Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 2120/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Đắc Tài
Ngày ban hành: 14/08/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Lao động, Bưu chính, viễn thông, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2120/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 14 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định s 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cp sản phm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1595/TTr-STTTT ngày 15/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).

Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí lập phương án giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HV, NN
, HPN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đắc Tài

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số
2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của y ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên chương trình

Định mức áp dụng

A

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:

I

BẢN TIN THỜI SỰ

13.01.00.00.00

1

Bản tin thời sự trực tiếp

13.01.00.01.00

1.1

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút

13.01.00.01.02

1.2

Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút

13.01.00.01.03

2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

13.01.00.02.00

2.1

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.01.00.02.02

2.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút

13.01.00.02.03

II

BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

13.02.00.00.00

1

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút

13.02.00.00.02

III

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

13.04.00.00.00

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

13.04.00.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút

13.04.00.01.01

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

13.04.00.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.04.00.02.01

IV

CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

13.07.00.00.00

1

Chương trình tư vấn trực tiếp

13.07.00.01.00

1.1

Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút

13.07.00.00.01

2

Chương trình tư vấn phát sau

07.00.02.00

2.1

Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút

07.00.02.01

2.2

Chương trình tư vn phát sau thời lượng 30 phút

13.07.00.02.02

V

CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

13.08.00.00.00

1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

13.08.00.01.00

1.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút

13.08.00.01.01

1.2

Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút

13.08.00.01.03

2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

13.08.00.02.00

2.1

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.08.00.02.01

2.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.08.00.02.01

VI

PHÓNG SỰ

13.11.00.00.00

1

Phóng sự chính luận

13.11.01.00.00

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

13.11.01.00.01

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

11.01.00.02

2

Phóng sự chân dung

13.11.02.00.00

2.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

13.11.02.00.01

2.2

Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút

13.11.02.00.02

VII

CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

13.12.00.00.00

1

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút

13.12.00.00.01

2

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút

13.12.00.00.02

3

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút

13.12.00.00.03

VIII

CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

13.13.00.00.00

1

Chương trình giao lưu trực tiếp

13.13.00.01.00

1.1

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút

13.13.00.01.01

1.2

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút

13.13.00.01.02

1.3

Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút

13.13.00.01.03

2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

13.13.00.02.00

2.1

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

13.13.00.02.01

2.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

13.00.02.02

2.3

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút

13.13.00.02.03

B

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:

I

BẢN TIN TRUYỀN HÌNH

01.03.01.00.00

1

Bản tin truyền hình ngắn

01.03.01.10.00

1.1

Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút

01.03.01.10.10

2

Bản tin truyền hình trong nước

01.03.01.20.00

2.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

01.03.01.22.00

2.1.1

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút

01.03.01.22.10

2.1.2

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.01.22.20

2.1.3

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.01.22.30

2.1.4

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.01.22.40

3

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

01.03.01.30.00

3.1

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút

01.03.01.30.10

3.2

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút

01.03.01.30.20

4

Bản tin truyn hình quc tế biên dịch

01.03.01.50.00

4.1

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút

01.03 01.50.10

5

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

01.03 01.60.00

5.1

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút

01.03.01.60.10

6

Bản tin truyền hình thời tiết

01.03.01.70.00

6.1

Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút

01 03.01.70.10

II

CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

01.03.02.00.00

1

Chương trình thời sự tng hợp phát trực tiếp

01.03 02.01.00

1.1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút

01.03.02.01.10

1.2

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.02.01.20

1.3

Chương trình thời sự tổng hp phát trực tiếp thời lượng 20 phút

01.03.02.01.30

2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

01.03.02.02.00

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút

01.03.02.02.10

2.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.02.02.20

2.3

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.02.02.30

2.4

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.02.02.40

III

PHÓNG SỰ

01.03.03.00.00

1

Phóng sự chính luận

01.03.03 10.00

1.1

Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

01.03.03.10.10

1.2

Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút

01.03.03 10.20

1.3

Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút

01.03.03.10.30

1.4

Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút

01.03.03.10.40

2

Phóng sự đồng hành

01.03.03.30.00

2.1

Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút

01.03.03.30.10

3

Phóng sự chân dung

01.03.03.40.00

3.1

Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút

01.03.03.40.10

3.2

Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút

01.03.03.40.20

3.3

Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút

01.03.03.40 30

IV

PHIM TÀI LIỆU

01.03.05.00.00

1

Phim tài liệu - sản xuất

01.03.05 10.00

1.1

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút

01.03.05.10.20

1.2

Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút

01.03.05.10.30

V

TẠP CHÍ

01.03.06.00.00

1

Tạp chí thời lượng 15 phút

01.03.06.00.10

2

Tạp chí thời lượng 20 phút

01.03.06.00.20

3

Tạp chí thời lượng 30 phút

01.03.06.00.30

VI

TỌA ĐÀM

01.03.07.00.00

1

Tọa đàm trường quay trực tiếp

01.03.07.11.00

1.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút

01.03.07.11.10

1.2

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.07.11.20

1.3

Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.07.11.30

2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

01.03.07.12.00

2.1

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.12.10

2.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.12.20

2.3

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.12.30

2.4

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút

01.03.07.12.40

3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.07.22.00

3.1

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút

01.03.07.22.10

3.2

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút

01.03.07.22.20

3.3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.07.22.30

VII

GIAO LƯU

01.03.08.00.00

1

Giao lưu trường quay trực tiếp

01.03.08.11.00

1.1

Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.11.10

2

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

01.03.08.12.00

2.1

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.12.10

3

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

01.03.08.21.00

3.1

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút

01.03.08.21.10

4

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

01.03.08.22.00

4.1

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút

01.03.08.22.10

VIII

TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH

01.03.09.00.00

1

Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút

01.03.09.00.10

IX

TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP

01.03.10.01.00

1

Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút

01.03.10.01.10

2

Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút

01.03.10.01.20

3

Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút

01.03.10.01.30

4

Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút

01.03.10.01.40

5

Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút

01.03.10.01.50

6

Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút

01.03.10.01.60

X

HÌNH HIỆU, TRAILER

01.03.11.00.00

1

Trailer cổ động

01.03.11.10.00

1.1

Trailer cổ động thời lượng 1 phút

01.03.11.10.10

1.2

Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây

01.03.11.10.20

1.3

Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây

01.03.11.10.30

XI

TRLỜI KHÁN GI

01.03.13.00.00

1

Trả lời khán giả ghi hình phát sau

01.03.13.02.00

1.1

Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút

01.03.13.02.10

XII

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET

01.03.14.00.00

1

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút

01.03.14.00.10

2

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút

01.03.14.00.20

3

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút

01.03.14.00.30

4

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút

01.03.14.00.40

5

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút

01.03.14.00.50

6

Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút

01.03.14.00.60

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số
2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

I. BẢN TIN THỜI SỰ (13.01.00.00.00)

1. Bản tin thời sự trực tiếp (13.01.00.01.00)

1.1. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút (13.01.00.01.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,204

0,17

0,136

0,102

0,068

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,051

0,051

0,034

0,0255

0,017

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,0595

0,051

0,034

0,0255

0,0085

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,017

0,0085

0,0085

0,0085

0,0026

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,085

0,085

0,085

0,085

0,085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,7625

2,21

1,6575

1,105

0,4165

 

y sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,2325

1,0115

0,799

0,578

0,306

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,4675

0,374

0,2805

0,187

0,068

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

0,493

0,493

0,493

0,493

0,493

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,368

12,2995

9,2225

6,1455

2,3035

 

Máy in

 

Giờ

0,034

0,034

0,0255

0,0255

0,0255

 

Máy tính

 

Giờ

6,851

5,576

4,2925

3,009

1,411

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

1

Tin quốc tế

4

1.2. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút (13.01.00.01.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.01.03

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3485

0,306

0,2635

0,2125

0,1615

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0680

0,051

0,034

0,0255

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1105

0,085

0,068

0,0425

0,017

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,017

0,017

0,0085

0,0043

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,2125

0,2125

0,2125

0,2125

0,2125

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,199

3,3575

2,516

1,683

0,629

 

y sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,193

1,8445

1,4875

1,1305

0,6885

 

Hệ thống phòng thu dụng

 

Giờ

0,8585

0,6885

0,5100

0,34

0,1275

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

 

Máy ghi âm

 

Giờ

22,525

18,02

13,515

9,01

3,383

 

Máy in

 

Giờ

0,051

0,0425

0,0425

0,0425

0,034

 

Máy tính

 

Giờ

10,387

8,619

6,8425

5,0745

2,856

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giy

A4

Ram

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Mực in

 

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

5

2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau (13.01.00.02.00)

2.1. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.01.00.02.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.02.02

Nhân công (Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,204

0,17

0,136

0,102

0,068

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0595

0,051

0,034

0,0255

0,017

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,0935

0,085

0,0765

0,068

0,051

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,051

0,051

0,0425

0,0425

0,0425

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,7625

2,21

1,6575

1,105

0,4165

 

Máy sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,105

0,884

0,663

0,442

0,1615

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,731

0,6545

0,5865

0,51

0,4165

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,368

12,2995

9,2225

6,1455

2,3035

 

Máy in

 

