Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 13/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2018/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ khoản 3 Điều 45 Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ điểm d khoản 4 Điều 9 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 369 dự án cần thu hồi đất năm 2019 với tổng diện tích 9.556,91 ha vì mục đích quốc phòng - an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất thu hồi (*) |
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) |
Số tiền để bồi thường (triệu đồng) |
Nguồn vốn thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...) |
||||||||
517,49 |
|
|
1.510.146 |
670.574 |
254.012 |
585.561 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 |
261,04 |
|
|
849.328 |
67.762 |
196.005 |
585.561 |
|
|
1 |
Hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa (Đường số 30 và đường Nguyễn Chánh) |
4,71 |
CLN+ODT |
Phường Tân Bình |
14.130 |
14.130 |
|
|
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
2 |
Đường số 31 (đoạn tiếp giáp với đường Phú Riềng Đỏ) |
0,28 |
CLN+ODT |
Phường Tân Bình |
840 |
|
840 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
3 |
Đường vành đai phía Nam thị xã (đoạn qua phường Tân Bình) |
9,60 |
CLN+ODT |
Phường Tân Bình |
28.800 |
|
28.800 |
|
Quyết định 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
4 |
Dự án Khu đô thị mới Công viên trung tâm Đồng Xoài |
49,36 |
CLN+ODT |
Phường Tân Bình |
543.004 |
|
|
543.004 |
Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500 |
|
5 |
Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ) |
1,85 |
CLN+ODT |
Phường Tân Đồng |
5.550 |
|
5.550 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
6 |
TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại, 05 hộ) |
0,35 |
CLN+ODT |
Phường Tân Đồng |
2.762 |
|
2.762 |
|
Công văn số 1287/UBND-KTN ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước; Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
7 |
Dự án Kè chống xói lở và đê chống lũ Suối Rạt |
2,34 |
CLN+ODT |
Phường Tân Đồng, Tân Thiện |
7.005 |
7.005 |
|
|
Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
|
8 |
Đường dọc theo hai bên suối Đồng Tiền |
4,50 |
CHN+CLN |
Phường Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân |
0 |
|
|
|
Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 về phê duyệt đề án giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đồng Tiền giai đoạn 2017-2020 |
Vận động nhân dân |
9 |
Đường số 7 (đoạn còn lại) vì một số tuyến khác thuộc KDC phía Bắc tỉnh lỵ |
0,83 |
CLN+ODT |
Phường Tân Phú |
2.490 |
2.490 |
|
|
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
10 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài (còn 7 hộ) |
0,04 |
CLN+ODT |
Phường Tân Phú |
115 |
|
115 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
11 |
Đường nối dài Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt |
1,35 |
CLN+ODT |
Phường Tân Phú |
4.052 |
|
4.052 |
|
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 12/06/2018 của UBND thị xã |
|
12 |
Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Phú đến Lê Duẩn) |
1,68 |
CLN+ODT |
Phường Tân Phú |
5.040 |
|
5.040 |
|
Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh |
|
13 |
Xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
5,55 |
CLN+ODT |
Phường Tân Phú |
16.650 |
16.650 |
|
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
14 |
Dự án khu Trung tâm Thương mại Đồng Xoài |
0,78 |
SKC, TSC, ODT, PNK |
Phường Tân Phú |
42.463 |
|
|
42.463 |
Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500 |
|
15 |
Đường quy hoạch số 1 (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Lê Quý Đôn) |
4,45 |
CLN+ODT |
Phường Tân Thiện |
13.350 |
|
13.350 |
|
Quyết định 1054/QĐ-UBND ngày 24/04/2014 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
16 |
Đường quy hoạch số 2 (Quốc lộ 14 đến đường Trần Quang Khải) |
4,96 |
CLN+ODT |
Phường Tân Thiện |
14.880 |
|
14.880 |
|
Quyết định 3129/QĐ-UBND ngày 02/12/2017 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
17 |
Trường THCS chất lượng cao và khu dân cư, dịch vụ hỗn hợp |
19,70 |
CLN+ODT |
Phường Tân Thiện |
59.100 |
|
59.100 |
|
Quyết định 2690/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND thị xã; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
18 |
Trường Mầm non, tiểu học, Trung học cơ sở và TĐC phường Tân Thiện |
3,81 |
CLN+ODT |
Phường Tân Thiện |
11.417 |
|
11.417 |
|
Quyết định 4352/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND thị xã |
|
19 |
Nhà máy xử lý nước thải phường Tân Xuân (phần còn lại, 1 hộ) |
0,01 |
ODT |
Phường Tân Xuân |
62 |
62 |
|
|
|
|
20 |
Đường tránh nội ô Thành phố Đồng Xoài, kết nối ĐT741 với QL14 (Đường Nguyễn Huệ) |
9,80 |
CLN+ODT |
Phường Tân Xuân, Tân Thiện |
29.400 |
|
29.400 |
|
Công văn số 84/HĐND-KT ngày 13/4/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
21 |
Đường dọc theo hai bên suối Tầm Vông |
0,78 |
CHN+CLN |
Tân Bình, Tân Xuân |
0 |
|
|
|
Quyết định số 3549/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
Vận động nhân dân |
22 |
Đường Nguyễn Huệ nối dài (TTVH Tân Đồng đến Hồ Xuân Hương) |
6,90 |
CLN+ODT |
Tân Đồng, Tân Phú |
20.700 |
|
20.700 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
23 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa. |
81,22 |
CLN+ODT |
Xã Tân Thành |
0 |
0 |
|
|
Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
Vận động nhân dân hiến đất |
24 |
Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải và hệ thống thu gom nước thải KCN Đồng Xoài I |
0,70 |
CLN |
Xã Tân Thành |
1.050 |
1.050 |
|
|
Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
25 |
Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II |
10,00 |
CLN |
Xã Tân Thành |
15.000 |
15.000 |
|
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
26 |
Thao trường, bãi tập cho Trường Quân sự địa phương |
1,50 |
CLN+ONT |
Xã Tân Thành |
9.200 |
9.200 |
|
|
Nghị quyết số 657/NQ-ĐU ngày 12/01/2018 của Đảng ủy Quân sự tỉnh |
|
27 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III |
0,31 |
CLN |
Xã Tiến Hưng |
465 |
465 |
|
|
Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
28 |
Căn cứ hậu cầu kỹ thuật |
31,46 |
CLN |
Xã Tiến Hưng |
0 |
|
|
|
Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh |
Đất của Công ty Cổ phần Cao su Đồng Phú. |
29 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II |
0,06 |
CLN |
phường Tiến Thành |
94 |
|
|
94 |
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước |
|
30 |
Đường dây và trạm biến áp Đồng Xoài II |
1,14 |
CLN |
phường Tiến Thành |
1.710 |
1.710 |
|
|
|
|
31 |
Nhà trẻ KCN Đồng Xoài II |
1,03 |
CLN |
phường Tiến Thành |
0 |
|
|
|
Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh |
Đất Ban QLKKT quản lý |
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2019 |
256,45 |
|
|
660.818 |
602.812 |
58.006 |
0 |
|
|
1 |
Đường 4, 5, 6, 7 thuộc khu dân cư phường Tân Bình |
0,83 |
CLN+ODT |
Phường Tân Bình |
2.498 |
|
2.498 |
|
Công văn số 1991/UBND-NC ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh; Công văn số 1353/UBND-KT ngày 27/7/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
2 |
Chợ đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước |
10,00 |
CLN+ONT |
Xã Tiến Hưng |
15.000 |
15.000 |
|
|
Công văn số 1430/UBND-KT ngày 08/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
3 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ QL14 đến đường vành đai KCN Đồng Xoài III) |
8,87 |
CLN+ODT |
Phường Tân Bình |
26.610 |
|
26.610 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
4 |
Thu hồi thửa đất số 472, tờ 66 (Hồ Thị Sương) và thửa đất số 56, tờ 56 (Đặng Thị Hoài) |
0,07 |
CLN+ODT |
Phường Tân Bình |
217 |
|
217 |
|
Thu hồi làm công trình công cộng |
|
5 |
Trụ sở Công an TX. Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình |
19,70 |
CLN+DGD+ODT |
Phường Tân Định |
59.100 |
59.100 |
|
|
Quyết định chủ trương số 2433/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
6 |
Đường dọc theo hai bên suối Cái Bè |
3,82 |
CHN+CLN |
Phường Tân Bình, Tân Xuân |
0 |
|
|
|
Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
Vận động nhân dân hiến đất |
7 |
Tuyến đường thuộc khu dân cư khu phố 5, phường Tân Đồng |
0,16 |
CLN+ODT |
Phường Tân Đồng |
472 |
|
472 |
|
Công văn số 1991/UBND-NC ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phước; Công văn số 1353/UBND-KT ngày 27/7/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
8 |
Đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Phan Huy Ích) |
1,27 |
CLN+ODT |
Phường Tân Phú |
3.810 |
|
3.810 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
9 |
Đường từ Lý Thường Kiệt đến Hồ Xuân Hương |
3,08 |
CLN+ODT |
Phường Tân Phú |
9.240 |
|
9.240 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
10 |
Đường từ khu dân cư Phú Thanh đến đường Lý Thường Kiệt |
0,05 |
CLN+ODT |
Phường Tân Phú |
144 |
|
144 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
11 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Âu Cơ) |
0,73 |
CLN+ODT |
Phường Tân Phú |
2.190 |
|
2.190 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
12 |
Đường dọc theo hai bên suối Mơ |
0,18 |
CHN+CLN |
Phường Tân Phú |
0 |
|
|
|
Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Mơ giai đoạn 2019-2020 |
Vận động nhân dân hiến đất |
13 |
Khu Du lịch Hồ Suối Cam (giai đoạn 2) |
159,98 |
CHN+CLN+ODT |
Phường Tân Phú |
479.940 |
479.940 |
|
|
Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt QHCT 1/500 |
|
14 |
Mở rộng đường vào và khuôn viên bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước |
0,11 |
CLN+ODT |
Phường Tân Thiện |
172 |
172 |
|
|
Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
15 |
Hệ thống thoát nước (từ đường quy hoạch số 2 đến suối Rạt) |
4,05 |
CLN+ODT |
Phường Tân Thiện |
12.150 |
|
12.150 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
16 |
Đường dọc theo hai bên suối Đá |
9,00 |
CHN+CLN |
Phường Tân Xuân |
0 |
|
|
|
Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Đá giai đoạn 2019-2020 |
Vận động nhân dân hiến đất |
17 |
Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Thành phố Đồng Xoài |
11,25 |
CLN+ONT |
Phường Tiến Thành, Tiến Hưng |
16.875 |
16.875 |
|
|
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
18 |
Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5 và số 7 KCN Đồng Xoài I |
17,40 |
CLN+ONT |
Xã Tân Thành |
26.100 |
26.100 |
|
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
19 |
Xây dựng đường giao thông khu tái định cư phía trước KCN xã Tân Thành |
0,45 |
CLN+ONT |
Xã Tân Thành |
675 |
|
675 |
|
Quyết định 3083/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND thị xã |
|
20 |
Đường vào khu nhà ở xã hội |
1,28 |
CLN+ONT |
Xã Tiến Hưng |
1.920 |
1.920 |
|
|
Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt CTĐT; Quyết định 1644/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh |
|
21 |
Đường nối từ khu nhà ở xã hội Tiến Hưng đến KCN ĐX III |
2,47 |
