Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2014 công bố mới và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 329/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Thành Tâm |
Ngày ban hành: | 18/03/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 18 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 05 (năm) thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung 05 (năm) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và sửa đổi, bổ sung).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Nông nghiệp và PTNT, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực thủy sản |
||
01 |
Thủ tục kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản: (đối với cơ sở sản xuất, ương, thuần dưỡng, kinh doanh giống thủy sản mới hoặc đã xây dựng trước đây nhưng có thay đổi về thể tích, địa điểm, người phụ trách kỹ thuật) |
TTHC công bố mới |
02 |
Thủ tục kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản: (đối với cơ sở sản xuất, ương, thuần dưỡng, kinh doanh giống thủy sản đăng ký kiểm tra lại) |
TTHC công bố mới |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
||
01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
TTHC công bố mới |
02 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
TTHC công bố mới |
03 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
TTHC công bố mới |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||
01 |
Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt |
TTHC sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý thực hiện TTHC |
02 |
Đề nghị cấp Sổ theo dõi nhập khẩu, xuất khẩu lâm sản |
TTHC sửa đổi,bổ sung: căn cứ pháp lý thực hiện TTHC |
Lĩnh vực Thủy sản |
||
01 |
Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với chủ cơ sở vận chuyển động vật thủy sản) |
TTHC sửa đổi, bổ sung: tên và hồ sơ đăng ký kiểm dịch |
02 |
Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với động vật thủy sản tại địa phương) |
TTHC sửa đổi, bổ sung: tên TTHC |
03 |
Thủ tục Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
TTHC sửa đổi, bổ sung: yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính công bố mới
* Lĩnh vực thủy sản:
1. Thủ tục kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với cơ sở sản xuất, ương, thuần dưỡng, kinh doanh giống thủy sản mới hoặc đã xây dựng trước đây nhưng có thay đổi về thể tích, địa điểm, người phụ trách kỹ thuật)
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý Giống thủy sản thuộc Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh.
Bước 3: Cán bộ phòng Quản lý Giống thủy sản tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hẹn ngày kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, làm lại.
Bước 4: Sau khi hoàn tất thủ tục kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản, cán bộ kiểm tra ra phiếu hẹn và cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn đến phòng Quản lý Giống thủy sản nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
c) Hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (theo mẫu Phụ lục 1).
- Luận chứng kinh tế - kỹ thuật xây dựng nâng cấp, mở rộng trại sản xuất giống thủy sản (kèm theo Quyết định phê duyệt của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Bản sao có chứng thực bằng cấp chuyên môn từ trung cấp nuôi trồng thủy sản trở lên hoặc chứng chỉ đã được đào tạo về kỹ thuật sản xuất giống thủy sản do các viện, trường đại học, cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở (theo mẫu Phụ lục 2).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d)Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Trong phạm vi 10-12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản Trà Vinh.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
k) Lệ phí:
* Đối với cơ sở sản xuất giống (tính theo công suất cơ sở/năm):
- Công suất đến 05 triệu con/năm: 170.000 (đ/lần)
- Từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm: 255.000 (đ/lần)
- Từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm: 339.000 (đ/lần)
- Trên 20 triệu con/năm: 468.500 (đ/lần)
* Đối với cơ sở ương, thuần dưỡng kinh doanh giống: 145.000 (đ/lần)
l) Tên mẫu đơn, Mẫu tờ khai: đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
n) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản.
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu báo cáo thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 1.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN
Kính gửi: ..............……….…........……............................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .......…………….................……..........
Địa chỉ giao dịch: ...............................................…..........……..............………....
Chứng minh nhân dân số: …………………… Cấp ngày…..../…../….….. tại…………..…….
Điện thoại: .............................. Fax: ............................ Email: ..………........……….
Địa điểm đăng ký kiểm tra:
Đối tượng nuôi/ sản xuất/ kinh doanh:
Hình thức kiểm tra : lần đầu c lại c gia hạn c
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở:
……………………………………………………………………………………..
Hồ sơ gửi kèm gồm:
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.
|
Đăng ký tại ........................................... |
PHỤ LỤC 2.
MẪU BÁO CÁO TÓM TẮT VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ SỞ.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÓM TẮT VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CỦA CƠ SỞ ......
