Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017
Số hiệu: 20/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Y Biêr Niê
Ngày ban hành: 14/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 14 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Xét Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 06/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017, Báo cáo số 245/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng ngân sách tỉnh năm 2017 như sau:

I. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.567,53 tỷ đồng, trong đó:

- Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861,63 tỷ đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 517 tỷ đồng (Trung ương giao 300 tỷ đồng, tỉnh giao tăng thêm 217 tỷ đồng), trong đó: cấp tỉnh 130 tỷ đồng, cấp huyện 387 tỷ đồng).

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 115 tỷ đồng.

- Nguồn cấp huyện hoàn trả vốn vay cho ngân sách tỉnh: 41 tỷ đồng (tăng 41 tỷ đng so với Trung ương giao), trong đó: Ủy ban nhân dân huyện Cư Kuin trả 23 tỷ đồng vốn ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước; Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột trả nợ 18 tỷ đồng vay tín dụng ưu đãi.

- Nguồn vay bội chi ngân sách: 32,9 tỷ đồng.

II. Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư năm 2017

1. Nguyên tắc phân bổ

1.1. Thanh toán 100% nợ vay tồn ngân Kho bạc nhà nước; giãn tr nợ vốn vay tín dụng ưu đãi đến hạn phải trả.

1.2. Về bố trí hoàn ứng: bố trí vốn cho các dự án đã ứng trước vốn để thu hồi và bố trí cho các dự án xây dựng cơ bản đã ứng vốn từ Quỹ phát triển đất có đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định.

1.3. Bố trí vốn bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để thực hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020 và Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập, giai đoạn 2016-2020; b trí đối ứng 10% cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững.

1.4. Về thứ tự ưu tiên trong bố trí vốn: Trong từng nguồn vốn, ưu tiên bố trí cho các dự án theo thứ tự: i) Dự án đã phê duyệt quyết toán; ii) Dự án hoàn thành nhưng chưa phê duyệt quyết toán; iii) Dự án chuyển tiếp theo tiến độ; iv) Nếu còn nguồn, bố trí mở mới dự án và chỉ mở mới dự án có đầy đủ thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư công.

1.5. Phân bổ phù hợp với các mục tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 của tỉnh và theo từng ngành, từng lĩnh vực, nhằm góp phần đạt được các mục tiêu, định hướng đã đề ra;

1.6. Phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017.

2. Phân bổ vốn đầu tư

Tổng vốn xây dựng cơ bản nguồn ngân sách địa phương là 1.567,53 tỷ đồng. Cụ thể:

2.1. Nguồn ngân sách Trung ương cân đối vốn xây dựng cơ bản trong nước: 861,63 tỷ đồng.

- Trả nợ gốc tiền ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước: 34,36 tỷ đồng.

- Đầu tư cho phát triển khoa học và công nghệ: 20,5 tỷ đồng.

- Đầu tư cho phát triển giáo dục và đào tạo: 117 tỷ đồng;

+ Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện theo Nghị quyết về phân cấp, cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập, giai đoạn 2016-2020: 66 tỷ đồng;

+ Bố trí cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh quản lý: 51 tỷ đồng.

- Thực hiện Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020: 40 tỷ đồng;

- Đối ứng phần ngân sách địa phương cho các dự án ODA: 60 tỷ đồng.

- Bố trí vốn cho các dự án: 589,77 tỷ đồng.

2.2. Tiền thu sử dụng đất: 517 tỷ đồng. Trong đó:

a. Cấp tnh hưởng: 130 tỷ đồng, phân bổ như sau:

- Bố trí 8,94 tỷ đồng cho công tác đo đạc, đăng ký quản lý đất đai;

- Bố trí 26,82 tỷ đồng cho Quỹ phát triển đất của tỉnh.

- B trí 53,64 tỷ đồng để hoàn trả vốn ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước.

- Phân bổ sau 40,6 tỷ đồng.

b. Cấp huyện hưởng: 387 tỷ đồng, trong đó.

- Bố trí 38,7 tỷ đồng cho công tác đo đạc, đăng ký quản lý đất đai (10%);

- Bố trí 116,1 tỷ đồng cho Quỹ phát triển đất theo quy định (30%).

- Bố trí 232,2 tỷ đồng sử dụng để bố trí vốn cho các dự án cấp huyện quản

2.3. Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 115 tỷ đồng

- Bố trí thực hiện Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020: 10 tỷ đồng;

- Bố trí để hoàn ứng nguồn hụt thu xổ số kiến thiết năm 2015: 9,04 tỷ đng.

- Bố trí cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 70 tỷ đồng.

- Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 8 tỷ đồng

- Bố trí đầu tư dự án quan trọng của địa phương (Bố trí Dự án Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột để hoàn ứng quỹ phát triển đất): 9,181 tỷ đồng.

- Phân bổ sau cho các dự án khác và chuẩn bị đầu tư: 8,779 tỷ đồng.

2.4. Vốn từ nguồn cấp huyện hoàn trả vốn vay cho ngân sách tỉnh: 41 tỷ đồng.

Bố trí cho Dự án Đường Đông Tây thành phố Buôn Ma Thut để hoàn ứng Quỹ phát triển đất 41 tỷ đồng.

2.5. Nguồn vay bội chi ngân sách 32,9 tỷ đồng. Phân bổ sau nếu phát sinh vay trong năm 2017.

(Chi tiết tại các biểu số từ 1 đến 9 kèm theo)

Đối với nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, vốn trái phiếu Chính phủ, nguồn phân bổ sau và các nguồn vốn bổ sung trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ để quyết định giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện.

III. Kế hoạch huy động vốn đầu tư năm 2017

Vay tín dụng ưu đãi 200 tỷ đồng, nguồn vốn này dùng để tiếp tục bố trí cho công trình hoàn thành và công trình có khả năng hoàn thành trong năm 2017 để sớm đưa vào sử dụng, phát huy hiệu quả vốn đầu tư; bố trí cho các công trình thuộc chương trình Kiên cố hóa kênh mương và chương trình An toàn hồ chứa theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Huy động thêm từ các nguồn khác như: Nguồn tăng thu ngân sách; kêu gọi các nhà đầu tư; vận động tài trợ từ các tổ chức tài chính trong và ngoài nước; đề nghị Trung ương hỗ trợ vốn đầu tư để thực hiện một số công trình trọng điểm của tỉnh còn thiếu vốn để hoàn thiện cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất danh mục đầu tư cụ thể để bố trí bổ sung kế hoạch vốn.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ KHĐT, Bộ TC;
- Cục KTVB-B
Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Văn phòng Tỉnh
y;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở: TC, KH&ĐT, Tư pháp;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX,
TP;
- Đài PTTH t
nh, Báo Đắk Lắk;
- Công báo tỉnh,
Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, P.Ct HĐND.

CHỦ TỊCH




Y Biêr Niê

 


BIỂU 1

PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2017
(Kèm theo Ngh
ị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

Phương án phân b

Ghi chú

Tổng nguồn vốn

Trong đó

Cấp tỉnh thực hiện

Cấp huyện thực hiện

 

NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1+2+3+4+5)

1.567.530

1.064.530

503.000

 

1

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

861.630

755.630

106.000

 

1.1

Trả nợ gốc đến hạn ngân sách tỉnh vay đầu tư

34.360

34.360

-

 

 

Trả nợ gốc ứng tồn ngân KBNN

34.360

34.360

 

 

1.2

Đầu tư phát triển khoa học và công ngh

20.500

20.500

-

Chi tiết tại biểu 3

1.3

Đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo

117.000

51.000

66.000

 

 

Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện

66.000

-

66.000

Chi tiết tại biểu 8

 

Thanh toán các DA giáo dục và đào tạo cấp tỉnh

5.000

5.000

-

Chi tiết tại biểu 4

 

Mở mới cho các DA lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp tỉnh

46.000

46.000

 

Chi tiết tại biểu 4

1.4

Thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới

40.000

 

40.000

UBND tỉnh giao chi tiết

1.5

Đối ứng các dán ODA

60.000

60.000

 

Chi tiết tại biểu 5

1.6

Bố trí vốn cho các dán

589.770

589.770

-

Chi tiết tại biểu 4

2

Thu tiền sử dụng đất

517.000

130.000

387.000

 

 

a. Ngân sách tỉnh

89.400

130.000

 

 

 

+ Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai

8.940

8.940

 

 

 

+ Bổ sung Quỹ phát triển đất

26.820

26.820

 

 

 

+ Trả nợ gốc ứng vốn tồn ngân KBNN

53.640

53.640

 

 

 

+ Phân bổ sau

40.600

40.600

 

 

 

b. Ngân sách huyện, thành ph, trong đó:

387.000

-

387.000

 

 

+ Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai

38.700

 

38.700

 

 

+ Bổ sung Qu phát triển đất

116.100

 

116.100

 

 

+ Thực hiện c dự án đầu tư

232.200

 

232.200

 

3

Nguồn thu từ xổ số kiến thiết để đầu tư (Y tế, giáo dục)

115.000

105.000

10.000

Chi tiết tại biểu 6

a

Bố trí 10% cho Chương trình Nông thôn mới

10.000

-

10.000

UBND tỉnh giao chi tiết

b

Bố trí hoàn ứng tiền hụt thu XSKT 2015

9.040

9.040

 

 

c

Mở mới cho các DA lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp tỉnh

70.000

70.000

 

 

d

Bố trí đối ứng cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững

8.000

8.000

 

 

e

Bố trí Dán Đường Đông Tây, TP Buôn Ma Thuột để hoàn ứng quỹ phát triển đất

9.181

9.181

 

 

f

Bố trí cho các lĩnh vực khác

8.779

8.779

 

 

4

Nguồn thu hồi tiền trả nợ vay (UBND huyện Cư Kuin trả 23 tỷ đồng vốn ứng tồn ngân KBNN; UBND TP Buôn Ma Thuột trả nợ 18 tỷ đồng vay tín dụng ưu đãi)

41.000

41.000

 

 

 

Bố trí Dán Đường Đông Tây, TP Buôn Ma Thuột để hoàn ứng quỹ phát triển đất

41.000

41.000

 

Chi tiết tại biểu 8

5

Chi đầu tư từ nguồn vay bội chi (thông báo sau nếu phát sinh vay trong năm 2017)

