Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 829/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phạm Văn Nam
Ngày ban hành: 29/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 829/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 29 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 16/TTr- UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 158/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lạc Tánh

Gia An

La Ngâu

Măng Tố

Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Gia Huynh

Bắc Ruộng

Đồng Kho

Đức Bình

Đức Phú

Xã Đức Tân

Huy Khiêm

Xã Đức Thuận

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

119.859,65

3.858,74

10.582,42

9.562,41

5.076,72

7.407,46

22.114,35

15.663,41

9.384,55

3.741,21

7.864,79

4.009,69

2.122,12

5.712,78

12.759,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

111.628,92

3.133,38

8.613,48

8.106,78

4.958,16

7.065,30

21.537,51

14.589,86

9.166,13

3.310,33

7.556,08

3.781,28

1.946,94

5.307,32

12.556,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.714,17

1.373,39

2.368,89

119,69

184,09

1.225,31

 

5,45

1.489,86

847,33

665,68

731,57

816,33

1.349,47

537,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.646,82

1.333,07

1.974,12

58,93

182,65

1.166,09

 

 

1.445,69

 

665,68

731,57

816,33

1.272,69

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.323,80

131,37

198,30

121,52

 

45,55

9,07

440,83

19,56

229,05

61,50

44,39

1,67

10,52

10,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33.312,55

1.615,52

5.957,87

458,35

739,01

938,99

7.218,35

10.243,54

433,08

471,93

730,91

1.524,52

956,62

700,76

1.323,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.360,30

 

 

2.320,72

2.005,26

2.349,11

989,06

 

5.229,63

 

 

 

 

725,55

740,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.638,19

 

 

281,92

 

0,00

109,50

1.074,30

 

 

6.092,17

 

 

 

7.080,30

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

36.137,90

 

 

4.804,40

2.028,25

2.495,30

13.208,24

2.822,21

1.989,81

1.760,77

0,00

1.476,26

170,01

2.519,91

2.862,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

142,01

13,10

88,42

0,18

1,55

11,04

3,29

3,53

4,19

1,25

5,82

4,54

2,31

1,11

1,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.044,22

698,14

1.931,97

1.453,76

113,01

341,32

556,32

1.054,61

217,84

363,31

308,09

225,89

173,10

405,04

201,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

109,62

3,35

102,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

2.2

Đất an ninh

CAN

865,31

219,55

36,68

 

 

 

172,44

307,80

 

0,73

 

 

 

128,11

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

151,85

 

51,36

 

 

10,47

0,00

90,02

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66,14

6,80

0,84

2,19

 

 

0,14

1,20

 

49,44

 

4,25

 

0,88

0,40

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

239,26

3,54

31,18

2,98

0,48

0,11

3,98

185,84

2,22

0,38

2,92

4,64

0,52

0,32

0,15

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.367,03

178,96

362,03

1.275,90

29,22

172,54

149,47

280,29

127,30

155,01

218,38

101,01

77,85

129,25

109,83

2.6.1

Đất giao thông

DGT

1.076,62

121,04

168,77

51,65

17,68

103,11

139,62

130,00

65,33

56,26

18,65

57,48

39,08

50,34

57,62

2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

1.587,23

34,79

182,77

630,79

9,15

62,32

0,20

135,79

52,17

91,82

194,76

36,33

35,06

72,96

48,32

2.6.3

Đất công trình năng

DNL

593,13

1,83

 

590,63

 

 

 

0,21

 

0,06

0,06

 

0,03

 

0,31

 

lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,81

0,36

0,02

0,02

0,03

 

0,11

0,07

0,05

0,05

0,05

0,03

0,01

0,01

 

2.6.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,38

0,30

0,30

0,03

0,15

0,15

0,27

0,16

 

 

 

 

 

0,02

 

2.6.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6,43

2,49

0,32

0,09

0,06

0,19

0,40

0,44

1,05

0,24

0,27

0,16

0,21

0,34

0,17

2.6.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

77,53

14,10

8,06

2,69

1,71

5,08

7,19

8,62

7,77

3,48

3,70

4,44

3,46

4,02

3,21

2.6.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15,42

2,86

1,05

 

0,00

1,30

1,43

3,70

0,10

1,50

0,31

1,80

 

1,17

0,20

2.6.9

Đất chợ

DCH

8,48

1,19

0,74

 

0,44

0,39

0,25

1,30

0,83

1,60

0,58

0,77

 

0,39

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,71

 

0,02

 

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,96

3,62

12,00

 

0,07

0,63

 

11,99

 

0,40

 

 

0,25

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

626,22

 

89,54

9,67

29,61

66,74

34,18

78,40

42,44

39,61

46,73

47,55

44,57

56,30

40,88

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

119,37

119,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,04

7,73

0,59

0,98

0,29

0,53

0,55

0,51

1,04

1,63

0,60

0,86

0,76

0,80

1,17

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,12

0,05

 

 

 

 

1,42

1,27

0,22

 

 

 

 

 