1. Hình thức hoạt động
2. Vị trí
3. Tóm tắt về điều kiện cơ sở hạ tầng
a. Diện tích mặt bằng (m2) :
b. Diện tích từng khu vực trong cơ sở:
c. Khu cách ly kiểm dịch:
d. Số lượng bể (ao..)
Sơ đồ thiết kế ao/ đầm nuôi hoặc bản mô tả thể hiện độ sâu, bờ ao, chất đất, có lót đáy hay không lót đáy… đảm bảo chống thẩm lậu ra môi trường bên ngoài và nước tràn bờ khi mưa to.
đ. Hệ thống cấp/thoát nước
Biện pháp xử lý chất thải, nước thải đảm bảo chất thải, nước thải được xử lý mầm bệnh không lây nhiễm sang các vùng nuôi khác.
e. Nguồn nước cấp :
4. Danh mục thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển sử dụng trong quá trình nuôi/sản xuất/kinh doanh
5. Nhân lực :
- Số người : cán bộ kỹ thuật công nhân
- Trình độ chuyên môn của cán bộ kỹ thuật
- Đã tham dự lớp tập huấn nào về lĩnh vực cơ sở đang thực hiện
6. Các biện pháp bảo vệ người và động vật từ bên ngoài
7. Hệ thống lưu trữ hồ sơ của cơ sở
- Sổ nhật ký ghi chép: có c không c
+Quá trình chăm sóc, quản lý sức khỏe ĐVTS, kết quả theo dõi môi trường
+ Sử dụng thuốc, hóa chất trong hoạt động NTTS
Chúng tôi xin cam đoan các nội dung trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
(Lưu ý, Tùy từng mô hình sản xuất hoặc kinh doanh thủy sản để điều chỉnh nội dung báo cáo cho phù hợp)
|
Chủ cơ sở |
2. Thủ tục kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đối với cơ sở sản xuất, ương, thuần dưỡng, kinh doanh giống thủy sản đăng ký kiểm tra lại)
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý Giống thủy sản thuộc Chi cục Nuôi trồng thủy sản tỉnh.
Bước 3: Cán bộ phòng Quản lý Giống thủy sản tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hẹn ngày kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
- Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, làm lại.
Bước 4: Sau khi hoàn tất thủ tục kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản, cán bộ kiểm tra ra phiếu hẹn, cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn đến phòng Quản lý Giống thủy sản nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Đối với cơ sở sản xuất, ương, thuần dưỡng, kinh doanh giống thủy sản đăng ký kiểm tra lại:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (theo mẫu Phụ lục 1).
- Báo cáo khắc phục sai lỗi về vệ sinh thú y đã ghi trong biên bản kiểm tra.
* Đối với trường hợp cơ sở tạm ngừng hoạt động từ 06 tháng trở lên hoặc trước thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản ít nhất 15 ngày, chủ cơ sở phải gửi một bộ hồ sơ cho cơ quan kiểm tra có thẩm quyền, hồ sơ bao gồm:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (theo mẫu Phụ lục 1).
- Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở (theo mẫu Phụ lục 2).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Trong phạm vi 10-12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản Trà Vinh.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
k) Lệ phí:
* Đối với cơ sở sản xuất giống (tính theo công suất cơ sở/năm):
- Công suất đến 05 triệu con/năm: 170.000 (đ/lần)
- Từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm: 255.000 (đ/lần)
- Từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm: 339.000 (đ/lần)
- Trên 20 triệu con/năm: 468.500 (đ/lần)
* Đối với cơ sở ương, thuần dưỡng kinh doanh giống: 145.000 (đ/lần)
l) Tên mẫu đơn, Mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở (Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
n) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản.
- Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu báo cáo thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 1.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN
Kính gửi: ..............……….…........……............................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc người đại diện): .......…………….................……..........
Địa chỉ giao dịch: ...............................................…..........……..............………....
Chứng minh nhân dân số: …………………… Cấp ngày…..../…../….….. tại…………..…….
Điện thoại:.............................. Fax: ............................ Email: ..………........……….
Địa điểm đăng ký kiểm tra:
Đối tượng nuôi/ sản xuất/ kinh doanh:
Hình thức kiểm tra : lần đầu c lại c gia hạn c
Đề nghị quý cơ quan kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở:
……………………………………………………………………………………..