32.900

32.900

 

 

 

BIỂU 2

DANH MỤC BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Ngh
ị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2016

Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch 2016

Số vốn còn thiếu

Kế hoạch năm 2017

QT, HT, CT

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số

Tổng số: NST

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

113.010

113.010

20.013

20.013

55.502

55.502

57.508

57.508

20.500

20.500

20.500

 

 

 

a

Các dán đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

8.393

8.393

0

0

8.359

8.359

34

34

34

34

34

 

 

 

4

Mua sắm trang thiết bị, xây dựng hệ thống một cửa điện tử liên thông tại các huyện: Kr. Buk, Kr. Pắc, Cư Kuin, Ea Sup, TX Buôn Hồ và Sở Thông tin truyền thông

Toàn tỉnh

Sở TT-TT

 

2010-2011

921/QĐ-UBND ngày 14/5/2016

8.393

8.393

 

 

8.359

8.359

34

34

34

34

34

QT

 

 

c

Các dán đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

59.800

59.800

18.500

18.500

45.630

45.630

14.170

14.170

8.800

8.800

8.800

 

 

 

1

Nâng cấp hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Sở TT-TT

 

2015-2017

2530/QĐ-UBND, 27/10/2014

6.105

6.105

1.200

1.200

4.900

4.900

1.205

1.205

500

500

500

CT

 

 

2

Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin tại Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền Thông Đắk Lắk

TP. BMT

Sở TT-TT

 

2015-2017

2531/QĐ-UBND, 27/10/2014

3.008

3.008

 

 

2.400

2.400

608

608

200

200

200

CT

 

 

3

Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng tỉnh Đăk Lăk

Toàn tỉnh

Sở KHCN

 

2013-2015

2444/QĐ-UBND 24/10/2012

31.840

31.840

8.000

8.000

25.500

25.500

6.340

6.340

4.000

4.000

4.000

CT

 

 

4

Đầu tư nâng cấp hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

VP UBND tỉnh

 

2015-2017

2584/QĐ-UBND. 31/10/2014

5.854

5.854

1.200

1.200

4.730

4.730

1.124

1.124

500

500

500

CT

 

 

5

Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu về thông tin KH&CN tỉnh Đắk Lắk. GĐ 2016 - 2020

TP. BMT

Trung tâm thông tin và Thống kê KHCN tỉnh Đắk Lắk

 

2016-2017

823/QĐ-UBND, 28/3/2016

7.461

7.461

4.800

4.800

4.800

4.800

2.661

2.661

2.000

2.000

2.000

CT

 

 

6

Ứng dụng công nghệ thông tin ngành Tài chính tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Sở Tài chính

 

2016-2017

819/QĐ-UBND 28/3/2016

5.532

5.532

3.300

3.300

3.300

3.300

2.232

2.232

1.600

1.600

1.600

CT

 

 

d

Mở mới năm 2017

 

 

 

 

 

44.817

44.817

1.513

1.513

1.513

1.513

43.304

43.304

10.000

10.000

10.000

 

0

 

1

Trại thực nghiệm Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk (Giai đoạn 1)

TP. BMT

Sở KH&CN

 

2017-2020

3237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

44.817

44.817

1.513

1.513

1.513

1.513

43.304

43.304

10.000

10.000

10.000

MM

 

 

e

Vốn chuẩn bị đầu tư, bố trí cho các DA QT sau (Thông báo sau)

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

0

1.666

1.666

1.666

0

0

 

 

BIỂU 3

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KẾ HOẠCH NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2016 được giao

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016

Số vốn còn thiếu

Kế hoạch năm 2017

QT, HT, CT

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Tổng số

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số NST

Tổng số: NST

Tr.đó: Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

6

7

8

 

 

 

 

 

 

16

 

18

20

21

 

Tổng số

 

 

0

131.504

125.563

75.038

75.038

9.288

9.038

116.525

116.525

117.000

117.000

-

 

 

(1)

Các dán đang triển khai thực hiện

 

 

 

19.391

15.513

8.000

8.000

8.250

8.000

7.513

7.513

5.000

5.000

-

 

 

1

Trường THCS Trần Quang Diệu, xã Ea Kuếh NST 80%, NSH 20%

Cư M'gar

UBND H. Cư M'gar

110/QĐ-SKHĐT 23/6/2011

19.391

15.513

8.000

8.000

8.250

8.000

7.513

7.513

5.000

5.000

 

CT

 

(2)

Các dán khởi công mới năm 2017

 

 

 

112.113

110.050

1.038

1.038

1.038

1.038

109.012

109.012

46.000

46.000

-

 

 

1

Nhà thí nghiệm - Thực hành thuộc Trường CĐ sư phạm Đắk Lắk

TP. BMT

Trường CĐSP Đắk Lắk

3241/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

14.975

14.975

150

150

150

150

14.825

14.825

5.000

5.000

 

MM

 

2

Trường THPT Trần Đại Nghĩa (GĐ 3) huyện Buôn Đôn

B. Đôn

UBND H. B. Đôn

3864/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện B.Đôn

6.972

6.972

70

70

70

70

6.902

6.902

3.000

3.000

 

MM

 

3

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, xã Krông Nô, huyện Lắk

Lắk

UBND H. Lắk

3235/QĐ-UBND 28/10/2016 của UBND tỉnh

26.946

26.946

260

260

260

260

26.686

26.686

9.000

9.000

 

MM

 

4

Nhà làm việc - Giảng đường thuộc Trường CĐN Đắk Lắk

TP.BMT

Trường CĐN Đắk Lắk

3234/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UB tỉnh

30.188

30.188

318

318

318

318

29.870

29.870

11.000

11.000

 

MM

 

5

Trường DTNT huyện Lắk

Lắk

UBND H. Lắk

3285b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

6.172

6.172

70

70

70

70

6.102

6.102

3.000

3.000

 

MM

 

6

Nhà lớp học 12 phòng thuộc Trường THPT Ngô Gia Tự, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

2025/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện

8.252

6.189

70

70

70

70

6.119

6.119

4.100

4.100

 

MM

 

7

Nhà Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

TP. BMT

Sở GD&ĐT

3240/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.000

10.000

100

100

100

100

9.900

9.900

5.000

5.000

 

MM

 

8

Nhà lớp học 6 P - Trường TH Lê Lợi, huyện Ea Súp - TT Ea Súp và Nhà lớp học 8 P - TT Ea Súp, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

351a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện

3.646

3.646

-

-

-

-

3.646

3.646

2.500

2.500

 

MM

Khắc phục thiên tai

9

Nhà Lớp học 8 P - Trường Tiểu học Ea Rốc, xã Ea Rốc, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

352a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện

4.962

4.962

-

-

-

-

4.962

4.962

3.400

3.400

 

MM

(3)

Bổ sung có mục tiêu cấp huyện (Đầu tư GD ĐT)

 

 

 

-

-

66.000

66.000

-

-

-

-

66.000

66.000

 

 

 

 

BIỂU 4

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2017 - NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2016 được giao

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016

Kế hoạch năm 2017

QT, HT, CT

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số: NST

Thu hồi vốn ứng trước

Tr.đó: Thanh toán nợ XDCB

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

5.152.043

2.981.491

445.914

376.059

1.988.991

1.011.240

589.770

589.770

67.000

98.875

 

 

 

I

Giao thông

 

 

 

 

825.983

645.870

80.631

54.273

480.413

297.553

129.570

129.570

-

19.992

 

 

 

a

Các dán bàn giao đưa vào sử dụng và đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

97.155

80.243

10.444

10.444

65.830

42.760

26.770

26.770

-

12.969

 

 

 

1

Đường vào Buôn Yang lah

Lắk

UBND H. Lắk

2014-2015

1306/QĐ-UBND 14/5/2014

4.344

4.344

2.544

2.544

2.544

2.544

1.800

1.800

 

 

QT

 

 

2

Đường giao thông từ Km 39+400m QL 27 đến đập thủy lợi Đắk Năk

Lắk

UBND H. Lắk

2015-2016

967/QĐ-UBND 27/3/2015

9.159

9.159

3.800

3.800

3.800

3.800

5.359

5.359

 

3.000

QT

 

 

3

Đường giao thông từ tỉnh lộ 2 đến Buôn Ea Na

Kr. Ana

UBND H.Kr Ana

2013-2015

312/QĐ-STC 22/9/2015

11.029

11.029

-

-

8.100

8.100

2.929

2.929

 

2.929

QT

 

 

4

Đường trục chính 2 buôn K'Diê1 và K'Diê 2, xã Đắk Nuê, hạng mục nền, móng, mặt đường, CTTN và HTATGT

Lắk

UBND H. Lắk

 

2659/QĐ-UBND 28/11/2014

3.889

1.298

-

-

2.591

-

1.298

1.298

 

 

QT

 

 

5

Đường giao thông nội vùng buôn Ranh A. xã Đắk Liêng hạng mục nền, móng, mặt đường, CTTN và HTATGT

Lắk

UBND H. Lắk

 

2659/QĐ-UBND 28/11/2014

4.225

245

-

-

4.027

-

198

198

 

 

QT

 

 

6

Đường giao thông liên kết 2 xã Buôn Tría. Hạng mục nền, móng, mặt đường, CTTN và hạng mục ATGT

Lắk

UBND H. Lắk

 

2717/QĐ-UBND 10/12/2014

2.733

1.141

 

 

272

-

1.141

1.141

 

 

QT

 

 

7

Đường giao thông Km49+900 quốc lộ 27 đi buôn Ranh B xã Đắk Liêng. Hạng mục nền, mặt đường và CTTN

Lắk

UBND H. Lắk

 

1230/QĐ-UBND 16/5/2015

6.060

2.317

 

 

613

-

2.317

2.317

 

 

QT

 

 

8

Đường Nguyễn Tri Phương, Tp.Buôn Ma Thuột

Buôn Ma Thuột

UBND TP Buôn Ma Thuột

2004-2010

2859/QĐ-UBND, 01/9/2003; 2120/QĐ-UBND , 17/9/2012; 89/QĐ-UBND. 09/01/2013

16.336

11.435

-

-

15.567

-

769

769

 

 

QT

 

 

9

Đường giao thông đoạn tuyến từ ngã ba Quốc lộ 27 đến cuối buôn Ciết, xã Ea Tiêu, huyện CưKuin

