Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Cà Mau năm 2015
Số hiệu: 89/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Trần Hồng Quân
Ngày ban hành: 20/01/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 20 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH CÀ MAU NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 10/TT-LĐTB&XH ngày 13/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Cà Mau năm 2015 như sau:

- Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh: 29.537 hộ, chiếm tỷ lệ 9,94%.

- Tổng số hộ cận nghèo toàn tỉnh: 10.997 hộ, chiếm tỷ lệ 3,7%.

(kèm theo các Phụ lục tổng hợp).

Điều 2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo của tỉnh Cà Mau được xác định tại Điều 1 là cơ sở để các ngành, các địa phương sử dụng thống nhất trong việc hoạch định chính sách, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và các giải pháp thực hiện có hiệu quả chương trình giảm nghèo và các chính sách an sinh xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TB&XH (b/c);
- TT. TU, TT
.HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;

- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Công báo;
-Lưu: VT, (VXT)-Mi29/01.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 


UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG-TB & XH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHÍNH THỨC ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO TỈNH CÀ MAU NĂM 2015

(Theo Quyết định số 59/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020)

STT

Đơn vị

Tổng số hộ dân

Hộ thuộc diện

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Tỷ lệ %

NCC

DTTS

NĐ 67
NĐ 06
NĐ 13
NĐ 28

Tổng số hộ nghèo

Tổng số khẩu

NCC

DTTS

NĐ 67
NĐ 06
NĐ 13
NĐ 28

Tổng số hộ cận nghèo

Tổng số khẩu

NCC

DTTS

NĐ 67
NĐ 06
NĐ 13
NĐ 28

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

K.M

Khác

K.M

Khác

K.M

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=6/1

19=12/1

01

TP Cà Mau

54,438

2,560

639

1,232

4,624

970

3,697

13

74

13

203

971

3,738

8

56

15

94

1.78

1.78

02

Thi Bình

33,247

3,076

1,601

123

3,026

2,640

9,001

40

385

6

207

1,373

5,365

12

154

1

41

7.94

4.13

03

U Minh

24,868

1,329

1,432

10

1,699

5,394

23,952

45

707

6

263

1,157

5,008

19

109

3

70

21.69

4.65

04

Trần Văn Thời

46,359

3,341

2,307

86

3,544

6,067

25,232

87

827

14

429

1,286

5,035

31

138

-

59

13.09

2.77

05

Đm Dơi

43,370

2,754

1,495

84

3,623

6,443

27,437

142

838

15

564

1,918

7,984

70

107

1

111

14.86

4.42

06

Cái Nước

33,172

2,561

407

32

4,166

2,274

9,280

25

79

1

231

1,429

5,868

16

28

-

74

6.86

4.31

07

Phú Tân

24,590

1,475

577

146

2,175

2,237

9,468

21

183

6

211

1,014

4,204

13

61

3

56

9.10

4.12

08

Năm Căn

17,593

466

415

874

692

1,288

5,198

6

146

20

101

557

2,153

4

25

9

15

7.32

3.17

09

Ngọc Hin

19,448

588

600

22

1,017

2,224

8,780

37

202

4

164

1,292

5,152

12

84

2

38

11.44

6.64

Tổng cộng:

297,085

18,150

9,473

2,609

24,566

29,537

122,045

416

3,441

85

2,373

10,997

44,507

185

762

34

558

9.94

3.70

Khu vực thành thị

66,928

2,895

1,184

1,297

4,481

2,588

10,700

24

278

15

293

1,306

5,114

11

89

9

87

3.87

1.95

Khu vực nông thôn

230,157

15,255

8,289

1,312

20,085

26,949

111,345

392

3,163

70

2,080

9,691

39,393

174

673

25

471

11.71

4.21

 


CỤC THỐNG KÊ
CỤC TRƯỞNG




Trần Đăng Khoa

Cà Mau, ngày 13 tháng 01 năm 2016
PHÓ TRƯỞNG BAN THƯỜNG TRỰC




GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
VÕ HOÀNG HIỆP

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHÍNH THỨC ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO TỈNH CÀ MAU NĂM 2015

