Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3610/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Đức Long |
Ngày ban hành: | 31/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3610/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2180/TTr-SVHTT ngày 21/10/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 966/STP-KSTTHC ngày 01/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Mục XI, Khoản 31, 32, 33, 34, 35 (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1.
- Mục IX - Lĩnh vực Văn hóa Thông tin (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện), Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Mục I, II - Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm và Lĩnh vực Di sản Văn hóa, Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC thực hiện tại Trung tâm hành chính công |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH QUẢNG NINH |
||
A1. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
||
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
X |
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương |
X |
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
X |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
X |
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
X |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
X |
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
X |
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
X |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
X |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
X |
II. LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH |
||
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
X |
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
X |
III. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
||
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
X |
2 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
X |
3 |
Cấp giấp phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
X |
4 |
Cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
X |
5 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
X |
5 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
X |
6 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
X |
7 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
X |
8 |
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
X |
IV. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
||
1 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
X |
2 |
Cấp giấy phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
X |
3 |
Cấp phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
X |
4 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
X |
5 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
X |
6 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
X |
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
X |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
X |
3 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
X |
4 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
X |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
X |
6 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
X |
7 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
9 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
VI. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM |
||
1 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
X |
2 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
X |
3 |
Thủ tục phê duyệt nội dung các tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
X |
4 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
X |
5 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
X |
VII. LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
X |
VIII. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
3 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
6 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận về nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
9 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
11 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
12 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
||
1 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
X |
A2. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
X |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
X |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
X |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
X |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
X |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
X |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
X |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
X |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vivonam |
X |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
X |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
X |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
X |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
X |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
X |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
X |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
X |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
X |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
X |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
X |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
X |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
X |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
X |
23 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN |
||
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
X |
2 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
X |
3 |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
X |
4 |
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
X |
5 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
X |
6 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
X |
7 |
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
X |
8 |
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
X |
II. LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
X |
III. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
4 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
7 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ |
||
C1. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
||
1 |
Công nhận gia đình văn hóa |
|
II. LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
C2. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
||
1 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu và vùng phụ cận đến năm 2035 Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 12/12/2020
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 581/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ hoạt động dạy-học, nghiên cứu khoa học, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán gói thầu DHWW-25: Tư vấn lập báo cáo xả thải dự án: Thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn năm 2016-2020 Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2016 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phân khu số 11, thành phố Thanh Hóa Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 581/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Ninh giai đoạn I Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số” giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 2018/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/11/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch Thanh tra kinh tế - xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 05/10/2016
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2010 sắp xếp lại tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng cải tạo nhà đa năng trường trung học phổ thông Hàn Thuyên Bắc Ninh Ban hành: 25/11/2009 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định việc công khai thủ tục hành chính trong cơ quan quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/05/2007 | Cập nhật: 12/07/2012