Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính
Số hiệu: | 2120/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 29/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 29 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 567/TTr-STC ngày 24 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính (có Danh mục ban hành kèm theo).
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 22/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (Có Danh mục bãi bỏ kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 2120/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I .THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 19 TTHC |
|||||
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
4 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
6 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
7 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
8 |
Quyết định bán tài sản công |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
9 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
7 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
10 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
7 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
11 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
12 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
13 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; +Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
14 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; +Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
15 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; +Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
16 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
17 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
30 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
18 |
Mua quyển hóa đơn |
4 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
19 |
Mua hóa đơn lẻ |
4 ngày |
Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 2 TTHC |
|||||
1 |
Mua hóa đơn lẻ |
4 ngày |
Trung tâm hành công cấp huyện |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
3 |
Mua quyển hóa đơn |
4 ngày |
Trung tâm hành công cấp huyện |
Không |
+ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2479/QĐ-UBND NGÀY 22/10/2016 CỦA UBND TỈNH BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 2120/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 5 TTHC |
||||
1 |
Thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
2 |
Thủ tục bán TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
3 |
Thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
4 |
Xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước khi dự án kết thúc |
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
5 |
Quản lý và sử dụng hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
Quyết định 2479/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Sơn La Ban hành: 22/10/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; xã tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 2479/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 18/12/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Cà Mau, phiên bản 2.0 Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021