Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 228/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 31/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 31 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-STNMT ngày 17/01/2019 và của UBND huyện Chơn Thành tại Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 26/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(chi tiết tại bảng 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết tại bảng 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(chi tiết tại bảng 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Năm 2019, huyện Chơn Thành không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành được phê duyệt, ngành liên quan và chính quyền địa phương có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Chơn Thành triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Chơn Thành có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Chơn Thành.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Chơn Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHƠN THÀNH
Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Chơn Thành |
Minh Hưng |
Minh Long |
Minh Lập |
Nha Bích |
Quang Minh |
Minh Thắng |
Minh Thành |
Thành Tâm |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+... +(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
38.959,16 |
3.191,06 |
6.202,74 |
3.728,96 |
5.008,25 |
4.985,71 |
2.918,30 |
3.741,28 |
5.127,64 |
4.055,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
27.585,58 |
2.285,60 |
4.625,74 |
3.460,25 |
4.472,29 |
3.449,72 |
2.741,94 |
3.323,05 |
1.828,46 |
1.398,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
87,68 |
|
|
|
18,01 |
|
68,35 |
|
1,32 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,96 |
|
|
|
|
|
|
1,96 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
27.250,15 |
2.270,29 |
4.625,54 |
3.456,06 |
4.366,18 |
3.439,84 |
2.607,34 |
3.262,72 |
1.825,95 |
1.396,21 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
42,59 |
|
|
|
12,22 |
4,12 |
2,52 |
23,11 |
0,63 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
203,20 |
15,30 |
0,20 |
4,20 |
75,87 |
5,76 |
63,73 |
35,27 |
0,55 |
2,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11.373,58 |
905,46 |
1.576,99 |
268,71 |
535,97 |
1.535,99 |
176,36 |
418,23 |
3.299,19 |
2.656,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
56,55 |
1,66 |
|
4,64 |
|
|
|
50,24 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
5,33 |
4,25 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
4.139,21 |
150,55 |
1.016,55 |
|
|
132,59 |
|
|
1.537,90 |
1.301,61 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2.381,18 |
332,99 |
59,51 |
3,66 |
14,27 |
135,10 |
12,20 |
2,46 |
839,69 |
981,29 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
192,85 |
5,68 |
21,90 |
14,23 |
18,76 |
18,38 |
22,25 |
0,20 |
0,06 |
91,39 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.910,32 |
204,27 |
247,81 |
119,50 |
244,18 |
1.108,63 |
67,82 |
256,70 |
477,89 |
183,53 |
2.7.1 |
Đất giao thông |
1.226,20 |
179,95 |
237,16 |
98,29 |
104,70 |
107,22 |
60,03 |
58,90 |
212,51 |
167,45 |
2.7.2 |
Đất thủy lợi |
1.535,06 |
3,00 |
1,90 |
7,21 |
127,51 |
973,68 |
4,31 |
194,95 |
222,15 |
0,35 |
2.7.3 |
Đất công trình năng lượng |
49,42 |
0,45 |
0,24 |
8,00 |
4,76 |
14,43 |
|
0,16 |
20,61 |
0,78 |
2.7.4 |
Đất công trình bưu chính viễn |
1,12 |
0,76 |
0,02 |
0,07 |
0,09 |
0,02 |
0,12 |
|
|
0,05 |
2.7.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
4,65 |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
3,21 |
2.7.6 |
Đất cơ sở y tế |
9,24 |
2,65 |
0,09 |
0,04 |
2,10 |
0,21 |
0,24 |
0,13 |
3,15 |
0,63 |
2.7.7 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
66,52 |
11,35 |
6,06 |
4,23 |
3,10 |
8,25 |
3,12 |
2,56 |
18,39 |
9,46 |
2.7.8 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
11,33 |
4,05 |
|
0,84 |
1,42 |
3,94 |
|
|
1,08 |
|
2.7.9 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.7.10 |
Đất chợ |
6,28 |
0,62 |
2,34 |
0,32 |
0,50 |
0,90 |
|
|
|
1,60 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6,95 |
0,01 |
|
|
5,48 |
|
|
1,00 |
|
0,45 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
822,19 |
|
161,11 |
43,44 |
52,26 |
113,76 |
18,17 |
76,41 |
299,05 |
58,00 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
150,35 |
150,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
20,90 |
10,77 |
0,87 |
0,74 |
0,84 |
0,53 |
1,24 |
1,81 |
0,14 |
3,96 |
2.12 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,18 |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
14,14 |
3,08 |
1,00 |
0,91 |
2,83 |
1,57 |
0,17 |
|
0,70 |
3,87 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
47,58 |
2,68 |
2,81 |
4,00 |
8,89 |
5,76 |
3,98 |
3,71 |