(Theo Quyết định số 59/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020)

TT

Huyện/TP

HTHUỘC DIỆN

HNGHÈO

HCẶN NGHÈO

TỶ LỆ %

TS hộ dân

Trong đó

TS hộ

TS khẩu (người)

Trong đó

TS hộ

TS Khẩu (người)

Trong đó

Nghèo

Cận Nghèo

Hộ chính sách NCC

Hộ DTTS

NĐ 67
NĐ 06
NĐ 13
NĐ 28

Hộ chính sách NCC

Hộ DTTS

NĐ 67
NĐ 06
NĐ 13
NĐ 28

Hộ chính sách NCC

Hộ DTTS

NĐ 67
NĐ 06
NĐ 13
NĐ 28

K.M

Khác

K.M

Khác

K.M

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=6/1

19=12/1

1. TP.Cà Mau

01

Phường 1

3,166

106

133

176

316

51

212

-

17

1

15

62

269

-

14

1

9

1.61

1.96

02

Phường 2

1,073

65

9

471

120

-

-

-

-

-

-

8

43

-

-

2

3

0.00

0.75

03

Phường 4

2,637

130

22

226

255

45

195

1

5

3

10

31

120

-

8

2

3

1.71

1.18

04

Phưng 5

6,261

336

53

96

359

24

115

-

9

2

8

17

67

-

2

1

1

0.38

0.27

05

Phường 6

5,449

206

46

39

433

102

427

-

5

1

23

28

113

-

1

-

10

1.87

0.51

06

Phường 7

2,807

99

47

5

291

30

122

1

4

-

4

54

215

-

4

1

4

1.07

1.92

07

Phường 8

5,230

338

79

27

440

88

340

2

5

-

16

100

374

-

8

1

4

1.68

1.91

08

Phưng 9

5,665

148

40

121

289

46

175

1

4

-

15

23

70

-

-

-

4

0.81

0.41

09

Phường Tân Xuyên

1,615

68

35

10

171

98

400

1

4

-

17

16

65

1

1

-

1

6.07

0.99

10

Phường Tân Thành

1,422

110

9

1

21

18

58

-

-

-

2

26

106

-

1

-

-

1.27

1.83

11

Xã Tắc Vân

2,851

69

26

43

366

94

353

-

5

4

26

85

332

1

3

5

10

3.30

2.98

12

Xã Lý Văn Lâm

4,457

221

24

3

229

71

263

-

5

-

4

100

375

-

1

-

4

1.59

2.24

13

Xã Hòa Tân

2,001

161

11

2

235

50

158

1

-

-

18

43

128

1

1

-

6

2.50

2.15

14

Xã Hòa Thành

2,285

86

34

8

299

84

299

1

6

-

29

127

510

1

5

1

20

3.68

5.56

15

Tân Thành

1,941

72

22

2

199

48

160

1

-

-

6

57

219

-

4

1

5

2.47

2.94

16

An Xuyên

3,239

257

41

-

357

71

248

3

3

2

2

117

456

2

2

-

6

2.19

3.61

17

Xã Định Bình

2,339

88

8

2

244

50

172

1

2

-

8

77

276

2

1

-

4

2.14

3.29

2. Huyện Thới Bình

01

Thtrấn Thới Bình

2,487

165

17

62

270

56

203

-

2

-

-

18

72

-

-

-

-

2.25

0.72

02

XãThới Bình

4,035

266

156

10

206

228

957

2

30

-

16

204

825

2

28

-

3

5.65

5.06

03

Xã Trí Phải

2,897

338

40

8

310

289

1,122

-

10

-

15

72

289

-

3

-

-

9.98

2.49

04

Xã Trí Lực

1,660

220

70

4

109

89

320

1

12

-

12

75

296

-

5

-

2

5.36

4.52

05

Xã Tân Phú

4,210

285

253

23

388

452

1,869

2

82

-

25

174

686

-

9

-

5

10.74

4.13

06

Xã Tân Lộc

2,670

343

237

1

354

249

991

11

86

-

21

243

884

3

36

-

9

9.33

9.10

07

