Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1776/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 11/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1776/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/12/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ; Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 18/92019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ về lĩnh vực Công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 573/TTr-SNV ngày 29 tháng 7 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 55 quy trình nội bộ (trong đó 43 quy trình liên thông ngang cấp; 12 quy trình thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở) với 50 thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thuộc các lĩnh vực: Tổ chức bộ máy, tổ chức phi Chính phủ; công chức, viên chức; Thi đua - Khen thưởng; công tác thanh niên; Tôn giáo.
(Có Phụ lục I, Phụ lục II, Quy trình nội bộ kèm theo Quyết định)
Điều 2. Bãi bỏ 65 quy trình nội bộ (trong đó 48 quy trình liên thông ngang cấp; 17 quy trình thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở) Quyết định 1742/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Sở Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG NGANG CẤP CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. TỔ CHỨC, BỘ MÁY- TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 17 TTHC VỚI 17 QUY TRÌNH
1. Thủ tục thành lập Hội
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2,5 ngày |
|||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
|
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
|
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8 ngày |
|||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
|
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
|||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
||||
2. Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
3. Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng nhân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8 ngày |
||
B6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
4. Thủ tục Đổi tên Hội
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngây |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
5. Thủ tục Hội tự giải thể
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
|
|
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
||
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2,5 ngày |
||||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
||
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
||
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
||
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||||
B9 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
||
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
||
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
||
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
|||||
6. Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,25 ngày |
|
|
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,25 ngày |
|
|
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
|
|||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
|
|
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
|
|
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
|
|
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2,25 ngày |
|
|||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
|
|
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
|
|
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,25 ngày |
||||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,25 ngày |
||
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,25 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
|||||
7. Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
- Thời gian giải quyết: 32 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
|||
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|||
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2,5 ngày |
|||||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|||
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
|||
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|||
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
15 ngày |
|||||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|||
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
|||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
|||||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|||
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
|||
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|||
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
|||||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
|||
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
||||||
8. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
|||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
|
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
|
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
|
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
9 ngày |
|||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
|
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
|||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
||||
9. Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,25 ngày |
|
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
|||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
|
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
|
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
|
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2,25 ngày |
|||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
|
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,25 ngày |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
|
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,25 ngày |
|
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,25 ngày |
|
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
|||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
||||
10. Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tồ chức Phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
9 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên thụ lý |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
11. Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,25 ngày |
||
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,25 ngày |
||
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
||||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
||
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2,25 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên thụ lý |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,25 ngày |
||||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,25 ngày |
||
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,25 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
|||||
12. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
||
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
||
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2,5 ngày |
||||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Lãnnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
||
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
9 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
||
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
||
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
||
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
||
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
|||||
13. Thủ tục đổi tên Quỹ
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,25 ngày |
||
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,25 ngày |
||
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
||||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
||
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2,25 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên thụ lý |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,25 ngày |
||||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,25 ngày |
||