CLN+ONT |
Xã Tiến Hưng |
3.705 |
3.705 |
|
|
Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 03/8/2018 của UBND Thành phố Đồng Xoài |
|
22 |
Đường dọc theo hai bên suối Tà Băng |
1,70 |
CHN+CLN |
phường Tiến Thành |
0 |
|
|
|
Đề án vận động giải tỏa hành lang bảo vệ suối Tà Băng giai đoạn 2019-2020 |
Vận động nhân dân hiến đất |
233,62 |
|
|
100.133 |
55.437 |
44.096 |
600 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016 2017, 2018 |
172,88 |
|
|
84.911 |
44.437 |
40.474 |
0 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng ĐT 752 đoạn thị xã đi Trường chuyên Bình Long |
1,71 |
CLN, HNK, ODT |
Phường An Lộc |
410 |
|
410 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
2 |
Đường mương song song đường ALT13 khu phố An Bình qua thửa 223; 224; 232; 237; 240 tờ số 23 |
0,02 |
CLN |
Phường An Lộc |
9 |
|
9 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
3 |
Mương từ đường bê tông đến đường Đoàn Thị Điểm - ĐT 752 |
0,04 |
CLN |
Phường An Lộc |
18 |
|
18 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
4 |
Cải tạo chợ Bình Long |
1,90 |
ODT |
Phường An Lộc |
22.800 |
|
22.800 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
5 |
Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m) |
0,34 |
CLN, HNK |
Phường An Lộc |
99 |
|
99 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
6 |
Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long |
8,23 |
CLN |
Phường An Lộc, Hưng Chiến |
2.672 |
2.672 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
7 |
Mở rộng Trường tiểu học Thanh Bình |
1,07 |
CLN |
Hưng Chiến |
481,50 |
|
481,50 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
Đất Ban QLKKT quản lý |
8 |
Trường THPT Bình Long |
9,00 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
4.050 |
4.050 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
9 |
Khu Trung tâm hành chính thị xã |
42,70 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
16.215 |
|
16.215 |
|
CV số 3238/UBND-KT ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh |
Đất Ban QLKKT quản lý |
10 |
Khu đô thị mới Nam An Lộc |
94,36 |
CLN |
Phương Hưng Chiến, Phú Đức |
33.911 |
33.911 |
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
Đất Ban QLKKT quản lý |
11 |
Xây dựng mương thoát nước 1,6 m thửa số 23, tờ bản đồ 51 |
0,01 |
CLN |
Phường Phú Đức |
5 |
|
5 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
12 |
Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long |
5,51 |
CLN |
Phường Phú Thịnh, Phú Đức |
2.484 |
2.484 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban QLKKT |
|
13 |
Chợ Thanh Lương |
0,79 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
174 |
|
174 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
14 |
Trường PTTH Nguyễn Huệ |
6,00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
1.320 |
1.320 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
15 |
Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) |
1,20 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
264 |
|
264 |
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
b |
Các dự án đăng ký mới năm 2019 |
60,74 |
|
|
15.222 |
11.000 |
3.622 |
600 |
|
|
1 |
Đường giao thông và khuôn viên cây xanh |
0,50 |
CLN |
Phường An Lộc |
0 |
|
|
|
Thửa số 444, tờ 1 |
Vận động dân hiến đất |
2 |
Dự án vùng đệm Nhà máy xi măng Bình Phước |
2,14 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
600 |
|
|
600 |
|
|
3 |
Cụm công nghiệp Thanh Lương |
20,00 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
5.500 |
5.500 |
|
|
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
4 |
Đường giao thông và khuôn viên cây xanh |
0,66 |
CLN |
Phường Hưng Chiến |
0 |
|
|
|
Thửa số 9, tờ 54; thửa số 29, tờ 55 |
Vận động dân hiến đất |
5 |
Quảng trường Trung tâm hành chính mới |
0,53 |
ODT |
Hưng Chiến |
|
|
|
|
Thông báo 235/TB-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã |
Đất Ban QLKKT quản lý |
6 |
Sắp xếp, bố trí các khu dân cư trên đất cao su đã giao địa phương. |
4,67 |
CLN |
Phường Phú Đức, Phú Thịnh |
0 |
|
|
|
QĐ 2072/QĐ-UBND ngày 11/5/2013 của UBND tỉnh |
Đất Ban QLKKT quản lý |
7 |
Xây dựng, nâng cấp đường Hai Bà Trưng nối dài |
2,00 |
CLN |
Phường Phú Thịnh |
800 |
|
800 |
|
Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
8 |
Xây dựng đường từ Ngã ba cây sung đến mốc tiếp giáp 3 mặt phường Phú Thịnh - Thanh Phú - Tân Lợi |
1,60 |
CLN |
Phường Phú Thịnh |
640 |
|
640 |
|
Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
|
9 |
Xây dựng đường bờ kè cặp suối từ đường Đà Triệu đến khu mỏ đá Phú Lạc |
0,70 |
CLN |
Phường Phú Thịnh |
0 |
|
|
|
Thông báo 425-TB/KL ngày 7/5/2018 của Thường trực Thị Ủy |
Đất công |
10 |
Trạm biến áp và đường dây 220 KV điện mặt trời Lộc Ninh - Bình Long 2 |
3,28 |
CLN |
Xã Thanh Lương |
900 |
|
900 |
|
QH điện mặt trời của tỉnh |
|
11 |
Đường dây 110 kV trạm 220 kV Bình Long 2 - Bình Long |
2,66 |
CLN |
Xã Thanh Lương, Thanh Phú |
732 |
|
732 |
|
Sở Công thương đăng ký |
|
12 |
Cụm công nghiệp Thanh Phú |
20,00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
5.500 |
5.500 |
|
|
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
|
13 |
Trung tâm văn hóa xã Thanh Phú |
2,00 |
CLN |
Xã Thanh Phú |
550 |
|
550 |
|
|
|
36,30 |
|
|
67.210 |
0 |
43.710 |
23.500 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 |
36,30 |
|
|
67.210 |
0 |
43.710 |
23.500 |
|
|
1 |
Đường D1 |
1,06 |
CLN |
Phường Long Phước |
850 |
|
850 |
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
2 |
Trạm xử lý nước thải phía Tây dự án khu TTHC và Đô thị mới Phước Long |
0,42 |
CLN |
Phường Long Phước |
340 |
|
340 |
|
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long |
|
3 |
Hệ thống thoát nước ĐT 759 (cống Sơn Hà, cống Ông Hải, Bà Nguyệt) |
0,01 |
CLN |
Phường Long Phước |
300 |
|
300 |
|
|
|
4 |
Mở rộng hành lang và hạ tầng kỹ thuật đường Vòng Sân Bay |
0,72 |
CLN |
Phường Long Phước, Sơn Giang |
1.000 |
|
1.000 |
|
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long |
|
5 |
Đường D10 (Đăk Sol nối dài) |
2,59 |
CLN, ODT |
Phường Long Thủy |
300 |
|
300 |
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
6 |
Đường giao thông tại khu phố 3 (sau lưng sân vận động) |
0,05 |
ODT |
Phường Long Thủy |
400 |
|
400 |
|
|
|
7 |
Trường Tiểu học Sơn Giang |
1,00 |
LNC |
Phường Sơn Giang |
35.000 |
|
35.000 |
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
8 |
Hội trường khu phố Sơn Long |
0,05 |
CLN |
Phường Sơn Giang |
120 |
|
120 |
|
|
|
9 |
Đường cứu nạn tại KP Sơn Long |
0,17 |
CLN |
Phường Sơn Giang |
250 |
|
250 |
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
10 |
Di tích Miếu Bà Rá; Đường từ đồi Bằng Lăng tới đỉnh núi Bà Rá; Đường dưới Đài truyền thanh tại đồi Bằng Lăng; Đường dưới Trạm tiếp sóng đỉnh núi Bà Rá,... |
19,50 |
RDD |
Phường Sơn Giang |
17.000 |
|
|
17.000 |
Công văn số 2033/UBND-VX ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh V/v thuận chủ trương xây dựng các công trình tâm linh trong khu DTLS và thắng cảnh núi Bà Rá |
|
11 |
Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh-phường Phước Bình đến khu Sơn Long-phường Sơn Giang) |
4,86 |
CLN |
Phường Sơn Giang, phường Phước Bình |
3.900 |
|
3.900 |
|
Thông báo số 138/TB-UBND ngày 08/9/2017 của UBND thị xã Phước Long |
|
12 |
Đường vào khu tái định cư dài 200m, rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài) |
0,08 |
CLN |
Phường Thác Mơ |
150 |
|
150 |
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
13 |
Đầu tư nâng cấp Chợ Phước Long |
0,79 |
DCH |
Phường Thác Mơ |
0 |
|
|
|
QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã |
Đất công, không bồi thường đất |
14 |
Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy |
0,91 |
CLN, ONT |
Xã Long Giang |
250 |
|
250 |
|
QĐ số 106a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND xã Long Giang |
|
15 |
Nâng cấp đường Tập đoàn 7 |
0,62 |
CLN, ONT |
Xã Long Giang |
530 |
|
530 |
|
QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã |
|
16 |
Cầu treo dân sinh thôn An Lương |
0,20 |
CLN |
Xã Long Giang |
120 |
|
120 |
|
|
|
17 |
Đường vào hội trường thôn Phước Quả |
0,06 |
CLN |
Xã Phước Tín |
50 |
|
50 |
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
18 |
Nghĩa địa xã Phước Tín |
1,00 |
CLN |
Xã Phước Tín |
150 |
|
150 |
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
19 |
Trung tâm thương mại Phước Tín |
2,20 |
CLN, ONT |
xã Phước Tín |
6.500 |
|
|
6.500 |
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2019 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
262,09 |
|
|
105.073 |
36.375 |
30.154 |
38.544 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 |
154,33 |
|
|
50.989 |
36.375 |
12.637 |
1.977 |
|
|
1 |
Cải tạo suối Đak Woa |
0,54 |
CLN |
TT Đức Phong |
270 |
|
270 |
|
Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn |
35,00 |
DGT và HLLG |
TT. Đức Phong, xã Thống Nhất, xã Nghĩa Trung |
600 |
|
600 |
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
3 |
Khu bảo tồn VHDT S'tieng sóc Bom Bo |
0,70 |
CLN |
Xã Bình Minh |
350 |
350 |
|
|
QĐ số 2441/QĐ-UBND ngày 21/10/2010; Danh mục KHSDĐ năm 2015 (Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
Đang thực hiện cần thu hồi tiếp tục 0,70ha |
4 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
0,63 |
CLN |
Xã Bom Bo |
313 |
|
313 |
|
đề án phát triển giáo dục |
|
5 |
Khu Trung tâm hành chính xã Đak Nhau |
2,26 |
CLN |
Xã Đắk Nhau |
904 |
|
904 |
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
6 |
Nghĩa địa xã Đak Nhau |
1,99 |
CLN |
Xã Đắk Nhau |
997 |
|
997 |
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
7 |
Mở rộng MG Hoa Cúc |
0,45 |
CLN |
Xã Đăng Hà |
225 |
|
225 |
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
8 |
Nghĩa địa thôn 3 |
1,00 |
CLN |
Xã Đăng Hà |
500 |
|
|
500 |
Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh |
|
9 |
Trường bắn |
61,200 |
HNK, CLN |
Xã Đoàn Kết |
30.600 |
30.600 |
|
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
Đã thu hồi 4,3 ha trong tổng diện tích 65,5 ha, còn lại 61,2 ha |
10 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân huyện |
2,12 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
1.060 |
|
1.060 |
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
11 |
Trường mẫu giáo Hoa Sen |
0,20 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
100 |
|
100 |
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
12 |
Mở rộng trường Tiểu học |
0,60 |
CLN |
Xã Đoàn Kết |
300 |
|
300 |
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
13 |
Mở rộng Đường vào xã Đồng Nai |
10,85 |
CLN, ONT |
Xã Đoàn Kết, Thọ Sơn, Đồng Nai |
5.425 |
5.425 |
|
|
Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
14 |
Mở rộng Tiểu học Đồng Nai |
0,46 |
CLN |
Xã Đồng Nai |
230 |
|
230 |
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
15 |
Xây mới mẫu giáo Tuổi Thơ |
1,20 |
CLN |
Xã Đức Liễu |
600 |
|
|
600 |
Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
16 |
Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng |
0,85 |
CLN |
Xã Đức Liễu |
427 |
|
427 |
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
17 |
Chợ Đức Liễu |
0,58 |
CLN, ONT |
Xã Đức Liễu |
291 |
|
|
291 |
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
Vốn xã hội hóa |
18 |
Đường số 6 nối dài |
0,28 |
CLN |
Xã Đường 10 |
138 |
|
138 |
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
19 |
Nghĩa trang xã Đường 10 |
1,40 |
CLN |
Xã Đường 10 |
700 |
|
700 |
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
20 |
Khu dân cư thôn 3 Minh Hưng |
2,01 |
CLN, ONT |
Xã Minh Hưng |
1.208 |
|
1.208 |
|
Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
21 |
Mở rộng chợ Bù Na |
1,47 |
CLN |
Xã Nghĩa Trung |
586 |
|
|
586 |
Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
22 |
Mở rộng Trường THCS Nghĩa Trung |
0,50 |
CLN |
Xã Nghĩa Trung |
250 |
|
250 |
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
23 |
Mở rộng Trường học Lê Văn Tám |
0,76 |
CLN |
Xã Nghĩa Trung |
380 |
|
380 |
|
đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
24 |
Xây mới Mẫu giáo Sao Mai |
1,00 |
CLN |
Xã Nghĩa Trung |
500 |
|
500 |
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
25 |
Đường giao thông nông thôn từ QL14 đi Lam Sơn |
19,60 |
DGT |
Xã Nghĩa Trung, Thống Nhất |
700 |
|
700 |
|
Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh |
Đất công, không bồi thường đất |
26 |
Mở rộng trường tiểu học |
0,50 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
250 |
|
250 |
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
27 |
Nghĩa địa xã Phú Sơn |
1,00 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
500 |
|
500 |
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
28 |
Mở rộng mẫu giáo Hướng Dương |
0,30 |
CLN |
Xã Phú Sơn |
150 |
|
150 |
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
29 |
Đường liên xã từ Sơn Lập đi Đồng Nai |
1,31 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
655 |
|
655 |
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
30 |
Mở rộng THCS Thọ Sơn |
0,06 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
30 |
|
30 |
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
31 |
Trường mẫu giáo Hoa Phượng |
1,00 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
500 |
|
500 |
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
32 |
Mở rộng mẫu giáo Anh Đào |
0,20 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
100 |
|
100 |
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
33 |
Xây dựng mới Mẫu giáo Sơn Ca |
1,00 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
500 |
|
500 |
|
Đề án phát triển giáo dục; Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
34 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) |
0,30 |
CLN, NTS, ONT |
Xã Thống Nhất |
150 |
|
150 |
|
CV 175/BQLDA-KHTH ngày 13/11/2018 |
|
35 |
Sân bóng xã Thống Nhất |
1,00 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
500 |
|
500 |
|
Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2019 |
107,76 |
|
|
54.084 |
0 |
17.517 |
36.567 |
|
|
1 |
Khu dân cư Lý Thường Kiệt và đường D1 |
28,00 |
CLN, ONT |
TT Đức Phong |
14.002 |
|
|
14.002 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lợi |
0,08 |
CLN |
TT Đức Phong |
40 |
|
40 |
|
|
|
3 |
Mở rộng chợ Bù Đăng |
0,10 |
ODT |
TT Đức Phong |
50 |
|
50 |
|
|
|
4 |
Đường vành đai nhà văn hóa thiếu nhi |
0,40 |
ODT, CLN |
TT Đức Phong |
400 |
|
400 |
|
|
|
5 |
Đường vào cổng Trường TH Bom Bo |
0,03 |
CLN |
Xã Bom Bo |
15 |
|
15 |
|
|
|
6 |
Trạm biến áp và hành lang đường điện đấu nối thủy điện Đak Glun 2 |
3,12 |
CLN |
Xã Đăk Nhau |
1.560 |
|
|
1.560 |
|
Vốn doanh nghiệp |
7 |
Hồ chứa nước Darana |
37,30 |
CLN |
Xã Đức Liễu |
18.650 |
|
|
18.650 |
Quyết định số 4427/QĐ-BNN ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT |
Vốn ODA |
8 |
Mở rộng Trường mẫu giáo Thanh Bình |
0,01 |
CLN |
Xã Đường 10 |
5 |
|
5 |
|
|
|
9 |
Đường điện đấu nối thủy điện Đức Thành |
2,60 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
1.300 |
|
|
1.300 |
|
Vốn Doanh nghiệp |
10 |
Hồ chứa nước Daou2 |
30,10 |
DTL |
Xã Nghĩa Bình |
15.050 |
|
15.050 |
|
Quyết định số 4427/QĐ-BNN ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT |
|
11 |
Thu hồi đất bổ sung Hồ chứa nước Sơn Lợi |
1,00 |
CLN |
Xã Thọ Sơn |
500 |
|
500 |
|
|
|
12 |
Tiểu dự án tái định cư khu vực Đa Bông Cua |
0,61 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
307 |
|
307 |
|
|
|
13 |
Xây dựng Cầu Vĩnh Ninh |
2,11 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
1.055 |
|
|
1.055 |
|
Vốn ODA |
14 |
Mở rộng trường THCS Thống Nhất |
0,30 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
150 |
|
150 |
|
|
|
15 |
Mở rộng Nghĩa trang thôn 2 |
2,00 |
CLN |
Xã Thống Nhất |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
1.579,75 |
|
|
951.599 |
79.042 |
279.450 |
593.108 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 |
1.280,91 |
|
|
951.599 |
79.042 |
279.450 |
593.108 |
|
|
1 |
Dự án nhà máy xi măng Minh Tâm |
508,20 |
|
|
520.610,00 |
12.285,00 |
0,00 |
508.325,00 |
|
|
- |
Bãi thải |
50,00 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
52.500 |
|
|
52.500 |
Công văn số 2544/UBND-SX ngày 21/8/2008 của UBND tỉnh |
|
- |
Hồ lắng, khu phụ trợ |
55,20 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
57.960 |
|
|
57.960 |
Công văn số 1582/UBND-KT ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh |
|
- |
Khu nhà ở CBCNV |
52,00 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
41.600 |
|
|
41.600 |
Thông báo số 35/TB-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long |
- |
Nhà máy và bãi chứa nguyên liệu |
168,00 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
176.400 |
|
|
176.400 |
Công văn 3313/UBND-SX ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh |
|
- |
Mỏ đá vôi |
139,20 |
CLN |
Xã An Phú, Minh Tâm |
146.160 |
|
|
146.160 |
Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP |
|
- |
Mỏ vật liệu, trạm đập |
23,10 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
24.255 |
|
|
24.255 |
Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi, bồi thường được 7,6/30,7ha, còn 23,1ha chưa thu hồi, bồi thường |
- |
Đường băng tải Nhà máy xi măng Minh Tâm |
9,00 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
9.450 |
|
|
9.450 |
Công văn số 676/UBND-KTN ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh |
|
- |
Nâng cấp đường vào nhà máy |
11,70 |
CLN |
Xã Minh Đức, Minh Tâm |
12.285 |
12.285 |
|
|
Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh |
|
2 |
Khu dân cư phía tây thị xã Bình Long (phần trên địa bàn huyện Hớn Quản) |
5,60 |
CLN |
Xã An Phú |
4.480 |
4.480 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, chỉ bồi thường tài sản trên đất |
3 |
Mỏ nguyên liệu nhà máy xi măng An Phú |
200,00 |
CLN |
Xã An Phú |
210.000 |
|
|
210.000 |
Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP |
|
4 |
Thu hồi ngoài ranh quy hoạch mỏ đá vôi Thanh Lương |
3,50 |
CLN |
Xã An Phú |
3.675 |
|
|
3.675 |
Chủ đầu tư đề nghị |
|
5 |
Mỏ đá vôi Thanh Lương |
145,66 |
CLN |
Xã An Phú, Minh Tâm |
152.943 |
|
|
152.943 |
Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09/7/2010 của Thủ tướng CP |
Đã thu hồi, bồi thường được 52,4ha/198,06ha, còn lại 145,66ha chưa thu hồi |
6 |
Mỏ đá vôi Thanh Lương mở rộng |
30,60 |
CLN |
Xã An Phú, Minh Tâm |
32.130 |
|
|
32.130 |
Thông báo số 90/TB-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh |
|
7 |
Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico |
28,20 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
29.610 |
|
|
29.610 |
Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng CP |
Đã thu hồi, bồi thường được 626,8/655ha của Công ty CP Hải Vương, chỉ còn 28,2ha của các hộ dân chưa thu hồi, bồi thường |
8 |
Xây dựng các công trình công cộng và Khu dân cư xã Đồng Nơ |
7,07 |
CLN |
Xã Đồng Nơ |
5.656 |
|
5.656 |
|
Công văn số 3172/UBND-KT ngày 21/9/2017 và Công văn số 208/UBND-KT ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh |
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
9 |
Cải tạo đường QL 14C |
0,45 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
473 |
|
473 |
|
Công văn số 2709/UBND-KT ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
|
10 |
Khu xử lý chất thải rắn |
35,00 |
CLN |
Xã Minh Tâm |
36.750 |
|
|
36.750 |
Công văn số 4164/UBND-KT ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh |
|
11 |
Chợ Tân Hiệp |
0,98 |
CLN |
Xã Tân Hiệp |
1.029 |
|
1.029 |
|
Sở Công thương đăng ký |
|
12 |
Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp |
10,58 |
CLN, ONT |
Xã Tân Hiệp |
12.588 |
|
12.588 |
|
Quyết định số 1891/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện |
|
13 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) |
0,23 |
CLN, DGT |
Xã Tân Hưng, An Khương |
242 |
242 |
|
|
Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh |
|
14 |
Bến xe Hớn Quản |
1,37 |
CLN, ONT |
thị trấn Tân Khai |
18.570 |
|
18.570 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
15 |
Chợ mới Tân Khai |
3,15 |
CLN, ONT, DGD |
thị trấn Tân Khai |
42.000 |
|
42.000 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
16 |
Chợ Tân Khai |
0,73 |
CLN, ONT |
thị trấn Tân Khai |
15.444 |
|
15.444 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
17 |
Đường Bắc Nam 2 |
0,45 |
CLN |
thị trấn Tân Khai |
2.700 |
|
2.700 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
18 |
Đường Đông Tây 7 nối dài |
0,03 |
CLN |
thị trấn Tân Khai |
180 |
|
180 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
19 |
Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II |
8,10 |
CLN, ONT |
thị trấn Tân Khai |
63.600 |
63.600 |
|
|
Công văn số 403a/HĐND-KT ngày 28/10/2016 của HĐND tỉnh, Công văn số 3211a/UBND-KTN ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
|
20 |
Khu công nghiệp Tân Khai II |
160,00 |
CLN |
thị trấn Tân Khai |
128.000 |
|
|
128.000 |
Công văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
21 |
Khu công viên cây xanh |
2,10 |
CLN |
thị trấn Tân Khai |
12.600 |
|
12.600 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
22 |
Khu dân cư Trục chính Bắc Nam |
1,78 |
CLN |
thị trấn Tân Khai |
10.680 |
|
10.680 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
23 |
Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện và đường Đông Tây 9 |
3,84 |
CLN |
thị trấn Tân Khai |
23.040 |
|
23.040 |
|
Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh |
|
24 |
Mở rộng đường GTNT theo tiêu chí NTM |
2,52 |
CLN, DGT |
thị trấn Tân Khai |
0 |
|
|
|
Nghị quyết số 10/2018 của HĐND tỉnh |
UBND huyện vận động người dân hiến đất mở rộng đường giao thông hiện hữu |
25 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Tân Khai |
3,47 |
NTD |
thị trấn Tân Khai |
|
|
|
|
Công văn số 630/UBND-KSX ngày 13/7/2016 của UBND huyện |
Đất nghĩa địa không bồi thường |
26 |
Trục chính Bắc Nam (giai đoạn 3) Trung Tâm VHTT Huyện và đường Đông Tây 9 |
3,03 |
CLN, ONT |
thị trấn Tân Khai |
34.080 |
|