Xã Tân Lộc Bắc

2,378

238

174

-

232

172

634

7

28

-

52

97

389

2

25

-

11

7.23

4.08

08

Xã Tân Lộc Đông

1,447

163

9

-

105

97

396

3

4

-

7

55

218

1

1

-

1

6.70

3.80

09

Xã Hồ Thị Kỷ

4,828

447

518

9

449

400

161

-

103

3

9

171

685

-

37

-

4

8.29

3.54

10

Xã Biển Bạch Đông

2,455

308

36

3

231

236

902

1

4

1

23

72

276

-

-

-

3

9.61

2.93

11

Xã Tân Bằng

2,315

286

25

-

211

146

549

-

8

-

2

40

161

-

1

1

1

6.31

1.73

12

Xã Biển Bạch

1,865

17

66

3

161

226

897

13

16

2

25

152

584

4

9

-

2

12.12

8.15

3. Huyện U Minh

01

Khánh Hòa

2,391

80

285

1

242

445

1,905

2

95

1

31

182

747

1

27

-

7

18.61

7.61

02

Khánh An

3,726

235

52

3

134

225

921

7

19

2

12

111

488

1

8

1

11

6.04

2.98

03

Khánh Tiến

2,865

171

76

3

196

732

3,182

4

35

1

26

126

515

2

1

2

1

25.55

4.40

04

Thị trấn U Minh

1,755

81

22

-

145

76

306

-

12

-

18

18

70

-

-

-

1

4.33

1.03

05

Nguyễn Phích

4,489

340

192

-

593

1,043

5,063

6

89

1

63

286

1,319

5

26

-

9

23.23

6.37

06

Khánh Hội

2,895

75

226

2

177

636

2,711

6

124

1

52

148

618

3

19

-

14

21.97

5.11

07

Khánh Thuận

3,226

102

157

-

179

1,062

4,685

4

101

-

44

107

475

1

4

-

6

32.92

3.32

08

Khánh Lâm

3,521

245

422

1

33

1,175

5,179

16

232

-

17

179

776

6

24

-

21

33.37

5.08

4. Huyện Trần Văn Thời

01

Thtrấn Trần Văn Thời

2,674

275

89

2

203

193

763

5

21

0

20

51

183

0

3

0

3

7.22

1.91

02

Thị trấn Sông Đốc

7,785

111

160

35

178

654

2,820

2

77

5

19

62

284

1

7

0

1

8.40

0.80

03

Xã Khánh Bình Tây Bắc

3,727

246

213

3

236

1,032

4,460

15

101

1

70

139

575

4

15

0

5

27.69

3.73

04

Xã Khánh Bình Tây

3,265

179

426

8

260

486

1,968

3

163

2

13

87

348

3

30

0

5

14.89

2.66

05

Xã Trần Hợi

3,545

283

212

0

283

411

1,656

8

86

0

22

151

599

6

9

0

8

11.59

4.26

06

Xã Khánh Lộc

2,050

329

36

2

224

183

713

13

12

0

21

74

272

4

7

0

4

8.93

3.61

07

Xã Khánh Bình

2,657

318

178

2

283

307

1,143

7

20

1

58

155

572

4

8

0

14

11.55

5.83

08

Xã Khánh Hưng

4,361

341

404

13

362

777

3,396

15

150

2

75

237

927

6

39

0

8

17.82

5.43

09

Xã Khánh Bình Đông

4,444

414

331

8

506

938

3,989

10

126

2

53

77

293

1

10

0

2

21.11

1.73

10

Xã Khánh Hi

3,252

221

63

4

163

311

1,278

3

28

0

8

97

389

1

3

0

0

9.56

2.98

11

Xã Lợi An

2,999

277

76

5

372

117

407

1

13

0

15

104

397

1

6

0

3

3.90

3.47

12

Xã Phong Điền

3,285

236

88

3

247

390

1,595

1

20

1

25

27

108

0

0

0

1

11.87

0.82

13

Xã Phong Lạc