Giờ

0,034

0,034

0,034

0,0255

0,0255

 

Máy tính

 

Giờ

6,851

5,5760

4,2925

3,009

1,411

 

Vật liu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

1

Tin quốc tế

4

2.2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút (13.01.00.02.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.01.00.02.03

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,238

0,1955

0,1445

0,0935

0,034

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,289

0,2465

0,1955

0,153

0,0935

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0595

0,051

0,034

0,017

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,17

0,153

0,136

0,119

0,0935

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,085

0,0765

0,0765

0,068

0,068

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,1905

3,349

2,516

1,6745

0,629

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,7935

1,4365

1,0795

0,714

0,272

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,36

1,2155

1,071

0,9265

0,7395

 

Máy ghi âm

 

Giờ

22,525

18,02

13,515

9,01

3,383

 

Máy in

 

Giờ

0,034

0,0255

0,0255

0,017

0,017

 

Máy tính

 

Giờ

9,6305

7,8625

6,0945

4,318

2,108

 

Vật liệu sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

5

II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU (13.02.00.00.00)

1. Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (13.02.00.00.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, khoản 1, Mục 13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin chuyên đề

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.02.00.00.02

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,1785

0,1445

0,1105

0,0765

0,0425

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0425

0,034

0,0255

0,017

0,0085

 

Biên tập viên

3/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1105

0,0935

0,085

0,068

0,051

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0595

0,051

0,051

0,0425

0,0425

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,434

2,7455

2,057

1,377

0,5185

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,3515

1,0795

0,8075

0,5440

0,204

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,799

0,7140

0,6205

0,5355

0,425

 

Máy ghi âm

 

Giờ

19,482

15,5805

11,6875

7,7945

2,924

 

Máy in

 

Giờ

0,017

0,017

0,0085

0,0085

0,0085

 

Máy tính

 

Giờ

5,5505

4,4455

3,3490

2,244

0,8755

 

Vật liu sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,034

0,034

0,034

0,034

0,034

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

1

2

3

4

5

 

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin

7

Phóng sự ngắn

1

III. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (13.04.00.00.00)

1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp (13.04.00.01.00)

1.1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút (13.04.00.01.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.01.01

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,2975

0,238

0,1785

0,119

0,0425

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,343

1,0965

0,8585

0,612

0,306

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1105

0,0935

0,0765

0,051

0,0255

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

0,1955

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,187

0,153

0,1105

0,0765

0,0255

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,0255

0,0255

0,017

0,0085

 

Phát thanh viên hạng III

2/8

Công

0,255

0,2465

0,238

0,2295

0,221

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,627

4,505

3,3745

2,2525

0,8415

 

Máy sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,8675

3,179

2,4905

1,802

0,9435

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,5015

0,3995

0,2975

0,204

0,0765

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

 

Máy ghi âm

 

Giờ

29,682

23,7405

17,8075

11,8745

4,454

 

Máy in

 

Giờ

0,102

0,0935

0,085

0,085

0,0765

 

Máy tính

 

Giờ

19,822

16,1585

12,5035

8,8485

4,2755

 

Vật liệu sử dng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,136

0,136

0,136

0,136

0,136

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, bài

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

7

Phóng sự ngắn trong nước

3

Tin quốc tế

5

Bài bình luận

1

2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau (13.04.00.02.00)

2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.04.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.02.00 Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.02.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,2975

0,238

0,1785

0,119

0,0425

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,3005

1,0625

0,8245

0,5865

0,2805

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1275

0,1105

0,085

0,0595

0,034

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,187

0,187

0,187

0,187

0,187

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,289

0,255

0,221

0,1785

0,136

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,034

0,0255

0,0255

0,017

0,0085

 

Phát thanh viên chính hạng II

1/8

Công

0,0935

0,085

0,0765

0,068

0,0595

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,627

4,505

3,3745

2,2525

0,8415

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,4

2,72

2,04

1,36

0,51

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,377

1,275

1,1815

1,0795

0,952

 

Máy ghi âm

 

Giờ

29,682

23,7405

17,8075

11,8745

4,454

 

Máy in

 

Giờ

0,1105

0,1105

0,102

0,0935

0,085

 

Máy tính

 

Giờ

19,7625

16,099

12,444

8,7805

4,216

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin bài

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

7

Phóng sự ngắn trong nước

3

Tin quốc tế

5

Bài bình luận

1

IV. CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN (13.07.00.00.00)

1. Chương trình tư vấn trực tiếp (13.07.00.01.00)

1.1. Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút (13.07.00.00.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.07.00.01.00 Chương trình tư vấn trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.07.00.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

2,975

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,663

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1955

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2125

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,136

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,136

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,051

 

Phát thanh viên

5/10

Công

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,0625

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,4335

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,3375

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,068

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,0625

 

Máy ghi âm

 

Giờ

7,3695

 

Máy in

 

Giờ

0,0085

 

Máy tính

 

Giờ

26,4945

 

Vật liu sử dng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,017

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

 

1

2. Chương trình tư vấn phát sau (07.00.02.00)

2.1. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút (07.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức

07.00.02.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,0115

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,323

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,034

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,323

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,051

 

Kỹ thuật viên

3/9

Công

0,1615

 

Máy sử dng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

0,85

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,425

 

Máy in

 

Giờ

0,017

 

Máy tính

 

Giờ

11,1945

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,017

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

 

1

2.2. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút (13.07.00.02.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tư vấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.07.00.02.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,499

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,7565

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2125

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,1105

 

Kỹ thuật viên

3/9

Công

0,4675

 

Phóng viên

3/9

Công

0,4165

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,9355

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,85

 

Máy ghi âm

 

Giờ

2,2695

 

Máy in

 

Giờ

0,0255

 

Máy tính

 

Giờ

22,95

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,034

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

 

1

V. CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM (13.08.00.00.00)

1. Chương trình tọa đàm trực tiếp (13.08.00.01.00)

1.1. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút (13.08.00.01.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,315

3,315

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,289

0,204

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1445

0,1105

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2125

0,2125

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,136

0,136

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1955

0,0765

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,136

0,136

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,476

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,652

0,3995

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,53

0,629

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,0625

1,0625

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,55

 

Máy in

 

Giờ

0,0425

0,0425

 

Máy tính

 

Giờ

29,7245

25,432

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

 

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

1.2. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lưng 60 phút (13.08.00.01.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.01.03

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

1,0625

1,0625

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

3,6975

3,6125

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,17

0,136

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,323

0,323

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,187

0,187

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,1955

0,0765

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,187

0,187

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,476

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,652

0,3995

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,53

0,629

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,4875

1,4875

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,55

 

Máy in

 

Giờ

0,068

0,0595

 

Máy tính

 

Giờ

38,9725

34,68

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,085

0,085

 

Mực in

 

Hộp

0,0255

0,0255

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

60 phút

Phóng sự linh kiện

3

2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau (13.08.00.02.00),

2.1. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thi lượng 30 phút (13.08.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.02.01

Nhân công /Chức danh - Cp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,408

0,323

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1785

0,1445

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,1705

3,1705

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,2465

0,238

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,085

0,085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,0855

0,459

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,652

0,3995

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,4675

0,4675

 

Hệ thng phòng truyn âm

 

Giờ

1,445

1,445

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,55

 

Máy in

 

Giờ

0,0425

0,0425

 

Máy tính

 

Giờ

29,7245

25,432

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,051

0,051

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

2.2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lưng 45 phút (13.08.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.08.00.02.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4675

0,391

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,221

0,187

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,6635

3,6635

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,2975

0,289

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,085

0,085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,0855

0,459

 

Phóng viên hạng III

2/9

Công

0,1105

0,051

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,652

0,3995

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,4675

0,4675

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,8615

1,8615

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,55

 

Máy in

 

Giờ

0,051

0,051

 

Máy tính

 

Giờ

33,762

29,4695

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0595

0,0595

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

VI. PHÓNG SỰ (13.11.00.00.00)

1. Phóng sự chính luận (13.11.01.00.00)

1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (13.11.01.00.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 5 phút

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.01.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,153

0,153

0,153

0,153

0,153

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,034

0,034

0,034

0,034

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,3545

2,1165

1,8785

1,649

1,3515

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

2,125

1,955

1,785

1,615

1,4025

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,51

0,4675

0,4675

0,4675

0,4675

 

Máy ghi âm

 

Giờ

8,5

6,8

5,1

3,4

1,275

 

Máy in

 

Giờ

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Máy tính

 

Giờ

8,3215

8,3215

8,3215

8,3215

8,3215

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Mực in

 

Hộp

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

 

1

2

3

4

5

1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (11.01.00.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

11.01.00.02

Nhân công (Chức danh-cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,204

0,204

0,204

0,204

0,204

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,068

0,068

0,068

0,068

0,068

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,468

3,1195

2,737

2,363

1,938

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

3,4

1,36

1,02

0,68

0,255

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,037

0,476

0,476

0,476

0,476

 

Máy ghi âm

 

Giờ

12,4695

9,9705

7,48

4,9895

1,87

 

Máy in

 

Giờ

0,0085

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

 

Máy tính

 

