Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 829/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Phạm Văn Nam |
Ngày ban hành: | 29/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 829/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 29 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 16/TTr- UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 158/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Lạc Tánh |
Xã Gia An |
Xã La Ngâu |
Xã Măng Tố |
Xã Nghị Đức |
Xã Suối Kiết |
Xã Gia Huynh |
Xã Bắc Ruộng |
Xã Đồng Kho |
Xã Đức Bình |
Xã Đức Phú |
Xã Đức Tân |
Xã Huy Khiêm |
Xã Đức Thuận |
||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
119.859,65 |
3.858,74 |
10.582,42 |
9.562,41 |
5.076,72 |
7.407,46 |
22.114,35 |
15.663,41 |
9.384,55 |
3.741,21 |
7.864,79 |
4.009,69 |
2.122,12 |
5.712,78 |
12.759,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
111.628,92 |
3.133,38 |
8.613,48 |
8.106,78 |
4.958,16 |
7.065,30 |
21.537,51 |
14.589,86 |
9.166,13 |
3.310,33 |
7.556,08 |
3.781,28 |
1.946,94 |
5.307,32 |
12.556,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.714,17 |
1.373,39 |
2.368,89 |
119,69 |
184,09 |
1.225,31 |
|
5,45 |
1.489,86 |
847,33 |
665,68 |
731,57 |
816,33 |
1.349,47 |
537,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.646,82 |
1.333,07 |
1.974,12 |
58,93 |
182,65 |
1.166,09 |
|
|
1.445,69 |
|
665,68 |
731,57 |
816,33 |
1.272,69 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.323,80 |
131,37 |
198,30 |
121,52 |
|
45,55 |
9,07 |
440,83 |
19,56 |
229,05 |
61,50 |
44,39 |
1,67 |
10,52 |
10,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33.312,55 |
1.615,52 |
5.957,87 |
458,35 |
739,01 |
938,99 |
7.218,35 |
10.243,54 |
433,08 |
471,93 |
730,91 |
1.524,52 |
956,62 |
700,76 |
1.323,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14.360,30 |
|
|
2.320,72 |
2.005,26 |
2.349,11 |
989,06 |
|
5.229,63 |
|
|
|
|
725,55 |
740,97 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14.638,19 |
|
|
281,92 |
|
0,00 |
109,50 |
1.074,30 |
|
|
6.092,17 |
|
|
|
7.080,30 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
36.137,90 |
|
|
4.804,40 |
2.028,25 |
2.495,30 |
13.208,24 |
2.822,21 |
1.989,81 |
1.760,77 |
0,00 |
1.476,26 |
170,01 |
2.519,91 |
2.862,74 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
142,01 |
13,10 |
88,42 |
0,18 |
1,55 |
11,04 |
3,29 |
3,53 |
4,19 |
1,25 |
5,82 |
4,54 |
2,31 |
1,11 |
1,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.044,22 |
698,14 |
1.931,97 |
1.453,76 |
113,01 |
341,32 |
556,32 |
1.054,61 |
217,84 |
363,31 |
308,09 |
225,89 |
173,10 |
405,04 |
201,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
109,62 |
3,35 |
102,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
865,31 |
219,55 |
36,68 |
|
|
|
172,44 |
307,80 |
|
0,73 |
|
|
|
128,11 |
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
151,85 |
|
51,36 |
|
|
10,47 |
0,00 |
90,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
66,14 |
6,80 |
0,84 |
2,19 |
|
|
0,14 |
1,20 |
|
49,44 |
|
4,25 |
|
0,88 |
0,40 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
239,26 |
3,54 |
31,18 |
2,98 |
0,48 |
0,11 |
3,98 |
185,84 |
2,22 |
0,38 |
2,92 |
4,64 |
0,52 |
0,32 |
0,15 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.367,03 |
178,96 |
362,03 |
1.275,90 |
29,22 |
172,54 |
149,47 |
280,29 |
127,30 |
155,01 |
218,38 |
101,01 |
77,85 |
129,25 |
109,83 |
2.6.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.076,62 |
121,04 |
168,77 |
51,65 |
17,68 |
103,11 |
139,62 |
130,00 |
65,33 |
56,26 |
18,65 |
57,48 |
39,08 |
50,34 |
57,62 |
2.6.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.587,23 |
34,79 |
182,77 |
630,79 |
9,15 |
62,32 |
0,20 |
135,79 |
52,17 |
91,82 |
194,76 |
36,33 |
35,06 |
72,96 |
48,32 |
2.6.3 |
Đất công trình năng |
DNL |
593,13 |
1,83 |
|
590,63 |
|
|
|
0,21 |
|
0,06 |
0,06 |
|
0,03 |
|
0,31 |
|
lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất công trình bưu chính VT |
DBV |
0,81 |
0,36 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
|
0,11 |
0,07 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
|
2.6.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,38 |
0,30 |
