Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: 1668/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Lê Hồng Minh
Ngày ban hành: 01/07/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1668/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 01 tháng 07 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ LOẠI CÔNG TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 145/TTr-SXD ngày 26 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(CPhụ lục đơn giá chi tiết kèm theo)

1. Đơn giá tại điều 1 là cơ sở để xác định giá trị xây dựng mới của nhà ở, công trình được bồi thường khi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2. y ban nhân dân tỉnh giao Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực, tổng hợp những đề xuất kiến nghị đơn giá xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Sơn La điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề xuất y ban nhân dân tỉnh và kiến nghị Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn La; các Chủ đầu tư; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chtịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT(Quý-3b). 25b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồng Minh

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ DẠNG CÔNG TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Loi tài sản

Đơn vị tính

Đơn giá

A

Nhà xây (đã bao gồm phần điện, nước, bể phốt và bột bả lăn sơn)

 

 

1

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

đồng/m2 (xây dựng)

3.717.926

2

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic

nt

3.323.019

3

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm, mái lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch Ceramic

nt

3.740.729

4

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, nền lát gạch Ceramic

nt

3.789.444

5

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

nt

4.446.585

6

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic

nt

3.650.553

7

Nhà 01 tầng, tưng chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic

nt

3.282.596

8

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic

nt

2.955.062

9

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic

nt

3.461.910

10

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic

nt

3.134.376

11

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic

nt

3.263.939

12

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibroxi măng, nền lát gạch Ceramic

nt

2.819.280

13

Nh 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibroxi măng, nền đất

nt

2.176.650

14

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic

đồng/m2 sàn

4.423.782

15

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic

nt

4.327.388

16

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, lợp ngói chống nóng, nền lát gạch Ceramic

nt

5.003.186

17

Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền đất

nt

1.381.655

18

Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền láng vữa xi măng

nt

1.513.290

19

Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng 1 xây tường 110 mm, nền lát gạch Ceramic

nt

1.622.123

20

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gch Ceramic

nt

4.740.951

21

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói, nền lát gch Ceramic

nt

4.792.776

22

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gch Ceramic

nt

4.646.630

23

Nhà 04 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gch Ceramic

nt

4.646.630

24

Nhà 05 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gch Ceramic

nt

4.580.294

25

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 110mm, nền đất

nt

932.850

26

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 100mm, nền láng vữa xi măng

nt

1.015.770

27

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc Fbrô xi măng, tường xây 110 mm, nền lát gạch Ceramic

nt

1.145.333

B

Nhà khung sắt

 

 

1

Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi măng, không tường, nn láng vữa xi măng

đồng/m2 (xây dựng)

1.265.000

2

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền láng vữa xi măng

nt

1.350.000

3

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền đất

nt

1.050.000

4

Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan)

nt

1.350.000

C

Nhà bán mái

 

 

1

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng

đồng/m2 (xây dựng)

2.544.608

2

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

nt

2.329.016

3

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng

nt

1.976.606

4

Nhà bán mái: Tưng xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibre xi măng, nền láng vữa xi măng

nt

1.762.050

5

Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn, nền láng vữa xi măng

nt

450.878

6

Bán mái cột tre, kèo tre, lợp fibrô xi măng, liền láng vữa xi măng

nt

214.556

-

Nhà bán mái nền lát gạch Ceramic, gạch hoa xi măng, đơn giá cộng thêm 150.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng.

-

Nhà bán mái nền đổ bê tông gạch vỡ, đơn giá cộng thêm 75.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng.

-

Nhà bán mái nền đổ bê tông cấp phối đá dăm xi măng mác 200, đơn giá cộng thêm 90.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng.

D

Gác xép lửng của nhà ở

 

 

1

Sàn bằng bê tông cốt thép

đồng/m2

1.386.000

2

Sàn bằng gỗ

nt

194.000

E

Công trình phụ độc lập và các công trình kiến trúc

 

 

I

Nhà bếp các loại

 

 

1

Bếp xây tường chịu lực 220mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic

đồng/m2 (xây dựng)