34.080 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
Đã thu hồi, bồi thường được 8,67/11,7ha, còn 3,03ha chưa thu hồi, bồi thường |
27 |
Trục chính Bắc Nam nối dài (giai đoạn 1) |
0,30 |
CLN |
thị trấn Tân Khai |
1.800 |
|
1.800 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
28 |
Trung tâm Giáo dục |
9,57 |
CLN, ONT |
thị trấn Tân Khai |
98.610 |
|
98.610 |
|
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của UBND tỉnh |
|
29 |
Khu dân cư phía đông thị xã Bình Long (phần trên địa bàn huyện Hớn Quản) |
13,40 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
10.720 |
10.720 |
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh |
Đất của công ty TNHH MTV cao su Bình Long, chỉ bồi thường tài sản trên đất |
30 |
Khu đô thị mới Nam An Lộc |
91,00 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
0 |
0 |
|
|
|
Đất Ban QLKKT tỉnh quản lý |
b |
Dự án phát sinh mới năm 2019 |
298,84 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Đất phát triển công trình công cộng |
241,95 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
0 |
|
|
|
|
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
2 |
Khu dân cư Việt Kiều |
45,52 |
CLN |
Xã Thanh Bình |
0 |
|
|
|
|
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
3 |
Khu dân cư Phước An |
5,20 |
CLN |
Xã Phước An |
0 |
|
|
|
207/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
4 |
Bãi rác xã Tân Hưng |
2,00 |
CLN |
Xã Tân Hưng |
0 |
|
|
|
Công văn 209/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 14/4/2017 của Tập đoàn Cao su VN |
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
5 |
Nghĩa trang xã Tân Lợi |
2,00 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
0 |
|
|
|
Công văn 209/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 14/4/2017 của Tập đoàn Cao su VN |
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
6 |
Đường điện Phước An -Tân Quan |
2,17 |
CLN |
Xã Phước An, Xã Tân Quan |
0 |
|
|
|
Công văn 424/HĐTVCSVN-KHĐT ngày 04/7/2017 của Tập đoàn Cao su VN |
Đất của Ban QLKKT tỉnh quản lý |
4.876,17 |
|
|
4.248.542 |
45.250 |
6.500 |
4.196.792 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ 2016, 2017, 2018 |
4.621,16 |
|
|
4.096.509 |
5.250 |
6.500 |
4.084.759 |
|
|
1 |
Đất TMDV dân cư Becamex |
1.764,20 |
CLN |
Xã Minh Thành, Thành Tâm, Nha Bích, TT.Chơn Thành |
1.908.875 |
|
|
1.908.875 |
|
Đã thu hồi 444,1 ha trong tổng số 2.208,3 ha, còn lại 1.764,2 ha |
2 |
Khu công nghiệp và dư cư Becamex |
2.108,60 |
CLN |
Xã Minh Thành, TT.Chơn Thành |
2.138.782 |
|
|
2.138.782 |
|
Đã thu hồi 316,4 ha trong tổng số 2.425 ha, còn lại 1.764,2 ha |
3 |
Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch) |
19,84 |
ODT+CLN |
TT.Chơn Thành |
14.512 |
|
|
14.512 |
|
|
4 |
Khu dân cư, đô thị và dịch vụ thương mại Suối Đôi |
8,73 |
ODT+CLN |
TT.Chơn Thành |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
|
5 |
Đất SXKD khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc |
5,00 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
6 |
Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy |
20,00 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
0 |
|
|
|
|
Đất Ban QLKKT quản lý |
7 |
Mở rộng Khu công nghiệp Minh Hưng III |
577,53 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
0 |
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
8 |
Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc |
4,16 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
1.664 |
|
|
1.664 |
|
|
9 |
Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa |
15,00 |
CLN |
Xã Minh Lập, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Thành |
5.250 |
5.250 |
|
|
|
|
10 |
Khu dân cư Minh Thành |
20,00 |
ONT+CLN |
Xã Minh Thành |
10.400 |
|
|
10.400 |
QĐ: 1818 ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
|
11 |
Móng trụ đường dây 500KV đấu nối |
0,09 |
CLN |
Xã Minh Thành |
34 |
|
|
34 |
|
|
12 |
Trạm biến áp 500KV |
20,07 |
CLN |
Xã Minh Thành |
8.028 |
|
|
8.028 |
|
|
13 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa |
56,78 |
CLN, ONT, DGT |
Xã Minh Thành, Minh Thắng, Minh Lập, Nha Bích |
0 |
0 |
|
|
QĐ 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2007 và QĐ số 3401/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh. |
Vận động nhân dân hiến đất |
14 |
Móng trụ đường dây 220KV đấu nối |
1,11 |
CLN |
Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT.Chơn Thành |
444 |
|
|
444 |
|
|
15. |
NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2 |
0,05 |
CLN |
Xã Thành Tâm |
20 |
|
|
20 |
|
|
b |
Dự án phát sinh mới năm 2019 |
255,01 |
|
|
152.033 |
40.000 |
0 |
112.033 |
|
|
1 |
Khu chợ đầu mối, TTTM và Khu dân cư Chơn Thành |
161,42 |
ODT+CLN |
TT.Chơn Thành |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư KCN Minh Hưng III (Công ty CP KCN Cao su Bình Long) |
23,56 |
ONT+CLN |
Xã Minh Hưng |
0 |
|
|
|
|
Đất Ban QLKKT quản lý |
3 |
Đất phát triển công trình công cộng |
12,45 |
ONT+CLN |
Xã Minh Hưng |
0 |
|
|
|
|
Đất Ban QLKKT quản lý (đất thu hồi của Công ty TNHH Lâm Hải) |
4 |
Nhà văn hóa ấp 3A |
0,03 |
CLN |
Xã Minh Hưng |
0 |
|
|
|
|
|
5 |
Khu đất xây dựng văn phòng ấp 1 |
0,04 |
CLN |
Xã Minh Lập |
0 |
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
6 |
Khu đất xây dựng văn phòng ấp 3 |
0,04 |
CLN |
Xã Minh Lập |
0 |
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
7 |
Khu đất xây dựng văn phòng ấp 4 |
0,04 |
CLN |
Xã Minh Lập |
0 |
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
8 |
Bãi rác |
1,00 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
0 |
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
9 |
Nhà văn hóa ấp 1 (vị trí mới) |
0,01 |
CLN |
Xã Minh Thắng |
0 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu quy hoạch xây dựng các công trình phúc lợi xã hội xã Minh Thành |
1,60 |
CLN |
Xã Minh Thành |
0 |
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
11 |
Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex |
40,00 |
CLN |
Xã Nha Bích, Minh Thành |
40.000 |
40.000 |
|
|
Quyết định Chủ trương đầu tư Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2018 của UBND tỉnh |
|
12 |
Công trình Lộ ra 110KV sau Trạm biến áp 220KV Chơn Thành |
0,80 |
CLN |
Xã Nha Bích, Minh Thành |
112.033 |
|
|
112.033 |
Quyết định số 886/QĐ-BCT ngày 17/3/2017 của Bộ Công Thương |
|
13 |
Trạm dừng chân đường Hồ Chí Minh |
14,02 |
ONT+CLN |
Xã Thành Tâm |
0 |
|
|
|
|
|
162,04 |
|
|
37.373 |
20.435 |
14.814 |
2.123 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 |
102,12 |
|
|
13.981 |
9.247 |
3.678 |
1.056 |
|
|
1 |
Đường GTNT Long Hưng-Phước Bình |
22,40 |
CLN và HLLG |
Xã Long Hưng, Bình Sơn |
9.247 |
9.247 |
|
|
Bổ sung theo ý kiến của Sở GTVT tại KHSDĐ năm 2018 |
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
2 |
Bãi rác huyện |
10,00 |
CLN |
Xã Long Tân |
0 |
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
3 |
Bãi rác xã Bình Tân |
1,50 |
CLN |
Xã Bình Tân |
0 |
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
4 |
Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật |
30,00 |
CLN |
Xã Long Tân |
3.600 |
|
3.600 |
|
Công văn 802/BCH-TM ngày 10/10/2016 của Bộ CHQS tỉnh |
|
5 |
Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân |
6,79 |
CLN |
Xã Bình Tân |
816 |
|
|
816 |
|
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
6 |
Đường Bù Nho - Phước Tân |
30,52 |
CLN, HLLG |
Xã Bù Nho, Phước Tân |
0 |
|
0 |
|
|
Vận động dân hiến đất |
7 |
Khu dân cư xã Long Tân |
0,09 |
CLN |
Xã Long Tân |
37 |
|
|
37 |
QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
8 |
Khu VH-TDTT xã Long Tân |
0,49 |
CLN |
Xã Long Tân |
202 |
|
|
202 |
QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
9 |
Cầu Long Tân - Phú Riềng |
0,33 |
CLN |
Xã Phú Riềng, Long Tân |
78 |
|
78 |
|
|
Bồi thường đất và tài sản gắn liền với đất |
b |
Dự án phát sinh mới năm 2019 |
59,92 |
|
|
23.392 |
11.189 |
11.136 |
1.067 |
|
|
1 |
Khu Trung tâm hành chính huyện (phần thu hồi đất dân) |
33,00 |
CLN, NTS, ONT |
Xã Bù Nho |
11.095 |
|
11.095 |
|
|
|
2 |
NVH thôn Sơn Hà 2 |
0,03 |
CLN |
Xã Bình Sơn |
30 |
|
|
30 |
|
Vận động dân hiến đất |
3 |
Khu vui chơi thôn Phú Châu |
0,10 |
CLN |
Xã Bình Sơn |
142 |
|
|
142 |
|
Vận động dân hiến đất |
4 |
Trạm xử lý nước thải TTTM Bù Nho |
0,01 |
CLN |
Xã Bù Nho |
41 |
|
41 |
|
|
|
5' |
Nghĩa trang thôn 1 xã Long Bình |
1,20 |
CLN |
Xã Long Bình |
786 |
|
|
786 |
|
|
6 |
Mở rộng đường ĐT 741 |
22,50 |
CLN, ONT |
Xã Phú Riềng, Bù Nho, Long Hưng, Bình Tân |
11.189 |
11.189 |
|
|
|
|
7 |
Thu hồi đất bà Lê Thị Ngọc Ánh |
0,01 |
DGT, ONT |
Xã Bù Nho |
109 |
|
|
109 |
|
|
8 |
Đường điện thôn 8 xã Long Hưng |
0,17 |
CLN |
Xã Long Hưng |
0 |
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
9 |
NVH thôn 2 |
0,11 |
CLN |
Xã Long Hưng |
0 |
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
10 |
Đường điện trung thế xã Phú Trung |
0,80 |
CLN |
Xã Phú Trung |
0 |
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
11 |
UBND xã Phú Trung (mới) |
2,00 |
CLN |
Xã Phú Trung |
0 |
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
270,45 |
|
|
87.228 |
0 |
10.431 |
76.797 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 |
188,72 |
|
|
54.751 |
0 |
6.981 |
47.770 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Bình Thắng B |
0,80 |
CLN |
Xã Bình Thắng |
400 |
|
400 |
|
Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Bình Thắng |
0,03 |
CLN |
Xã Bình Thắng |
16 |
|
16 |
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
0,07 |
DGD |
Xã Bình Thắng |
0 |
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù |
4 |
Trường Mầm Non xã Bình Thắng (điểm chính) |
0,23 |
DTT |
Xã Bình Thắng |
0 |
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù |
5 |
Nghĩa địa thôn Bình Hà 2 |
1,00 |
CLN |
Xã Đa Kia |
500 |
|
500 |
|
QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
6 |
Hồ Thủy lợi Bình Hà 2 |
80,00 |
CLN |
Xã Đa Kia |
40.000 |
|
|
40.000 |
Quyết định số 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
7 |
Bãi rác thôn 4 |
4,00 |
CLN |
xa Đa Kia |
0 |
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
8 |
Xây dựng 4 đường bê tông nông thôn |
0,42 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
210 |
|
|
210 |
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
Đất người dân |
9 |
Nhà văn hóa thôn 9 |
0,12 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
0 |
|
|
|
CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016 |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
10 |
Trường Mẫu giáo Ánh Dương (Điểm chính) |
0,90 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
0 |
|
|
|
|
Đất UBND huyện Quản lý không phải đền bù |
11 |
Điểm Trường MG Đức Hạnh (Bù Kroai) |
0,30 |
CLN |
Xã Đức Hạnh |
150 |
|
150 |
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
12 |
Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật |
13,00 |
CLN |
xã Phú Nghĩa |
3.000 |
|
3.000 |
|
Công văn số 840/BCH ngày 05/9/2016 |
|
13 |
Đường ĐT 760 nối dài Phú Nghĩa đi Phước Minh - Đa Kia (Đoạn Phú Nghĩa) |