Hồ sơ gửi kèm gồm:
Dự kiến thời gian cơ sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....
Tôi xin cam đoan việc khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.
|
Đăng ký tại ........................................... |
PHỤ LỤC 2.
MẪU BÁO CÁO TÓM TẮT VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ SỞ.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
BÁO CÁO TÓM TẮT VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CỦA CƠ SỞ ......
1. Hình thức hoạt động
2. Vị trí
3. Tóm tắt về điều kiện cơ sở hạ tầng
a. Diện tích mặt bằng (m2) :
b. Diện tích từng khu vực trong cơ sở:
c. Khu cách ly kiểm dịch:
d. Số lượng bể (ao..)
Sơ đồ thiết kế ao/ đầm nuôi hoặc bản mô tả thể hiện độ sâu, bờ ao, chất đất, có lót đáy hay không lót đáy… đảm bảo chống thẩm lậu ra môi trường bên ngoài và nước tràn bờ khi mưa to.
đ. Hệ thống cấp/thoát nước
Biện pháp xử lý chất thải, nước thải đảm bảo chất thải, nước thải được xử lý mầm bệnh không lây nhiễm sang các vùng nuôi khác.
e. Nguồn nước cấp :
4. Danh mục thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển sử dụng trong quá trình nuôi/sản xuất/kinh doanh
5. Nhân lực :
- Số người : cán bộ kỹ thuật công nhân
- Trình độ chuyên môn của cán bộ kỹ thuật
- Đã tham dự lớp tập huấn nào về lĩnh vực cơ sở đang thực hiện
6. Các biện pháp bảo vệ người và động vật từ bên ngoài
7. Hệ thống lưu trữ hồ sơ của cơ sở
- Sổ nhật ký ghi chép: có c không c
+ Quá trình chăm sóc, quản lý sức khỏe ĐVTS, kết quả theo dõi môi trường
+ Sử dụng thuốc, hóa chất trong hoạt động NTTS
Chúng tôi xin cam đoan các nội dung trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
(Lưu ý, Tùy từng mô hình sản xuất hoặc kinh doanh thủy sản để điều chỉnh nội dung báo cáo cho phù hợp)
|
Chủ cơ sở |
* Lĩnh vực Nông nghiệp:
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Cá nhân tổ chức nộp hồ sơ tại phòng Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, phòng Bảo vệ thực vật kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định (nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn về làm lại hoặc bổ sung).
Bước 2: Tổ Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thực hiện thẩm định hồ sơ cấp chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
Bước 3: Thành lập đoàn đánh giá
- Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Chi cục Trồng trọt Bảo vệ thực vật thành lập đoàn đánh giá gồm 2-3 thành viên và tiến hành thẩm định, đánh giá cơ sở xin cấp giấy chứng nhận;
- Thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 (năm) ngày làm việc. Thông báo nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và phạm vi đánh giá.
Bước 4: Xét cấp giấy chứng nhận
- Thời hạn xét cấp chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật là 05 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá đối với hồ sơ hợp lệ và điều kiện cơ sở đạt yêu cầu.
- Nếu kiểm tra chưa đạt thì thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời hạn khắc phục. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết), nếu hợp lệ thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Bước 5: Cá nhân, Tổ chức nhận Giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tại Phòng Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Trà Vinh hoặc gởi hồ sơ qua đường bưu điện.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định (Phụ lục I).
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp.
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của chủ cơ sở.
- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định (tại Phụ lục III).
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với cơ sở buôn bán có nơi chứa thuốc từ 5000kg trở lên).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá đối với hồ sơ hợp lệ và điều kiện cơ sở đạt yêu cầu.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận: 05 (năm) năm
k) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
- Phí thẩm định điều kiện buôn bán thuốc BVTV (mỗi lần thẩm định):
+ Cửa hàng: 500.000 đ/lần
+ Đại lý: 1.000.000 đ/lần
l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (phụ lục I);
- Tờ khai điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (phụ lục III).
m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Các loại thuốc bảo vệ thực vật buôn bán tại cửa hàng ở dạng thành phẩm có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
- Không được bán thuốc bảo vệ thực vật chung với các loại hàng hóa khác như: lương thực, thực phẩm, hàng giải khát, thức ăn chăn nuôi, thuốc y tế, thuốc thú y và các hàng tiêu dùng khác.
- Cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật không được đặt trong các khu vực kinh doanh hàng hóa thực phẩm, các khu vực dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện.
n) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/02/2013 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 1230/QĐ-BNN-BVTV ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC I.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh
1. Đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………………………………. |
|||
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………...…… |
|||
Tel: ……………………... |
Fax:……………………... |
Email: ………………………. |
|
2. Tên cơ sở: ……………………………........................................................................... |
|||
Địa chỉ: …………………………………………………………………………...……… |
|||
Tel: …………………… |
Fax:…………………… |
Email: ………………………. |
|
Đề nghị Quí cơ quan
|
|||
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện |
Sản xuất Buôn bán |
||
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện |
Sản xuất Buôn bán |
||
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện |
Sản xuất Buôn bán |
||
Lý do: Mất/thất lạc Hư hỏng Sai sót Thay đổi |
|||
Hồ sơ gửi kèm: .......................................................................................................................................... |
|||
Chúng tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
……, ngày….. tháng…..năm……
Xác nhận của chính quyền địa phương: .................................................................. (Ghi rõ đồng ý hay không đồng ý) - Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: ………………………………………………… - Địa điểm kho thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp): ........................................................................... (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC III.
MẪU TỜ KHAI ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh ……….
I- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: .............................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ..............................................
2. Tên cơ sở: ..................................................................................................... .........
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ..............................................
3. Loại hình kinh doanh
DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần
DN tư nhân Khác ……………..………….
(ghi rõ loại hình)
4. Năm bắt đầu hoạt động:.............................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh:........................
6. Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV, số Giấy Chứng chỉ hành nghề, ngày cấp, cơ quan cấp, người được cấp:.....................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
- Diện tích cửa hàng: …. m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …….. m2 hoặc .............. Tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
………………………………………………………………………………………
- Nhân lực: số lượng, trình độ chuyên môn
- Những thông tin khác: .................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN |
2. Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1:
- Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trước 3 (ba) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn.
- Phòng Bảo vệ thực vật thực hiện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định (nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn về làm lại hoặc bổ sung).
Bước 2: Tổ Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thực hiện thẩm định hồ sơ cấp chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
Bước 3: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành lập đoàn đánh giá (trường hợp cơ sở có các kết quả kiểm tra định kỳ theo quy định của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đạt Loại A trong vòng 01 (một) năm tính đến thời điểm gia hạn, thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận, không thành lập đoàn đánh giá thực địa).
- Trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành lập đoàn đánh giá từ 2- 3 người để tiến hành thẩm định, đánh giá cơ sở xin cấp giấy chứng nhận;
- Thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá ít nhất 05 (năm) ngày làm việc. Thông báo nêu rõ nội dung, thời gian, thành phần đoàn và phạm vi đánh giá.
Bước 4: Thẩm định điều kiện cơ sở và xét cấp giấy chứng nhận:
- Thời hạn xét cấp chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật là 05 ngày làm việc sau khi kết thúc đánh giá đối với hồ sơ hợp lệ và điều kiện cơ sở đạt yêu cầu.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời hạn khắc phục. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết), nếu hợp lệ thì Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Bước 5: Cá nhân, tổ chức nhận Giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Đến trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Trà Vinh hoặc gởi hồ sơ qua đường bưu điện.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định (Phụ lục I).
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành hàng thuốc bảo vệ thực vật hoặc vật tư nông nghiệp (nếu có thay đổi).
- Bản sao chụp (mang theo bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của chủ cơ sở (nếu có thay đổi).
- Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp.
- Tờ khai về điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định (Phụ lục III).
- Bản sao chứng thực Biểu mẫu hoặc Biên bản kiểm tra, đánh giá phân loại điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của các cơ quan chức năng theo quy định của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận: 05 (năm) năm.
k) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
- Phí thẩm định điều kiện buôn bán thuốc BVTV (mỗi lần thẩm định):
+ Cửa hàng: 500.000 đ/lần
+ Đại lý: 1.000.000 đ/lần
l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (phụ lục I);
- Tờ khai điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (phụ lục III).
m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Các loại thuốc bảo vệ thực vật buôn bán tại cửa hàng ở dạng thành phẩm có trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
- Không được bán thuốc bảo vệ thực vật chung với các loại hàng hóa khác như: lương thực, thực phẩm, hàng giải khát, thức ăn chăn nuôi, thuốc y tế, thuốc thú y và các hàng tiêu dùng khác.
- Cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật không được đặt trong các khu vực kinh doanh hàng hóa thực phẩm, các khu vực dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện.
n) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/02/2013 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 1230/QĐ-BNN-BVTV ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC I.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh
1. Đơn vị chủ quản: ……………………………………………………………………………………………. |
|||
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………...…… |
|||
Tel: ……………………... |
Fax:……………………... |
Email: ………………………. |
|
2. Tên cơ sở: ……………………………........................................................................... |
|||
Địa chỉ: …………………………………………………………………………...……… |
|||
Tel: …………………… |
Fax:…………………… |
Email: ………………………. |
|
Đề nghị Quí cơ quan
|
|||
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện |
Sản xuất Buôn bán |
||
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện |
Sản xuất Buôn bán |
||
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện |
Sản xuất Buôn bán |
||
Lý do: Mất/thất lạc Hư hỏng Sai sót Thay đổi |
|||
Hồ sơ gửi kèm: ..........................................................................................................................................
|
|||
Chúng tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
……, ngày….. tháng…..năm……
Xác nhận của chính quyền địa phương: .................................................................. (Ghi rõ đồng ý hay không đồng ý) - Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: ................................................................... - Địa điểm kho thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp): ................................................................... (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC III.
MẪU TỜ KHAI ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
TỜ KHAI ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh ……….
I- THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: .............................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ..............................................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại: .........................Fax:........................Email: ..............................................
3. Loại hình kinh doanh
DN nhà nước DN 100% vốn nước ngoài
DN liên doanh với nước ngoài DN Cổ phần
DN tư nhân Khác ……………..………….
(ghi rõ loại hình)
4. Năm bắt đầu hoạt động:............................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh:...........................
6. Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV, số Giấy Chứng chỉ hành nghề, ngày cấp, cơ quan cấp, người được cấp:......................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
- Diện tích cửa hàng: …. m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …….. m2 hoặc .............. Tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:.............
- Nhân lực: số lượng, trình độ chuyên môn
- Những thông tin khác:........................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN |
3. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1:
- Cá nhân, Tổ chức nộp hồ sơ tại Phòng Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh.
- Phòng Bảo vệ thực vật kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận (nếu chưa đầy đủ thì hướng dẫn về làm lại hoặc bổ sung).
Bước 2: Xét cấp Giấy chứng nhận
- Phòng Bảo vệ thực vật sau khi xem xét, đối chiếu với hồ sơ lưu trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo cho cá nhân, tổ chức những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại phụ lục VII. Số ngày cấp và thời hạn, hiệu lực theo bản Giấy chứng nhận gốc và ghi rõ bản sao.
- Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Cá nhân, Tổ chức nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật tại Phòng Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Trà Vinh hoặc gởi hồ sơ qua đường bưu điện.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định (Phụ lục I).