Giờ

13,243

7,395

7,395

7,395

7,395

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

1

2

3

4

5

2. Phóng sự chân dung (13.11.02.00.00)

2.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (13.11.02.00.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.02.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,102

0,102

0,102

0,102

0,102

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,034

0,034

0,034

0,034

0,034

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,8275

1,615

1,411

1,207

0,952

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

0,5185

0,5185

0,5185

0,5185

0,5185

 

Máy ghi âm

 

Giờ

6,8

5,44

4,08

2,72

1,02

 

Máy in

 

Giờ

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Máy tính

 

Giờ

6,5025

6,222

5,933

5,6525

5,2955

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Mực in

 

Hộp

0,0017

0,0017

0,0017

0,0017

0,0017

 

1

2

3

4

5

2.2. Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút (13.11.02.00.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự chân dung

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.11.02.00.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,119

0,119

0,119

0,119

0,119

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,068

0,068

0,068

0,068

0,068

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,0855

2,771

2,448

2,1335

1,734

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,037

1,037

1,037

1,037

1,037

 

Máy ghi âm

 

Giờ

10,2

8,16

6,12

4,08

1,53

 

Máy in

 

Giờ

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Máy tính

 

Giờ

12,087

11,577

11,067

10,557

9,9195

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Mực in

 

Hộp

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

0,0026

 

1

2

3

4

5

VII. CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH (13.12.00.00.00)

1. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút (13.12.00700.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,9980

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,2125

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,374

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,374

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,374

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,374

 

Kỹ sư

6/9

Công

0,901

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

7,973

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,2805

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

6,375

 

Máy tính

 

Giờ

28,05

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,34

 

Mực in

 

Hộp

0,1105

 

1

2. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lưng 120 phút (13.12.00.00.02)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

5,2105

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,323

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,425

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,425

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,425

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,425

 

Kỹ sư

6/9

Công

0,9605

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

8,2875

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,374

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

6,8

 

Máy tính

 

Giờ

36,55

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,4505

 

Mực in

 

Hộp

0,153

 

1

3. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút (13.12.00700.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

13.12.00.00.03

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

7,973

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,425

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,5355

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,5355

 

Đạo diễn

8/9

Công

0,5355

 

Đạo diễn

3/9

Công

0,425

 

Kỹ sư

6/9

Công

0,5355

 

Kthuật viên

8/12

Công

6,375

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,561

 

Xe phát thanh lưu động

 

Giờ

7,65

 

Máy tính

 

Giờ

45,05

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,68

 

Mực in

 

Hộp

0,221

 

1

VIII. CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU (13.13.00.00.00)

1. Chương trình giao lưu trực tiếp (13.13.00.01.00)

1.1. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút (13.13.00.01.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

13.13.00.01.01

Nhân công (Chức danh - cấp bc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2125

0,2125

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,774

3,774

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3655

0,2975

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,085

0,051

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,136

0,136

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,476

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,0085

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,272

0,153

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,7935

0,272

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,0625

0,1615

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

1,921

1,921

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,295

 

Máy in

 

Giờ

0,085

0,0765

 

Máy tính

 

Giờ

33,524

29,2315

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0935

0,0935

 

Mực in

 

Hộp

0,034

0,034

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

3

1.2. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút (13.13.00.01.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.01.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,2635

0,2635

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

4,5390

4,5390

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4760

0,4080

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1360

0,1020

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,1615

0,1615

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,4760

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,0085

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,2975

0,1870

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,7935

0,2720

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,0625

0,1615

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Gi

2,1250

2,1250

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,2950

 

Máy in

 

Giờ

0,1020

0,0935

 

Máy tính

 

Giờ

41,1740

35,36

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,1190

0,1190

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0425

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

3

1.3. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút (13.13.00.01.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức sản xuất chương trình không có thi lượng khai thác lại

Trị sđịnh mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.01.03

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,3230

0,3230

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

4,9980

4,9980

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5185

0,4505

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1445

0,1105

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,1870

0,1870

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,4760

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,0085

 

Kỹ thuật viên

8/12

Công

0,3230

0,2125

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,7935

0,2720

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

1,0625

0,1615

 

Hệ thống phòng truyền âm

 

Giờ

2,3375

2,3375

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,2950

 

Máy in

 

Giờ

0,1190

0,1105

 

Máy tính

 

Giờ

37,9185

31,96

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,1445

0,1445

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0425

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

55 phút

Phóng sự linh kiện

3

2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau (13.13.00.02.00)

2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư s 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.02.01

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,9015

3,9015

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4165

0,3570

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1530

0,1275

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,4760

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0085

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,3230

0,2125

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,7935

0,2720

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

2,5670

1,6575

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,2950

 

Máy in

 

Giờ

0,0765

0,0765

 

Máy tính

 

Giờ

35,6490

31,3565

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0850

0,0850

 

Mực in

 

Hộp

0,0255

0,0255

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự linh kiện

2

2.2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút (13.00.02.02)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư s 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.00.02.02

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,3860

4,3860

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,51

0,4420

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,2295

0,1955

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,4760

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,0085

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,3825

0,2635

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,7935

0,2720

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

3,0005

2,0910

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,2950

 

Máy in

 

Giờ

0,0765

0,0765

 

Máy tính

 

Giờ

40,6470

36,3545

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0935

0,0935

 

Mực in

 

Hộp

0,0340

0,0340

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự linh kiện

2

2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút (13.13.00.02.03)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vsản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

13.13.00.02.03

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,8110

4,8110

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5100

0,4420

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,2380

0,2040

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,1875

0,4760

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0255

0,0085

 

Kỹ thuật viên

7/12

Công

0,4590

0,3485

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

 

Giờ

1,7935

0,2720

 

Hệ thống phòng thu dựng

 

Giờ

3,5785

2,7540

 

Máy ghi âm

 

Giờ

15,3

2,2950

 

Máy in

 

Giờ

0,1190

0,1105

 

Máy tính

 

Giờ

38,9045

34,6120

 

Vt liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,1445

0,1445

 

Mực in

 

Hộp

0,0510

0,0510

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

55 phút

Phóng sự linh kiện

3

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH (01.03.01.00.00)

1. Bản tin truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)

1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (01.03.01.10.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.10.00 Bản tin truyền hình ngắn, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.10.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,2550

0,2210

0,1785

0,1445

0,0935

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0510

0,0425

0,0340

0,0255

0,0170

 

Đạo diễn truyền hình hng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,1020

0,0850

0,0680

0,0510

0,0340

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0255

0,0170

0,0085

0,0085

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Cồng

0,0850

0,0850

0,0850

0,0850

0,0850

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,0825

1,6660

1,2495

0,8330

0,3145

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,6830

1,3515

1,0200

0,6885

0,2805

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

2,6860

2,2610

1,8360

1,4110

0,8840

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,2125

0,1700

0,1275

0,0850

0,0340

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,2550

0,2550

0,2550

0,2550

0,2550

 

Máy in

 

Giờ

0,0255

0,0255

0,0255

0,0170

0,0170

 

Máy quay phim

 

Giờ

12,7500

10,2

7,65

5,1

1,9125

 

Máy tính

 

Giờ

5,3890

4,5305

3,6635

2,8050

1,7255

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0340

0,0340

0,0255

0,0255

0,0255

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin trong nước

5

2. Bản tin truyền hình trong nước (01.03.01.20.00)

2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)

2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của BThông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4335

0,3570

0,2805

0,1955

0,1020

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1020

0,0765

0,0595

0,0425

0,0255

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,2210

0,1870

0,1445

0,1105

0,0680

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0595

0,0510

0,0340

0,0255

0,0085

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1020

0,1020

0,1020

0,102

0,1020

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,3350

3,4680

2,6010

1,734

0,6545

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,2215

2,5840

1,9465

1,309

0,5100

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,034

0,0340

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

5,7800

4,7600

3,7400

2,7285

1,4535

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,4760

0,3825

0,2890

0,187

0,0680

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,2805

0,2805

0,2805

0,2805

0,2805

 

Máy in

 

Giờ

0,0510

0,0425

0,0425

0,0340

0,0255

 

Máy quay phim

 

Giờ

24,65

19,72

14,79

9,86

3,6975

 

Máy tính

 

Giờ

11,4410

9,4435

7,4460

5,44

2,9410

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0595

0,0510

0,0510

0,0425

0,0340

 

Mực in

 

Hộp

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0085

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

1

2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phn II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,2550

0,2465

0,2380

0,2295

0,2125

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5270

0,4335

0,3400

0,2380

0,1190

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1190

0,1020

0,0765

0,0510

0,0255

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,2805

0,2380

0,1955

0,1530

0,1020

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0765

0,0595

0,0425

0,0340

0,0085

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,3380

4,2755

3,2045

2,1335

0,7990

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,7740

3,0260

2,2780

1,5300

0,5950

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

7,8795

6,5195

5,1680

3,8165

2,2015

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,6120

0,4930

0,3655

0,2465

0,0935

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,3145

0,3145

0,3145

0,3145

0,3145

 

Máy in

 

Giờ

0,0680

0,0595

0,0510

0,0510

0,0425

 

Máy quay phim

 

Giờ

28,9

23,12

17,34

11,56

4,335

 