9,15 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
0 |
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
14 |
Trường Tiểu học TT Phú Nghĩa (C13) |
1,13 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
0 |
|
|
|
Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KH SDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập |
Đất công huyện quản lý |
15 |
TT văn hóa TD thể thao (Khu A11, A12, A16) |
7,11 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
0 |
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
16 |
Cụm TTCN Phú nghĩa 2 |
49,30 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
0 |
|
|
|
QĐ 420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
Đất Nông trường 26/6 không phải đền bù. |
17 |
Đường D19 khu TTHC |
0,18 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
0 |
|
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND ngày 4/8/2018 |
Đất công huyện quản lý |
18 |
Hồ thủy lợi thôn Khắc Khoan |
15,00 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
7.500 |
|
|
7.500 |
QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
19 |
Mở rộng Công An huyện |
0,70 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa |
350 |
|
350 |
|
CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017 |
|
20 |
Mở rộng chợ Phú Văn |
1,13 |
CLN, ONT |
Xã Phú Văn |
565 |
|
565 |
|
Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
|
21 |
Nhà văn hóa thôn 3 |
0,04 |
DGD |
Xã Phú Văn |
0 |
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
Đất công huyện quản lý |
22 |
Đường thôn 2-thôn 3 |
0,12 |
CLN |
Xã Phú Văn |
60 |
|
|
60 |
CV 2095/UBND-KTN ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh |
Đất người dân |
23 |
TT thể dục - thể thao |
1,00 |
CLN |
Xã Phú Văn |
500 |
|
500 |
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
24 |
Mở rộng Điểm mẫu giáo Họa My |
2,00 |
CLN |
Xã Phước Minh |
1.000 |
|
1.000 |
|
CV 3258/UBND-KTN của UBND tỉnh ngày 31/10/2017 |
|
25 |
Nghĩa địa thôn Bình Tân |
1,00 |
CLN |
Xã Phước Minh |
500 |
|
500 |
|
QĐ 3793/QĐ-UBND 29/10/2011 |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2019 |
81,73 |
|
|
32.477 |
0 |
3.450 |
29.027 |
|
|
1 |
Mương Thoát nước (thửa 101 tờ 9) |
0,30 |
CLN |
Xã Bình Thắng |
150 |
|
150 |
|
|
|
2 |
Đường vào nhà văn hóa thôn Đăk Á |
0,02 |
CLN |
Xã Bù Gia Mập |
12 |
|
|
12 |
|
|
3 |
Hồ thủy lợi thôn Khắc Khoan |
55,00 |
CLN |
Xã Phú Văn |
27.500 |
|
|
27.500 |
QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
4 |
Đường và cầu từ ĐT 759 đến TT xã Phước Minh |
4,20 |
CLN |
Xã Phước Minh |
2.100 |
|
2.100 |
|
|
|
5 |
Đường ĐT 760 nối dài Phú Nghĩa đi Phước Minh - Đa Kia (giai đoạn 2) |
15,15 |
CLN |
Xã Phú Nghĩa, Xã Đa Kia |
0 |
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
Đất của Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
6 |
Xây dựng đập thủy lợi nhỏ khu dự án tại Tiểu khu 42 - Nông lâm trường Đăk Mai |
2,50 |
CLN |
Xã Đăk Ơ |
1.250 |
|
|
1.250 |
|
Đất Ban quản lý rừng không phải đền bù |
7 |
Xây dựng đường dây tải điện tử thôn Bình Giai đến thôn Bình Tiến 2 xã Phước- Minh |
2,40 |
CLN |
Xã Phước Minh |
1.200 |
|
1.200 |
|
Biên bản ngày 29/5/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
Trạm 110kV và đường dây đấu nối |
0,53 |
CLN |
Xã Phú Văn |
265 |
|
|
265 |
Biên bản số 01/BB-UBND ngày 04/4/2018 của UBND huyện Bù Gia Mập |
|
9 |
Chợ Đa Kia |
0,37 |
CLN, ONT |
Xã Đa Kia |
0 |
|
|
|
|
Đất công huyện quản lý |
10 |
Chợ Đăk Ơ |
1,25 |
CLN, ONT |
Xã Đăk Ơ |
0 |
|
|
|
|
Đất công huyện quản lý |
135,43 |
|
|
43.187 |
8.181 |
10.224 |
24.782 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp năm 2016, 2017, 2018 |
128,38 |
|
|
41.087 |
8.181 |
8.124 |
24.782 |
|
|
1 |
Dự án Đường Vành đai và khu dân cư KP Thanh Bình |
10,00 |
LUK+CLN+ONT |
thị trấn Thanh Bình |
20.782 |
|
|
20.782 |
QĐ số 334/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện |
|
2 |
Trường PTTH Thanh Hòa |
5,00 |
ODT |
Thị trấn Thanh Bình |
0 |
|
|
|
QĐ số: 2708/QĐUBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất |
3 |
chợ Hưng Phước |
0,31 |
TSC |
Xã Hưng Phước |
0 |
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
thu hồi đất Công ty Cao su, không bồi thường về đất |
4 |
Kênh thủy lợi đập M26 |
0,70 |
LUK |
Xã Phước Thiện |
0 |
|
|
|
QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước |
Vận động dân hiến đất |
6 |
Trụ sở ấp Tân Phú |
0,05 |
CLN |
Xã Tân Thành |
12 |
|
12 |
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
7 |
Công trình thủy lợi |
5,00 |
CLN |
Xã Tân Thành |
950 |
|
950 |
|
QĐ số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
8 |
Dự án cấp nước sạch |
0,11 |
CLN |
Xã Tân Thành |
0 |
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
Vận động dân hiến đất |
9 |
Dự án cấp nước sạch |
0,04 |
CLN |
xã Tân Tiến |
c |
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
đất xã quản lý |
10 |
Đập thủy lợi (ấp 4+5) |
20,00 |
CLN |
Xã Thanh Hòa |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 + 500 |
30,88 |
CLN, ONT |
Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng Phước |
7.050 |
|
7.050 |
|
QĐ số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
12 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) |
0,16 |
CLN |
xã Thiện Hưng |
4.181 |
4.181 |
|
|
|
|
13 |
Trụ sở ấp Thanh Trung |
0,05 |
CLN |
thị trấn Thanh Bình |
12 |
|
12 |
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
14 |
Nghĩa địa xã Tân Tiến |
3,30 |
CLN |
xã Tân Tiến |
0 |
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
15 |
Nhà văn hóa xã Hưng Phước |
0,59 |
LUK |
xã Hưng Phước |
100 |
|
100 |
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
16 |
Nghĩa địa xã Hưng Phước |
5,00 |
CLN |
xã Hưng Phước |
0 |
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
17 |
Trường Mẫu giáo Hưng Phước |
0,30 |
CLN |
xã Hưng Phước |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
18 |
Trường THCS Phước Thiện |
1,50 |
CLN |
xã Phước Thiện |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
19 |
Trường Tiểu học Thiện Hưng B |
0,30 |
CLN |
xã Thiện Hưng |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
20 |
Trường Tiểu học Thiện Hưng C |
0,57 |
DVH |
xã Thiện Hưng |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
đất xã quản lý |
21 |
Trường THCS Bù Đốp |
0,20 |
NTD |
xã Thiện Hưng |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
đất xã quản lý |
22 |
Trường TH Thanh Hòa |
0,15 |
|
xã Thanh Hòa |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
đất xã quản lý |
23 |
Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện |
0,40 |
CLN |
Xã Phước Thiện |
0 |
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
24 |
Nâng cấp mở rộng đường tuần tra biên giới |
43,20 |
RPH, CLN, CQP |
huyện Bù Đốp |
4.000 |
|
|
4.000 |
Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
25 |
Mở rộng trường mẫu giáo Tân Tiến |
0,57 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
0 |
|
|
|
QĐ số:1609/QĐUBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
đất xã quản lý |
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2019 |
7,05 |
|
|
2.100 |
0 |
2.100 |
0 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B (Thiện Hưng đi Phước Thiện) |
3,00 |
LNC |
Xã Phước Thiện, Thiện Hưng |
900 |
|
900 |
|
Quyết định số 2352/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
2 |
Trường mẫu giáo phước thiện |
1,00 |
LNC |
Xã Phước Thiện |
300 |
|
300 |
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
3 |
Trường mẫu giáo Tân Tiến |
1,00 |
LNC |
Xã Tân Tiến |
300 |
|
300 |
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
4 |
Trường mẫu giáo Thanh Bình |
1,00 |
LNC |
TT. Thanh Bình |
300 |
|
300 |
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 |
|
5 |
Trường mẫu giáo Hưng Phước |
1,00 |
LNC |
Xã Hưng Phước |
300 |
|
300 |
|
QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
6 |
Mở rộng bệnh xá Quân dân y thuộc Trung đoàn 717 |
0,05 |
LNC |
xã Thiện Hưng |
0 |
|
|
|
Thông báo số 125-TBKL/HU ngày 19/5/2017 của Huyện Ủy Bù Đốp |
Đất công không bồi thường |
310,31 |
|
|
250.273 |
114.651 |
4.514 |
131.108 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 |
243,75 |
|
|
127.165 |
77.101 |
4.014 |
46.050 |
|
|
1 |
Hồ Tân Lợi |
23,21 |
CLN |
Xã Tân Lợi |
0 |
|
|
|
|
Đất thuộc Công ty CP cao su Đồng Phú, không bồi thường về đất |
2 |
Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất |
60,00 |
RSX |
Xã Tân Lợi |
0 |
|
|
|
|
Đất thuộc Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước, không bồi thường về đất |
3 |
Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện (vùng lõi căn cứ hậu cần) |
49,00 |
RSX |
Xã Tân Hòa |
0 |
|
|
|
QĐ 2389/QĐ-BTL ngày 8/10/2018 về QH vị trí đóng quân |
Đất thuộc Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước, không bồi thường về đất |
4 |
Hạ lưu cống thoát nước QL14 |
0,20 |
CLN |
Xã Đồng Tiến |
1.050 |
|
|
1.050 |
|
|
5 |
Dự án Công trình QK1 |
19,77 |
CLN |
Xã Tân Tiến |
24.101 |
24.101 |
|
|
|
Đã thu hồi 9 ha trong tổng số 28,77 ha, còn lại 19,77 ha |
6 |
Đường Đồng Phú- Bình Dương |
68,37 |
CLN+NTS+ DGT+SON |
Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm |
45.000 |
|
|
45.000 |
|
Đã thu hồi 201,55 ha trong tổng số 269,9 2ha, còn lại 68,37 ha |
7 |
Đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến |
0,32 |
CLN |
TT. Tân Phú, xã Tân Tiến |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
8 |
Đường vào sân bóng cũ (Đường vào chợ mới) |
0,04 |
CLN |
Xã Tân Lập |
170 |
|
170 |
|
|
|
9 |
Xây dựng cầu tổ 6 |
0,07 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
70 |
|
70 |
|
|
|
10 |
Đường tổ 8 và tổ 10 |
0,03 |
CLN |
TT. Tân Phú |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
11 |
Mở rộng TTHC xã Tân Hòa |
0,49 |
CLN |
Xã Tân Hòa |
594 |
|
594 |
|
|
|
12 |
Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741 |
18,70 |
CLN+DGT+ ONT |
Xã Tân Lập, Tân Tiến, TT.Tân Phú |
53.000 |
53.000 |
|
|
|
|
13 |
Mở rộng nghĩa trang xã Tân Lập |
0,25 |
CLN |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
Vận động dân hiến đất |
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi |
3,30 |
DGT |
Xã Tân Lợi |
1.080 |
|
1.080 |
|
công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017 |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2019 |
66,56 |
|
|
123.108 |
37.550 |
500 |
85.058 |
|
|
1 |
Khu Tái định cư đường ĐT Đồng Phú- Bình Dương |
35,00 |
CLN |
Xã Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phước, Tân Lập, Đồng Tâm |
80.208 |
|
|
80.208 |
CV 598/UBND-KT ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh, QĐ 2922/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh |
|
2 |
Đường kết nối các KCN phía Tây Nam Thành phố Đồng Xoài (đoạn qua huyện Đồng Phú) |
24,00 |
CLN, CHN, ONT |
TT Tân Phú, xã Tân Tiến, Tân Lập |
18.000 |
18.000 |
|
|
Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
3 |
Mương thoát nước đường ĐT741 |
0,08 |
CLN |
TT. Tân Phú |
450 |
450 |
|
|
|
|
4 |
Mở rộng chợ Đồng Tâm |
0,05 |
CLN |