Cư Kuin

UBND H. CưKuin

 

2483/QĐ-UBND 15/7/2016

7.651

7.651

-

-

4.500

4.500

3.151

3.151

 

2.151

QT

 

 

10

Cầu Buôn Trấp

Kr. Ana

Sở GTVT

2014-2016

2377/QĐ-UBND 10/9/2008

22.735

22.735

100

100

19.816

19.816

2.919

2.919

 

 

QT

 

 

11

Đường GT nông thôn từ Buôn Tría đi thôn Hưng Hà, xã Buôn Tría

Lắk

UBND H. Lắk

2015-2016

1120/QĐ-UBND 16/4/2015

8.994

8.889

4.000

4.000

4.000

4.000

4.889

4.889

 

4.889

QT

 

 

b

Các dán bàn giao đưa vào sử dụng và chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

111.630

61.547

1.358

100

68.908

28.850

16.400

16.400

 

3.623

 

 

 

1

Cầu Vụ Bổn, huyện Krông Pắc

Kr. Pắc

Sở GTVT

 

71/QĐ-KHĐT, 20/4/2011; 3317/QĐ-UBND , 07/11/2016

17.119

17.119

100

100

12.100

12.100

1.900

1.900

 

498

HT

 

 

2

Cầu km8+830 - đường Ea Pil - Cư Prao

M'Đrắk

UBND H. M'Đrắk

 

1454/QĐ-UBND, 13/6/2011

21.300

18.521

 

 

12.800

12.800

3.000

3.000

 

2.000

HT

 

 

3

Hệ thống kênh dẫn, đường giao thông dọc bờ kênh buôn Tiêu, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

2013-2015

2896a/QĐ-UBND 05/10/2012

8.144

7.405

 

 

3.950

3.950

1.500

1.500

 

1.125

HT

 

 

4

Đường giao thông nội thị trấn Buôn Trấp (12 trục), huyện Krông Ana

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

2009-2012

2755/QĐ-UBND, 27/10/2010

65.067

18.502

1.258

-

40.058

-

10.000

10.000

 

 

HT

 

 

c

Các dán đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

546.477

437.666

68.029

42.929

344.875

225.143

72.900

72.900

 

3.400

 

 

 

1

Đường GT liên xã Ea Ral - Ea Sol

Ea H'leo

UBND H. Ea H'leo

2010-2012

1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010

23.138

18.510

500

500

5.500

5.500

7.900

7.900

 

1.400

CT

 

 

2

Mở rộng, nâng cấp đường Âu Cơ- Lạc Long Quân, TTr Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

2023/QĐ-UBND 27/9/2013

71.664

71.664

27.900

2.800

60.900

35.800

14.000

14.000

 

 

CT

Hoàn ứng 7.617 triệu đồng cho Quỹ PT đất

 

3

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

3349/QĐ-UBND, 08/12/2008

125.000

81.776

5.800

5.800

93.726

49.941

5.000

5.000

 

 

CT

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn Km6+150 -Km 8+00

TP. BMT

Sở GTVT

 

2562/QĐ-UBND, 224/9/2009

44.166

40.151

500

500

30.500

22.500

5.000

5.000

 

 

CT

 

 

5

Đường giao thông trục chính cụm công nghiệp Ea Đar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

2061/QĐ-UBND 01/11/2004

6.716

6.716

5.000

5.000

5.000

5.000

1.000

1.000

 

 

CT

 

 

6

Đường GT từ trung tâm xã Cư Bông đi thôn 17, huyện Ea Kar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

229/QĐ-KHĐT 26/10/2011; 9063/UBND-TH, 11/11/2016

13.365

13.365

474

474

2.474

2.474

4.000

4.000

 

2.000

CT

 

 

7

Xã Ea Sô (Ea Sar cũ), huyện Ea Kar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

2130/QĐ-UBND 12/8/09

51.897

22.847

8.000

8.000

37.050

8.000

8.000

8.000

 

 

CT

 

 

8

Đường đi thôn 8, xã Cư Ê Bur, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Cty TNHH MTV ĐT&MT

 

2860/QĐ-UBND, 28/9/2016

23.035

16.125

2.000

2.000

6.000

2.000

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

9

Đường trục chính trung tâm nội thị trấn Ea Kar đi xã Cư Ni, huyện Ea Kar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

418/QĐ-UBND, 21/02/2008; 2092/QĐ-UBND , 10/08/2009; 1388/QĐ-UBND , 03/06/2011

71.583

60.583

15.000

15.000

53.400

46.400

-

-

 

 

CT

 

 

10

Đường o trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

2014-2016

4479/QĐ-UBND ngày 15/7/2014

5.886

4.130

2.000

2.000

3.500

3.500

-

-

 

 

CT

 

 

11

Đường giao thông nông thôn xã Ea Bông (gói 1)

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

 

219/QĐ-UBND, 6/7/2010

14.278

11.422

-

-

2.797

-

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

12

Đường giao thông liên xã Ea Lê- Cư Kbang, huyện Ea súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

 

1535/QĐ-UBND, 03/7/2013

9.926

8.645

-

-

3.000

3.000

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

13

Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Ning đến thôn 11, huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

 

225/QĐ-SKHĐT, 21/10/2011; 250/QĐ-UBND , 25/01/2016

11.866

11.866

-

-

2.870

2.870

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

14

Đường giao thông Buôn Chàm A, Chàm B, buôn Cư Drăm, Xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Kr Bông

 

2096/QĐ-UBND, 29/9/2009

9.987

8.970

-

-

3.100

3.100

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

15

Cầu Buôn Du Mah, xã Đắk Phơi

Lắk

UBND H. Lăk

2015-2017

587/QĐ-UBND, 16/10/2009

10.078

9.162

-

-

3.200

3.200

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

16

Đường GT liên xã Tam Giang - Phú Xuân (NST80%)

Kr. Năng

UBND H. Kr. Năng

 

2372/QĐ-UBND. 08/9/2009

19.986

18.555

855

855

13.778

13.778

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

17

Đường GT xã Hòa Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

 

3408/QĐ-UBND 24/12/2010

20.374

20.374

-

-

13.800

13.800

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

18

Đường giao thông nông thôn xã Băng A Đrênh, huyện Krông Ana

Kr. Ana

UBND H. kr. Ana

 

 

5.508

5.508

-

-

1.750

1.750

1.000

1.000

 

 

CT

 

 

19

Cầu thôn 5, xã Krông Á, huyện M'Drắk

Krông Á

UBND H. M'Drắk

 

4594/QĐ-UBND, 03/4/2012; 2969/QĐ-UBND , 25/12/2015

8.025

7.296

-

-

2.530

2.530

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

d

Dán khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

70.721

66.414

800

800

800

800

13.500

13.500

 

-

 

 

 

1

Đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ, thuộc quy hoạch tổ dân phố 4, phường Tân Lập, Tp Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND. TP BMT

2017-2019

3154/QĐ-UBND, 21/10/2016

10.767

6.460

400

400

400

400

2.000

2.000

 

 

MM

 

 

2

Đường giao thông từ tỉnh lộ 12 (xã Hòa Sơn) đến Trung tâm xã Khuê Ngọc Điền, huyện Krông Bông

Krông Bông

UBND H. Kr Bông

 

 

35.000

35.000

 

 

 

 

7.500

7.500

 

 

MM

 

 

3

Đường liên thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana

Kr. Ana

UBND H. Krông Ana

2017-2020

2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND , 26/10/2016

24.954

24.954

400

400

400

400

4.000

4.000

 

 

MM

 

 

II

Nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

293.723

236.462

19.800

16.700

125.509

71.587

59.264

59.264

 

13.621

 

 

 

a

Các dán bàn giao đưa vào sử dụng

 

 

 

 

55.342

46.591

8.600

5.500

38.005

25.835

14.064

14.064

 

7.125

 

 

 

1

Thủy lợi đập dâng Đông Lễ, xã Hòa L

Kr. Bông

UBND H. Kr Bông

2013-2015

2201/QĐ-UBND, 18/01/2013

6.212

6.212

500

500

5.110

5.110

1.102

1.102

 

1.102

QT

 

 

2

Hệ thống kênh mương công trình thủy lợi Ea Quanh, xã Ea H, huyện Krông Năng

Kr. Năng

UBND H. Kr. Năng

2013-2015

3364/QĐ-UBND, 7/11/2011

5.451

4.990

-

-

2.700

-

2.290

2.290

 

2.290

QT

 

 

3

Sửa chữa đập dâng Đắk Bun

Lắk

UBND H. Lăk

 

3515/QĐ-UBND, 25/12/2015;

3.933

3.933

1.700

-

1.700

-

2.233

2.233

 

 

QT

 

 

4

Sửa chữa. nâng cấp công trình thủy lợi C12, xã Ea Bông

Krông Ana

UBND H. Kr. Ana

 

2693/QĐ-UBND. 3/11/2012

9.383

9.383

-

-

6.750

6.750

2.633

2.633

 

2.633

QT

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi Hòa Nam 1, xã Ea Nuôl, H. Buôn Đôn

B. Đôn

UBND H. B. Đôn

 

4027/QĐ-UBND 22/10/2015

8.576

836

1.400

-

7.770

-

806

806

 

 

QT

 

 

6

Kiên cố hóa kênh tưới thôn 3, Thị trấn Ea Pôk

Cư M'gar

UBND H. Cư M'gar

2013-2015

1031/QĐ-UBND 05/8/2015

14.406

13.856

3.000

3.000

10.675

10.675

2.500

2.500

 

1.100

HT

 

 

7

Khu huấn luyện nuôi trồng thủy Sản, khu thực hành các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu sình lầy thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng

TP. BMT

TT khuyến nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khu thực hành các loại cây trồng và cỏ chăn nuôi, cải tạo khu sình lầy thành khu thử nghiệm phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng

TP. BMT

TT khuyến nông

 

315/QĐ-SKHĐT 08/10/2010

7.381

7.381

2.000

2.000

3.300

3.300

2.500

2.500

 

 

HT

 

 

b

Các dán đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

213.972

166.962

10.800

10.800

87.104

45.352

41.200

41.200

 

6.496

 

 

 

