Quyết định 581/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 581/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 15/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 581/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 15 tháng 3 năm 2016 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định Chính phủ số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014, quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015, ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại các Tờ trình số 117/TTr-STNMT ngày 10/3/2016); đề nghị của UBND thị xã Sông Cầu (tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 05/02/2016) và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn thị xã Sông Cầu, cụ thể như sau:
1. Trường hợp không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện:
1.1. Các trường hợp cần định giá đất cụ thể: 30 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này);
Lý do không thuê tổ chức tư vấn thực hiện: Các công trình, dự án có quy mô nhỏ, một số công trình, dự án chỉ có một loại đất nông nghiệp giống trường hợp đã thuê đơn vị tư vấn thực hiện trên cùng một địa bàn cấp xã nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời nhằm rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng, giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.
1.2. Triển khai thực hiện:
- Kinh phí thực hiện: Theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Biện pháp thực hiện:
+ UBND thị xã Sông Cầu thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND thị xã Sông Cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định giá đất cụ thể theo quy định.
2. Trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
2.1. Trường hợp cần định giá đất: 13 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
2.2. 2.2. Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.
2.3. Triển khai thực hiện:
a) UBND thị xã Sông Cầu thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.
b) Sở Tài nguyên và Môi trường thuê tổ chức tư vấn để thực hiện định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Tổng kinh phí thực hiện: 581.305.000 đồng, trong đó:
- Kinh phí thực hiện định giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: 449.507.000 đồng; nguồn kinh phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính và Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Phú Yên.
- Kinh phí thực hiện định giá đất đối với các trường hợp còn lại (trừ trường hợp tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất): 131.798.000 đồng, từ nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU
(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Trường hợp cần định giá đất cụ thể |
Địa điểm dự án/công trình |
Dự kiến diện tích (m2) |
Mục đích định giá đất cụ thể |
Thời gian thực hiện |
1 |
Dự án: Hầm đường bộ đèo Cù Mông - Loại đất gồm đất ở, đất nông nghiệp |
Thôn Long Thạnh, xã Xuân Lộc |
94.689,9 |
Để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
Quý II/2016 |
2 |
Dự án: Nhà văn hóa và khu thể thao xã Xuân Lộc - Loại đất: đất nông nghiệp |
Thôn Diêm Trường, xã Xuân Lộc |
2.744,6 |
Quý II/2016 |
|
3 |
Dự án: Khu dân cư thôn Phương Lưu - Loại đất: đất nông nghiệp |
xã Xuân Thọ 1 |
937,28 |
Quý II/2016 |
|
4 |
Dự án: Khu dân cư khép kín thôn Chánh Nam - Loại đất: đất nông nghiệp |
xã Xuân Thọ 1 |
349,5 |
Quý II/2016 |
|
5 |
Dự án: Sân thể dục thể thao phường Xuân Thành - Loại đất: đất nông nghiệp |
phường Xuân Thành |
5.140 |
Quý II/2016 |
|
6 |
Dự án: Khu dân cư Chánh Bắc - Loại đất: đất ở, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở và đất nông nghiệp |
phường Xuân Thành |
34,150 |
Quý II/2016 |
|
7 |
Dự án: Tạo quỹ đất manh mún tại khu phố Dân Phước - Loại đất: đất nông nghiệp |
phường Xuân Thành |
38 |
Quý II/2016 |
|
8 |
Dự án: Sân thể thao - Loại đất: đất nông nghiệp |
thôn 3, xã Xuân Hải |
12.650 |