Xã Đồng Tâm |
500 |
|
500 |
|
|
|
5 |
Đường đi Phước Sang (Phú Giáo- Bình Dương) |
1,12 |
CLN |
Xã Tân Lập |
4.850 |
|
|
4.850 |
|
Đất thuộc Công ty CP cao su Đồng Phú, không bồi thường về đất |
6 |
Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741 (đoạn qua Thuận Phú, Thuận Lợi) |
5,93 |
CLN+DGT+ ONT |
Xã Thuận Phú; Thuận Lợi |
18.000 |
18.000 |
|
|
KL hoặc TB 2181 của Tỉnh ủy |
|
7 |
Trụ điện của đường điện nối dài Chơn Thành-Đồng Phú |
0,38 |
CLN |
Xã Thuận Phú |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
1.173,26 |
|
|
96.750 |
34.344 |
16.291 |
46.115 |
|
|
||
a |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 |
181,54 |
|
|
38.438 |
21.498 |
12.940 |
4.000 |
|
|
1 |
Hồ Thủy lợi |
30,00 |
CLN, HNK |
xã Lộc Tấn |
6.900 |
6.900 |
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
2 |
Nhà công vụ CBCNV |
0,03 |
CLN |
Ấp 1 xã Lộc An |
7 |
|
7 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
3 |
Khu dân cư ấp 11A (ven đường Nguyễn Tất Thành) |
12,00 |
CLN |
Ấp 11A xã Lộc Thiện |
2.760 |
|
2.760 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
4 |
Mở rộng trường MG Họa Mi |
1,00 |
CLN |
Ấp 3 xã Lộc Thái (vị trí mới) |
230 |
|
230 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
5 |
Nhà VH ấp 4 |
0,30 |
CLN |
Ấp 4 xã Lộc An |
69 |
|
69 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
6 |
Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 8 |
0,76 |
CLN |
xã Lộc Điền |
190 |
|
190 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
7 |
Nhà văn hóa ấp 8 |
0,30 |
CLN |
Ấp 8 Xã Lộc Hòa (NT cao su) |
69 |
|
69 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
8 |
Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 9 |
1,22 |
CLN |
Ấp 9 xã Lộc Điền |
306 |
|
306 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
9 |
Khu văn hóa thể thao |
1,00 |
CLN |
Ấp Cây Chặt xã Lộc Tấn |
230 |
|
230 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
10 |
Mở rộng tiểu học Lộc Tẩn B |
1,00 |
CLN |
Ấp Thạnh Đông Lộc Tấn |
230 |
|
230 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
11 |
Đường ấp Thạnh Phú-Ấp 13 B |
0,35 |
CLN |
Ấp Thạnh Phú xã Lộc Thạnh |
0 |
|
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
12 |
Đường tránh QL13 |
54,20 |
CLN |
Các xã: Lộc Thiện, Lộc Hưng; Lộc Thái, Thị trấn Lộc Ninh, Lộc Tấn |
14.138 |
14.138 |
|
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
13 |
Đường Tuần tra biên giới |
56,80 |
CLN, RSX, DQP |
huyện Lộc Ninh |
4.000 |
|
|
4.000 |
Bộ Quốc phòng đã phê duyệt dự án tại Quyết định số 730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
14 |
Khu dân cư đô thị |
10,49 |
CLN |
TT Lộc Ninh |
4.197 |
|
4.197 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017, Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh |
|
15 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) |
0,08 |
DGT |
TT. Lộc Ninh |
650 |
|
650 |
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
16 |
Hồ chứa nước |
10,00 |
CLN |
TT. Lộc Ninh |
4.000 |
|
4.000 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
17 |
Trạm bơm ấp Việt Quang |
0,01 |
CLN |
Xã Lộc Quang |
2 |
|
2 |
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 14/03/2017 của UBND tỉnh |
|
18 |
Tượng đài chiến thắng Hoa Lư |
2,00 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
460 |
460 |
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 của UBND tỉnh |
|
b |
Các dự án phát sinh mới năm 2019 |
991,72 |
|
|
58.312 |
12.846 |
3.351 |
42.115 |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng ĐT-756 |
16,37 |
CLN, ONT |
xã Lộc Quang, Lộc Phú Lộc Hiệp |
4.893 |
|
|
4.893 |
QĐ số 2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh |
Vay vốn ADB |
2 |
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn tới Cửa khẩu Hoa Lư (dài 13 km) |
28,08 |
CLN, ONT, LUK |
xã Lộc Hòa, xã Lộc Thạnh, Lộc Tấn |
7.722 |
|
|
7.722 |
Công văn số 2746/UBND- TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh |
Vốn trung ương hỗ trợ |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Ngã Ba Đồng Tâm -Tà Thiết |
59,30 |
CLN, ONT, RSX |
xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành |
11.267 |
11.267 |
|
|
Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
|
4 |
Đường tránh khu di tích Tà Thiết |
8,40 |
RSX, CLN |
xã Lộc Thịnh, xã Lộc Thành |
1.260 |
1.260 |
|
|
Thông báo số 205/TB-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh |
|
5 |
Trạm biến áp và đường điện 220 kV Lộc Ninh - Bình Long |
5,70 |
CLN, ONT, RSX |
Qua xã Lộc Thịnh, Lộc Hưng, Lộc Thành, Lộc Thiện, Lộc Tấn |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
Trong đó có trạm điện 2,7 ha và trụ điện 3 ha |
6 |
Nâng cấp mở rộng đường Phan Chu Trinh nối QL 13 (đoạn mở mới) |
1,04 |
CLN |
Thị trấn Lộc Ninh |
260 |
|
260 |
|
|
|
7 |
Trạm Điệp báo chiến dịch |
4,96 |
CLN |
Ấp 5 xã Lộc Tấn |
0 |
|
|
|
|
Đất của Công ty TNHH MTV cao su Lộc Ninh |
8 |
Chợ Lộc Thiện |
0,20 |
CLN |
Ấp Măng Cải xã Lộc Thiện |
50 |
|
50 |
|
|
|
9 |
Nhà Văn hóa ấp K54 |
0,10 |
CLN |
Ấp K54 xã Lộc Thiện |
25 |
|
25 |
|
|
|
10 |
Trụ sở ấp 11B mới |
0,20 |
CLN |
Ấp 11B xã Lộc Thiện |
50 |
|
50 |
|
|
|
11 |
Công trình trạm biến áp 110KV Hoa Lư |
0,67 |
RSX |
Xã Lộc Thạnh |
133 |
133 |
|
|
|
|
12 |
Đường dây 110KV nhánh rẽ đấu nối trạm 110KV Hoa Lư |
0,74 |
CLN |
Xã Lộc Thuận; Lộc Hiệp; Lộc An; Lộc Tấn; Lộc Hòa; Lộc Thạnh |
186 |
186 |
|
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa xã |
0,27 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
67 |
|
67 |
|
|
|
14 |
Công viên văn Hóa |
1,05 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
262 |
|
262 |
|
|
|
15 |
Mở rộng đường ấp Thạnh Tân |
0,31 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
78 |
|
78 |
|
|
|
16 |
Mở rộng đường ấp Thạnh Trung |
0,23 |
CLN |
Xã Lộc Thanh |
56 |
|
56 |
|
|
|
17 |
Mở rộng đường liên xã Lộc Thạnh- Lộc Tấn |
0,24 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
61 |
|
61 |
|
|
|
18 |
Mở rộng đường liên ấp Thạnh Trung |
0,58 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
144 |
|
144 |
|
|
|
19 |
Mở rộng đường liên ấp Thạnh Phú-Thạnh Tây Lộc Tấn |
0,92 |
CLN |
Xã Lộc Thạnh |
230 |
|
230 |
|
|
|
20 |
Mở đường Trảng Đá |
2,52 |
CLN |
Ấp Trăng Đá xã Lộc Hòa |
630 |
|
630 |
|
|
|
21 |
Mở rộng đường ấp 9 Lộc Điền |
3,50 |
CLN |
Ấp 9 Lộc Điền |
875 |
|
875 |
|
|
|
22 |
Đường Sóc Bà Bom-đi Lâm trường |
2,00 |
CLN, LUK |
Xã Lộc Hòa |
500 |
|
500 |
|
|
|
23 |
Nâng cấp cầu Bà Hanh |
0,05 |
CLN |
Ấp 8A xã Lộc Hòa |
13 |
|
13 |
|
|
|
24 |
Đường giao thông Sóc Bà Bom |
0,20 |
CLN |
Xã Lộc Hòa |
50 |
|
50 |
|
|
|
25 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Bù Kal |
9,80 |
CLN, ONT |
xã Lộc Hòa, xã Lộc An |
8.199 |
|
|
8.199 |
Công văn số 76a/HDND-KT ngày 31/3/2017 của HDND tỉnh |
Vốn trung ương hỗ trợ |
26 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Suối Nuy |
9,00 |
CLN, ONT |
xã Lộc Hòa. |
7.530 |
|
|
7.530 |
Vốn trung ương hỗ trợ |
|
27 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Thạnh |
1,80 |
CLN, ONT |
xã Lộc Thạnh, xã Lộc Tấn |
1.506 |
|
|
1.506 |
Vốn trung ương hỗ trợ |
|
28 |
Hệ thống kênh tưới thuộc khu tưới hồ Lộc Quang |
4,50 |
CLN, ONT |
xã Lộc Quang |
3.765 |
|
|
3.765 |
Vốn trung ương hỗ trợ |
|
29 |
Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu KTCK Hoa Lư (Công ty CP Đầu tư Hoa Lư - Bình Phước) |
404,00 |
RSX |
xã Lộc Thạnh, xã Lộc Tấn |
0 |
|
|
|
Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh |
Đất Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý |
30 |
Đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp trong Khu KTCK Hoa Lư (Công ty CP Quốc tế Lê Đại Nam) |
425,00 |
RSX |
xã Lộc Thạnh |
0 |
|
|
|
Công văn 2584/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh |
Đất Ban QLRPH Lộc Ninh quản lý |
369 |
Tổng cộng toàn tỉnh |
9.556,91 |
|
|
7.497.514 |
1.064.288 |
714.195 |
5.719.030 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017, 2018 |
7.371,12 |
|
|
6.375.969 |
348.892 |
614.513 |
5.412.563 |
|
|
133 |
Các dự án phát sinh mới năm 2019 |
2.185,78 |
|
|
1.121.546 |
715.396 |
99.682 |
306.467 |
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGT Đất giao thông
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
SON Đất sông suối và MNCD
SKK Đất Khu công nghiệp
MNC Đất mặt nước chuyên dùng
DCH Đất chợ
DTT Đất thể dục, thể thao
RDD Đất rừng đặc dụng
DYT Đất y tế
HNK Đất trồng cây hàng năm khác
Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/11/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 01/12/2020
Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 322/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 06/01/2021
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 413/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Trạm Y tế tuyến xã Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2020 thay thế Khoản 4 Điều 1 Quyết định 1234/QĐ-UBND về thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với công trình được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 06/06/2020
Quyết định 329/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề theo Quyết định 1956/QĐ-TTg, Kế hoạch 106/KH-UBND và 94/KH-UBND, năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra và rà soát văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Trà Vinh năm 2020 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 413/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch đáp ứng với từng cấp độ dịch bệnh Covid -19 tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận đến năm 2035 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các thành viên khác của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, Thủy lợi, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, số lượng người làm việc, cơ chế tài chính của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tuyên truyền công tác cải cách hành chính năm 2020 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 về tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (xe ô tô cứu thương) cho ngành y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thu phí, lệ phí bằng biên lai tự in trong giải quyết thủ tục hành chính lại Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt cơ chế chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện phong trào "Chống rác thải nhựa" trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Nội vụ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 quy định thực hiện thu tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức chi đối với Hội thi Sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên, nhi đồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 02 sửa đổi, bổ sung và 19 bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 08/04/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2019 Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án chăm sóc vì sự phát triển toàn diện của trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 29/03/2019