1

Kiên cố hóa kênh công trình thủy lợi Dang Kang hạ

Kr. Bông

UBND H. Kr Bông

2013-2015

915/QĐ-UBND, 18/4/2012

8.121

7.383

800

800

5.800

5.800

1.000

1.000

 

 

CT

 

 

2

DA di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hoà, huyện Krông Ana)

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

2012-2014

3494/QĐ-UBND 31/12/2010

32.351

32.351

7.000

7.000

13.949

13.949

4.000

4.000

 

 

CT

 

 

3

Dán thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết)

Lắk

UBND H. Lắk

2010-2015

2338/QĐ-UBND 03/9/2009

53.709

25.349

-

-

28.360

-

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

4

Ổn định dân DCTD xã Ea Mdoal, MĐrăk

M'Đrắk

UBND H. M' Đrắk

 

2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND , 20/02/2014

24.117

7.235

-

-

13.392

-

2.000

2.000

 

 

CT

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa đập Rọ Đá

Cư M'gar

UBND H. Cư M'gar

 

678/QĐ-UBND 25/8/2016

11.220

11.220

-

-

2.500

2.500

4.000

4.000

 

 

CT

 

 

6

Dán sắp xếp dân cư vùng khó khăn ngập lụt xã Hòa Lễ, huyện Krông Bông

Kr. Bông

UBND H. Krông Bông

 

3138/QĐ-UBND, 17/11/2008

12.545

12.545

-

-

-

-

6.900

6.900

 

 

CT

 

 

7

Khu tái định cư thôn 6, xã Cư Né

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

2012- 2013

1589/QĐ-UBND, 23/7/2012

17.820

17.820

3.000

3.000

8.220

8.220

-

-

 

 

CT

 

 

8

Đập dâng Đắk Bông Lâm, xã Đắk Liêng, huyện Lắk

Lắk

UBND H. Lắk

 

2458/QĐ-UBND, 31/12/2012

11.573

11.573

-

-

3.351

3.351

4.500

4.500

 

1.000

CT

 

 

9

Thủy lợi Ea Hum

Ea Hleo

UBND H. Ea H'leo

 

2073/QĐ-UBND, 21/4/2010

12.068

12.068

-

-

3.100

3.100

4.500

4.500

 

1.155

CT

 

 

10

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng xã Tân Tiến: Hạng mục Kênh và công trình trên kênh

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

2015-2017

6360/QĐ-UBND, 13/12/2010

8.920

7.890

 

 

2.762

2.762

2.800

2.800

 

752

CT

 

 

11

Thủy lợi Ea Klock 3

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

 

2359/QĐ-UBND, 16/8/2012

11.203

11.203

-

-

2.680

2.680

4.500

4.500

 

1.230

CT

 

 

12

Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Nà Xược, Hạng mục: Kênh chính và các công trình trên kênh, xã Ea Huar, huyện Buôn Đôn

B. Đôn

UBND H. B.Đôn

 

3625/QĐ-UBND, 21/8/2015

10.325

10.325

-

-

2.990

2.990

4.000

4.000

 

2.359

CT

 

 

c

Dán khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

24.409

22.909

400

400

400

400

4.000

4.000

 

-

 

 

 

1

Nâng cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana

Kr. Ana

UBND H. Krông Ana

2016-2020

2775/QĐ-UBND, 21/9/2016

24.409

22.909

400

400

400

400

4.000

4.000

 

 

MM

 

 

III

Hạ tầng đô th

 

 

 

 

1.146.479

596.766

88.759

78.059

678.230

186.401

149.742

149.742

 

61.184

 

 

 

a

Các dán đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

147.248

96.145

19.500

19.500

96.785

52.385

24.142

24.142

 

11.161

 

 

 

1

Thảm bê tông nhựa tuyến đường Lê Duẩn đoạn từ ngã 6 đến đường Đinh Tiên Hoàng

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2010-2016

212/QĐ-KHĐT, 24/6/2010

8.034

8.034

8.000

8.000

8.000

8.000

34

34

 

 

QT

 

 

2

Đường vào viện KHKT nông lâm nghiệp Tây Nguyên

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2011-2016

1117/QĐUBND 10/5/2010

20.973

15.438

1.800

1.800

11.700

1.800

9.273

9.273

 

 

QT

 

 

3

Đường Lê Thị Hồng Gấm

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2010-2011

2434/QĐ-UBND 14/9/2009

35.190

17.253

2.000

2.000

19.000

2.000

-

-

 

 

QT

Dừng DA

 

4

Mở rộng, nâng cấp bãi chôn lấp chất thải rắn Tp. BMT (giai đoạn 2008-2011) - TCT gói 1, 3, 4, 7

Tp. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

 

3766/QĐ-UBND, 23/12/2009

21.127

21.127

2.500

2.500

13.800

13.800

7.327

7.327

 

7.327

QT

 

 

5

Vỉa hè, cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 27 đoạn qua trung tâm huyện Lắk

Lắk

UBND H. Lắk

 

630/QĐ-UBND 30/10/2009

10.569

10.569

-

-

6.895

6.895

3.674

3.674

 

 

QT

 

 

6

Đường giao thông từ trung tâm xã Ea Tam đến Buôn Trấp. huyện Krông Năng

Krông Năng

UBND H. Krông Năng

 

697/QĐ-SKHĐT, 27/6/2008

8.657

8.657

-

-

6.400

6.400

2.257

2.257

 

2.257

QT

 

 

7

Đường giao thông liên xã Quảng Phú - Ea Tul, huyện Cư M'gar

Cư M'gar

UBND H. Cư M'gar

 

2128/QĐ-STC, 19/7/2016

19.790

2.290

-

-

19.790

2.290

-

-

 

 

QT

Đủ vốn

 

8

Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ trường trung cấp nghề Đắk Lắk đến đường Mai Xuân Thưởng

Tp. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2010-2012

421/QĐ-UBND 25/2/2009

22.908

12.777

5.200

5.200

11.200

11.200

1.577

1.577

 

1.577

QT

 

 

b

Các dán đã bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

648.120

250.260

33.011

22.311

445.417

68.267

64.300

64.300

 

30.481

 

 

 

1

Điện chiếu sáng, vỉa hè, cây xanh đường nội thị trấn Phước An

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

2011-2012

2572/QĐ-UBND 29/10/2009

9.570

7.656

500

500

6.150

6.150

-

-

 

 

HT

 

 

2

Nâng cấp đường Giải phóng, thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2009-2011

3130/QĐ-UBND, 14/11/2008; 2240/QĐ-UBND 28/10/2013; 1049/QĐ-UBND , 15/4/2016.

30.591

25.304

2.000

2.000

14.258

14.258

8.000

8.000

 

4.046

HT

 

 

3

Chống sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana

Kr. Ana

UBND H. Kr Ana

2009-2017

1245/QĐ-UBND. 19/5/2011

312.799

49.531

-

-

263.268

1.800

 

 

 

-

HT

 

 

 

Gói thầu số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.036

1.036

 

1.036

QT

 

 

 

Gói thầu số 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.160

3.160

 

3.160

QT

 

 

 

Gói thầu số 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.154

3.154

 

3.154

QT

 

 

 

Gói thầu số 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.150

3.150

 

3.150

QT

 

 

4

Mở rộng, nâng cấp đoạn tuyến nối tiếp Tỉnh lộ 5, từ Km0+00 đến Km3+500, TP. Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

2010-2011

3143/QĐ-UBND, 9/11/2009; 3051/QĐ-UBND , 17/11/2015

54.434

38.103

9.000

9.000

30.700

16.000

12.400

12.400

 

 

HT

 

 

5

Đường vào buôn Đhă Prông

Tp. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

 

2729/QĐ-UBND 9/10/2009

22.105

12.276

13.100

2.400

13.100

2.400

1.800

1.800

 

1.800

HT

 

 

6

Thảm bê tông nhựa một số tuyến đường nội thành phố Buôn Ma Thuột (6 tuyến) NST 70%

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2010-2011

1476/QĐ-UBND 18/6/2010

27.172

19.020

2.500

2.500

12.060

4.700

3.000

3.000

 

 

HT

 

 

7

Hệ thống điện chiếu sáng đường Hồ Chí Minh đoạn qua trung tâm thị trấn Ea Đrăng, huyện Ea H’leo

Ea H’leo

UBND H. Ea H'leo

 

3553/QĐ-UBND, 31/12/2015; 677/QĐ-UBND , 05/4/2016

3.001

1.600

0

-

1.000

-

1.600

1.600

 

 

HT

 

 

8

Cải tạo, nâng cấp vỉa hè Đinh Tiên Hoàng, đoạn từ ngã 3 Đinh Tiên Hoàng-Nguyễn Công Trứ đến ngã 3 Đinh Tiên Hoàng- Lê Duẩn

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

 

22/QĐ-KHĐT 22/1/2010

3.547

3.547

200

200

1.800

1.800

-

-

 

 

HT

 

 

9

Đường GT nối QL 14 đến đường Phan Chu Trinh, Tp. BMT

Tp. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2008-2010

3147/QĐ-UBND, 26/11/2007

29.170

25.470

1.000

1.000

15.400

15.400

5.000

5.000

 

 

HT

 

 

10

Đường Bùi Thị Xuân, Thành phố Buôn Ma Thuột

Tp. BMT

UBND TP. BMT

 

3776/QĐ-UBND 30/11/2010

7.697

4.719

2.500

2.500

3.548

3.548

-

-

 

 

HT

 

 

11

Đường Thủ Khoa Huân

Tp. BMT

UBND TP. BMT

 

2349/QĐ-UBND 15/9/2010

32.433

20.722

-

-

11.711

-

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

12

Đường giao thông đế trung tâm xã Ea Rvê, huyện Ea Súp

Ea Súp

UBND Ea Súp

 

3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND , 30/9/2009; 235/QĐ-UBND , 26/01/2010; 2589b/QĐ-UBND, 10/10/2011

108.598

35.309

-

-

70.211

-

14.500

14.500

 

14.135

HT

 

 

13

Tuyến cống nối cửa xả số 7 thuộc dự án bổ sung một số hạng mục cống thoát nước QL 14, đoạn phía Bắc TP. Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

 

153/QĐ-SKHĐT, 07/11/2014

7.003

7.003

2.211

2.211

2.211

2.211

4.500

4.500

 

 

HT

 

