Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
Số hiệu: 1830/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 21/10/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1830/QĐ-UBND

An Giang, ngày 21 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang tại Tờ trình số 860/TTr-SNgV ngày 30 tháng 9 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Công bố kèm theo Quyết đnh này B thủ tc hành chính thuộc thm quyn gii quyết ca S Ngoi vụ tnh An Giang.

1. Trưng hp thủ tục hành chính nêu ti Quyết đnh này đưc cơ quan nhà nưc có thm quyn sa đổi, b sung hoc bãi b sau ngày Quyết đnh này có hiu lc c thủ tc hành chính mi đưc ban hành t áp dụng theo đúng quy đnh của cơ quan nhà nưc có thm quyn phi cp nht để công b.

2. Trưng hp thủ tc hành chính do cơ quan nhà nưc có thm quyn ban hành nhưng chưa đưc công b ti Quyết đnh này hoc có s khác bit gia ni dung thủ tc hành chính do cơ quan nhà nưc có thm quyn ban hành và thủ tc hành chính đưc công bố ti Quyết đnh này t đưc áp dụng theo đúng quy đnh ca cơ quan nhà nưc có thm quyn và phi cập nht để công bố.

Điu 2. S Ngoi vụ tnh An Giang có trách nhim chủ trì, phi hp vi S Tư pháp thưng xuyên cập nht để trình Chủ tch y ban nhân dân tnh công bố nhng thủ tc hành chính nêu ti khon 1 Điu 1 Quyết đnh này. Thi gian cập nht hoc loi bỏ thủ tc hành chính này không quá 10 ngày kể t ngày văn bn quy đnh thủ tc hành chính có hiu lc thi hành.

Đối vi c thủ tc hành chính nêu ti khon 2 Điu 1 Quyết đnh này, S Ngoi vụ tnh An Giang có trách nhim chủ trì, phi hp vi S pháp trình Ch tch y ban nhân dân tnh công b trong thi hn không quá 10 ngày kể t ngày phát hin có s khác bit gia ni dung thủ tc hành chính do cơ quan nhà nưc có thm quyn ban hành và thủ tc hành chính đưc công bố ti Quyết đnh này hoc thủ tc hành chính chưa đưc công bố.

Điu 3. Quyết đnh này có hiu lc thi hành kể t ngày ký chm dt hiu lc pháp lý ca c thủ tc hành chính thuộc thm quyn gii quyết ca S Ngoi vụ tnh An Giang ban hành kèm theo Quyết đnh s 1054/QĐ- UBND ngày 04 tháng 7 năm 2012 ca y ban nhân dân tnh An Giang sau:

1. Thủ tc xin phép xut cnh.

2. Thủ tc xin phép tiếp khách nưc ngoài.

3. Thủ tc cho phép s dụng th đi li ca doanh nhân APEC (ABTC).

Điu 4. Chánh n phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các S, Thtrưng các Ban, ngành cấp tỉnh chu trách nhim thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kim soát TTHC - B Tư pháp;
- B Khoa học và Công ngh;
- TT.Tnh y, HĐND tnh (b/c);
- Ch tch, P Ch tch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- S, Ban, ngành tỉnh; Qua (email)
- UBND cp huyn;
- Trung tâm Công báo - Tin học (đăng công báo);
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1830 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

n th tc hành chính

Trang

I. Lĩnh vc Công tác lãnh s

 

1

Thủ tc xin phép xut cảnh.

 

2

Thủ tc xin phép tiếp khách nưc ngoài.

 

II. Lĩnh vc Ltân nhà nưc

 

1

Thủ tc cho phép s dụng th đi li ca doanh nhân APEC (ABTC).

 

 

PHẦN II.

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TẠI TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

I. LĨNH VC CÔNG C LÃNH SỰ

1. Th tc xin phép xuất cnh.

- Trình t thc hin:

+ Bưc 1: Cá nhân, t chc có cán b, công chc, viên chc thuộc quyn nộp h sơ ti B phn Tiếp nhn và Tr kết qu ca Văn phòng S Ngoi vụ.

+ Bưc 2: B phn Tiếp nhn và Tr kết quả ca S Ngoi vụ tiếp nhn hồ sơ, tiến hành kim tra h sơ:

Nếu h sơ đầy đ theo quy đnh t B phn Tiếp nhn và Tr kết qu ra phiếu hn và chuyn h sơ đến Phòng chuyên môn thuộc S.

Nếu hồ sơ còn thiếu hoc chưa đúng thì yêu cu cá nhân, tổ chc nêu trên bổ sung hoặc tr li hồ sơ kèm theo văn bn tr li nêu rõ lý do.