4.048.569

2

Bếp xây tường chịu lực 220mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic

nt

3.877.547

3

Bếp xây tường chịu lực 110mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic

nt

3.512.699

4

Bếp xây tường 220mm, cao 3,0m, mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic

nt

3.344.786

5

Bếp xây tường 220mm, cao 3,0m, mái lợp fibrô xi măng; nền lát gạch ceramic

nt

3.190.347

6

Bếp xây tường 110 mm, cao 3,0m mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic

nt

3.150.960

7

Bếp xây tường 110mm, cao 3,0m, mái lợp fibrô xi măng, nền lát gạch ceramic

nt

2.792.331

8

Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng vữa xi măng

nt

873.770

9

Bếp khung cột gỗ lợp gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng

nt

462.279

10

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói, vách thưng gỗ sàn gỗ

nt

1.028.208

11

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp fibrô xi măng, vách thưng gỗ sàn gỗ

nt

732.806

12

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh, vách thưng gỗ sàn gỗ

nt

634.338

II

Chuồng trại chăn nuôi

 

 

1

Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc lợp fibrô xi măng, nền láng xi măng

đồng/m2 (xây dựng)

612.000

2

Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng, nền đất

nt

428.400

3

Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, mái tranh

nt

140.000

4

Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre, mái tranh

nt

344.000

5

Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ, mái lợp fibrô xi măng

nt

383.000

III

Sân phơi

 

 

1

Sân phơi bê tông

đồng/m2 (xây dựng)

220.000

2

Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi măng

nt

136.000

3

Sân phơi lát gạch chỉ

nt

149.000

IV

Bể nước

 

 

1

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép

đồng/m3

2.100.000

2

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)

nt

1.625.000

3

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không ccốt thép)

nt

1.618.000

4

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không cnắp)

nt

1.592.000

5

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép

nt

1.670.000

6

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không cnắp)

nt

1.485.000

7

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)

nt

1.465.000

8

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có cốt thép, không cnắp)

nt

1.352.000

V

Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập, chưa tính bể phốt)

 

 

1

Nhà vệ sinh không có nhà tắm, mái lợp fibrô xi măng

Đồng/m2 (xây dựng)

1.860.000

2

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê ng cốt thép, nền lát gạch men

nt

3.550.000

3

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa

nt

3.438.000

4

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng

nt

3.273.000

5

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men

nt

3.031.000

6

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nn láng vữa xi măng

nt

2.954.000

7

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men

nt

2.678.000

8

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

nt

2.580.000

9

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men

nt

2.880.000

10

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men

nt

2.620.000

11

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng

nt

2.094.000

12

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men

nt

2.171.000

13

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

nt

2.034.000

14

Bể tự hoại độc lập

đồng/m3

3.364.000

VII

Cổng

 

 

1

Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm, trát vữa quét nước xi măng hoặc vôi ve

đồng/trụ

1.413.000

2

Trụ cng xây gạch chỉ 330x330 mm, ốp gạch men

nt

1.714.000

3

Mái cổng bằng bê tông cốt thép

đồng/m2 mái

782.000

4

Cổng sắt

đồng/m2 cng

852.000

IX

Tường rào, tường xây (chưa tính móng)

 

 

1

Tường rào cột xây, thép hộp

đồng/m2

285.000

2

Tường rào kết hợp xây gạch, lưới thép B40 khung thép hình

nt

270.000

3

Tường xây gạch ba vanh, lưới B40, cọc sắt

nt

270.000

4

ờng rào cọc bê tông cốt thép lưới thép B40

nt

243.000

5

Tường rào cọc thép hình lưới thép B40

nt

169.000

6

Hàng rào B40, cột gạch xây

nt

100.000

7

Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm

nt

422.000

8

Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm

nt

333.000

9

Tường gạch Block 220 mm, không trát

nt

206.500

10

Tường rào xây gạch block 110, không trát.

nt

108.500

11

Hàng rào B40 cọc sắt

Đồng/m

100.000

12

Hàng rào lưới thép gai, cọc sắt

nt

100.000

13

Hàng rào thép gai cọc tre, 5 sợi

nt

63.700

X

Mái bao che

 

 

1

Mái che xà gồ thép hình, lợp tôn múi (gác lên tường)

Đồng/m2

200.000

2

Mái che xà gồ, cột, vì kèo thép hình, lợp tôn múi

nt

280.000

3

Mái bao che, kèo tre, cột tre, mái lợp Fibro xi măng, nền đất

nt

100.000

4

Mái bao che gác lên tường, mái lợp Fibrô xi măng, kèo gỗ

nt

140.000