2,315

111

31

1

227

268

1,044

4

10

0

30

25

88

0

1

0

5

11.58

1.08

5. Huyện Đầm Dơi

01

Tạ An Khương

2,381

332

39

7

317

329

1,405

6

12

-

29

133

602

1

5

-

5

13.82

5.59

02

Tạ An Khương Nam

1,712

194

39

2

224

162

681

8

9

-

18

85

344

3

7

-

5

9.46

4.96

03

Tạ An Khương Đông

2,297

155

45

-

202

328

1,398

5

18

-

24

141

625

1

3

-

5

14.28

6.14

04

Tân Đức

3,244

224

39

3

54

363

1,497

7

30

1

26

120

483

4

3

1

5

11.19

3.70

05

Tân Thun

3,744

245

228

-

216

694

2,894

12

138

-

45

91

389

1

2

-

1

18.54

2.43

06

Tân Tiến

3,212

148

124

-

170

292

1,253

-

45

-

8

151

642

4

18

-

2

9.09

4.70

07

Tân Dân

1,429

-

1

-

1

32

120

-

-

-

-

55

203

-

1

-

1

2.24

3.85

08

Tân Duyệt

3,402

173

165

2

328

703

3,000

17

81

-

82

72

291

3

2

-

-

20.66

2.12

09

Tân Trung

2,276

122

22

-

301

224

948

2

10

-

23

124

541

2

2

-

14

9.84

5.45

10

Ngọc Chánh

2,650

203

174

-

297

502

2,280

44

106

-

68

150

690

27

18

-

34

18.94

5.66

11

Thanh Tùng

2,273

38

208

1

80

480

2,079

7

188

1

34

66

257

-

6

-

1

21.12

2.90

12

Trần Phán

3,256

129

101

-

371

478

2,164

8

58

1

38

107

426

2

17

-

-

14.68

3.29

13

Quách Phẩm

2,358

212

83

67

295

397

1,626

3

22

1

9

63

243

1

-

-

7

16.84

2.67

14

Quách Phẩm Bắc

2,859

288

104

-

327

720

2,934

14

63

-

87

412

1,618

18

19

-

20

25.18

14.41

15

Nguyễn Huân

3,766

160

99

1

303

611

2,642

5

56

11

59

123

529

-

3

-

9

16.22

3.27

16

Thị trấn Đầm Dơi

2,511

131

24

1

137

128

516

4

2

-

14

25

101

3

1

-

2

5.10

1.00

6. Huyện Cái Nước

01

Xã Lương Thế Trân

2,504

134

9

1

302

208

855

1

1

1

19

133

569

1

-

-

4

8.31

5.31

02

Thạnh Phú

3,321

354

11

-

422

338

1,419

9

2

-

28

202

823

5

1

-

12

10.18

6.08

03

Phú Hưng

3,589

278

10

20

498

120

411

3

1

-

11

125

484

1

-

-

8

3.34

3.48

04

Xã Tân Hưng

3,910

272

40

-

503

293

1,198

2

7

-

18

211

896

-

3

-

11

7.49

5.40

05

Xã Hưng Mỹ

2,787

166

28

-

269

144

627

-

2

-

7

109

498

-

3

-

3

5.17

3.91

06

Hòa Mỹ

2,170

199

37

2

220

185

772

8

14

-

29

71

305

-

2

-

1

8.53

3.27

07

Tân Hưng Đông

3,776

399

80

-

431

239

1,121

-

1

-

32

131

563

3

4

-

6

6.33

3.47

08

Xã Trần Thới

3,023

247

15

7

554

111

472

1

3

-

28

59

240

1

1

-

11

3.67

1.95

09

Đông Thới

2,052

119

126

-

279

285

1,030

-

42

-

28

149

548

4

10

-

1

13.89

7.26

10

Đông Hưng

2,559

147

14

-

289

207

780

-

4

-

19

95

397

-

2

-

2

8.09

3.71

11

Thị Trấn Cái Nước