0,30 |
0,03 |
0,15 |
0,15 |
0,27 |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.6.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,43 |
2,49 |
0,32 |
0,09 |
0,06 |
0,19 |
0,40 |
0,44 |
1,05 |
0,24 |
0,27 |
0,16 |
0,21 |
0,34 |
0,17 |
2.6.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
77,53 |
14,10 |
8,06 |
2,69 |
1,71 |
5,08 |
7,19 |
8,62 |
7,77 |
3,48 |
3,70 |
4,44 |
3,46 |
4,02 |
3,21 |
2.6.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
15,42 |
2,86 |
1,05 |
|
0,00 |
1,30 |
1,43 |
3,70 |
0,10 |
1,50 |
0,31 |
1,80 |
|
1,17 |
0,20 |
2.6.9 |
Đất chợ |
DCH |
8,48 |
1,19 |
0,74 |
|
0,44 |
0,39 |
0,25 |
1,30 |
0,83 |
1,60 |
0,58 |
0,77 |
|
0,39 |
|
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,71 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,69 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,96 |
3,62 |
12,00 |
|
0,07 |
0,63 |
|
11,99 |
|
0,40 |
|
|
0,25 |
|
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
626,22 |
|
89,54 |
9,67 |
29,61 |
66,74 |
34,18 |
78,40 |
42,44 |
39,61 |
46,73 |
47,55 |
44,57 |
56,30 |
40,88 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119,37 |
119,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,04 |
7,73 |
0,59 |
0,98 |
0,29 |
0,53 |
0,55 |
0,51 |
1,04 |
1,63 |
0,60 |
0,86 |
0,76 |
0,80 |
1,17 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,12 |
0,05 |
|
|
|
|
1,42 |
1,27 |
0,22 |
|
|
|
|
|
0,16 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,38 |
1,97 |
5,13 |
0,15 |
0,70 |
0,66 |
2,07 |
2,10 |
0,50 |
5,82 |
0,30 |
0,71 |
0,88 |
0,69 |
0,70 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
112,47 |
14,83 |
13,92 |
3,68 |
6,02 |
10,26 |
7,84 |
10,57 |
3,17 |
9,71 |
7,02 |
9,57 |
7,41 |
3,47 |
5,00 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
304,49 |
12,45 |
168,42 |
8,09 |
2,00 |
7,00 |
96,34 |
0,00 |
0,00 |
1,38 |
1,71 |
7,10 |
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,52 |
0,61 |
0,48 |
0,81 |
0,15 |
0,62 |
0,26 |
1,51 |
0,59 |
0,54 |
0,31 |
0,23 |
0,33 |
0,52 |
0,56 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,45 |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,38 |
0,24 |
0,46 |
|
|
|
|
0,30 |
0,12 |
|
0,41 |
|
|
0,83 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.038,89 |
112,83 |
221,38 |
149,31 |
44,47 |
64,56 |
83,29 |
72,78 |
38,72 |
67,56 |
26,02 |
31,78 |
36,20 |
61,62 |
28,37 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
946,32 |
10,79 |
835,67 |
|
|
7,20 |
4,08 |
10,03 |
0,83 |
31,10 |
2,50 |
18,19 |
4,05 |
20,99 |
0,89 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,99 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
1,19 |
|
0,28 |
1,26 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
186,51 |
27,23 |
36,97 |
1,87 |
5,55 |
0,84 |
20,52 |
18,94 |
0,58 |
67,57 |
0,62 |
2,52 |
2,08 |
0,42 |
0,80 |
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Lạc Tánh |
Xã Gia An |
Xã La Ngâu |
Xã Măng Tố |
Xã Nghị Đức |
Xã Suối Kiết |
Xã Gia Huynh |
Xã Bắc Ruộng |
Xã Đồng Kho |
Xã Đức Bình |
Xã Đức Phú |
Xã Đức Tân |
Xã Huy Khiêm |
Xã Đức Thuận |
||||
|
Tổng diện tích |
|
793,83 |
56,77 |
147,13 |
258,26 |
4,64 |
53,05 |
3,09 |
131,84 |
19,60 |
14,34 |
20,64 |
18,54 |
14,15 |
12,67 |
39,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
772,07 |
56,47 |
137,39 |
258,26 |
4,14 |
52,44 |
3,09 |
131,09 |
18,30 |
13,93 |
19,25 |
17,07 |
13,65 |
9,79 |
37,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
161,15 |
12,58 |
51,74 |
2,00 |
2,35 |
15,76 |
|
3,07 |
5,37 |
7,06 |
16,06 |
6,70 |
8,75 |
4,20 |
25,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
133,38 |
12,58 |
51,74 |
2,00 |
2,35 |
15,76 |
|
3,07 |
5,37 |
4,80 |
16,06 |
6,70 |
8,75 |
4,20 |
25,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
85,34 |
0,23 |
8,03 |
47,00 |
|
6,42 |
|
|
11,43 |
2,80 |
1,69 |
5,15 |
1,00 |
1,59 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
486,32 |
28,93 |
75,85 |
204,26 |
1,79 |
14,50 |
3,09 |
126,02 |
1,50 |
4,07 |
1,50 |
5,22 |
3,90 |
4,00 |
11,69 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21,73 |
14,73 |
|
5,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,77 |
|