Máy tính

 

Giờ

14,9005

12,1975

9,4945

6,7915

3,4510

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0765

0,0680

0,0680

0,0595

0,0510

 

Mực in

 

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0170

0,0170

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

2

2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thi lượng 20 phút (01.03.01.22.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,6290

0,5185

0,4080

0,2975

0,1530

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1360

0,1105

0,0850

0,0595

0,0255

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,3400

0,2890

0,2380

0,1870

0,1275

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,3060

0,2380

0,1785

0,0935

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0935

0,0765

0,0595

0,0340

0,0170

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,3495

5,0830

3,8080

2,5415

0,9520

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,3265

3,4680

2,6095

1,7595

0,6885

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

10,0215

8,3300

6,6385

4,9385

2,8305

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,7480

0,5950

0,4505

0,2975

0,1105

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,3570

0,3570

0,3570

0,3570

0,3570

 

Máy in

 

Giờ

0,0850

0,0765

0,0680

0,0595

0,0510

 

Máy quay phim

 

Giờ

33,15

26,52

19,89

13,26

4,9725

 

Máy tính

 

Giờ

18,496

15,2575

12,0105

8,772

4,7175

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1020

0,0935

0,0850

0,0765

0,0680

 

Mực in

 

Hộp

0,0340

0,0340

0,0255

0,0255

0,0255

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

3

2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.22.40

Nhân công /Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,9095

0,7480

0,5865

0,4335

0,2295

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,2125

0,1785

0,1445

0,1020

0,0595

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,4930

0,4165

0,3485

0,2805

0,1870

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,5270

0,4335

0,3400

0,2465

0,1360

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1360

0,1020

0,0765

0,0510

0,0170

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

9,0185

7,2165

5,4145

3,6040

1,3515

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

6,1965

4,9725

3,7400

2,5075

0,9775

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

14,0675

11,696

9,3245

6,9530

3,9950

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

1,0540

0,8415

0,6290

0,4250

0,1615

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,425

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

 

Máy in

 

Giờ

0,119

0,1105

0,1020

0,0935

0,0765

 

Máy quay phim

 

Giờ

47,6

38,08

28,56

19,04

7,14

 

Máy tính

 

Giờ

26,3585

21,811

17,255

12,699

7,0125

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1445

0,1190

0,1190

0,1105

0,1105

 

Mực in

 

Hộp

0,0510

0,0425

0,0425

0,034

0,034

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

12

Phóng sự trong nước

4

3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch (01.03.01.30.00)

3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phn II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.30.10

Nhân công (Chức danh - cấp bc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,3145

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,7055

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0255

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,1445

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0425

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,0935

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0425

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

2,0910

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,3570

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,7395

 

Máy in

 

Giờ

0,0085

 

Máy tính

 

Giờ

7,14

 

Vt liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0085

 

Mực in

 

Hộp

0,0026

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin

7

Phóng sự

2

3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyn hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.30.20

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0510

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,4930

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,3090

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,1360

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0510

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,3060

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0510

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0510

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1105

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1105

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0510

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

5,0320

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,85

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,85

 

Máy in

 

Giờ

0,0170

 

Máy tính

 

Giờ

11,5175

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0255

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin

10

Phóng sự

4

4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (01.03.01.50.00)

4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thi lượng 10 phút (01.03.01.50.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.50.00 Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.50.10

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0340

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,8415

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0680

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,2975

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0085

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0340

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,1360

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0340

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0425

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1020

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0340

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

2,6350

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,3060

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,2805

 

Máy in

 

Giờ

0,0425

 

Máy tính

 

Giờ

7,5310

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0510

 

Mực in

 

Hộp

0,0170

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin quốc tế

8

5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (01.03.01.60.00)

5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.60.10

Nhân công (Chức danh - cấp bc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,87

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,2550

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,4250

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0085

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,1955

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1275

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1445

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0425

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

4,7430

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,9945

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,3145

 

Máy in

 

Giờ

0,1105

 

Máy tính

 

Giờ

15,7930

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1870

 

Mực in

 

Hộp

0,0595

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

3

6. Bản tin truyền hình thời tiết (01.03.01.70.00)

6.1. Bản tin truyền hình thi tiết thời lượng 5 phút (01.03.01.70.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.70.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,4505

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,0340

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0765

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,2890

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0765

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1360

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0765

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

 

Giờ

2,1250

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,6375

 

Máy in

 

Giờ

0,0170

 

Máy tính

 

Giờ

1,2325

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0170

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

 

1

II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (01.03.02.00.00)

1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (01.03.02.01.00)

1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phn II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,1785

0,1445

0,1105

0,0680

0,0255

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,0595

0,0425

0,0340

0,0255

0,0085

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,2635

0,2635

0,2635

0,2635

0,2635

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5355

0,4675

0,3910

0,3230

0,2295

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

0,0765

0,0595

0,0425

0,0255

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,4335

0,3995

0,3570

0,3230

0,2720

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0680

0,0595

0,0425

0,0255

0,0085

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,2210

0,2210

0,2210

0,2210

0,2210

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,0970

3,2725

2,4565

1,6405

‘0,6120

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,9920

2,4395

1,8955

1,3430

0,6630

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

6,1795

4,9810

3,7910

2,6010

1,1050

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,5610

0,4505

0,3400

0,2210

0,0850

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,9945

0,9945

0,9945

0,9945

0,9945

 

Máy in

 

Giờ

0,0765

0,0680

0,0595

0,0595

0,0510

 

Máy quay phim

 

Giờ

21,2500

17

12,750

8,5

3,1875

 

Máy tính

 

Giờ

13,6510

11,2540

8,8570

6,4600

3,4680

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0850

0,0850

0,0765

0,0680

0,0595

 

Mực in

 

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0170

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

2

1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phn II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,3570

0,2890

0,2125

0,1445

0,0510

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,1105

0,0935

0,0680

0,0425

0,0170

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,6800

0,5865

0,4845

0,3910

0,2890

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1190

0,1020

0,0765

0,0510

0,0340

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,5270

0,4760

0,4165

0,3655

0,3145

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0935

0,0765

0,0595

0,0425

0,0170

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,2380

0,2380

0,2380

0,2380

0,2380

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,3380

4,2755

3,2045

2,1335

1,0030

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,9950

3,2555

2,5075

1,7595

0,9350

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

8,1260

6,5875

5,0490

3,5020

1,5810

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,7650

0,6120

0,4590

0,3060

0,1190

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

1,0625

1,0625

1,0625

1,0625

1,0625

 

Máy in

 

Giờ

0,1105

0,1020

0,0935

0,0850

0,0850

 

Máy quay phim

 

Giờ

28,9

23,12

17,34

11,56

4,3350

 

Máy tính

 

Giờ

18,1135

14,9005

11,6960

8,4915

4,4795

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1275

0,1275

0,1105

0,1020

0,0935

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0425

0,0340

0,0340

0,0340

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

4

1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.01.30

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,3570

0,2890

0,2125

0,1445

0,0510

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,1105

0,0935

0,0680

0,0425

0,0170

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,3910

0,3910

0,3910

0,3910

0,3910

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,8670

0,7480

0,6290

0,5100

0,3570

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1445

0,1190

0,0935

0,0595

0,0255

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,7395

0,6800

0,6120

0,5525

0,4760

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1190

0,0935

0,0680

0,0510

0,0170

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,4590

0,4590

0,4590

0,4590

0,4590

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,3570

0,2890

0,2125

0,1445

0,0510

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,7660

5,4145

4,0630

2,7030

1,0115

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

5,032

4,114

3,1875

2,2695

1,1135

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

0,1445

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

10,4040

8,4405

6,4770

4,5645

2,1250

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,9435

0,7565

0,5695

0,3740

0,1445

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

1,1305

1,1305

1,1305

1,1305

1,1305

 

Máy in

 

Giờ

0,1445

0,0935

0,1190

0,1105

0,1105

 

Máy quay phim

 

Giờ

35,7

28,56

21,42

14,28

5,355

 

Máy tính

 

Giờ

23,001

18,9975

14,994

10,999

5,9925

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,17

0,1615

0,1275

0,136

0,119

 

Mực in

 

Hộp

0,0595

0,051

0,0425

0,0425

0,0425

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin trong nước

9

Phóng sự trong nước

3

Tin quốc tế

4

2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (01.03.02.02.00)

2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyn hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.10

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,1785

0,1445

0,1105

0,0680

0,0255

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,0595

0,0425

0,0340

0,0255

0,0085

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3995

0,3230

0,2550

0,1870

0,0935

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

0,0765

0,0595

0,0425

0,0255

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,2295

0,1955

0,1530

0,1190

0,0680

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0680

0,0595

0,0425

0,0255

0,0085

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1020

0,1020

0,1020

0,1020

0,1020

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,0970

3,2725

2,4565

1,6405

0,6120

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,7795

2,2270

1,6830

1,1305

0,4505

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

6,3750

5,2445

4,1055

2,9665

1,5470

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,5185

0,4080

0,3060

0,2040

0,0765

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,2805

0,2805

0,2805

0,2805

0,2805

 

Máy in

 

