Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hiệu: | 581/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 19/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 581/QĐ-UBND |
Bà Rịa–Vũng Tàu, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 105/TTr-SNV ngày 03 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 (mười lăm) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Điều 2: Sở Nội vụ phối hợp với UBND cấp huyện lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh )
Nhóm thủ tục:
1.Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
3. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
4. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
12 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
01 ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
Nhóm thủ tục:
5. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
6. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
17 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
01 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
01 ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
7. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
02 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày |
8. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
05 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
½ ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
03 ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày (Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
01ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
½ ngày |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
Nhóm thủ tục:
11. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
12. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
13. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
16 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
01 ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
14. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc (Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
01 ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
06 ngày làm việc |
15. Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh)
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC |
Ghi chú |
Kết quả/sản phẩm |
||
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
||
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã, phường, thị trấn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
½ ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Công chức phụ trách xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản giải quyết TTHC |
1,5 ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã thông báo Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của xã về kết quả TTHC đã có. |
½ ngày làm việc |
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại tại Bộ phận một cửa; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. |
½ ngày làm việc |
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững Vườn quốc gia Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2030 Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1668/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 về cơ chế chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí trong phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2017 thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2015 đính chính một số nội dung tại Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương, dự toán dự án điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 21/07/2011
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2007 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 06/11/2007 | Cập nhật: 27/11/2014