ấp chưa có điện tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch “Tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2013 - 2015 của tỉnh Bình Thuận” Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2013 phân cấp, ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quyết định đầu tư dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia An toàn thực phẩm giai đoạn 2012 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế hoạt động của Ban Điều hành Chương trình Mục tiêu Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012- 2015 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 38/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án Đào tạo trình độ thạc sỹ, tiến sỹ và thu hút nhân lực có trình độ cao giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Vĩnh Long năm 2012 Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 06/05/2012
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2011 hủy bỏ quyết định 1880/QĐ-UBND về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên địa bàn Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 01/12/2011
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 về định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí quy hoạch phát triển ngành y tế giai đoạn 2011 – 2020 và định hướng đến năm 2030 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 677/QĐ-UBND phê duyệt dự án Chiến lược phát triển xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2011 về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 29/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ban quản lý Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2010 quy định về mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình cải tạo trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế quản lý, sử dụng Trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết và Quy chế quản lý xây dựng Khu Thương mại- Công nghiệp Kim Thành giai đoạn 1 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/10/2008 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2008 về việc hỗ trợ cho các hộ nhận khoán trồng rừng thuộc chương trình 327 khi nhà nước thanh lý hợp đồng, thu hồi đất chương trình 327 tại thành phố Vũng Tàu để thực hiện các dự án đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 31/05/2008
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành về lĩnh vực tái định cư Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2008 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/05/2008 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2008 về miễn, giảm thuỷ lợi phí sản xuất nông, lâm nghiệp nuôi trồng thủy sản và làm muối trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 25/04/2008 | Cập nhật: 30/11/2010
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án củng cố tổ chức Ban Chỉ đạo An ninh trật tự và các mô hình tự quản về An ninh trật tự tại cơ sở Ban hành: 14/02/2008 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt chi phí lập dự án và báo cáo kinh tế kỹ thuật chỉ có phần thiết bị Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 2092/QĐ-UBND năm 2007 về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 30/10/2007 | Cập nhật: 24/11/2010
Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 22/03/2007 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh đơn giá đối với cây cà phê để tính toán bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất theo Nghị định 197/2004/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 30/11/2009
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt dự án “Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến 2015" Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2006 về thành lập Đoàn nghiệm thu Bò lai sind và cỏ trồng do Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh ban hành Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2006 bãi bỏ Quyết định 572/1998/QĐ-UB Ban hành: 10/04/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2006 quy định thanh tra, kiểm tra các Doanh nghiệp Internet và đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/03/2006 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 727/QĐ-TTg năm 2001 về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước Công ty Xây dựng 42 thành công ty cổ phần Ban hành: 13/06/2001 | Cập nhật: 11/04/2007
Quyết định 89/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 375/QĐ-UBND về Kế hoạch Tổng điều tra kinh tế năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp giai đoạn năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 06/03/2021