Giờ

0,0510

0,0510

0,0425

0,0340

0,0255

 

Máy quay phim

 

Giờ

21,2500

17,0

12,7500

8,5

3,1875

 

Máy tính

 

Giờ

11,3475

9,3670

7,3865

5,3975

2,9240

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0595

0,0595

0,0510

0,0425

0,0340

 

Mực in

 

Hộp

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0085

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

2

 

2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của BThông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,3570

0,2890

0,2125

0,1445

0,0510

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,1105

0,0935

0,0680

0,0425

0,0170

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,2550

0,2550

0,2550

0,2550

0,2550

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5355

0,4420

0,3400

0,2465

0,1275

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1190

0,1020

0,0765

0,0510

0,0255

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,3230

0,2720

0,2210

0,1700

0,1020

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0935

0,0765

0,0595

0,0425

0,0170

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,3380

4,2755

3,2045

2,1335

0,7990

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,7740

3,0260

2,2780

1,53

0,5950

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

8,8060

7,2675

5,7290

4,1820

2,2610

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,7650

0,6120

0,4590

0,3060

0,1190

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,3145

0,3145

0,3145

0,3145

0,3145

 

Máy in

 

Giờ

0,0765

0,0680

0,0595

0,0510

0,0425

 

Máy quay phim

 

Giờ

28,9

23,12

17,34

11,56

4,335

 

Máy tính

 

Giờ

17,8755

14,6625

11,4580

8,2535

4,2415

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0935

0,0850

0,0765

0,0595

0,0510

 

Mực in

 

Hộp

0,0340

0,0255

0,0255

0,0170

0,0170

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

8

Phóng sự trong nước

2

Tin quốc tế

4

2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị sđịnh mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,3570

0,2890

0,2125

0,1445

0,0510

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,1105

0,0935

0,0680

0,0425

0,0170

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

0,3230

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,6715

0,5525

0,4335

0,3060

0,1615

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1445

0,1190

0,0935

0,0595

0,0255

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,3995

0,3400

0,2805

0,2125

0,1360

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1190

0,0935

0,0680

0,0510

0,0170

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

0,1190

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

6,7660

5,4145

4,0630

2,7030

1,0115

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,6495

3,7315

2,8050

1,8870

0,7395

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

11,373

9,4095

7,4460

5,4825

3,0345

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,9435

0,7565

0,5695

0,3740

0,1445

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,3570

0,3570

0,3570

0,3570

0,3570

 

Máy in

 

Giờ

0,1020

0,0850

0,0765

0,0680

0,0595

 

Máy quay phim

 

Giờ

35,7

28,56

21,42

14,28

5,355

 

Máy tính

 

Giờ

22,287

18,292

14,2885

10,285

5,287

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1190

0,1020

0,0935

0,0850

0,0680

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0340

0,0340

0,0255

0,0255

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin trong nước

9

Phóng sự trong nước

3

Tin quốc tế

4

2.4. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 ca BThông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.02.02.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,4505

0,3570

0,2720

0,1785

0,0680

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,1445

0,1105

0,0850

0,0595

0,0170

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,9180

0,7565

0,5950

0,4420

0,2380

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,2125

0,1785

0,1445

0,1020

0,0595

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,5525

0,4675

0,3825

0,2975

0,1955

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,1530

0,1275

0,0935

0,0595

0,0255

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

9,0185

7,2165

5,4145

3,6040

1,3515

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

6,1965

4,9725

3,7400

2,5075

0,9775

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

15,2235

12,6225

10,0215

7,4205

4,1735

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

1,2495

0,9945

0,7480

0,5015

0,1870

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

 

Máy in

 

Giờ

0,1360

0,1190

0,1105

0,0935

0,0765

 

Máy quay phim

 

Giờ

47,6

38,0800

28,56

19,04

7,14

 

Máy tính

 

Giờ

30,09

24,8115

19,5245

14,2375

7,6330

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1615

0,1445

0,1275

0,1105

0,0935

 

Mực in

 

Hộp

0,0510

0,0510

0,0425

0,0340

0,0340

 

1

2

3

4

5

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1 chương trình truyền hình

Thời lượng phát sóng

30 phút

Tin trong nước

12

Phóng sự trong nước

4

Tin quốc tế

5

III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)

1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)

1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (01.03.03.10.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.10

Nhân công

(Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,6690

2,6435

2,6180

2,6010

2,5670

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3060

0,3060

0,3060

0,3060

0,3060

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,1360

0,1105

0,0935

0,0680

0,0340

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,3375

1,9975

1,6575

1,3175

0,8925

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,5980

1,2750

0,9605

0,6375

0,2380

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

3,9355

3,2385

2,5415

1,8445

0,9775

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

 

Máy in

 

Giờ

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

Máy quay phim

 

Giờ

11,05

8,84

6,63

4,42

1,6575

 

Máy tính

 

Giờ

29,750

29,41

29,07

28,73

28,305

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

1

2

3

4

5

1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (01.03.03.10.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01 03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.20

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,9750

2,9325

2,8900

2,8475

2,7965

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,2210

0,1785

0,1360

0,0935

0,0425

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,6125

3,06

2,5075

1,9550

1,2665

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,4480

1,9550

1,4705

0,9775

0,3655

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

7,48

6,12

4,76

3,4

1,7

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,2125

0,2125

0,2125

0,2125

0,2125

 

Máy in

 

Giờ

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Máy quay phim

 

Giờ

17,0

13,6

10,2

6,8

2,55

 

Máy tính

 

Giờ

34,918

34,408

33,898

33,388

32,7505

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Mực in

 

Hộp

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

 

1

2

3

4

5

1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút (01.03.03.10.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.30

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,3490

3,2810

3,2215

3,1535

3,0770

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5015

0,5015

0,5015

0,5015

0,5015

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,3400

0,2720

0,2125

0,1445

0,0680

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,8875

4,1225

3,3575

2,5925

1,6405

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,1365

2,5075

1,8785

1,2580

0,4675

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

12,2145

10,0045

7,7945

5,5845

2,8220

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,272

0,272

0,272

0,272

0,272

 

Máy in

 

Giờ

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Máy quay phim

 

Giờ

22,1

17,68

13,26

8,84

3,315

 

Máy tính

 

Giờ

39,576

38,981

38,386

37,791

37,0515

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

1

2

3

4

5

1.4. Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút (01.03.03.10.40)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyn thông vviệc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vẽ sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.10.40

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,4795

4,3775

4,2755

4,1735

4,0375

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,612

0,612

0,612

0,612

0,612

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,5355

0,4335

0,3315

0,2295

0,102

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,7375

4,8450

3,9525

3,06

1,9465

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,6125

2,89

2,1675

1,4450

0,544

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

15,5125

12,648

9,7835

6,9190

3,3405

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,3825

0,3825

0,3825

0,3825

0,3825

 

Máy in

 

Giờ

0,068

0,068

0,068

0,068

0,068

 

Máy quay phim

 

Giờ

25,5

20,4

15,3

10,2

3,825

 

Máy tính

 

Giờ

50,218

49,538

48,858

48,178

47,328

 

Vt liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Mực in

 

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

1

2

3

4

5

2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)

2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút (01.03.03.30.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của BThông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.30.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,9125

1,87

1,8275

1,785

1,734

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,2465

0,2465

0,2465

0,2465

0,2465

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,2295

0,187

0,1445

0,102

0,051

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,4625

3,655

2,8475

2,04

1,0285

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,2385

2,5925

1,9465

1,3005

0,4845

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

9,7495

8,0495

6,3495

4,6495

2,5245

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Máy in

 

Giờ

0,051

0,051

0,051

0,051

0,051

 

Máy quay phim

 

Giờ

25,5

20,4

15,3

10,2

3,825

 

Máy tính

 

Giờ

19,21

19,125

19,04

18,955

18,853

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

 

Mực in

 

Hộp

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

1

2

3

4

5

3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)

3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (01.03.03.40.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông vviệc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.10

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,1730

1,1560

1,1305

1,1135

1,0880

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

0,1785

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,034

0,034

0,034

0,034

0,034

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,136

0,1105

0,0935

0,068

0,0425

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,7

1,445

1,19

0,935

0,6205

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,8585

0,6885

0,5185

0,3485

0,1275

 

Máy sdụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

4,9385

4,0885

3,2385

2,3885

1,326

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Máy in

 

Giờ

0,017

0,017

0,017

0,017

0,017

 

Máy quay phim

 

Giờ

6,8

5,44

4,08

2,72

1,02

 

Máy tính

 

Giờ

13,4215

13,4045

13,3875

13,362

13,345

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

 

1

2

3

4

5

3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút (01.03.03.40.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyn hình.

b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.20

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,0740

2,0230

1,9635

1,9125

1,8445

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,2720

0,2720

0,2720

0,2720

0,2720

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,2805

0,2295

0,1785

0,1275

0,0595

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,8250

3,2300

2,6350

2,0400

1,3005

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,1420

1,7170

1,2835

0,8585

0,3230

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

10,1320

8,3470

6,5620

4,7770

2,5415

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

. 0,4250

 

Máy in

 

Giờ

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,051

 

Máy quay phim

 