Quý II/2016 |
|
9 |
Dự án: Khu dân cư thôn 1 - Loại đất: đất nông nghiệp |
thôn 1, xã Xuân Hải |
1.557 |
Quý II/2016 |
|
10 |
Dự án: Nhà văn hóa và khu thể thao Thôn 2 (hạng mục khu thể thao) - Loại đất: đất nông nghiệp |
thôn 1, xã Xuân Hải |
1.100 |
Quý II/2016 |
|
11 |
Công trình: Trạm khí tượng thủy văn xã Xuân Lâm - Loại đất: đất nông nghiệp |
thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm |
52.502,3 |
Quý II/2016 |
|
12 |
Dự án: Đường giao thông từ QL1 đến nhà máy bột cá Phú Bình - Loại đất: đất nông nghiệp |
xã Xuân Cảnh |
5.000 |
Để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
Quý III/2016 |
13 |
Dự án: Trường mẫu giáo Tân Thạnh - Loại đất: đất nông nghiệp |
khu phố Tân Thạnh, P. Xuân Đài |
1.400 |
Quý II/2016 |
|
14 |
Dự án: Nâng cấp mở rộng đường vào khu di tích Mộ Đào Trí - Loại đất: đất phi nông nghiệp không phải là đất ở và đất nông nghiệp |
khu phố Tân Thạnh, P. Xuân Đài |
2.000 |
Quý II/2016 |
|
15 |
Dự án: Đường giao thông Sở Canh Nông đến Chợ cá Triều Sơn, xã Xuân Thọ 2 - Loại đất: đất ở, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở và đất nông nghiệp |
khu phố Tân Thạnh, Triều Sơn Đông, P. Xuân Đài |
5.905 |
Quý II/2016 |
|
16 |
Dự án: Kè chống sói lở khu dân cư Phú Vĩnh - Loại đất: đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
khu phố Phú Vĩnh, P. Xuân Đài |
300 |
Quý II/2016 |
|
17 |
Dự án: Sân bóng đá mini (Cỏ nhân tạo) - Loại đất: đất nông nghiệp |
khu phố Triều Sơn Đông, P. Xuân Đài |
1.600 |
Quý II/2016 |
|
18 |
Dự án: Nâng cấp và mở rộng khu di tích Mộ Đào Trí - Loại đất: đất nông nghiệp |
khu phố Tân Thạnh, P. Xuân Đài |
5.000 |
Quý II/2016 |
|
19 |
Dự án: Đường giao thông vào khu nuôi trồng thủy sản Phước Lý - Loại đất: đất nông nghiệp |
phường Xuân Yên |
2.200 |
Quý II/2016 |
|
20 |
Dự án: Đường GTNT khu phố Long Hải Bắc (đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lê Thành Phương từ nhà ông Liêm đến nhà ông Hân ) - Loại đất: đất nông nghiệp |
phường Xuân Yên |
800 |
Quý II/2016 |
|
21 |
Dự án: Đường GTNT khu phố Long Hải Bắc (đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Lê Thành Phương từ nhà ông Tý đến nhà ông Ngô) - Loại đất: đất nông nghiệp |
phường Xuân Yên |
600 |
Quý II/2016 |
|
22 |
Dự án: Đường GTNT khu phố Long Hải Bắc (đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường Võ Thị Sáu từ trạm y tế đến nhà ông Hào) - Loại đất: đất nông nghiệp |
phường Xuân Yên |
600 |
Quý II/2016 |
|
23 |
Dự án: Kè chống xói lở khu dân cư phường Xuân Thành, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên - Loại đất: đất ở, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở và đất nông nghiệp |
phường Xuân Thành |
16.920 |
Để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
Quý II/2016 |
24 |
Công trình: Trường mần non Xuân Lâm - Loại đất: đất nông nghiệp |
xã Xuân Lâm |
2.529,0 |
Quý II/2016 |
|
25 |
Công trình: Khu tái định cư Bình Nông - Loại đất: đất nông nghiệp |
xã Xuân Lâm |
16.000 |
Quý II/2016 |
|
26 |
Công trình: Hồ chứa nước thôn Cao Phong - Loại đất: đất nông nghiệp |
xã Xuân Lâm |
600 |
Quý II/2016 |
|
27 |
Dự án: Khu dân cư thôn Diêm Trường - Loại đất: đất nông nghiệp |
Thôn Diêm Trường, xã Xuân Bình |
12.000 |
Quý II/2016 |
|
28 |
Dự án: Khu dân cư Cồn Đình - Loại đất: đất ở |
xã Xuân Lộc |
810,72 |
Quý III/2016 |
|
29 |
Dự án: Tạo quỹ đất manh mún-thôn Hòa Lợi - Loại đất: đất ở |
Xã Xuân Cảnh |
300 |
Quý II/2016 |
|
30 |
Dự án: Tạo quỹ đất manh mún thôn Hòa Mỹ - Loại đất: đất ở |
Xã Xuân Cảnh |
300 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SÔNG CẦU
(các trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục công trình/dự án |
Thông tin về Thửa đất/Khu đất cần định giá |
Thời gian cần thực hiện việc định giá đất |
Chi phí trong đơn giá |
Chi phí ngoài đơn giá (đồng) |
Tổng kinh phí thực hiện định giá đất |
|||
Địa điểm dự án/công trình |
Diện tích |