 

c

Các dán đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

293.319

200.233

35.848

35.848

135.628

65.349

52.300

52.300

 

19.542

 

 

 

1

Đường liên khối 6. phường Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2010-2012

1118/QĐ-UBND, 5/10/2010

21.646

13.077

1.800

1.800

9.500

1.800

5.000

5.000

 

4.582

CT

 

 

2

Đường Trần Huy Liệu, phường Tân Thành

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

2376/QĐ-UBND, 28/9/2009; 6904/QĐ-UBND, 21/11/2013

18.730

4.006

-

-

10.487

-

2.500

2.500

 

 

CT

 

 

3

Cải tạo nâng cấp nước mương thoát nước mưa trên địa bàn phương Tân Tiến, TPBMT

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

 

2519/QĐ-UBND 21/9/2009

27.252

27.252

2.500

2.500

7.200

7.200

11.000

11.000

 

3.281

CT

 

 

4

Mở rộng, nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2010-2012

450/QĐ-KHĐT 10/2/2010

42.145

25.353

1.000

1.000

9.800

1.000

8.000

8.000

 

 

CT

 

 

5

Cải tạo nâng cấp đường Mai Xuân Thưởng

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

 

2094/QĐ-UBND 24/8/2010

24.237

13.597

2.000

2.000

11.500

2.000

6.000

6.000

 

3.683

CT

 

 

6

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trên địa bàn phường Ea Tam. TPBMT

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

 

405/QĐ-KHĐT 08/11/2010

7.021

7.021

1.600

1.600

1.600

1.600

3.000

3.000

 

3.000

CT

 

 

7

Bãi chôn lấp, xử lý chất thải rắn huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

 

1057/QĐ-UBND

9.905

9.905

2.000

2.000

2.000

2.000

2.300

2.300

 

 

CT

 

 

8

Mở rộng đường Phạm Hồng Thái (đoạn Lê Duẩn - Đinh Tiên Hoàng), TP. Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

6209/QĐ-UBND 30/10/2015

14.998

14.998

7.000

7.000

10.000

10.000

3.500

3.500

 

 

CT

 

 

9

Đường GT liên huyện Ea Kar đi M'rắk

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

3259/QĐ-UBND 16/12/2010

62.272

28.480

5.000

5.000

50.793

17.001

4.000

4.000

 

 

CT

 

 

10

Một số trục đường giao thông nội thị trấn Quảng Phú, h Cư M'gar

Cư M'gar

UBND H. Cư M'gar

 

1549/QĐ-UBND 24/6/2011

28.563

19.994

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

4.996

CT

 

 

11

Hỗ trợ kinh phí đền bù GPMB tiểu hoa viên góc đường Ngô Gia Tự - Tôn Đức Thắng

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

 

330/QĐ-KHĐT 26/6/2009; 203/QD-SKHDT 21/12/2012

11.227

11.227

600

600

3.600

3.600

-

-

 

 

CT

 

 

12

Công viên Sơn La

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2009-2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giai đoạn 1

 

 

 

795/QĐ-UBND 02/4/2009

8.148

8.148

1.348

1.348

8.148

8.148

 

 

 

 

QT

 

 

 

Giai đoạn 2

 

 

 

2972/QĐ-UBND, 07/11/2016

17.175

17.175

6.000

6.000

6.000

6.000

2.000

2.000

 

 

CT

 

 

d

Dán khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

57.792

50.127

400

400

400

400

9.000

9.000

 

-

 

 

 

1

Xây dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi

TP. BMT

Tỉnh Đoàn

2017-2020

3236/QĐ-UBND 28/10/2016

27.133

27.133

-

-

-

-

5.000

5.000

 

 

MM

 

 

2

Hệ thống thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin

Cư Kuin

UBND H. Cư Kuin

2016-2018

2212/QĐ-UBND, 27/7/2016

30.659

22.994

400

400

400

400

4.000

4.000

 

 

MM

 

 

IV

ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

302.165

130.964

46.575

26.075

92.262

46.762

31.415

31.415

 

-

 

 

 

a

Các dán đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

49.243

24.042

5.275

5.275

35.890

10.890

9.915

9.915

 

-

 

 

 

1

ới điện trung hạ áp và các trạm biến áp xã Ea Ngai, huyện Krông Búk

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

 

2507/QĐ-UBND ngày 08/10/2007

671

470

-

-

334

334

136

136

 

 

QT

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa Phú

TP. BMT

Cty PTHT KCN Hòa Phú

 

370/QĐ-UBND, 19/02/2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hạng mục Trồng cây xanh trục đường CN2, CN3

TP. BMT

Cty PTHT KCN Hòa Phú

 

1611/QĐ-UBND, 09/8/2013

1.475

1.475

475

475

1.475

1.475

 

 

 

 

QT

 

 

-

Đường trục chính CN1 (gói thầu số 11)

TP. BMT

Cty PTHT KCN Hòa Phú

2008

2897/QĐ-UBND, 03/10/2016

17.860

6.860

1.500

1.500

14.081

3.081

3.779

3.779

 

 

QT

 

 

-

Gói thầu số 7A (cổng, tường rào)

TP. BMT

Cty PTHT KCN Hòa Phú

 

60/QĐ-Cty, 10/10/2011

7.471

7.471

1.000

1.000

2.400

2.400

2.500

2.500

 

 

CT

 

 

-

Gói thầu số 12: Trục đường CN112

TP. BMT

Cty PTHT KCN Hòa Phú

2.013

24A/QĐ-Cty, 23/4/2013

19.300

5.300

1.500

1.500

15.500

1.500

3.500

3.500

 

 

CT

 

 

-

Hệ thống điện chiếu sáng KCN Hòa Phú, gói thầu số 13: hệ thống điện chiếu sáng đường CN1, CN2, CN3, CN6 (giai đoạn 1)

TP. BMT

Cty PTHT KCN Hòa Phú

2013-2014

15/QĐ-Cty, 31/7/2014

2.466

2.466

800

800

2.100

2.100

-

-

 

 

HT

 

 

b

Dán đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

212.922

66.922

40.800

20.800

55.872

35.872

12.500

12.500

 

-

 

 

 

1

Kè chắn đất - Cụm công nghiệp Krông Búk

Kr. Búk

UBND H. Kr. Búk

 

2754/QĐ-UBND ngày 28/11/2012

14.671

14.671

4.500

4.500

6.572

6.572

3.500

3.500

 

 

CT

 

 

2

Dán cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Đắk Lắk

Toàn tỉnh

Sở Công thương

2016-2020

2928/QĐ-UBND 30/10/2015

161.000

21.000

31.000

11.000

31.000

11.000

9.000

9.000

 

 

CT

 

 

3

Đấu nối cửa xả số 6 (tại nút giao đường Phạm Phú Thứ với QL14)

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2014

154/QĐ-SKHĐT, 07/11/2014

1.238

1.238

800

800

800

800

-

-

 

 

CT

 

 

4

Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT

TP. BMT

UBND TP BMT

 

2838/QĐ-UBND, 05/11/2010

36.013

30.013

4.500

4.500

17.500

17.500

-

-

 

 

CT

 

 

c

Dán khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

40.000

40.000

500

-

500

-

9.000

9.000

 

-

 

 

 

1

Hệ thống điện chiếu sáng đường vành đai phía tây TPBMT

TP. BMT

Cty TNHH 1 TV QLĐT&MT

2016-2020

829/QĐ-UBND, 30/3/2016

40.000

40.000

500

-

500

-

9.000

9.000

 

 

MM

 

 

V

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

269.113

134.754

28.200

25.200

169.841

47.517

47.047

47.047

 

-

 

 

 

a

Các dán bàn giao đưa vào sử dụng đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

15.637

9.587

1.500

1.500

8.490

2.440

7.147

7.147

 

-

 

 

 

1

Nhà làm việc và sinh hoạt cho các phòng kỹ thuật, phòng chống ma túy và văn phòng Bộ Chỉ huy Bộ đôi Biên phòng tỉnh

TP. BMT

BCH BĐBP tỉnh

2013-2013

203/QĐ-SKHĐT 07/12/2012

10.199

6.899

-

-

3.300

-

6.899

6.899

 

 

QT

 

 

2

Đường giao thông nội vùng xã biên giới xã Ea Bung

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

2014-2015

238/QĐ-UBND 29/6/2012

4.959

2.209

1.500

1.500

4.750

2.000

209

209

 

 

QT

 

 

3

Nhà trực, bảo vệ Công trình phòng thủ ST01 thuộc Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

TP. BMT

BCH QS tỉnh

2011-2013

403/QĐ-KHĐT 07/12/2010

 

479

 

479

-

-

440

440

39

39

 

 

QT

 

 

b

Các dán bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

82.624

51.980

16.100

13.100

60.251

30.777

17.200

17.200

 

-

 

 

 

1

Nâng cấp đường nội bộ - BCH Quân sự tỉnh

TP. BMT

BCH QS tỉnh

2009-2010

251/QĐ-KHĐT 23/7/2010

4.000

4.000

-

-

4.000

4.000

-

-

 

-

HT

Đủ vốn

 

2

Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

BCH QS tỉnh

2009-2010

374/QĐ-KHĐT 21/7/2009

8.538

8.538

-

-

7.677

7.677

500

500

 

 

HT

 

 

3

XD đập chứa nước phòng chống cháy nổ cho cụm kho vũ khí đạn

Kr. Pắc

BCH QS tỉnh

2016-2016

3134/QĐ-UBND 25/11/2015

6.281

3.281

3.000

-

3.000

-

3.000

3.000

 

 

HT

 

 

4

Hệ thống, cấp thoát nước và cải tạo lưới điện cho cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

TP. BMT

BCH QS tỉnh

2014-2016

198/QĐ-KHĐT 13/9/2011

15.675

15.675

7.000

7.000

7.000

7.000

7.500

7.500

 

 

HT

 

 

5

Nhà ở học viên thuộc Trường quân sự địa phương

TP. BMT

Trường Quân sự địa phương

2013-2014

55/QĐ-SKHĐT, 12/6/2013

12.340

6.170

900

900

9.900

4.900

700

700

 

 

HT

 

 

6

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc công an tỉnh

TP. BMT

Công an tỉnh

2013-2015

1593/QĐ-UBND 25/6/2009

35.790

14.316

5.200

5.200

28.674

7.200

5.500

5.500

 