Giờ

17,0

13,6

10,2

6,8

2,55

 

Máy tính

 

Giờ

23,307

23,273

23,2475

23,222

23,1795

 

Vt liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

0,0595

 

Mực in

 

Hộp

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

 

1

2

3

4

5

3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút (01.03.03.40.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 phóng sự truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.03.40.30

Nhân công (Chức danh - cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,6010

2,5415

2,4735

2,4140

2,3290

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

0,4760

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0850

0,0850

0,0850

0,0850

0,0850

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,3400

0,2720

0,2125

0,1445

0,0680

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,7855

4,0205

3,2555

2,4905

1,5300

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,8135

2,2525

1,6915

1,1305

0,4250

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

13,1750

10,9650

8,7550

6,5450

3,7825

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,6375

0,6375

0,6375

0,6375

0,6375

 

Máy in

 

Giờ

0,0680

0,0680

0,0680

0,0680

0,0680

 

Máy quay phim

 

Giờ

22,1

17,68

13,26

8,84

3,3150

 

Máy tính

 

Giờ

29,7500

29,6650

29,5800

29,4950

29,3930

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Mực in

 

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

 

1

2

3

4

5

IV. PHIM TÀI LIỆU (01.03.05.00.00)

1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)

1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút (01.03.05.10.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

0,6375

0,6375

0,6375

0,6375

0,6375

 

Biên kịch

6/9

Công

3,8250

3,8250

3,8250

3,8250

3,8250

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

9,9195

8,3470

6,7745

5,2020

3,2300

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,0795

1,0795

1,0795

1,0795

1,0795

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,7990

0,7990

0,7990

0,7990

0,7990

 

Chuyên viên

2/9

Công

1,9125

1,6830

1,4620

1,2325

0,9520

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

11,0160

9,4860

7,9560

6,4260

4,5135

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

4,5135

3,9185

3,3235

2,7285

1,9890

 

Kỹ thuật viên

5/1

2

Công

3,1875

2,55

1,9125

1,2750

0,4760

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

0,0935

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

8,5

7,1825

5,8650

4,5475

2,8985

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

44,9225

38,1225

31,3225

24,5225

16,0225

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,7480

0,7480

0,7480

0,7480

0,7480

 

Máy in

 

Giờ

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

0,1275

 

Máy quay phim

 

Giờ

25,5

20,4

15,3

10,2

3,8250

 

Máy tính

 

Giờ

80,75

79,39

78,03

76,67

74,97

 

Phòng duyệt phim

 

Giờ

1,4195

1,4195

1,4195

1,4195

1,4195

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1530

0,1530

0,1530

0,1530

0,1530

 

Mực in

 

Hộp

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

1

2

3

4

5

1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút (01.03.05.10.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 tập phim tài liệu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.05.10.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

4/9

Công

1,2750

1,2750

1,2750

1,2750

1,2750

 

Biên kịch

6/9

Công

7,2250

7,2250

7,2250

7,2250

7,2250

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

13,7445

11,6195

9,4945

7,3695

4,7090

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,8615

1,8615

1,8615

1,8615

1,8615

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,2240

1,2240

1,2240

1,2240

1,2240

 

Chuyên viên

2/9

Công

2,4055

2,1250

1,8445

1,5555

1,2070

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

16,3795

14,3395

12,2995

10,2595

7,7095

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

7,1145

6,2645

5,4145

4,5645

3,5020

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

4,2500

3,4

2,5500

1,7

0,6375

 

Phát thanh viên hạng II

3/8

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Quay phim viên hạng III

6/9

Công

12,1125

10,37

8,6275

6,8850

4,7090

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

65,2715

56,4315

47,5915

38,7515

27,7015

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ'

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

 

Máy in

 

Giờ

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

 

Máy quay phim

 

Giờ

68

54,4

40,8

27,2

10,2

 

Máy tính

 

Giờ

145,4945

141,0745

136,6545

132,2345

126,7095

 

Phòng duyệt phim

 

Giờ

1,7850

1,7850

1,7850

1,7850

1,7850

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,2210

0,2210

0,2210

0,2210

0,2210

 

Mực in

 

Hộp

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

1

2

3

4

5

V. TẠP CHÍ (01.03.06.00.00)

1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyn hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

2,8135

2,8135

2,8135

2,8135

2,8135

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,4250

0,3995

0,3740

0,3400

0,3145

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Cồng

0,0680

0,0680

0,0680

0,0680

0,0680

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,6035

0,5695

0,5440

0,5185

0,4845

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0340

0,0255

0,0170

0,0170

0,0085

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

4,0630

3,3490

2,6265

1,9125

1,0200

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,0345

2,4990

1,9635

1,4195

0,7480

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

10,9565

9,8260

8,6870

7,5480

6,2135

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,2635

0,2125

0,1615

0,1020

0,0510

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

0,4250

 

Máy in

 

Giờ

0,0595

0,0595

0,0595

0,0510

0,0510

 

Máy quay phim

 

Giờ

22,9500

18,7850

14,6200

10,4550

5,2530

 

Máy tính

 

Giờ

25,9250

25,1430

24,3525

23,5705

22,5845

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0765

0,0680

0,0680

0,0680

0,0595

 

Mực in

 

Hộp

0,0255

0,0255

0,0255

0,0255

0,0170

 

1

2

3

4

5

2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0765

0,1105

0,0765

0,0765

0,0765

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

3,6890

3,6890

3,6890

3,6890

3,6890

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,6715

0,6205

0,5780

0,5355

0,4760

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Đạo diễn truyền hình hng III

3/9

Công

0,0765

0,1105

0,0765

0,0765

0,0765

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,7990

0,7735

0,6885

0,6375

0,5780

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

0,0510

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0510

0,0425

0,0340

0,0170

0,0085

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

0,1360

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

5,6525

4,5220

3,3915

2,2610

0,8500

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

4,0800

3,2810

2,4820

1,6830

0,6800

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

15,0450

11,3645

8,3555

5,3465

7,9475

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,4165

0,34

0,2550

0,17

0,0595

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,6375

0,4505

0,3230

0,1955

0,6375

 

Máy in

 

Giờ

0,0765

0,0595

0,0425

0,0255

0,0680

 

Máy quay phim

 

Giờ

31,0250

24,8200

18,6150

12,4100

4,6580

 

Máy tính

 

Giờ

35,7850

32,2745

29,4780

26,6900

30,0645

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0935

0,0935

0,0850

0,0850

0,0850

 

Mực in

 

Hộp

0,0340

0,0340

0,0255

0,0255

0,0255

 

1

2

3

4

5

3. Tạp chí thời lượng 30 phút (01.03.06.00.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn v

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

5,78

5,78

5,78

5,78

5,78

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,8585

0,7905

0,7225

0,6545

0,5610

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

0,1870

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,1560

1,0880

1,0115

0,9435

0,8500

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

0,0765

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

0,1105

 

Phát thanh viên hng III

3/10

Công

0,0765

0,0680

0,0510

0,0340

0,0085

 

Phát thanh viên hng III

5/10

Công

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

0,1615

 

Phóng viên hng III

3/9

Công

7,6925

6,1540

4,6155

3,0770

1,1560

 

Quay phim viên hng III

3/9

Công

5,4230

4,3605

3,2980

2,2355

0,9010

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

22,0575

19,0910

16,1245

13,1580

9,4520

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,6375

0,5100

0,3825

0,2550

0,0935

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,85

0,85

0,85

0,85

0,85

 

Máy in

 

Giờ

0,1105

0,1105

0,1020

0,1020

0,0935

 

Máy quay phim

 

Giờ

41,2250

32,9800

24,7350

16,4900

6,1880

 

Máy tính

 

Giờ

54,06

52,1475

50,2350

48,3140

45,9255

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1275

0,1275

0,1275

0,1190

0,1190

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

0,0425

 

1

2

3

4

5

VI. TỌA ĐÀM (01.03.07.00.00)

1. Tọa đàm trường quay trực tiếp (01.03.07.11.00)

1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.07.11.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%

01.03.07.11.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,2125

0,2125

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,2125

0,2125

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

3,6295

3,5870

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3995

0,3485

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0340

0,0340

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,2125

0,2125

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,2125

0,2125

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,4760

0,4335

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,2125

0,2125

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,4250

0,4250

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0255

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,0115

0,1530

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,0880

0,5270

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

2,2270

0,3315

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,1700

0,0255

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

1,7

1,7

 

Máy in

 

Giờ

0,1190

0,0935

 

Máy quay phim

 

Giờ

5,1

0,7650

 

Máy tính

 

Giờ

28,4070

27,1405

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1360

0,1105

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0340

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

15 phút

Phóng sự

1

1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.07.11.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%

01.03.07.11.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,2635

0,2635

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,2635

0,2635

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

6,0350

5,8565

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,9265

0,7055

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0680

0,0680

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,2635

0,2635

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,2635

0,2635

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,7480

0,5610

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,2635

0,2635

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,5355

0,5355

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0510

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,2980

0,4930

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,7625

1,0880

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

8,8400

1,3260

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,4250

0,0680

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

2,1250

2,1250

 

Máy in

 

Giờ

0,2295

0,1530

 