- Giấy chứng nhận đã được cấp: (đối với trường hợp Giấy bị hư hỏng, sai sót, thay đổi các thông tin)
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
- Thời gian hiệu lực của giấy chứng nhận: 05 (năm) năm
k) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: không
l) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (phụ lục I);
m) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
n) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 1230/QĐ-BNN-BVTV ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC I.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 2 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh
1. Đơn vị chủ quản:............................................................................................................. |
|||
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………...…… |
|||
Tel: ……………………... |
Fax:……………………... |
Email: ………………………. |
|
2. Tên cơ sở: ……………………………........................................................................... |
|||
Địa chỉ: …………………………………………………………………………...……… |
|||
Tel: …………………… |
Fax:…………………… |
Email: ………………………. |
|
Đề nghị Quí cơ quan
|
|||
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện |
Sản xuất Buôn bán |
||
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện |
Sản xuất Buôn bán |
||
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện |
Sản xuất Buôn bán |
||
Lý do: Mất/thất lạc Hư hỏng Sai sót Thay đổi |
|||
Hồ sơ gửi kèm:................................................................................................................. |
|||
Chúng tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
……, ngày….. tháng…..năm……
Xác nhận của chính quyền địa phương: .................................................................. (Ghi rõ đồng ý hay không đồng ý) - Địa điểm buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: ………………………………………………… - Địa điểm kho thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (nằm ngoài khu công nghiệp): ........................................................................... (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Đại diện cơ sở |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
* Lĩnh vực Lâm nghiệp:
1. Thủ tục Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Hạt Kiểm lâm huyện trực thuộc Chi cục Kiểm lâm hoặc nộp hồ sơ tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn thời gian trả kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
Bước 4: Cá nhân, tổ chức đến nhận Giấy phép tại Hạt Kiểm lâm huyện trực thuộc Chi cục Kiểm lâm hoặc tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Hạt Kiểm lâm huyện trực thuộc Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt (Phụ lục 09);
- Tài liệu chứng minh nguồn gốc lâm sản nguy cấp, quý, hiếm đề nghị cấp giấy phép vận chuyển (bản sao mang theo bản chính để đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Giấy đề nghị cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt (Phụ lục 09).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo thực hiện TTHC:
PHỤ LỤC 09:
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN ĐẶC BIỆT
Kính gửi: ..........................................................................................
1. Tên cá nhân, Tổ chức.........................................................................................
2. Địa chỉ................................................................................................................
3. Đề nghị được vận chuyển...................................................................................
Nơi đi......................................................................................................................
Nơi đến...................................................................................................................
4. Mục đích vận chuyển..........................................................................................
5. Chủng loại ..........................................................................................................
Nguồn gốc...............................................................................................................
6. Số lượng:....................................................Khối lượng.......................................
7. Phương tiện vận chuyển......................................................................................
8. Thời gian vận chuyển..........................................................................................
|
........ngày... tháng... năm ..... |
2. Thủ tục Đề nghị cấp Sổ theo dõi nhập khẩu, xuất khẩu lâm sản.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Cá nhân hoặc tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh:
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định thì viết giấy hẹn.
Bước 3: Hoàn trả kết quả tại Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin cấp sổ theo dõi nhập khẩu - xuất khẩu lâm sản chế biến.
- Giấy phép đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Sổ theo dõi nhập/xuất lâm sản
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính: Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNN ngày 4/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản”.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo thực hiện TTHC:
MẪU SỐ 02:
SỔ THEO DÕI NHẬP, XUẤT LÂM SẢN, BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 01/2012/TT-BNN NGÀY 4/01/2012 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỔ THEO DÕI NHẬP, XUẤT LÂM SẢN
NHẬP XƯỞNG |
XUẤT XƯỞNG |
||||||||||
Ngày tháng năm |
Tên lâm sản (Nếu là gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Khối lượng |
Hồ sơ nhập lâm sản kèm theo |
Ngày tháng năm |
Tên lâm sản (Nếu là gỗ thì ghi thêm nhóm gỗ) |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Khối lượng |
Hồ sơ xuất lâm sản kèm theo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cuối mỗi tháng ghi tổng hợp số lượng, khối lượng từng loại lâm sản nhập, xuất, tồn kho trong tháng vào cuối trang của tháng đó.
* Lĩnh vực thủy sản:
1. Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với chủ cơ sở vận chuyển động vật thủy sản)
Tên TTHC mới “Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận”
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý giống thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học và tại Trạm kiểm dịch giống thủy sản Châu Thành đối với thủy sản nhập tỉnh.
Bước 3: Cán bộ phòng Quản lý giống tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
Bước 4: Cán bộ thu mẫu lô thủy sản đăng ký kiểm dịch, ra phiếu thu mẫu, thu phí, ra phiếu hẹn và mã hóa;
Bước 5: Cán bộ kiểm dịch phân tích bệnh bằng phương pháp PCR và theo Tiêu chuẩn Ngành đối với từng loại đối tượng cụ thể;
Bước 6: Trả kết quả các chỉ tiêu phân tích, nếu lô hàng đạt chất lượng cấp giấy chứng nhận nếu nhiễm bệnh thì tùy theo mức độ xử lý thuộc thẩm quyền của cơ quan chuyên môn.