3,481

246

37

2

399

144

595

1

2

-

12

144

545

1

2

-

15

4.14

4.14

7. Huyện Phú Tân

01

Xã Phú Tân

3,620

148

73

61

277

450

1,885

2

27

2

31

57

242

1

5

-

3

12.43

1.57

02

Xã Tân Hưng Tây

2,548

267

56

-

327

118

517

1

8

-

16

62

256

1

2

-

5

4.63

2.43

03

Xã Rch Chèo

2,305

133

34

5

182

151

628

3

8

-

18

101

403

3

3

-

4

6.55

4.38

04

Xã Phú Mỹ

2,055

216

34

16

166

64

251

-

4

-

15

104

417

-

4

1

4

3.11

5.06

05

Xã Tân Hải

2,338

73

44

8

229

293

1,249

2

15

-

21

122

511

1

7

-

2

12.53

5.22

06

Xã Việt Thắng

1,962

187

33

33

249

120

473

6

2

-

8

94

410

5

3

-

9

6.12

4.79

07

Xã Nguyễn Việt Khái

3,209

148

129

4

232

521

2,279

5

64

2

30

101

430

-

12

1

2

16.24

3.15

08

Xã Phú Thuận

2,627

249

39

5

322

235

990

2

11

-

24

179

764

2

5

-

19

8.95

6.81

09

TT Cái Đôi Vàm

3,926

54

135

14

191

285

1,196

-

44

2

48

194

771

-

20

1

8

7.26

4.94

8. Huyện Năm Căn

01

TT Năm Căn

4,914

180

165

8

181

262

1,026

2

36

-

32

187

682

2

8

-

11

5.33

3.81

02

Hàm Rồng

1,518

54

42

23

135

105

420

1

20

-

28

39

141

-

-

-

-

6.92

2.57

03

Đất Mới

1,963

82

27

27

136

99

401

-

6

1

4

70

276

-

4

1

1

5.04

3.57

04

Lâm Hải

2,693

-

50

-

3

275

1,179

-

44

-

6

12

66

-

1

-

-

10.21

0.45

05

Hàng Vịnh

1,581

43

44

18

97

91

323

1

6

-

11

63

253

1

3

-

2

5.76

3.98

06

Hiệp Tùng

1,399

67

21

-

93

60

186

-

-

-

3

46

178

-

-

-

1

4.29

3.29

07

Tam Giang

2,128

23

30

798

9

160

628

2

21

19

 

107

428

1

6

8

-

7.52

5.03

08

Tam Giang Đông

1,397

17

36

-

38

236

1,035

-

13

-

17

33

129

-

3

-

-

16.89

2.36

9. Huyện Ngọc Hiển

01

Tam Giang Tây

2,765

76

136

-

139

363

1,403

2

25

-

20

203

844

2

24

-

9

13.13

7.34

02

Tân Ân

1,148

31

73

1

80

221

846

7

31

-

20

119

453

1

5

1

3

19.25

10.37

03

TT Rch Gốc

2,662

70

66

1

115

343

1,445

6

31

1

27

292

1,167

3

10

-

10

12.89

10.97

04

Tân Ân Tây

2,647

79

47

2

124

124

502

3

13

1

6

112

454

-

6

-

1

4.68

4.23

05

Viên An Đông

3,277

86

48

1

272

404

1,658

8

30

-

54

65

268

5

3

-

5

12.33

1.98

06

Viên An

3,231

184

93

13

151

502

1,983

11

38

2

16

183

750

-

3

1

2

15.54

5.66

07

Đất Mũi

3,718

62

137

4

136

267

943

-

34

-

21

318

1,216

1

33

-

8

7.18

8.55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỤC THỐNG KÊ
CỤC TRƯỞNG




Trần Đăng Khoa

Cà Mau, ngày 13 tháng 01 năm 2016
PHÓ TRƯỞNG BAN THƯỜNG TRỰC




GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
VÕ HOÀNG HIỆP