0,16

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,38

1,97

5,13

0,15

0,70

0,66

2,07

2,10

0,50

5,82

0,30

0,71

0,88

0,69

0,70

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112,47

14,83

13,92

3,68

6,02

10,26

7,84

10,57

3,17

9,71

7,02

9,57

7,41

3,47

5,00

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

304,49

12,45

168,42

8,09

2,00

7,00

96,34

0,00

0,00

1,38

1,71

7,10

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,52

0,61

0,48

0,81

0,15

0,62

0,26

1,51

0,59

0,54

0,31

0,23

0,33

0,52

0,56

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,45

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,38

0,24

0,46

 

 

 

 

0,30

0,12

 

0,41

 

 

0,83

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.038,89

112,83

221,38

149,31

44,47

64,56

83,29

72,78

38,72

67,56

26,02

31,78

36,20

61,62

28,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

946,32

10,79

835,67

 

 

7,20

4,08

10,03

0,83

31,10

2,50

18,19

4,05

20,99

0,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,99

 

 

 

 

 

0,26

 

 

 

1,19

 

0,28

1,26

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

186,51

27,23

36,97

1,87

5,55

0,84

20,52

18,94

0,58

67,57

0,62

2,52

2,08

0,42

0,80

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lạc Tánh

Gia An

La Ngâu

Măng Tố

Nghị Đức

Suối Kiết

Gia Huynh

Bắc Ruộng

Đồng Kho

Đức Bình

Đức Phú

Đức Tân

Huy Khiêm

Đức Thuận

 

Tổng diện tích

 

793,83

56,77

147,13

258,26

4,64

53,05

3,09

131,84

19,60

14,34

20,64

18,54

14,15

12,67

39,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

772,07

56,47

137,39

258,26

4,14

52,44

3,09

131,09

18,30

13,93

19,25

17,07

13,65

9,79

37,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

161,15

12,58

51,74

2,00

2,35

15,76

 

3,07

5,37

7,06

16,06

6,70

8,75

4,20

25,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

133,38

12,58

51,74

2,00

2,35

15,76

 

3,07

5,37

4,80

16,06

6,70

8,75

4,20

25,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

85,34

0,23

8,03

47,00

 

6,42

 

 

11,43

2,80

1,69

5,15

1,00

1,59

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

486,32

28,93

75,85

204,26

1,79

14,50

3,09

126,02

1,50

4,07

1,50

5,22

3,90

4,00

11,69

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

21,73

14,73

 

5,00

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,77

 

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,76

0,30

9,74

 

0,50

0,61

 

0,75

1,30

0,41

1,39

1,47

0,50

2,88

1,91

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,75

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,23

0,09

1,20

 

 

0,03

 

 

0,65

0,19

0,22

0,30

 

0,17

0,38

2.2.1

Đất giao thông

DGT

2,01

0,09

0,60

 

 

0,03

 

 

0,35

 

0,22

0,30

 

0,04

0,38

2.2.2

Đất cơ sở y tế

DYT

0,60

 

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,62

 

0,30

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

0,13

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,85

 

6,21

 

0,50

0,50

 

 

 

0,03

0,91

0,87

0,50

0,54

0,79

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,61

 

0,27

 

 

0,05

 

 

 

 

0,04

 

 

2,00

0,25

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,97

 

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lạc Tánh

Gia An

La Ngâu

Măng Tố

Nghị Đức

Suối Kiết

Gia Huynh

Bắc Ruộng

Đồng Kho

Đức Bình

Đức Phú

Đức Tân

Huy Khiêm

Đức Thuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1213,09

77,45

223,03

271,45

6,55

38,68

76,08

316,64

19,50

63,92

19,92

29,83

14,96

13,72

41,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

198,36

14,78

74,82

2,05

2,45

20,96

 

6,14

6,37

7,78

16,00

6,75

9,85

4,30

26,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

163,85

14,78

74,82

2,05

2,45

20,96

 

 

6,37

5,52

16,00

6,75

9,85

4,30

26,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

115,81

4,53

29,03

47,03

 

8,72

0,08

0,10

11,53

2,90

0,39

5,20

1,10

5,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

625,30

58,14

117,41

207,78

3,89

9,00

9,00

130,05

1,60

53,24

3,53

17,88

4,01

4,22

5,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,21

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

9,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

261,94

 

 

14,59

 

 

67,00

180,35

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,77

 

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

330,00

 

 

136,00

 

 

194,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

330,00

 

 

136,00

 

 

194,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Gia An

La Ngâu

Nghị Đức

Xã Suối Kiết

Xã Đức Phú

 

Tổng diện tích

 

5,44

0,66

3,00

0,08

1,20

0,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,44

0,66

3,00

0,08

1,20

0,50

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

 

 

 

 

0,50

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

 

 

0,20

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,74

0,66

3,00

0,08

1,00

 

2.3.1

Đất thủy lợi

DTL

3,14

0,06

3,00

0,08

 

 

2.3.2

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,30

0,30

 

 

1,00

 

2.3.3

Đất chợ

DCH

0,30

0,30

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014