+ Bưc 3: Cán b Phòng chuyên môn thuộc S Ngoi vụ thm tra hồ sơ và ban hành Quyết đnh cho phép xut cnh đối vi c trưng hp đưc Chủ tch y ban nhân dân tnh ủy quyn hoc có văn bn trình y ban nhân dân tnh An Giang xin ý kiến đi vi c trưng hp khác.

+ Bưc 4: Tr kết qu cho tổ chc, cá nhân xin phép xut cnh theo thi gian hn.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp ti tr s cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phn, slưng h sơ:

+  Thành phn h sơ, bao gm:

1) Văn bn xin phép xut cnh của cơ quan qun lý trc tiếp (Ni dung văn bn cn có: H tên; Chc vụ; Nưc đến; Thi gian ở nưc ngoài; Chi phí chuyến đi do ai chu trách nhim; Mc đích chuyến đi).

2) Tmi ca cơ quan, tchc (nếu có).

3) Trưng hp cán bộ, công chc xin phép xut cnh là y viên Ban Chp hành Đng b tỉnh An Giang h sơ phi có thêm văn bn đng ý ca Tỉnh ủy.

4) Trưng hp cn làm hộ chiếu Công v, văn bn xin phép cn ghi rõ c thông tin sau: Công chc loi nào, bậc, ngạch, mã ngch ca đi tưng có nhu cầu xin cp h chiếu Công v.

- S lưng hồ sơ: 01 (b).

- Thời hạn giải quyết:

+ 04 ngày làm vic kể từ ngày nhn đ hồ sơ hp l đi vi c trưng hp là trưng phòng hoc tương đương,c n bộ, công chc, viên chc, nhân viên trong cơ quan, t chc, doanh nghip Nhà nưc (kể c nhng ngưi làm công theo chế độ hp đng dài hn từ 01 năm tr lên) và không s dụng ngân sách nhà nưc (cấp tnh và cp huyn) cho chuyến đi.

+ 07 ngày làm vic đi vi lãnh đo c cơ quan, tchc doanh nghip Nhà nưc, trưng phòng hoặc tương đương c n bộ, công chc, viên chc, nhân viên trong cơ quan, t chc, doanh nghip Nhà nưc (kể c nhng ngưi làm công theo chế độ hp đng dài hn từ 01 năm tr lên) và sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh và cấp huyện) cho chuyến đi.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Lãnh sự - Sở Ngoại vụ An Giang.

- Đối tưng thc hin thủ tc hành chính:

+ Cá nhân.

+ T chc.

- Tên mu đơn, mu tờ khai: Không.

- Phí, l phí: Không.

- Kết qu thc hin thủ tc hành chính: Quyết đnh hành chính.

- u cu, điu kin thc hin thủ tc hành chính:

+ Là cán bộ, công chc, viên chc, nhân viên trong cơ quan, tchc, doanh nghip Nhà nưc (kể c nhng ngưi làm công theo chế độ hp đng dài hn từ 01 năm trlên).

+ Không thuộc một trong nhng trưng hp chưa đưc xut cảnh.

- n c pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Nghị đnh s 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 ca Chính phv xut, nhp cảnh ca công dân Vit Nam.

+ Nghị đnh s 65/2012/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2012 ca Chính phv vic sa đi, bổ sung mt số điu ca Nghị đnh số 136/2007/-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 v xut cnh, nhp cnh ca công dân Vit Nam

+ Thông tư s 02/2013/TT-BNG ngày 25 tháng 6 năm 2013 ca B trưng B Ngoi giao v vic hưng dn vic cp, gia hn, sa đi, bổ sung h chiếu ngoi giao, h chiếu công v và cp công hàm đề nghị cấp thị thc.

+ Quyết đnh s 3459/-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 ca y ban nhân dân tnh v vic ủy quyn cho Giám đốc S Ngoi vụ quyết đnh cho phép n bộ, công chc, viên chc ra nưc ngoài.

2. Th tc xin phép tiếp khách nưc ngoài.

-Trình t thc hin:

+ Bưc 1: T chc tiếp khách nưc ngoài np h sơ ti B phn Tiếp nhn và Tr kết qu ca SNgoi v.

+ Bưc 2: B phn Tiếp nhn và Tr kết qu ca SNgoi vụ tiếp nhn hsơ, tiến hành kim tra h sơ:

Nếu h sơ đầy đ theo quy đnh t B phn Tiếp nhn và Tr kết qu ra phiếu hn và chuyn h sơ đến Phòng chuyên môn thuộc S.

Nếu h sơ còn thiếu hoc chưa đúng thì yêu cu t chc nêu trên b sung hoc tr li h sơ kèm theo văn bn tr li nêu rõ lý do.

+ Bưc 3: Cán b Phòng chuyên môn thuộc S Ngoi vụ thm tra h sơ, ly ý kiếnc cơ quan chuyên môn (nếu cn) trưc khi ban hành văn bn chp thun đi vi trưng hp đoàn khách là viên chc ca hai tnh Kandal và Takeo hoc có văn bn trìnhy ban nhân dân tnh An Giang xin ý kiến đi vic trưng hp khác.