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở lại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,25 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
|||||
14. Thủ tục Quỹ tự giải thể
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,25 ngày |
||
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,25 ngày |
||
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
||||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
||
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2,25 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên thụ lý |
Tổng hợp dự thào VB (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,25 ngày |
||||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,25 ngày |
||
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,25 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
|||||
15. Thủ tục thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyên HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên thụ lý |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
0,75 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
16. Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
||
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
||
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
||||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
||
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên thụ lý |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
0,75 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
||
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
||
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
|||||
17. Thủ tục giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên thụ lý |
Tổng hợp dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
0,75 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
B. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC: 01 TTHC VỚI 01 QUY TRÌNH
1. Thủ tục thi nâng ngạch công chức (Từ ngạch chuyên viên chính lên chuyên viên cao cấp)
- Thời gian giải quyết: 90 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
15 ngày (thu HS) tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầu tiên. Sau khi nhập hồ sơ đầu tiên sẽ ấn nút tạm dừng 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 |
Phòng Công chức, viên chức tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
1 ngày |
Chuyên viên tổng hợp danh sách dự thi nâng ngạch |
Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng |
6 ngày |
||
B3 |
Hội đồng thi hoặc xét nâng ngạch công chức làm việc |
53 ngày |
||
B4 |
Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng, trình LĐ Sở phê duyệt |
CV tổng hợp nội dung họp |
Dự thảo VB trình lãnh đạo phòng (kèm theo dự thảo Tờ trình) |
5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B6 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
7 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Tờ trình gửi Bộ Nội vụ kèm hồ sơ) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
90 ngày |
C. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ CÔNG TÁC THANH NIÊN: 01 TTHC VỚI 01 QUY TRÌNH
1. Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,25 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,25 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan liên quan |
2,5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả trả lời từ các cơ quan liên quan, tổng hợp ý kiến trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên thụ lý |
Dự thảo VB (kèm theo dự thảo) |
0,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,25 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,25 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
4 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
D. LĨNH VỰC TÔN GIÁO: 12 TTHC VỚI 12 QUY TRÌNH
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 48 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
4 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
30 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
48 ngày |
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
11 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyền HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
0,75 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
3. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 48 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
6 ngày |
|||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
|
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
|
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
|
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
30 ngày |
|||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
|
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
|||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
48 ngày |
||||
4. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
|
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
|||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
|
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
|
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
|
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
11 ngày |
|||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
|
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
0,75 ngày |
|
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
|||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
|
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
|
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTP VHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
|
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
|||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
||||
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
||
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
||
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
||
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
11 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
||
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
0,75 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
||
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
||
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
||
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCCt tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
0,5 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
|||||
6. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
11 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
0,75 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của sử tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
7. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
11 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
0,75 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
8. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
11 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
0,75 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
9. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiên phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
11 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
0,75 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
10. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 48 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
4,75 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
30 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
1 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
48 ngày |
11. Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
3 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
28 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,75 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1,5 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
12. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
- Thời gian giải quyết: 45 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
3 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
28 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến trình LĐ phòng: xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên tổng hợp |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,75 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1,5 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan VB phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
V. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 09 TTHC VỚI 12 QUY TRÌNH
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
1.1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh (đối với trường hợp khen thường xuyên) |
|||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
8,5 ngày |
||
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng ban |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
|||
|
1.2. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh (Trường hợp cơ quan, đơn vị tham gia giao ước với UBND tỉnh) |
|||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên thẩm định; tổng hợp hồ sơ trình hội đồng TĐKT |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
1,5 ngày |
||
B3 |
Trình phiên họp Hội đồng Thi đua, khen thưởng (Thời gian chờ có phiên họp để trình sẽ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
9 ngày |
||
B4 |
CV thụ lý, soạn thảo văn bản, xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
CV tổng hợp nội dung họp |
Dự thảo VB trình lãnh đạo phòng (kèm dự thảo) |
1 ngày |
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng ban |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B9 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sử tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh (Trường hợp tặng cờ dẫn đầu ngành, huyện, thành phố)
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
1.1. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh (đối với trường hợp khen thường xuyên) |
|||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
8,5 ngày |
||
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng ban |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
|||
|
1.2. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh (Trường hợp cơ quan, đơn vị tham gia giao ước với UBND tỉnh) |
|||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên thẩm định; tổng hợp hồ sơ trình hội đồng TĐKT |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
1,5 ngày |
||
B3 |
Trình phiên họp Hội đồng Thi đua, khen thưởng (Thời gian chờ có phiên họp để trình sẽ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
9 ngày |
||
B4 |
CV tiếp nhận kết quả từ Hội đồng TĐKT thụ lý, soạn thảo văn bản, xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
CV tổng hợp nội dung họp |
Dự thảo VB trình lãnh đạo phòng (kèm dự thảo) |
1 ngày |
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng ban |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B9 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
3. Thủ tục Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên thẩm định; tổng hợp hồ sơ trình hội đồng TĐKT |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
1,5 ngày |
||
B3 |
Xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua, khen thưởng (Thời gian chờ có phiên họp để trình sẽ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
9 ngày |
||
B4 |
CV tiếp nhận kết quả từ Hội đồng TĐKT thụ lý, soạn thảo văn bản, xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
CV tổng hợp nội dung họp |
Dự thảo VB trình lãnh đạo phòng |
1 ngày |
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng ban |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B6 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B9 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
4. Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc"
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB trình LĐ ban |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
8,5 ngày |
||
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng ban |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
5. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB trình LĐ ban |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
8,5 ngày |
||
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng ban |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
6. Thủ tục tặng cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB trình LĐ ban |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
8,5 ngày |
||
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng ban |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB trình LĐ ban |
Dự thảo VB trình lãnh đạo phòng (kèm dự thảo) |
8,5 ngày |
||
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng ban |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
8. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB trình LĐ ban |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
8,5 ngày |
||
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng ban |
Ý kiến thẩm định |
2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
2 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
9. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
1.1. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại (Trường hợp không phải thuộc Tỉnh ủy quản lý) |
|||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,5 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB xin ý kiến |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
2,75 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan (Sở Ngoại vụ và Công an tỉnh) |
5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm HS |
0,25 ngày |
B8 |
Tiếp nhận ý kiến từ cơ quan, đơn vị; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách |
VB tổng hợp (Kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng Ban |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
||
|
1.2. Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại (Trường hợp diện Tỉnh ủy quản lý) |
|||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ kèm theo |
0,25 ngày |
B2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Lãnh đạo Ban phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,25 ngày |
Chuyên viên phụ trách soạn thảo VB xin ý kiến |
Dự thảo văn bản (Kèm theo dự thảo) |
1,25 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan (Sở Ngoại vụ; Công an tỉnh và BTV Tỉnh ủy) |
8,5 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B8 |
Tiếp nhận ý kiến từ cơ quan, đơn vị; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
Chuyên viên phụ trách |
VB tổng hợp (Kèm theo dự thảo) |
1 ngày |
Trưởng Ban hoặc phó Trưởng Ban |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
0,25 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
5 ngày |
||
B13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: 01 TTHC VỚI 01 QUY TRÌNH
1. Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức (Xét đặc cách, GĐ Sở ra QĐ, trường hợp không thành lập hội đồng xét tuyển)
- Thời gian giải quyết: 5 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Công chức, viên chức tổng hợp, thẩm định hồ sơ (các hồ sơ) |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB trình Lãnh đạo phòng |
Dự thảo văn bản |
2 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (QĐ) |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan QĐ bổ nhiệm vào ngạch) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
B. LĨNH VỰC TÔN GIÁO: 07 TTHC VỚI 07 QUY TRÌNH
1. Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 48 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Ván bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
34 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
CV soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
2 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
48 ngày |
2. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 16 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân còng |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyên HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
7 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
CV soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
1 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
16 ngày |
3. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 16 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
7 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS VC phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả vả tổng hợp ý kiến, xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