Máy quay phim

 

Giờ

15,3

2,2950

 

Máy tính

 

Giờ

50,7450

46,7755

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,2805

0,1870

 

Mực in

 

Hộp

0,0935

0,0595

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự

3

1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.07.11.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

01.03.07.11.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,3230

0,3230

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

7,1995

6,9275

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,0880

0,7735

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1105

0,1105

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,3230

0,3230

 

Đạo diễn truyền hình hạng IlI

3/9

Công

0,3230

0,3230

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,9605

0,6885

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,3230

0,3230

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,6375

0,6375

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0680

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,6125

0,544

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,9665

1,2580

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

11,4750

1,7255

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,51

0,0765

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

2,55

2,55

 

Máy in

 

Giờ

0,3145

0,2040

 

Máy quay phim

 

Giờ

15,3

2,2950

 

Máy tính

 

Giờ

60,2650

55,2840

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,3740

0,2465

 

Mực in

 

Hộp

0,1275

0,0850

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

45 phút

Phóng sự

3

2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (01.03.07.12.00)

2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,153

0,153

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,153

0,153

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,451

3,451

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,459

0,3485

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,068

0,068

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,153

0,153

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,153

0,153

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,459

0,391

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,034

0,034

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,153

0,153

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,034

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,19

0,1785

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,139

0,578

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

7,2675

4,267

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,255

0,0425

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

1,19

1,19

 

Máy in

 

Giờ

0,0765

0,068

 

Máy quay phim

 

Giờ

5,1

0,765

 

Máy tính

 

Giờ

28,56

27,285

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0935

0,0765

 

Mực in

 

Hộp

0,034

0,0255

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong

Thời lượng phát sóng

15 phút

Phóng sự

2

2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.12.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1615

0,1615

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,1615

0,1615

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

3,5785

3,5785

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,6120

0,4420

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0935

0,0935

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,1615

0,1615

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1615

0,1615

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,5525

0,4675

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,0425

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,1615

0,1615

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0425

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,4480

0,3655

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,9975

0,8755

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

10,7525

5,7630

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,34

0,0510

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

1,2750

1,2750

 

Máy in

 

Giờ

0,1445

0,0935

 

Máy quay phim

 

Giờ

10,2

1,53

 

Máy tính

 

Giờ

32,3595

27,6590

 

Vt liu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1785

0,1190

 

Mực in

 

Hộp

0,0595

0,0425

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự

2

2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.12.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,1785

0,1785

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,1785

0,1785

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,6525

5,6525

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,8585

0,6375

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1190

0,1190

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,1785

0,1785

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,1785

0,1785

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,8670

0,6800

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,1785

0,1785

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0510

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,5105

0,5270

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,7540

1,0625

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

16,6175

8,5255

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,4250

0,0680

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

1,4450

1,4450

 

Máy in

 

Giờ

0,2210

0,1445

 

Máy quay phim

 

Giờ

15,3

2,2950

 

Máy tính

 

Giờ

49,0450

43,9875

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,2635

0,1785

 

Mực in

 

Hộp

0,0850

0,0595

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự

2

2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút (01.03.07.12.40)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.12.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,2125

0,2125

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,2125

0,2125

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

6,5365

6,5365

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,1900

0,8585

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1955

0,1955

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,2125

0,2125

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Cồng

0,2125

0,2125

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,1135

0,8415

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,1105

0,1105

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,2125

0,2125

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0680

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,8250

0,5780

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,9155

.1,2070

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

21,7600

11,9340

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,5100

0,0765

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

1,7

1,7

 

Máy in

 

Giờ

0,3060

0,1955

 

Máy quay phim

 

Giờ

15,3

2,2950

 

Máy tính

 

Giờ

57,2050

50,7025

 

Vt liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,3655

0,2380

 

Mực in

 

Hộp

0,1190

0,0765

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

40 phút

Phóng sự

3

3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.07.22.00)

3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.22.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.22.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,17

0,17

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

5,6525

5,6525

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5865

0,5185

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0595

0,0595

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,17

0,17

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,17

0,17

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,8415

0,7480

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

0,0425

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,17

0,17

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0085

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,1135

0,17

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,0795

0,4930

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

12,6650

10,2510

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,0340

0,0085

 

Máy in

 

Giờ

0,0765

0,0680

 

Máy quay phim

 

Giờ

7,7860

3,4510

 

Máy tính

 

Giờ

41,1825

39,3805

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0935

0,0850

 

Mực in

 

Hộp

0,0340

0,0085

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

15 phút

Phóng sự

3

3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.22.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.22.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,2635

0,2635

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,2635

0,2635

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

7,3355

7,3355

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,8160

0,68

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

0,0765

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,2635

0,2635

 

Đạo diễn truyền hình hạng IlI

3/9

Công

0,2635

0,2635

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,1730

0,9860

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,2635

0,2635

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0085

0,0017

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,2355

0,3315

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,9890

0,8330

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

18,19

13,4980

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,0680

0,0085

 

Máy in

 

Giờ

0,1105

0,0935

 

Máy quay phim

 

Giờ

14,45

5,78

 

Máy tính

 

Giờ

54,8250

51,3570

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1275

0,1190

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0425

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

20 phút

Phóng sự

3

3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.22.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình tọa đàm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.07.22.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,2890

0,2890

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,2890

0,2890

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

8,84

8,84

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,1900

0,9945

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1360

0,1360

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,2890

0,2890

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,2890

0,2890

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,5130

1,2410

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,1105

0,1105

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,2890

0,2890

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0170

0,0017

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,4

0,51

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,7030

0,9860

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

27,37

20,3660

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,1020

0,0170

 

Máy in

 

Giờ

0,1530

0,1445

 

Máy quay phim

 

Giờ

19,89

6,8850

 

Máy tính

 

Giờ

65,8750

60,4605

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1785

0,1700

 

Mực in

 

Hộp

0,0595

0,0595

 

1

2

 

Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện

Thời lượng phát sóng

30 phút

Phóng sự

3

VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)

1. Giao lưu trường quay trực tiếp (01.03.08.11.00)

1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.11.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.11.00 Giao lưu trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin va Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.11.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,4760

0,4760

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,4760

0,4760

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

12,6990

12,6990

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

2,0655

1,9040

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,5185

0,5185

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,6885

0,6885

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,4760

0,4760

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

2,6010

2,6010

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,6375

0,5015

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,4250

0,4250

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,4760

0,4760

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,4760

0,4760

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0170

0,0017

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,2470

0,4845

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,9355

2,2185

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

6,6045

0,9945

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,1020

0,0170

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

3,8250

3,8250

 

Máy in

 

Giờ

0,1020

0,0935

 

Máy quay phim

 

Giờ

15,3

2,2950

 

Máy tính

 

Giờ

122,8930

117,4785

 

Vt liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1190

0,1105

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0340

 

1

2

2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau (01.03.08.12.00)

2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lưng 30 phút (01.03.08.12.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.12.00 Giao lưu trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.12.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,3230

0,3230

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

7,8625

7,8625

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,4535

1,2750

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1275

0,1275

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,3230

0,3230

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,3230

0,3230

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,1305

0,9945

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,3230

0,3230

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,3230

0,3230

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0170

0,0017

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

3,2470

0,4845

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,4

1,6830

 

Máy thc hin

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

15,8440

10,0470

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,1020

0,0170

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

2,5500

2,5500

 

Máy in

 

Giờ

0,0510

0,0510

 

Máy quay phim

 

Giờ

15,3

2,2950

 

Máy tính

 

Giờ

69,0625

64,0645

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0680

0,0595

 

Mực in

 

Hộp

0,0255

0,0170

 

1

2

3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (01.03.08.21.00)

3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.21.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.21.00 Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyn hình.

b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu trực tiếp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.21.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,5865

0,5865

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,5865

0,5865

 

Biên tập viên hạng III

5/9

Công

9,1715

9,1460

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,8445

1,7680

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1360

0,1360

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,5865

0,5865

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,5865

0,4760

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

2,4990

2,4990

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,7480

0,6120

 

Họa sĩ

3/9

Công

0,4250

0,4250

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

1,1730

1,1730

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,5865

0,5865

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0340

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,1250

0,3145

 

Quay phim viên

3/9

Công

3,9780

2,5840

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

2,0910

0,3145

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,2890

0,0425

 

Máy in

 

Giờ

0,1020

0,0935

 

Máy quay phim

 

Giờ

31,45

20,6125

 

Máy tính

 

Giờ

93,2195

90,2020

 

Xe màu

 

Giờ

4,6750

4,6750

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1190

0,0085

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0026

 

1

2

4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.08.22.00)

4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.22.00 Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyn thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình giao lưu

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

01.03.08.22.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,4250

0,4250

 

Biên tập viên hạng III

1/9

Công

0,4250

0,4250

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

9,5625

9,5625

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

1,8785

1,7765

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,1870

0,1870

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

1/9

Công

0,4250

0,4250

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,4250

0,4250

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

1,2410

1,0965

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0510

0,0510

 

Họa sỹ

3/9

Công

0,4250

0,4250

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

0,4250

0,4250

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,2125

0,2125

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0340

0,0085

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,1250

0,3145

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

3,3660

1,9720

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

8,7805

7,0040

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,2890

0,0425

 