 

HT

 

 

c

Các dán đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

170.852

73.187

10.600

10.600

101.100

14.300

22.700

22.700

 

-

 

 

 

1

Doanh trại cơ quan quân sự huyện Krông Búk (NST 50%)

Kr. Búk

BCH QS tỉnh

2009-2010

611/QĐ-BTL 29/4/2010

17.185

8.285

2.000

2.000

10.900

2.000

2.500

2.500

 

 

CT

 

 

2

Doanh Trại Ban CHQS huyện Krông Bông

Kr. Bông

BCH QS tỉnh

 

1283/QĐ-BTL ngày 29/8/2012

29.499

14.499

2.000

2.000

16.700

2.000

6.000

6.000

 

 

CT

 

 

3

Doanh trại Đại Đội công Binh

 

BCH QS tỉnh

 

1791/QĐ-BTL ngày 15/10/2010

9.517

4.817

2.000

2.000

6.700

2.000

2.000

2.000

 

 

CT

 

 

4

Dán doanh trại D303/E584

 

BCH QS tỉnh

 

1856/QĐ-BTL 2710/2010

33.637

16.818

2.100

2.100

18.900

2.100

6.000

6.000

 

 

CT

 

 

5

ớc sạch tiểu đoàn Huấn luyện - Cơ động (d19) Hạng mục: trạm bơm, bể lọc và nhà chứa thiết bị

B. Đôn

BCH BĐBP tỉnh

 

1204/QĐ-UBND ngày 20/5/2015

2.022

2.022

500

500

1.500

1.500

200

200

 

 

CT

 

 

6

Cải tạo Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

BCH BĐBP tỉnh

 

225/QĐ-BQP 26/01/2015

45.500

10.000

-

-

25.000

 

5.000

5.000

 

 

CT

 

 

7

Sở chỉ huy kiêm nhà làm việc cơ quan Bộ CHQS tỉnh (50% QP-50% ĐP)

TP. BMT

BCH QS tỉnh

 

611/QĐ-BTL 29/4/2010

33.492

16.746

2.000

2.000

21.400

4.700

1.000

1.000

 

 

CT

 

 

VI

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

375.601

353.082

110.300

110.300

259.965

227.171

45.694

45.694

 

1.370

 

 

 

a

Các dán đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

61.729

40.212

4.200

4.200

56.692

24.900

4.875

4.875

 

370

 

 

 

1

Hội trường huyện ủy Krông Pắc

Kr. Pắc

Huyện ủy Kr.Pắc

2010-2011

4032/QĐ-UBND 09/01/2010

4.896

3.264

2.000

2.000

3.470

2.000

1.264

1.264

 

 

QT

 

 

3

Trụ sở làm việc Liên cơ quan TP BMT

TP. BMT

UBND TP BMT

2010-2014

1254/QĐ-UBND 24/5/2010

39.770

19.885

-

-

39.400

9.500

370

370

 

370

QT

 

 

4

Trụ sở làm việc Sở Nội vụ

TP. BMT

Sở Nội vụ

2010-2011

2934/QĐ-UBND 15/11/2010

17.063

17.063

2.200

2.200

13.822

13.400

3.241

3.241

 

 

QT

 

 

b

Các dán bàn giao đưa vào sử dụng chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

56.586

55.584

5.100

5.100

47.179

46.177

4.691

4.691

 

1.000

 

 

 

1

Nhà làm việc khối Dân vận, Mặt trận H. Kr. Năng

Kr. Năng

UBND H. Kr. Năng

2009-2010

5549/QĐ-KHĐT 16/9/2008, 99/QĐ-KHĐT 16/6/2011

5.637

5.637

-

-

4.900

4.900

200

200

 

200

HT

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở làm việc HĐND và UBND H. Kr. Păk

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

2008-2010

3381/QĐ-UBND 06/10/2010

3.879

3.879

-

-

3.377

3.377

200

200

 

200

HT

 

 

3

Nhà làm việc xây mới Huyện ủy Krông Pắc

Kr. Pắc

Huyện ủy Kr.Pắc

2011-2012

4451/QĐ-UBND 10/8/2011

3.341

2.339

1.000

1.000

2.002

1.000

1.000

1.000

 

 

HT

 

 

4

Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Sở Ngoại vụ

2014-2016

709/QĐ-UBND 04/4/2014

21.254

21.254

2.900

2.900

16.900

16.900

2.491

2.491

 

 

HT

 

 

5

Trụ sở làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Hội chữ thập đỏ tỉnh

2014-2016

28/QĐ-SKHĐT 18/3/2014

8.521

8.521

200

200

8.000

8.000

200

200

 

 

HT

 

 

6

Trụ sở làm việc Sở Thông tin Truyền Thông

TP. BMT

Sở TT-TT

2010-2011

2911/QĐ-UBND 11/11/2010

13.954

13.954

1.000

1.000

12.000

12.000

600

600

 

600

HT

 

 

c

Các dán đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

257.286

257.286

101.000

101.000

156.094

156.094

36.128

36.128

 

-

 

 

 

1

Trụ Sở làm việc Sở Tài chính

TP. BMT

Sở Tài chính

 

2821/QĐ-UBND 31/10/2011

58.324

58.324

13.000

13.000

43.264

43.264

12.000

12.000

 

 

CT

 

 

2

Trụ Sở làm việc và Hội trường Tỉnh ủy

TP. BMT

Văn phòng Tỉnh ủy

 

2027/QĐ-UBND 05/8/2015

166.302

166.302

78.000

78.000

102.830

102.830

12.000

12.000

 

 

CT

 

 

3

Trụ sở cơ quan tỉnh Đoàn tỉnh Đắk Lắk

Tp. BMT

BCH Đoàn tỉnh Đắk Lắk

 

2927/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

32.660

32.660

10.000

10.000

10.000

10.000

12.128

12.128

 

 

CT

 

 

VII

Các dán thuộc CTMTQG Nước sạch và VSMT nông thôn

 

 

 

 

40.267

13.553

3.050

3.050

25.290

6.933

3.708

3.708

 

1.708

 

 

 

 

Các dán đã bàn giao đưa vào sử dụng

 

 

 

 

40.267

13.553

3.050

3.050

25.290

6.933

3.708

3.708

 

1.708

 

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung buôn Tar, xã Ea H'đing, huyện Cư M'gar (NST 75%; NSH+HĐ 25%)

Cư M'Gar

UBND H. Cư M'gar

2014-2015

638/QĐ-UBND, 31/10/2013

2.042

232

200

200

1.500

200

-

-

 

-

HT

 

 

2

Cấp nước sinh hoạt xã Cuôr Đăng - H.Cư Mgar (CTMTQG 75%; NSH và HĐ 25%)

Cư M'gar

UBND H. Cư Mgar

2013-2014

227/QĐ-SKHĐT 26/10/2011

14.917

1.450

800

800

10.538

800

500

500

 

500

HT

Ưu tiên thanh toán gói thầu đã được QT

 

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Buôn Trấp

 

 

 

414/QĐ-KHĐT 22/8/2007; 463/QĐ-SKHĐT 12/9/2007; 367/QĐ-SKHĐT 23/7/2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gói số 1

Kr. Ana

TTNSH&MTNT

 

 

4.741

4.741

550

550

4.433

4.433

308

308

 

308

QT

 

 

 

- Gói số 2 (Trượt giá và khối lượng phát sinh)

Kr. Ana

UBND thị trấn Buôn Trấp

 

 

2.101

2.101

800

800

800

800

900

900

 

900

HT

CV1642/UBND-NNMT ngày 19/3/2013

 

4

Cấp nước sinh hoạt xã Hòa Tân - H.Krông Bông (CTMTQG 75%; NSH và HĐ 25%)

Kr. Bông

UBND H. Krông Bông

2013-2015

2613/QĐ-UBND 24/6/2013

16.466

5.030

700

700

8.019

700

2.000

2.000

 

-

HT

 

 

VIII

Du lịch

 

 

 

 

31.003

10.706

6.197

-

17.197

-

5.000

5.000

 

-

 

 

 

 

Các dán chuyển tiếp hoàn thành trước năm 2016

 

 

 

 

31.003

10.706

6.197

-

17.197

-

5.000

5.000

 

-

 

 

 

 

Dán nhóm C

 

 

 

 

31.003

10.706

6.197

-

17.197

-

5.000

5.000

 

-

 

 

 

1

Chống sạt lở bờ sông Sê rê pốk, đoạn trong Khu du lịch Buôn Đôn

B. Đôn

UBND H. B. Đôn

 

2229/QĐ-UBND 25/9/2014

31.003

10.706

6.197

 

17.197

-

5.000

5.000

 

 

CT

 

 

IX

VHTT-TDTT

 

 

 

 

98.177

81.218

20.110

20.110

48.306

35.338

9.800

9.800

 

1.000

 

 

 

(1)

Các dán đã bàn giao đưa vào sử dng chưa phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

27.041

17.955

9.000

9.000

22.196

15.228

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

1

Hoa viên trung tâm huyện Krông Pắc (NST 70%)

Kr. Pắc

UBND H. Kr Pắc

 

132/QĐ-SKHĐT 20/8/2012

15.736

11.015

7.400

7.400

13.168

8.900

1.000

1.000

 

1.000

HT

 

 

2

Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa huyện Kr Pắc (NST 70% TMĐT cũ)

Kr. Pắc

UBND H. Kr Pắc

 

03/2014/QĐ-UBND 3/1/2014 (H)

11.305

6.940

1.600

1.600

9.028

6.328

-

-

 

 

HT

 

 

(2)

Các dán đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

32.174

24.301

11.110

11.110

26.110

20.110

-

-

 

-

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Krông Bông (GĐ2) (NST60%. NSH 40%)

Kr. Bông

UBND H. Kr Bông

 

3758/QĐ-UBND 02/10/2014

14.682

8.809

4.500

4.500

11.500

7.500

-

-

 

 

CT

 

 

2

Nhà bảo tàng tổng hợp tỉnh GĐ II

TP. BMT

Sở VHTT&DL

 

3774/QĐ-UBND 23/12/2009

17.492

15.492

6.610

6.610

14.610

12.610

-

-

 

 

CT

 

 

(3)

Dán khởi công mới năm 2017

 

 

 

 