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn thu công đức tại Khu Di tích lịch sử văn hóa Tháp Bà Ponagar Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trao đổi thông tin theo hình thức điện tử để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của cá nhân, hộ gia đình giữa cơ quan thuế và cơ quan đăng ký đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và dịch vụ công trực tuyến tại Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã; theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thi đua khen thưởng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án chợ, trung tâm thương mại, siêu thị để phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông đưa vào thực hiện giải quyết theo Quy trình bốn bước: Tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam (Lần II) Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà liên kế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1065/QĐ-TTg về giao kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2018 Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2018 Quy chế mẫu về công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2018 quy định về cơ chế phối hợp liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ ngành Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 857/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2018 Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế giải quyết thủ tục hành chính báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài theo cơ chế một cửa liên thông do Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Nâng cao Chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 857/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt "Chương trình phát triển vật liệu xây không nung tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 413/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và văn bản hướng dẫn thi hành Luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND về đính chính Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ gạo từ nguồn dự trữ quốc gia để hỗ trợ nhân dân dịp Tết Nguyên đán Mậu Tuất 2018 Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến 2025 Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 327/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018 nguồn vốn ngân sách Trung ương do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND về Kế hoạch bổ sung công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 về quy định mức thu học phí của Trường Thực hành mầm non trực thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Mục II Điều 1 Nghị quyết 155/2009/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về chế độ phụ cấp kiêm nhiệm cho chức danh Trưởng ban Hội đồng nhân dân cấp huyện tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về chính sách mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân tâm thần điều trị nội trú tại Bệnh viện tâm thần tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình hành động nâng cao Chỉ số Hiệu quả quản trị và Hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 09/12/2019
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hải Dương Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2017 công bố 06 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Định để xác định giá cước vận tải Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Điều lệ Câu lạc bộ khí công dưỡng sinh thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch đầu tư cấp xã để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi tên 07 tổ dân phố thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 2352/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Duồng Cốc, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2017 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2017 công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 13/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2017 công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 13/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đak Đoa (mở rộng), huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai đến năm 2030 Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Bảo tồn và phát triển nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án điều chỉnh và quy định quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới - Công viên trung tâm Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 482/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2017 Quy định chính sách đối với học sinh và giáo viên trường trung học phổ thông chuyên; giáo viên và học sinh tham gia đội tuyển thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 660/QĐ-UBDT Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2017 về mở rộng Cụm công nghiệp Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 336/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước 2017 tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2017 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn đối với hệ thống cấp nước Ninh Sim thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2016 về phân loại thôn, tổ dân phố thuộc xã, phường, thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2016 quy định về chia cụm, khối thi đua và đăng ký, xét tặng cờ thi đua trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tổng dự toán điều chỉnh công trình xây dựng kiên cố hóa các cầu số 3, 4, 6 và 7 trên tuyến đường Liên Hung - Đầm Ròn, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình cấp điện cho xã đảo An Bình tại xã An Bình, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tạm thời quản lý, hoạt động tại Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập quy hoạch dọc tuyến đường Đồng Phú - Bình Dương và đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư xã Đồng Tâm và xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 2496/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 đổi tên Bệnh viện Y học cổ truyền thành Bệnh viện Y dược cổ truyền trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo Dự án cấp tỉnh xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1907/QĐ-UBND bổ sung danh sách đối tượng tinh giản biên chế năm 2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê Đồng Chiều - Vạn Lê, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 3793/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chuyển, bổ sung vốn của dự án đầu tư từ nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt đề cử danh sách thay thế hợp đồng đào tạo theo địa chỉ sử dụng hệ chính quy theo chỉ tiêu của Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ phân bổ cho tỉnh An Giang năm 2016 Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thu thập dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Sơn La năm 2017 Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 1334/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch 60/KH-STP thực hiện nhiệm vụ công tác tư pháp giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Y tế với Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và giữa Trung tâm Y tế, Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp huyện với Phòng Y tế Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với khu đất dự án: Cửa hàng xăng dầu đường Hùng Vương tại khu phố Phú Thọ 1, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung đô thị mới Ba Vì, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2016 Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2016 về xác định khu vực có ý nghĩa quan trọng trong công tác lập, phê duyệt quy hoạch - thuộc quy hoạch chung mở rộng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 413/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Nam để thực hiện dự án: Nhà máy nhiệt điện An Khánh-Bắc Giang Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập tổ chức tham mưu, tổng hợp, chuyên môn, nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp công lập của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dân tộc được áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Bảo vệ trẻ em tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2016 Hướng dẫn Quản lý rừng cộng đồng thuộc Dự án Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng Mê Công mở rộng - Giai đoạn 2 Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động Năm cao điểm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 753/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Trung tâm thương mại Phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Câu lạc bộ doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa theo hướng hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ tiêu biểu thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 420/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng âu Kim Đài phục vụ ngăn mặn, giữ ngọt và ứng phó với tác động nước biển dâng cho 06 huyện, thành phố khu vực nam Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 553/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Nghị định 52/2015/NĐ-CP về Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định nội dung và mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Công văn 2162/TTg-KTN năm 2015 điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2015 Quy hoạch ngành Văn thư, Lưu trữ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2014 ÷ 2020 Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2015 về chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối với đối tượng được chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội; Trung tâm dạy nghề cho trẻ khuyết tật thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá Báo Quảng Ninh hàng ngày Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2015 về Đề cương, dự toán lập Chương trình phát triển đô thị tỉnh Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2015 - 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thực hiện Chương trình hành động quốc gia bảo vệ và phát huy giá trị Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2015 về Định mức dự toán bổ sung công tác trồng cây xanh đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch hành động về tăng trưởng xanh giai đoạn 2015-2020 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 329/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, mức phụ cấp, tiền công đối với nhân viên thú y và nhân viên bảo vệ thực vật ở xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đưa các chương trình hoạt động văn hóa, nghệ thuật phục vụ vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức thu các khoản thu tại cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá, tỷ lệ phần trăm để tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng cơ sở kinh doanh tổng hợp giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng và thiết bị xây dựng, trang trí nội thất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi điều kiện, tiêu chuẩn, ngành đào tạo, phương thức đào tạo, quyền lợi và trách nhiệm của người được cử đi đào tạo, bồi hoàn kinh phí đào tạo và quy trình xét chọn, quản lý bố trí công tác sau đào tạo nhân lực y tế phục vụ Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn từ năm 2011 trở đi kèm theo Quyết định 296/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, văn bản kê khai giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1041/QĐ-UBND và 1088/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính; hành vi hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí đối với xe ô tô chở quặng xuất khẩu kèm theo Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thể dục - Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo chính sách của Nghị quyết 30a áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1644/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh đợt III, năm 2014 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 11/05/2018