6,02 |
9,75 |
2.15 |
Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
76,28 |
21,08 |
27,71 |
27,50 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6,23 |
0,59 |
0,59 |
1,30 |
0,89 |
0,67 |
0,10 |
0,04 |
1,70 |
0,36 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
63,92 |
3,16 |
|
|
|
2,26 |
|
|
57,92 |
0,59 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,78 |
0,67 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
426,58 |
12,53 |
35,95 |
48,78 |
187,56 |
11,71 |
7,43 |
22,63 |
78,12 |
21,86 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
51,06 |
|
|
|
|
5,03 |
43,00 |
3,03 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHƠN THÀNH
Bảng 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Chơn Thành |
Minh Hưng |
Minh Long |
Minh Lập |
Nha Bích |
Quang Minh |
Minh Thắng |
Minh Thành |
Thành Tâm |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+... +(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
5.403,90 |
488,00 |
604,38 |
6,00 |
29,41 |
137,25 |
12,20 |
26,32 |
2.027,54 |
2.072,81 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.403,90 |
488,00 |
604,38 |
6,00 |
29,41 |
137,25 |
12,20 |
26,32 |
2.027,54 |
2.072,81 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1,71 |
0,97 |
|
0,58 |
|
|
|
0,10 |
0,07 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
0,31 |
0,01 |
|
0,17 |
|
|
|
0,10 |
0,03 |
|
|
Đất giao thông |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
0,17 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0,131 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,03 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
0,87 |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,53 |
0,08 |
|
0,40 |
|
|
|
|
0,04 |
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHƠN THÀNH
Bảng 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Chơn Thành |
Minh Hưng |
Minh Long |
Minh Lập |
Nha Bích |
Quang Minh |
Minh Thắng |
Minh Thành |
Thành Tâm |
|||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+... +(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất NN chuyển sang phi nông nghiệp |
5.568,85 |
488,00 |
627,65 |
14,41 |
40,34 |
167,16 |
20,55 |
76,11 |
2.050,04 |
2.084,60 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.568,77 |
488,00 |
627,65 |
14,41 |
40,34 |
167,16 |
20,55 |
76,03 |
2.050,04 |
2.084,60 |
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất |
38,58 |
0,72 |
0,20 |
3,71 |
16,55 |
4,45 |
0,10 |
12,80 |
0,07 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
3,78 |
|
|
|
|
3,78 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
2.3 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NN khác |
32,66 |
0,62 |
0,20 |
3,13 |
16,55 |
|
0,10 |
12,07 |
|
|
2.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây |
0,80 |
|
|
|
|
0,67 |
|
0,13 |
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,84 |
0,10 |
|
0,58 |
|
|
|
0,10 |
0,07 |
|
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan khu trưng bày, triển lãm tại Trung tâm Nghiên cứu văn hóa Chăm tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 (đã được sửa đổi tại Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND) Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về mức thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích cao trong cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về định mức xây dựng dự toán, mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư trung hạn các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức phân bổ kinh phí cho công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 95/2013/NQ-HĐND về trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 13/02/2019
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi cho Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND bổ sung vốn đầu tư công nguồn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; bổ sung danh mục và phân bổ vốn đầu tư công nguồn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% thuộc ngân sách tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về đặt tên công viên Fidel tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về phê duyệt cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019, tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại Cơ sở bảo trợ xã hội công lập, Khu điều trị phong Bến Sắn Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung quy định về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định mức chi thù lao cho cộng tác viên tại xã tham gia hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và hoạt động y tế khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về khoảng cách; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở ấp, xã đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014