38.962

38.962

0

0

0

0

8.800

8.800

 

-

 

 

 

1

Trung tâm tích hợp dữ liệu

 

 

 

 

24.000

24.000

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

MM

 

 

2

Quảng trường trung tâm huyện Ea súp (giai đoạn 1)

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

2017-2020

353a/QĐ-UBND 31/10/2016

14.962

14.962

 

 

 

 

2.800

2.800

 

 

MM

 

 

X

Phát thanh truyền hình

 

 

 

0

295.245

305.245

30.492

30.492

80.178

80.178

15.800

15.800

 

-

 

 

 

1

Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh và Truyền hình, thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Đắk Lắk

TP. BMT

Đài PTTH tỉnh Đắk Lắk

 

2014/QĐ-UBND 11/8/2010

181.981

191.981

15.667

15.667

44.467

44.467

-

-

 

-

 

 

 

 

Gói thầu số 02: Xây dựng cột ăng ten

 

 

 

 

15.660

15.660

4.000

4.000

14.770

14.770

200

200

 

 

CT

 

 

 

Gói thầu số 03: Hệ thống điện ngoài nhà (Trạm biến áp và thiết bị; Điện hạ áp và chiếu sáng; đường dây TA)

 

 

 

 

6.954

6.954

940

940

6.250

6.250

200

200

 

 

CT

 

 

 

Gói thầu số 04: XD nhà phát sóng phát thanh - truyền hình; nhà ở công nhân kỹ thuật phát sóng; nhà ở chung cho cảnh sát bảo vệ mục tiêu; nhà đặt máy phát điện

 

 

 

 

3.359

3.359

-

-

3.046

3.046

-

-

 

 

CT

 

 

 

Gói thầu số 05: Xây dựng cổng. tường rào; Nhà thường trực, nhà bảo vệ

 

 

 

 

2.445

2.445

685

685

2.445

2.445

-

-

 

 

QT

 

 

 

Giao thông nội bộ

 

 

 

 

10.486

10.486

9.200

9.200

9.200

9.200

400

400

 

 

CT

 

 

 

Hệ thống cấp thoát nước tổng thể Hệ thống sân bãi. TDTT, hệ thống PCCC

 

 

 

 

10.712

10.712

-

-

-

-

5.000

5.000

 

 

CT

 

 

 

Trụ sở làm việc Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình

 

 

 

 

63.648

63.648

-

-

-

-

10.000

10.000

 

 

CT

 

 

XI

Y tế

 

 

 

 

38.973

15.727

11.800

11.800

11.800

11.800

2.820

2.820

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

Sở Y tế

 

3732/QĐ-UBND 19/12/2016

14.890

5.814

4.000

4.000

4.000

4.000

1.500

1.500

 

 

HT

 

 

2

Trung tâm y tế huyện Krông Pắc

Kr. Pắc

Sở Y tế

 

152a/QĐ-SKHĐT, 31/10/2014; 1481/QĐ-UBND 12/6/2015

14.753

6.270

5.000

5.000

5.000

5.000

820

820

 

 

CT

 

 

3

Trung tâm y tế huyện Cư Kuin

Cư Kuin

Sở Y tế

2010-2012

386/QĐ-KHĐT 22/11/2010

9.330

3.643

2.800

2.800

2.800

2.800

500

500

 

 

HT

 

 

XII

Dán lồng ghép CT 135

 

 

 

 

2.122

1.910

-

-

-

-

1.910

1.910

 

-

 

 

 

 

Các dán đã bàn giao đưa vào sử dụng và đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

2.122

1.910

0

0

0

0

1.910

1.910

0

0

 

 

 

1

Đường GT liên xã đi nghĩa trang buôn Tusira, đường ra bến nước xã Nam Kar

Lắk

UBND xã Nam Kar

 

970a/QĐ-UBND 30/3/2015

2.122

1.910

-

-

-

-

1.910

1.910

 

 

QT

CV UBND tỉnh 3755/UBND-KGVX

 

XIII

Bố trí các DA vay tồn ngân KBNN tại QĐ 2517/QĐUB ngày 29/8/2016 bị KBNN TW thu hồi

 

 

 

 

1.433.191

455.235

0

0

0

0

88.000

88.000

67.000

0

 

 

 

1

Trụ sở làm việc HĐND và UBND tỉnh

TP. BMT

Văn phòng UBND tỉnh

 

599/QĐ-UBND 15/3/2010

236.100

23.610

 

 

 

 

34.000

34.000

34.000

 

CT

 

 

2

Trụ Sở làm việc và Hội trường Tỉnh ủy

TP. BMT

Văn phòng Tỉnh ủy

 

2027/QĐ-UBND 05/8/2015

166.302

166.302

 

 

 

 

33.000

33.000

33.000

 

CT

 

 

3

Đường trục chính TT nội Thị trấn Ea Kar đi xã Cư Ni, huyện Ea Kar

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

 

1388/QĐ-UBND 03/6/2011

71.583

60.583

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

CT

 

 

4

Mở rộng đường Phạm Hồng Thái đoạn Lê Duẩn - Đinh Tiên Hoàng, TP Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

 

6209/QĐ-UBND 30/10/2015

14.998

14.998

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

CT

 

 

5

Dán cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk

Toàn tỉnh

Sở Công thương

 

2928/QĐ-UBND 30/10/2015

887.000

133.050

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

CT

 

 

 

- Giai đoạn 2016-2020

Toàn tỉnh

Sở Công thương

 

 

161.000

21.000

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

6

Xây dựng mặt đường bê tông nhựa Tỉnh lộ 1

Buôn Đôn, Ea Súp

Sở GTVT

 

2664/QĐ-UBND 15/10/2010

57.208

56.692

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

QT

 

 

 

 

BIỂU 5

DANH MỤC BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA NĂM 2017 - NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

TT

Danh mục công trình, dán

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2016 được giao

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

 

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó:

NSĐP

 

Tổng số

Tổng số

Trong đó:

Quy đổi ra tiền Việt

 

NSTW

NSĐP và các nguồn khác

Tổng số

Trong đó cấp phát từ trung ương

 

1

2

3

 

5

6

7

8

9

 

12

 

46

47

48

 

50

 

51

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

3.804.471

707.389

283.707

423.682

3.097.082

2.732.304

227.797

60.306

8.500

51.806

167.491

60.000

 

 

I

Lĩnh vực giáo dục

 

 

 

 

193.540

25.708

17.996

7.712

167.832

167.832

2.194

2.194

-

2.194

-

1.904

 

 

 

Dán dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

193.540

25.708

17.996

7.712

167.832

167.832

2.194

2.194

-

2.194

-

1.904

 

 

1

Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP)

Các huyện, Tp. BMT

Sở GDĐT; các phòng GD huyện, TX, TP

2011-2015

12/QĐ-BGDĐT ngày 04/1/10

138.540

15.708

10.996

4.712

122.832

122.832

394

394

 

394

 

704

Chờ QT

 

2

Dán giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

Toàn tỉnh

Sở GD-ĐT

2015-2017

7283/UBND-TH ngày 02/10/2015

55.000

10.000

7.000

3.000

45.000

45.000

1.800

1.800

-

1.800

 

1.200

Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết

 

II

Lĩnh vực y tế

 

 

 

 

199.652

45.572

12.845

32.727

154.080

88.314

46.500

6.500

500

6.000

40.000

6.096

 

 

 

Dán dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

199.652

45.572

12.845

32.727

154.080

88.314

46.500

6.500

500

6.000

40.000

6.096

 

 

1

Dán chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2

Toàn tỉnh

Sở Y tế

2014-2019

769/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2015. s1606/QĐ-UBND ngày 06/6/2016; 1622/QĐ-UBND ngày 07/6/2016; 1786/QĐ-UBND ngày 23/6/2016

120.620

32.306

12.845

19.461

88.314

88.314

41.500

1.500

500

1.000

40.000

5.096

Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết

 

2

Dán Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện

Toàn tỉnh

Sở Y tế

2015-2016

2942/QĐ-BYT ngày 15/5/2015

79.032

13.266

 

13.266

65.766

 

5.000

5.000

 

5.000

 

1.000

Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết

 

III

Lĩnh vực công cộng

 

 

 

 

862.181

203.653

142.557

61.096

658.528

658.528

127.191

39.700

5.000

34.700

87.491

20.000

 

 

 

Dán dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

862.181

203.653

142.557

61.096

658.528

658.528

127.191

39.700

5.000

34.700

87.491

20.000

 

 

1

Dán Phát triển các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk- Tiểu dự án Buôn Ma Thuột

Tp. BMT

Cty TNHH 1TV QLĐT&MT Đắk Lắk; UBND TP.BMT

2014-2019

143/QĐ-UBND ngày 14/01/2016

862.181

203.653

142.557

61.096

658.528

658.528

127.191

39.700

5.000

34.700

87.491

20.000

Giao Sở KHĐT phân khai chi tiết

 

IV

Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

1.288.464

215.115

34.309

180.806

1.073.349

1.025.709

49.912

9.912

3.000

6.912

40.000

15.000

 

 

 

Dán dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

590.072

171.793

34.309

137.484

418.279

418.279

48.000

8.000

3.000

5.000

40.000

7.000

 

 

1

Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

các huyện trong tỉnh

Sở NN&PTNT

2014-2018

3608/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3609/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3610/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

319.408

64.013

34.309

29.704

255.395

255.395

38.000

8.000

3.000

5.000

30.000

3.000

Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết

 

2

Dán Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat)

các huyện trong tỉnh

Sở NN&PTNT

2016-2020

3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015

270.664

107.780

 

107.780

162.884

162.884

10.000

 

 

 

10.000

4.000

 

 

 

Dán mở mới 2017

 

 

 

 

698.392

43.322

-

43.322

655.070

607.430

1.912

1.912

-

1.912

-

8.000

 

 

1

Dán sửa chữa và nâng cao an toàn đập

Toàn tỉnh

Sở NN&PTNT

2016-2020

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

451.360

23.630

 

23.630

427.730

397.800

1.412

1412

 

1.412

 

4.000

 

 

2

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

Toàn tỉnh

Sở NN&PTNT; Sở GD&ĐT; Sở Y tế

2016-2020

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015

247.032

19.692

 

19.692

227.340

209.630

500

500

 

500

 

4.000

Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết

 