+ Bưc 4: Tr kết qu cho tổ chc xin phép tiếp khách nưc ngoài theo thi gian hn.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp ti tr scơ quan hành chính nhà nưc.

- Thành phn, slưng h sơ:

+ Thành phn h sơ, bao gm:

1) Công văn xin tiếp khách nưc ngoài;

2) Danh sách khách đến làm vic (h và tên, quốc tch, thành phn);

3) Chương trình hot đng ca đoàn khách (ni dung, thi gian, đa đim làm vic).

+ S lưng hồ sơ: 01 (b).

- Thi hn gii quyết:

+ 03 ngày làm vic kể t ngày nhn đ hồ sơ hp l đi vi trưng hp đoàn khách là viên chc ca hai tnh Kandal và Takeo.

+ 07 ngày làm vic k t ngày nhn đ h sơ hp l đi vi c trưng hp khác.

- Cơ quan thc hin thủ tc hành chính: Phòng Lãnh s - SNgoi v.

- Đối tưng thc hin thủ tc hành chính:

+ Cá nhân.

+ T chc.

- Tên mu đơn, mu tờ khai: Không.

- Phí, lệ phí: Không.

- Kết qu thc hin th tc hành chính: Văn bn chp thun/không chp thun.

-u cu, điu kin thc hin thủ tc hành chính:

+ Đoàn viên chc ca hai tnh Kandal và Takeo.

+ Cá nhân hoặc tổ chc nưc ngoài đến làm vic ln đu ti tnh An Giang (không thuộc c d án đã đưc y ban nhân dân tnh phê duyt).

+ Cá nhân hoặc tổ chc nưc ngoài đến đa phương tìm hiu hoc làm vic liên quan đến c vn đề tôn giáo, dân tc, nhân quyn nhy cm, phc tp.

- n c pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Nghị đnh s 21/2001/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2001 ca Chính phv vic quy đnh chi tiết thi hành Pháp lnh nhp cnh, xut cnh, cư trú của ngưi nưc ngoài ti Vit Nam.

+ Quyết đnh s 67/2011/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2011 ca Thủ tưng Chính ph v vic ban hành Quy chế qun lý thng nht c hoạt đng đi ngoi ca UBND c tnh, thành ph trc thuộc Trung ương.

+ Thông tư liên tch s 04/2002/TTLT/BCA-BNG ngày 29 tháng 01 năm 2002 ca B trưng B Công an và B tng B Ngoi giao v vic hưng dn thc hin Nghị đnh s 21/2001/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2001 ca Chính phủ về vic quy đnh chi tiết thi hành Pháp lnh nhp cnh, xut cnh, cư trú ca ngưi nưc ngoài ti Vit Nam.

+ Thông tư liên tch s 01/2007/TTLT/BCA-BNG ngày 30 tháng 01 năm 2007 ca B trưng B Công an B trưng B Ngoi giao v vic sa đi, bổ sung một s quy đnh ca Thông tư liên tch s 04/2002/TTLT/BCA-BNG ngày 29 tháng 01 năm 2002 về vic hưng dn thc hin Nghị đnh số 21/2001/-CP ngày 28 tháng 5 năm 2001 ca Chính ph v vic quy đnh chi tiết thi hành Pháp lnh nhp cnh, xut cnh, cư trú ca ngưi nưc ngoài ti Vit Nam.

+ Thông tư liên tch s 01/2012/TTLT/BCA-BNG ngày 03 tháng 01 năm 2012 ca B trưng B Công an B Ngoi giao v vic sa đi, bổ sung Thông tư liên tch s 04/2002/TTLT/BCA-BNG ngày 29 tháng 01 năm 2002 và Thông tư liên tch s 05/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 12 tháng 5 năm 2009 của Bộ Công an – Bộ Ngoại giao trong lĩnh vực xuất nhập cảnh.

II. NH VC L N NHÀ NƯC

1. Th tc cho phép sdụng th đi lại ca doanh nhân APEC (ABTC).

- Trình t thc hin:

+ Bưc 1: Cá nhân nộp h sơ ti B phn Tiếp nhn và Tr kết qu ca SNgoi vụ An Giang.

+ Bưc 2: B phn Tiếp nhn và Tr kết qu ca SNgoi vụ tiếp nhn hsơ, tiến hành kim tra h sơ:

Nếu h sơ đầy đ theo quy đnh t B phn Tiếp nhn và Tr kết qu ra phiếu hn và chuyn h sơ đến Phòng chuyên môn thuộc S.

Nếu h sơ còn thiếu hoc chưa đúng thì yêu cu t chc nêu trên b sung hoc tr li h sơ kèm theo văn bn tr li nêu rõ lý do.