1 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
16 ngày |
4. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
13 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
2 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (CV, TTr; QĐ...) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
5. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
13 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến, xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
2 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
6. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
13 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) |
Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) |
2 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGD phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (CV, QĐ...) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
7. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo VB xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
2 ngày |
||
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GD hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B4 |
Văn thư bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư Sở |
Văn bản xin ý kiến |
0,25 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,25 ngày |
B6 |
Xin ý kiến các sở, ban, ngành có liên quan |
13 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh tiếp nhận và chuyển HS về phòng chuyên môn |
Đính kèm văn bản và hồ sơ liên thông (scan) |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận kết quả và tổng hợp ý kiến; xem xét, thẩm định trình LĐ Sở phê duyệt |
CV thụ lý, soạn thảo văn bản chuyển LĐ phòng (TP hoặc PP) |
Dự thảo văn bản (kem dự thảo) |
2 ngày |
Trưởng phòng hoặc phó Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
1 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở (GĐ hoặc PGĐ phê duyệt) giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
GĐ hoặc PGĐ Sở phê duyệt |
Ý kiến phê duyệt |
1 ngày |
B10 |
Văn thư lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC tỉnh |
Văn thư lấy số |
Văn bản phát hành (Công văn) |
0,5 ngày |
B11 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Công chức TN&TKQ của Sở tại TTPVHCC tỉnh trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
C. TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH: 02 TTHC VỚI 04 QUY TRÌNH
1. Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
- Thời gian giải quyết: Từ 01 đến 03 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
1.1. Tài liệu sử dụng rộng rãi - Thời gian giải quyết: 01 ngày |
|||
B1 |
Tiếp nhận và chuyển Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Viên chức thuộc Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
30 phút |
B2 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Ý kiến phân công |
1 giờ |
Viên chức tra cứu văn bản chuyển Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
VB tra cứu |
4,5 giờ |
||
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Ý kiến thẩm định (ký duyệt) |
1 giờ |
||
B3 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trả kết quả |
Viên chức thuộc Bộ phận TN&TKQ trả kết quả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan bản sao và chứng thực lưu trữ) |
1 giờ |
Tổng thời gian thực hiện |
01 ngày |
|||
|
1.2. Tài liệu sử dụng hạn chế - Thời gian giải quyết: 04 ngày |
|||
B1 |
Tiếp nhận và chuyển Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Viên chức thuộc Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Viên chức tra cứu văn bản chuyển Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
VB tra cứu |
2 ngày |
||
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Ý kiến thẩm định (ký duyệt) |
0,5 ngày |
||
B3 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trả kết quả |
Viên chức thuộc Bộ phận TN&TKQ trả kết quả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan bản sao và chứng thực lưu trữ) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
2. Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
- Thời gian giải quyết: Từ 01 đến 04 ngày
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
1.1. Tài liệu sử dụng rộng rãi - Thời gian giải quyết: 01 ngày |
|||
B1 |
Tiếp nhận và chuyển Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Viên chức thuộc Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
30 phút |
B2 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Ý kiến phân công |
1 giờ |
Viên chức tra cứu văn bản chuyển Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
VB tra cứu |
4,5 giờ |
||
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Ý kiến thẩm định (ký duyệt) |
1 giờ |
||
B3 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trả kết quả |
Viên chức thuộc Bộ phận TN&TKQ trả kết quả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan bản sao và chứng thực lưu trữ) |
1 giờ |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
|||
|
1.2. Tài liệu sử dụng hạn chế - Thời gian giải quyết: 04 ngày |
|||
B1 |
Tiếp nhận và chuyển Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Viên chức thuộc Bộ phận TN&TKQ Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
Viên chức tra cứu văn bản chuyển Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
VB tra cứu |
2 ngày |
||
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Ý kiến thẩm định (ký duyệt) |
0,5 ngày |
||
B3 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trả kết quả |
Viên chức thuộc Bộ phận TN&TKQ trả kết quả tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan bản sao và chứng thực lưu trữ) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
04 ngày |
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các luật được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 9 Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 03/12/2020
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La về lĩnh vực Công chức, viên chức Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2018 về thống nhất áp dụng hệ số điều chỉnh đơn giá nhân công xây dựng tại xã đảo Tân Hiệp, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 2001/QĐ-UBND về giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của các nhà đầu tư thực hiện dự án tạo quỹ đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Thí điểm phát triển kinh tế - xã hội, củng cố quốc phòng - an ninh, gắn với xây dựng nông thôn mới các xã biên giới Việt - Trung trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2017 về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với Bệnh viện Tim Hà Nội trực thuộc Sở Y tế, thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa mới và bị bãi bỏ lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu A Khu Phim trường kết hợp Du lịch sinh thái - Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên Quốc lộ 2, đoạn từ ngã tư đường Võ Văn Kiệt đến cầu Xây (Km7+880 đến Km13+100), xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự toán kinh phí điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng và vùng phụ cận đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch thực hiện Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2015 về kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020" do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch vùng sản xuất rau, củ, quả trên đất cát ven biển tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2014 tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã thuộc tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị huỷ bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quyết định 1053/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đề cương chi tiết và dự toán kinh phí quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định 865/QĐ-UBND Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011 - 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/10/2011 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bãi bỏ, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 11/06/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2009 quy định thực hiện duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021