V

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

1.133.474

194.510

76.000

118.510

938.964

714.510

2.000

2.000

-

2.000

-

12.000

 

 

1

Dán hỗ trợ phát triển biên giới

 

Sở KHĐT

2016-2020

2257/QĐ-UBND ngày 29/7/2016

580.224

98.710

 

98.710

481.514

377.060

2.000

2.000

 

2.000

 

10.000

Dự kiến ký Hiệp định tháng 12

 

2

Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị hạn hán

 

Sở NN&PTNT

2017-2022

Quyết định số 727/QĐ-TTg ngày 28/4/2016

553.250

95.800

76.000

19.800

457.450

337.450

 

 

 

 

 

2.000

 

 

VI

Thông báo sau

 

 

 

 

127.160

22.831

-

22.831

104.329

77.411

-

-

-

-

-

5.000

Giao GĐ Sở KHĐT phân khai chi tiết khi các dán đủ điều kiện theo quy định

 

1

Nâng cao hiệu quả dự án Cấp nước thị xã Buôn H

 

 

 

 

19.612

5.010

 

5.010

14.602

14.602

 

 

 

 

 

 

KOICA đã đồng ý tài trợ, đang thực hiện quy trình gửi Bộ KHĐT

 

2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

 

 

 

1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016

107.548

17.821

 

17.821

89.727

62.809

 

 

 

 

 

 

Dự kiến ký Hiệp định tháng 12

 

3

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, rà phá bom mìn, vật nổ phục vụ Dự án đầu tư xây dựng Cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 6

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2016 được giao

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016

Số vốn còn thiếu

Kế hoạch năm 2017

QT, HT, CT

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Tổng số

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NST

Tổng số NST

 

 Tr.đó: Thanh toán nợ XDCB

Tổng số: NST

1

2

3

4

7

8

10

65

66

71

72

73

74

76

77

79

81

82

 

Tổng cộng

 

 

 

1.515.487

378.090

91.295

91.295

239.021

126.298

190.831

190.831

115.000

115.000

0

 

 

I

Hoàn ứng vốn XSKT 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.040

9.040

9.040

9.040

 

 

 

II

Nông thôn mới (10% XSKT)

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

III

Giáo dục và đào tạo

 

 

 

517.370

327.909

91.295

91.295

239.021

126.298

131.610

131.610

70.000

70.000

0

 

 

(1)

Các dán đang triển khai thực hiện

 

 

 

310.096

173.932

89.353

89.353

238.191

125.468

48.464

48.464

21.700

21.700

0

 

 

1

Trung tâm dạy nghề huyện Ea Súp GĐI NST 100%

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

365/QĐ-KHĐT 10/11/2010

14.224

2.064

1.600

1.600

1.700

1.700

364

364

200

200

 

CT

 

1

Trường THPT Trường Chinh, xã Ea Sol, huyện Ea H'leo GĐ2, NST 80%

Ea H'leo

UBND H. Ea H'leo

2520/QĐ-UBND 21/9/2009

21.934

17.547

5.400

5.400

15.034

12.234

5.313

5.313

1.000

1.000

 

CT

 

2

Trường THPT Phạm Văn Đồng, huyện Krông ANa (GĐ 2) NST 80%

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

1760/QĐ-UBND huyện 3/8/2010; 1658/QĐ-UBND ngày 22/6/2016

13.518

10.814

9.353

9.353

11.449

10.309

505

505

500

500

 

CT

 

3

Trường PTDTNT Krông Búk

Kr. Búk

Sở GD&ĐT

2274/QĐ-UBND 5/10/2012

41.774

19.024

13.300

13.300

36.050

13.300

5.724

5.724

3.000

3.000

 

CT

 

4

Đường o trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng

TP. BMT

Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng

80/QĐ-KHĐT 2/4/2010

2.944

2.944

900

900

2.100

2.100

844

844

500

500

 

CT

 

5

Trường THPT Chuyên Nguyễn Du

TP. BMT

Sở GD-ĐT

3153/QĐ-UBND 10/11/2009

162.865

89.951

38.000

38.000

136.114

63.200

26.751

26.751

10.000

10.000

 

CT

 

6

Nhà lớp học 15 phòng thuộc Trường THPT Lê Hữu Trác, huyện Cư M'gar (CTMTQG 50%, NST 50%)

Cư M'gar

Sở GD-ĐT

111/QĐ-KHĐT 27/6/2011

8.898

4.449

2.100

2.100

7.050

3.100

1.349

1.349

500

500

 

CT

 

7

Nhà nội trú cho HS GV trường THPT Ea Rốk, huyện Ea Súp (NST 100%)

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

354/QĐ-KHĐT 2/11/2010

16.339

13.339

9.000

9.000

12.825

9.825

3.514

3.514

3.000

3.000

 

CT

 

8

Trường THCS Trần Đại Nghĩa, phường Đạt Hiếu, TX Buôn H

TX. B H

UBND TX. B. H

2431/QĐ-UBND 19/9/2011

27.600

13.800

9.700

9.700

15.869

9.700

4.100

4.100

3.000

3.000

 

CT

 

(2)

Dán khởi công mới năm 2017

 

 

 

97.564

83.977

830

830

830

830

83.147

83.147

39.000

39.000

0

 

 

1

Trường THPT Hai Bà Trưng - TX Buôn Hồ (GĐ II)

TX B. H

Sở GD và ĐT

3239/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

25.000

25.000

250

250

250

250

24.750

24.750

10.000

10.000

 

MM

 

2

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, huyện Krông Pắc - Hạng mục Nhà đa chức năng và hạ tầng kỹ thuật (NST 75%), NSH 25%

Kr. Pắc

UBND H. Kr. Pắc

7744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND H

14.930

11.198

110

110

110

110

11.088

11.088

7.000

7.000

 

MM

 

2

Trường THPT Nguyễn Tất Thành, huyện M'Drắk

M' Đrắk

Sở GD&ĐT

3232/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

20.610

20.610

200

200

200

200

20.410

20.410

10.000

10.000

 

MM

 

2

Trường THCS Lý Tự Trọng, xã Ea Sô, huyện Ea Kar (GĐ1) NST 50%

Ea Kar

UBND H. Ea Kar

3211b/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

19.710

9.855

100

100

100

100

9.755

9.755

4.000

4.000

 

MM

 

3

Trường THPT Krông Bông, huyện Krông Bông, hạng mục: Nhà đa chức năng, nhà cầu nối, nhà vệ sinh giáo viên, nhà để xe giáo viên, nhà sinh hoạt tổ chuyên môn kết hợp phòng truyền thống và phòng hoạt động đoàn đội, sân bê tông

Kr. Bông

UBND H. Kr. Bông

3238/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

17.314

17.314

170

170

170

170

17.144

17.144

8.000

8.000

 

MM

 

(3)

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

109.710

70.000

1.112

1.112

0

0

0

0

1.000

1.000

 

 

 

1

Trường Cao đẳng y tế (GĐ 1)

TP. BMT

Trường CĐ Y tế

Cv 269/HĐND-VP ngày 30/6/2016 của TT HĐND tỉnh

109.710

70.000

1.112

1.112

0

 

 

 

1.000

1.000

 

CBĐT

 

(4)

Vốn chuẩn bị đầu tư bố trí cho các DA QT các DA giáo dục đào tạo có tỷ lệ giải ngân cao trong năm 2017; các DA phân bổ sau (Thông báo sau)

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

 

8.300

8.300

 

 

 

1

Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, xã Ea Rốk, Ea Súp

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

233/QĐ-UBND 09/6/2012

3.698

3.698

 

 

2.349

2.349

1.349

1.349

 

 

 

CT

 

2

Trường THCS Lê Quý Đôn, xã Ya Tờ Mốt

Ea Súp

UBND H. Ea Súp

45/QĐ-UBND ngày 19/3/2012

2.284

2.284

 

 

916

916

1.368

1.368

 

 

 

CT

 

IV

Đối ứng cho Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

V

Các dán có quan trọng cần thiết của địa phương

 

 

 

998.117

50.181

0

0

0

0

50.181

50.181

9.181

9.181

 

 

 

1

Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột

TP. BMT

UBND TP. BMT

3188/QĐ-UBND 30/12/2014

998.117

50.181

-

 

-

 

-

-

50.181

50.181

9.181

9.181

 

CT

Hoàn ứng Quỹ PT đất

VI

Các dán khác và chuẩn bị đầu tư (Thông báo sau)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.779

8.779

 

 

 

 

BIỂU 7

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN CÁC DỰ ÁN TỪ NGUỒN HOÀN TRẢ VỐN VAY CHO NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2017

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

NST

Ngân sách khác

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

998.117

898.305

50.181

49.631

41.000

 

 

1

Đường Đông Tây Thành phố Buôn Ma Thuột

TP.BMT

UBND TP.BMT

 

3188/QĐ-UBND 30/12/2014

998.117

898.305

50.181

49.631

41.000

Hoàn ứng Quỹ PT đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU 8

DỰ KIẾN PHÂN BỔ VỐN CHO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN) KẾ HOẠCH 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

ĐVT. Triệu đồng

STT

Tên đơn v

Loại huyện

Tổng số

Kế hoạch 2017

Ghi chú

Hỗ trợ xây dựng mầm non

Hỗ trợ XD trường chuẩn quốc gia

 

 

 

66.000

21.000

45.000

 

1

Buôn Ma Thuột

I

3.000

 

3.000

 

3

Buôn H

II

4.200

1.200

3.000

 

4

Ea Kar

II

4.200

1.200

3.000

 

5

Cư M'gar

II

4.200

1.200

3.000

 

2

Krông Pắc

II

4.200

1.200

3.000

 

9

Ea H'leo

II

4.200

1.200

3.000

 

6

Krông Năng

III

4.500

1.500

3.000

 

7

Cư Kiun

III

4.500

1.500

3.000

 

8

Krông Ana

IV

4.700

1.700

3.000

 

10

Krông Búk

IV

4.700

1.700

3.000

 

11

Krông Bông

IV

4.700

1.700

3.000

 

12

M'Đrắk

IV

4.700

1.700

3.000

 

13

Ea Súp

IV

4.700

1.700

3.000

 

14

Buôn Đôn

IV

4.700

1.700

3.000

 

15

Lắk

IV

4.800

1.800

3.000