+ Bưc 3: Cán b Phòng chuyên môn thuộc SNgoi vụ thm tra hồ sơ và có văn bn yêu cu c cơ quan liên quan xác đnh tính xác thc c thông tin có liên quan đưc doanh nhân nêu trong bn đề ngh. S Ngoi vụ chuyn h sơ đến văn phòng y ban nhân dân tnh trình Ch tch y ban nhân dân tnh xem xét quyết đnh cho phép hoặc không cho phép s dụng th.

+ Bưc 4: Tr kết qu cho doanh nhân làm ththeo thi gian hn.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp ti tr scơ quan hành chính nhà nưc.

- Thành phn, slưng h sơ:

+ Thành phn h sơ, bao gm:

n bn đề nghị cho phép s dụng thẻ ABTC ca doanh nghip. Ni dung văn bn cn nêu rõ:

Tên Công ty (tên đy đ bng tiếng Vit); Đa ch; Đin thoi; Fax; Email; S Giy ĐKKD (hoặc giy Chng nhn đu tư); Mã s thuế Cam đoan chp hành nghiêm chnh lut pháp c quy đnh ca c nưc và ng lãnh thổ thành viên APEC áp dụng đi vi ngưi mang th ABTC.

Danh sáchc cá nhân đ nghị cấp th cn phi nêu rõ: H và tên; Chc vụ; Đơn v công tác.

Các loại giấy tờ sau là bản sao chụp mang theo bn chính xuất trình cho cán bộ nhận hồ sơ để đối chiếu.

Giy chng nhn đăng ký kinh doanh, giy chng nhn đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giy chng nhn đăng ký doanh nghip hoc giy phép thành lp và hoạt đng hoc giy chng nhn đu tư.

c hp đồng kinh tế, thương mi, c d án đu tư, c hp đng dch vụ th hin doanh nghip có c hoạt đng hp tác kinh doanh, thương mi, đu tư, dch v, vi c đi tác trongc nn kinh tế thành viên tham gia chương trình th ABTC.

H chiếu doanh nhân.

S bo him xã hi ca doanh nhân.

n bn xác nhn vic thc hin nghĩa vụ thuế ca doanh nghip.

+ S lưng hồ sơ: 02 (b).

- Thi hn gii quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhn đ h sơ hp l.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Lãnh sự - Sở Ngoại vụ An Giang.

- Đối tưng thc hin thủ tc hành chính: Doanh nhân.

- Tên mu đơn, mu tờ khai: Không

- Phí, l phí: Không.

- Kết qu thc hin thủ tc hành chính: Quyết đnh hành chính.

- u cu, điu kin thc hin thủ tc hành chính:

+ Có nhu cu đi li thưng xuyên, ngn hn để thc hin c hot đng hp tác kinh doanh, thương mi, đu tư, dch vụ vi c nưc hoc vùng lãnh ththành viên tham gia chương trình thABTC.

+ Có năng lc sn xut kinh doanh, kh năng hp tác vi đi tác ca c nưc hoc vùng lãnh th thành viên tham gia chương trình th ABTC (hoặc) thc hin hn ngch xut nhp khu ca doanh nghip vi đi tác ca c nưc hoc vùng lãnh th thành viên tham gia chương trình thABTC.

+ H chiếu ca doanh nhân còn có giá tr do cơ quan có thm quyn ca Vit Nam cấp.

+ Không thuộc trưng hp chưa đưc cp thẻ ABTC theo quy đnh.

+ Không vi phm pháp lut.

+ Đang làm vic ti doanh nghip có đ c tiêu c quy đnh ti ti đim b, c khon 1; khon 2, Điu 6 ca Quy chế cấp và qun lý th đi li ca doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết đnh s 45/2006/QĐ-TTg t đưc Chtch UBND tnh xét cho phép s dụng th ABTC.

+ Không n thuế đến thi đim đề nghị xét cho phép s dụng th ABTC và không b xử lý v hành vi trn thuế (tính t hai năm gn nht kể t thi đim đề nghị cho phép s dụng th ABTC).

- n c pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ Về việc Ban hành Quy chế cấp và quản lý Thẻ đi lại của Doanh nhân APEC.

+ Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ.

+ Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA ngày 29 tháng 11 năm 2007 ca B Công an hưng dn vic cấp, sa đổi, bổ sung hchiếu phthông ở trong nưc và Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18 tháng 9 năm 2006 ca B trưng B Công an hưng dn thc hin Quy chế cấp và qun lý thđi li ca doanh nhân APEC.

+ Quyết đnh s 2934/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2007 ca Ch tch y ban nhân dân tnh An Giang v vic giao nhim vụ tham mưu cho Ch tch UBND tnh xét cho phép s dụng thđi li ca doanh nhân APEC.