Thời hạn sử dụng |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(7)x5,5% |
(10)=7+8+9 |
I |
Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
|
|
|
|
411.789.000 |
15.069.000 |
22.649.000 |
449.507.000 |
1 |
Dự án: Nâng cấp mở rộng bến cá xã Xuân Cảnh và đường từ QL1 đến bến cá |
Xã Xuân Cảnh |
|
|
Quý III/2016 |
32.838.000 |
1.198.000 |
1.806.000 |
35.842.000 |
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
500,00 |
|
14.858.000 |
542.000 |
817.000 |
16.217.000 |
|||
- Đất nông nghiệp |
9.500,00 |
Như sử dụng lâu dài |
17.980.000 |
656.000 |
989.000 |
19.625.000 |
|||
2 |
Dự án: Khu dân cư Nam đèo Cù Mông |
Xã Xuân Lộc |
|
|
Quý III/2016 |
23.941.000 |
876.000 |
1.317.000 |
26.134.000 |
- Đất nông nghiệp |
39.037,00 |
Như sử dụng lâu dài |
|
|
|
|
|||
3 |
Dự án: Đường bộ ven biển đoạn từ Km1293/QL1A đến Bắc cầu An Hải |
khu phố Bình Thạnh, P. Xuân Đài |
|
|
Quý II/2016 |
33.760.000 |
1.237.000 |
1.857.000 |
36.854.000 |
- Đất nông nghiệp |
80.000,00 |
Như sử dụng lâu dài |
|
|
|
|
|||
4 |
Dự án: Xây dựng bến cá Gành Đỏ |
khu phố Tân Thạnh, An Thạnh, P. Xuân Đài |
|
|
Quý III/2016 |
70.160.000 |
2.569.000 |
3.859.000 |
76.588.000 |
- Đất ở |
500,00 |
Lâu dài |
15.477.000 |
564.000 |
851.000 |
16.892.000 |
|||
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
10.000,00 |
|
28.813.000 |
1.058.000 |
1.585.000 |
31.456.000 |
|||
- Đất nông nghiệp |
39.500,00 |
Như sử dụng lâu dài |
25.870.000 |
947.000 |
1.423.000 |
28.240.000 |
|||
5 |
Dự án: Tuyến đường ven vịnh Xuân Đài, thị xã Sông Cầu (đoạn từ bãi tắm bàn Than đến khu du lịch Nhất Tự Sơn) |
khu phố Phú Vĩnh, Phước Hậu, P. Xuân Đài và P. Xuân Thành |
|
|
Quý II/2016 |
54.310.000 |
1.992.000 |
2.987.000 |
59.289.000 |
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
28.000,00 |
|
32.999.000 |
1.213.000 |
1.815.000 |
36.027.000 |
|||
- Đất nông nghiệp |
20.000,00 |
Như sử dụng lâu dài |
21.311.000 |
779.000 |
1.172.000 |
23.262.000 |
|||
6 |
Dự án: Tuyến đường dọc vịnh Xuân Đài-khu du lịch Nhất Tự Sơn, thị xã Sông Cầu |
Phường Xuân Thành |
|
|
Quý II/2016 |
59.465.000 |
2.173.000 |
3.271.000 |
64.909.000 |
- Đất ở |
1.290,00 |
Lâu dài |
15.885.000 |
579.000 |
874.000 |
17.338.000 |
|||
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
860,00 |
|
17.184.000 |
628.000 |
945.000 |
18.757.000 |
|||
- Đất nông nghiệp |
40.850,00 |
Như sử dụng lâu dài |
26.396.000 |
966.000 |
1.452.000 |
28.814.000 |
|||
7 |
Dự án: Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Long Thạnh thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
Xã Xuân Lộc |
|
|
Quý II/2016 |
65.122.000 |
2.382.000 |
3.582.000 |
71.086.000 |
- Đất ở |
1.400,00 |
Lâu dài |
14.050.000 |
512.000 |
773.000 |
15.335.000 |
|||
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
980,00 |
|
14.858.000 |
542.000 |
817.000 |
16.217.000 |
|||
- Đất nông nghiệp |
|
137.620,00 |
Như sử dụng lâu dài |
36.214.000 |
1.328.000 |
1.992.000 |
39.534.000 |
||
8 |
Dự án: Kè chống xói lở đầm Cù Mông (giai đoạn 2) thị xã Sông Cầu |
Xã Xuân Lộc, Xuân Hải |
|
|
Quý II/2016 |
72.193.000 |
2.642.000 |
3.970.000 |
78.805.000 |
- Đất ở |
1.620,00 |
Lâu dài |
14.458.000 |
527.000 |
795.000 |
15.780.000 |
|||
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
972,00 |
|
14.858.000 |
542.000 |
817.000 |
16.217.000 |
|||
- Đất nông nghiệp |
321.408,00 |
Như sử dụng lâu dài |
42.877.000 |
1.573.000 |
2.358.000 |
46.808.000 |
|||
II |
Giá khởi điểm để đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
41.970.000 |
1.535.000 |
2.308.000 |
45.813.000 |
1
|
Dự án: Khu dân cư A2, A4 thuộc điểm dân cư thôn Hòa Lợi |
Xã Xuân Cảnh |
|
|
Quý II/201 |
27.716.000 |
1.016.000 |
1.524.000 |
30.256.000 |
- Đất ở tại nông thôn |
30.000,00 |
Lâu dài |
|
|
|
|
|||
2 |
Dự án: Khu dân cư Hòa Phú |
Xã Xuân Hòa |
|
|
Quý II/2016 |
14.254.000 |
519.000 |
784.000 |