Máy in

 

Giờ

0,1020

0,0935

 

Máy quay phim

 

Giờ

26,3500

15,5125

 

Máy tính

 

Giờ

80,4695

77,4520

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,1190

0,1105

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

0,0340

 

1

2

VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH (01.03.09.00.00)

1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút (01.03.09.00.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình, Phn II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.09.00.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

10,2

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,9265

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,187

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,476

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0935

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

2,55

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,7115

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

19,5925

 

Máy in

 

Giờ

0,0935

 

Máy quay

 

Giờ

20,4

 

Máy tính

 

Gi

52,955

 

Vt liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,119

 

Mực in

 

Hộp

0,0425

 

1

IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP (01.03.10.01.00)

1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.10.01.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,462

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,012

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,564

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,389

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,6495

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

8,7635

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

11,6875

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,221

 

Máy quay phim

 

Giờ

59,5

 

Máy tính

 

Giờ

25,5

 

Xe màu

 

Giờ

6,5875

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,2635

 

Mực in

 

Hộp

0,085

 

1

2. Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút (01.03.10.01.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư s03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,4875

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,0375

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,598

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,423

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,675

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

8,925

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

11,9

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,2465

 

Máy quay phim

 

Giờ

61,2

 

Máy tính

 

Giờ

25,5

 

Xe màu

 

Giờ

7,65

 

Vt liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,2975

 

Mực in

 

Hộp

0,102

 

1

3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút (01.03.10.01.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,5385

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,0885

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,649

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,474

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,726

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

9,248

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

12,325

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,2465

 

Máy quay phim

 

Giờ

64,6

 

Máy tính

 

Giờ

25,5

 

Xe màu

 

Giờ

8,925

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,2975

 

Mực in

 

Hộp

0,102

 

1

4. Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút (01.03.10.01.40)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,598

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,148

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,7

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,525

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,7855

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

9,5625

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

12,75

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,3145

 

Máy quay phim

 

Giờ

68

 

Máy tính

 

Giờ

25,5

 

Xe màu

 

Giờ

9,35

 

Vt liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,374

 

Mực in

 

Hộp

0,1275

 

1

5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút (01.03.10.01.50)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.50

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,649

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,199

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,751

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,576

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,8365

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

9,8855

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

13,175

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,4165

 

Máy quay phim

 

Giờ

71,4

 

Máy tính

 

Giờ

25,5

 

Xe màu

 

Giờ

9,775

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,5015

 

Mực in

 

Hộp

0,17

 

1

6. Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút (01.03.10.01.60)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.10.01.60

Nhân công (Chức danh - Cấp bc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

1,7

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

4,25

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

4,3605

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

1,8105

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

5,6355

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

6/9

Công

4,8875

 

Kỹ thuật viên

5/12

Công

10,0555

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

13,6

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Máy in

 

Giờ

0,4165

 

Máy quay phim

 

Giờ

74,8

 

Máy tính

 

Giờ

25,5

 

Xe màu

 

Giờ

10,2

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,5015

 

Mực in

 

Hộp

0,17

 

1

X. HÌNH HIỆU, TRAILER (01.03.11.00.00)

1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)

1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút (01.03.11.10.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút.

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,0625

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,357

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0425

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,4505

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,034

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0085

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

 

Giờ

4,794

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,068

 

Máy in

 

Giờ

0,00255

 

Máy tính

 

Giờ

7,3695

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0034

 

Mực in

 

Hộp

0,00085

 

1

 

1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây (01.03.11.10.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây.

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,19

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,476

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,051

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,5015

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0425

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0085

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

 

Giờ

5,3125

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,068

 

Máy in

 

Giờ

0,00255

 

Máy tính

 

Giờ

8,6445

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0034

 

Mực in

 

Hộp

0,00085

 

1

1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây (01.03.11.10.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây.

Đơn vị tính: 01 trailer

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.11.10.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

1,5385

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,697

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0595

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

4/9

Công

0,7735

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,051

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,017

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

 

Giờ

7,8625

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,1105

 

Máy in

 

Giờ

0,00255

 

Máy tính

 

Giờ

10,7695

 

Vật liu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0034

 

Mực in

 

Hộp

0,00085

 

1

XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ (01.03.13.00.00)

1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (01.03.13.02.00)

1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút (01.03.13.02.10)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút).

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình 15 phút

01.03.13.02.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,051

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,85

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

6,953

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,5185

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0765

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,561

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,051

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,051

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,051

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,017

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,1105

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

4,0545

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,6605

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

5,6695

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,1445

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,425

 

Máy in

 

Giờ

0,017

 

Máy quay phim

 

Giờ

20,4

 

Máy tính

 

Giờ

60,1375

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

 

Ram

0,0425

 

Mực in

 

Hộp

0,017

 

1

XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET (01.03.14.00.00)

1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút (01.03 14.00.10)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của BThông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.10

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,034

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,051

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

0,51

 

Máy tính

 

Giờ

0,442

 

1

2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút (01.03 14.00.20)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,051

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,0765

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

0,68

 

Máy tính

 

Giờ

0,5525

 

1

3. Chương trình truyền hình trên mang Internet thời lưng 15 phút (01.03.14.00.30)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0935

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,0935

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

0,8075

 

Máy tính

 

Giờ

0,7225

 

1

4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0935

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,119

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

0,9945

 

Máy tính

 

Giờ

0,8925

 

1

5. Chương trình truyền hình trên mng Internet thời lưng 30 phút (01.03.14.00.50)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phn II Thông tư số 03/2018/TT- BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.50

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1785

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,1445

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

1,207

 

Máy tính

 

Giờ

1,5725

 

1

6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)

a) Thành phần công việc:

Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.14.00.60

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,1785

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,017

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,1785

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

1,513

 

Máy tính

 

Giờ

1,5725

 

1

………………….

2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút (13.13.00.02.01)

2.2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút (13.00.02.02)

2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút (13.13.00.02.03)

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH (01.03.01.00.00)

1. Bản tin truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)

1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (01.03.01.10.10)

2. Bản tin truyền hình trong nước (01.03.01.20.00)

2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau (01.03.01.22.00)

2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10).

2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20).

2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.01.22.30).

2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40).

3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch (01.03.01.30.00)

3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)

3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)

4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch (01.03.01.50.00)

4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng 10 phút (01.03.01.50.10)

5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài (01.03.01.60.00)

5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)

6. Bản tin truyền hình thời tiết (01.03.01.70.00)

6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút (01.03.01.70.10)

II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (01.03.02.00.00)

1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp (01.03.02.01.00)

1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)

1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)

1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)

2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau (01.03.02.02.00)

2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)

2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)

2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)

2.4. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)

III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)

1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)

1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút (01.03.03.10.10)

1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút (01.03.03.10.20)

1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút (01.03.03.10.30)

1.4. Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút (01.03.03.10.40)

2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)

2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút (01.03.03.30.10)

3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)

3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút (01.03.03.40.10)

3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút (01.03.03.40.20)

3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút (01.03.03.40.30)

IV. PHIM TÀI LIỆU (01.03.05.00.00)

1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)

1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút (01.03.05.10.20)

1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút (01.03.05.10.30)

V. TẠP CHÍ (01.03.06.00.00)

1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)

2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)

3. Tạp chí thời lượng 30 phút (01.03.06.00.30)

VI. TỌA ĐÀM (01.03.07.00.00)

1. Tọa đàm trường quay trực tiếp (01.03.07.11.00)

1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút (01.03.07.11.10)

1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.07.11.20)

1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.07.11.30)

2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau (01.03.07.12.00)

2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.12.10)

2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.12.20)

2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.12.30)

2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng 40 phút (01.03.07.12.40)

3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.07.22.00)

3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 15 phút (01.03.07.22.10)

3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 20 phút (01.03.07.22.20)

3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.07.22.30)

VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)

1. Giao lưu trường quay trực tiếp (01.03.08.11.00)

1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.11.10)

2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau (01.03.08.12.00)

2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.12.10)

3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (01.03.08.21.00)

3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút (01.03.08.21.10)

4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau (01.03.08.22.00)

4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng 30 phút (01.03.08.22.10)

VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH (01.03.09.00.00)

1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút (01.03.09.00.10)

IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP (01.03.10.01.00)

1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút (01.03.10.01.10)

2. Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút (01.03.10.01.20)

3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút (01.03.10.01.30)

4. Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút (01.03.10.01.40)

5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút (01.03.10.01.50)

6. Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút (01.03.10.01.60)

X. HÌNH HIỆU, TRAILER (01.03.11.00.00)

1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)

1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút (01.03.11.10.10)

1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây (01.03.11.10.20)

1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây (01.03.11.10.30)

XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ (01.03.13.00.00)

1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (01.03.13.02.00)

1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút (01.03.13.02.10)

XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET (01.03.14.00.00)

1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 5 phút (01.03.14.00.10)

2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 10 phút (01.03.14.00.20)

3. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 15 phút (01.03.14.00.30)

4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)

5. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 30 phút (01.03.14.00.50)

6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)