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về sử dụng chung cột treo cáp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra tình hình chấp hành pháp luật trong thực hiện dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 xác định tên gọi cửa khẩu phụ và xác lập phạm vi khu vực cửa khẩu Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy định quản lý dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu Kinh tế do tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện nội dung trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2014 công bố mới và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè hoạt động trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 47/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nội dung và mức chi hỗ trợ công tác phòng chống số đề, làm vé số giả cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết do tỉnh Nam Định Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2014 về chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và đơn vị liên quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách hỗ trợ học nghề, chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm, ổn định đời sống đối với đối tượng thuộc diện di dời, giải toả, thu hồi đất sản xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nhiệm vụ trọng tâm trong tháng 3 và quý II của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự thủ tục ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2005/QĐ-UB Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy định thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND Quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP tại trường tiểu học trên địa bàn tỉnh do Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2013 phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn Luật sư tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Hội đồng tuyển dụng công chức tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quy chế Tặng thưởng Văn học - Nghệ thuật Khánh Hòa hàng năm kèm theo Quyết định 2800/QĐ-UBND Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020 và lộ trình thay thế lò nung gạch thủ công gây ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch hành động thực hiện Quyết định 899/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Đề án phát triển ngành cơ khí tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2025” Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục mua sắm thiết bị y tế của Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch kết cấu hạ tầng hỗ trợ vận tải đường bộ tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 3793/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt danh mục Dự án "Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương giai đoạn II và xử lý nước thải sinh hoạt khu vực lân cận" vay vốn ODA của Chính phủ Phần Lan Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1110/QĐ-TTg và 44/2012/QĐ-TTg Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến các quy định của Luật Tố tụng hành chính, Chỉ thị 17/CT-TTg triển khai công tác thi hành án hành chính và các văn bản có liên quan về thi hành án hành chính Ban hành: 25/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển điện lực thị xã Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn năm 2012-2015 có xét đến năm 2020 Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án quy hoạch vùng sản xuất rau, chè tập trung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến 2020 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần xây dựng Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 hướng dẫn đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định số 420/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch nghiên cứu ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế Giải thưởng Bùi Dục Tài Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quyết định đầu tư Dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh có sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2012 công bố chỉ số giá xây dựng quý 3/2012 trên địa bàn tình Khánh Hòa Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2012 về mức chi cho hoạt động thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động theo Kết luận 04-KL/TW về kết quả thực hiện Chỉ thị 32-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành của cán bộ, nhân dân từ năm 2012 đến năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 08/06/2012
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 30/06/2012
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 đến năm 2020 Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định nội dung và mức chi đặc thù cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án xây dựng, phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 413/QĐ-UBND ban hành chương trình xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau năm 2012 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Bình đến 2020 Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2011 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 23/05/2018
Thông báo 138/TB-UBND điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 29/10/2011 | Cập nhật: 16/03/2012
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển vận tải khách công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Phương án bình ổn giá các mặt hàng thiết yếu trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2011” do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2011 về Phương án phòng, tránh, ứng phó khi bão đổ bộ trực tiếp vào thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2011 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quyết định 2688/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Quyết định số 3048/QĐ-UBND Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai và Mỹ Đức do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2010 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2010 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2010 về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 24/08/2010 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 10/06/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch triển khai rà soát, lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy điều hành của quỹ đầu tư phát triển Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Tân Khai, huyện lỵ huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hiện hành do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành năm 2009 Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2010 về Chương trình, kế hoạch và giải pháp thực hiện Nghị quyết 09/NQ-TU về xây dựng, cải thiện môi trường đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 3793/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá dịch vụ công ích năm 2009 trên địa bàn thành phố Biên Hòa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 05/03/2011
Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2009 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/12/2009 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án "Giao rừng, cho thuê rừng tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2008-2015" Ban hành: 16/11/2009 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2009 về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất, bất động sản từ Ủy nhân nhân dân xã, phường trực thuộc thành phố Bến Tre sang Phòng Công chứng số 01 Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 26/11/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2009 về kế hoạch thực hiện đề án quy hoạch mạng lưới Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước và Chi nhánh của Trung tâm giai đoạn 2008 - 2010, định hướng đến năm 2015 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Kho Bạc nhà nước tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 15/08/2009 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án trồng cây lâm nghiệp phân tán giai đoạn 2009 - 2010 và giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Trà Vinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 19/03/2009 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/03/2009 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 11/2005/QĐ-UB về thống nhất tổ chức thực hiện 8 Dự án sử dụng Quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thị xã Sơn La và huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2004 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Ban quản lý Dự án: “Tăng cường Phòng, chống sốt rét dựa vào cộng đồng” do Quỹ toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ giai đoạn 2009-2013 của tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 03/12/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2008 về Chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết 39/NQ-TW Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2008 về phân cấp quản lý đầu tư xây dựng công trình cho cấp huyện, xã thuộc tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/03/2008 | Cập nhật: 25/06/2012
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2008 trình trực tiếp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự toán kinh phí lập Dự án Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/07/2007 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án quy hoạch mạng lưới xe buýt tỉnh Bình Định giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 2352/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Chương trình phát triển thể dục, thể thao xã, phường, thị trấn đến năm 2010 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/07/2007 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án xây dựng và kiện toàn tổ chức pháp chế tại các cơ quan chuyên môn và doanh nghiệp Nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 14/07/2007
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Tư pháp Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2007 thực hiện xã hội hóa giáo dục tạo nguồn kinh phí chi trả lương và các phụ cấp, trợ cấp cho bảo vệ, phục vụ, cấp dưỡng, văn thư, y tế tại các Nhà trẻ, trường Mẫu giáo, trường Mầm non do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021