15.557.000 |
- Đất ở tại nông thôn |
1571,4 |
Lâu dài |
|
|
|
|
|||
III |
Giá khởi điểm để đấu giá QSDĐ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê |
|
|
|
|
78.763.000 |
2.890.000 |
4.332.000 |
85.985.000 |
1 |
Thửa đất hoặc khu đất: Khu du lịch Hòn Nần |
Thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh |
|
|
Quý II/2016 |
32.069.000 |
1.178.000 |
1.764.000 |
35.011.000 |
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
32.000,00 |
50 năm |
|
|
|
|
|||
2 |
Cửa hàng xăng dầu Km27+960 Quốc lộ 1D |
xã Xuân Hải |
|
|
Năm 2016 |
16.718.000 |
611.000 |
919.000 |
18.248.000 |
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
2.000,00 |
50 năm |
|
|
|
|
|||
3 |
Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên (tại Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của UBND tỉnh) |
Phường Xuân Yên |
|
|
Năm 2016 |
29.976.000 |
1.101.000 |
1.649.000 |
32.726.000 |
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
14.541,80 |
50 năm |
|
|
|
|
|||
|
TỔNG CỘNG (I + II + III) |
|
|
|
|
532.522.000 |
19.494.000 |
29.289.000 |
581.305.000 |
Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: Điện ảnh, Mỹ thuật, Văn hóa, Văn hóa cơ sở, Quảng cáo, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2016 Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và phân bổ kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ cho các đề tài, dự án năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của bệnh viện huyện Nhà Bè thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung danh mục, giá ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Giang Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 228/QĐ-UBND Kế hoạch truyền thông hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn” trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh An Giang Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về quy định mức trích kinh phí bảo đảm cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND tiếp tục thực hiện Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường giải phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 22/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ và công tác phí đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp (áp dụng cơ chế một cửa, một cửa liên thông) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý tại Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy định tạm thời mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định cải tạo, sửa chữa công sở của các cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở, nhà làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy định việc cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về bộ "Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Nam Định có sử dụng ngân sách Nhà nước Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về miễn giảm tiền thuê đất đối với dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về các chính sách bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình, đất và cây trồng trong hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên không trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 07/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch Suối Hội Phú vào Bảng phân loại đường và giá đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc quản lý, sử dụng vốn ủy thác của ngân sách thành phố tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý an toàn thực phẩm ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư mở đường bay mới đến Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2014 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực ngành Nội vụ giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống y tế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Mỹ Hương, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/02/2021 | Cập nhật: 20/02/2021