1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,76 |
0,30 |
9,74 |
|
0,50 |
0,61 |
|
0,75 |
1,30 |
0,41 |
1,39 |
1,47 |
0,50 |
2,88 |
1,91 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,23 |
0,09 |
1,20 |
|
|
0,03 |
|
|
0,65 |
0,19 |
0,22 |
0,30 |
|
0,17 |
0,38 |
2.2.1 |
Đất giao thông |
DGT |
2,01 |
0,09 |
0,60 |
|
|
0,03 |
|
|
0,35 |
|
0,22 |
0,30 |
|
0,04 |
0,38 |
2.2.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,60 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,62 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
0,13 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,85 |
|
6,21 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
0,03 |
0,91 |
0,87 |
0,50 |
0,54 |
0,79 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,61 |
|
0,27 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2,00 |
0,25 |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,97 |
|
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Lạc Tánh |
Xã Gia An |
Xã La Ngâu |
Xã Măng Tố |
Xã Nghị Đức |
Xã Suối Kiết |
Xã Gia Huynh |
Xã Bắc Ruộng |
Xã Đồng Kho |
Xã Đức Bình |
Xã Đức Phú |
Xã Đức Tân |
Xã Huy Khiêm |
Xã Đức Thuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1213,09 |
77,45 |
223,03 |
271,45 |
6,55 |
38,68 |
76,08 |
316,64 |
19,50 |
63,92 |
19,92 |
29,83 |
14,96 |
13,72 |
41,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
198,36 |
14,78 |
74,82 |
2,05 |
2,45 |
20,96 |
|
6,14 |
6,37 |
7,78 |
16,00 |
6,75 |
9,85 |
4,30 |
26,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
163,85 |
14,78 |
74,82 |
2,05 |
2,45 |
20,96 |
|
|
6,37 |
5,52 |
16,00 |
6,75 |
9,85 |
4,30 |
26,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
115,81 |
4,53 |
29,03 |
47,03 |
|
8,72 |
0,08 |
0,10 |
11,53 |
2,90 |
0,39 |
5,20 |
1,10 |
5,20 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
625,30 |
58,14 |
117,41 |
207,78 |
3,89 |
9,00 |
9,00 |
130,05 |
1,60 |
53,24 |
3,53 |
17,88 |
4,01 |
4,22 |
5,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
9,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,70 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
261,94 |
|
|
14,59 |
|
|
67,00 |
180,35 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,77 |
|
1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
|
330,00 |
|
|
136,00 |
|
|
194,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
330,00 |
|
|
136,00 |
|
|
194,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
||||
Xã Gia An |
Xã La Ngâu |
Xã Nghị Đức |
Xã Suối Kiết |
Xã Đức Phú |
||||
|
Tổng diện tích |
|
5,44 |
0,66 |
3,00 |
0,08 |
1,20 |
0,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,44 |
0,66 |
3,00 |
0,08 |
1,20 |
0,50 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,74 |
0,66 |
3,00 |
0,08 |
1,00 |
|
2.3.1 |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,14 |
0,06 |
3,00 |
0,08 |
|
|
2.3.2 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1,30 |
0,30 |
|
|
1,00 |
|
2.3.3 |
Đất chợ |
DCH |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 25/2015/NQ-HĐND phê duyệt Đề án về công tác Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về quy định cơ chế chính sách huy động nguồn lực đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ chi phí khám sức khỏe, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ tăng thêm ngoài mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế quy định tại Nghị quyết 40/NQ-CP cho đối tượng thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác từ năm 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ bảo tồn và phát triển cây Quế Trà My trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018–2025 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho bác sĩ được chọn, cử đi bồi dưỡng chuyên sâu về chuyên môn và quản lý bệnh viện trong nước và ở nước ngoài do Hội dồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2018 cho bệnh viện thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND thông qua tiêu thức phân công cơ quan thuế trực tiếp quản lý thuế đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi trong phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 128/2015/NQ-HĐND về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014