Bước 7: Nhận giấy chứng nhận tại phòng Quản lý giống sau khi nộp lệ phí.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý giống thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học và tại Trạm kiểm dịch giống thủy sản Châu Thành đối với thủy sản nhập tỉnh.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển trong nước (theo mẫu 1);
- Giấy khai báo đăng ký kiểm dịch. Nếu chủ cơ sở không trực tiếp khai báo kiểm dịch phải có giấy ủy quyền cho người khác thực hiện thay.
- Giấy chứng nhận kiểm dịch tại nơi xuất bán, riêng đối với tôm chân trắng phải có giấy xác nhận của cơ quan quản lý tại nơi xuất giống về nguồn gốc tôm bố mẹ.
- Cung cấp danh sách họ tên, địa chỉ người mua
2. Phiếu thu mẫu;
3. Phiếu kết quả kiểm tra bệnh.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Trong phạm vi 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thủy sản nội địa, xuất, nhập khẩu, quá cảnh, mượn đường: 40.000 đ/lần.
- Phí kiểm dịch động vật thủy sản: thu theo Phụ lục 4.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển trong nước (theo mẫu 1).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y;
- Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản;
- Thông tư số 06/2010/TT-BNN ngày 02/02/2010 của Bộ NN & PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản.
- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo TTHC:
MẪU 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH THỦY SẢN,
SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC
Số:................../ĐK-KDTS
Kính gửi: ..............……………......................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .............................................................................
Địa chỉ giao dịch: ………………………...……………..…...…………………...…..
Điện thoại: …………….…. Di động: ………………………… Fax: ………...…….…..
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm (1) |
Số lượng/Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
Mục đích sử dụng:………………..…………….................……….....…………………...
Quy cách đóng gói/bảo quản: …………..…….……….…….. Số lượng bao gói: .....…
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/ bảo quản……
…… ...……………...…………...………...…………...……………...…………...…...……
Điện thoại: …………………………………. Fax: ……………………….………...………
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ……………………………………..…..………………
Địa chỉ: …….....…………...…...…………...……...…………...……….…………..………
Điện thoại: ………………………………. Fax: ………………………….…………………
Nơi đến cuối cùng: …………………………………………………………………………
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ……………………..………………...….……Số lượng:……..… Trọng lượng: ……..
2/ …………………….………………...….……Số lượng:……..… Trọng lượng: ……...
3/ …………………….………………...….……Số lượng:……..… Trọng lượng: ……...
Phương tiện vận chuyển: ...……………...……...………………...…….….………...…
Các giấy tờ liên quan kèm theo: ...……………...….…………………….........…………
Địa điểm kiểm dịch: …...…………….……………...…………...………..………...…......
Thời gian kiểm dịch: ...…………….…….…..…………….….………….………..………
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT Đồng ý kiểm dịch tại: ..............................….…...... ………… vào hồi ….. giờ…... ngày .../.../ …...…. Vào sổ đăng ký số ...........…... ngày .../.../ …...…. KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT |
Đăng ký tại ................…......................... |
2. Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước (đối với động vật thủy sản tại địa phương)
- Tên TTHC mới: Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với thủy sản giống
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý giống thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học và tại Trạm kiểm dịch giống thủy sản Châu Thành đối với thủy sản nhập tỉnh.
Bước 3: Cán bộ phòng Quản lý giống tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
Bước 4: Cán bộ thu mẫu lô thủy sản đăng ký kiểm dịch, ra phiếu thu mẫu, thu phí, ra phiếu hẹn và mã hóa;
Bước 5: Cán bộ kiểm dịch phân tích bệnh bằng phương pháp PCR và theo Tiêu chuẩn Ngành đối với từng loại đối tượng cụ thể.
Bước 6: Trả kết quả các chỉ tiêu phân tích, nếu lô hàng đạt chất lượng cấp giấy chứng nhận nếu nhiễm bệnh thì tùy theo mức độ xử lý thuộc thẩm quyền của cơ quan chuyên môn.
Bước 7: Nhận giấy chứng nhận tại phòng Quản lý giống sau khi nộp lệ phí.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý giống thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học và tại Trạm kiểm dịch giống thủy sản Châu Thành đối với thủy sản nhập tỉnh.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển trong nước (theo mẫu 1);
2. Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật thủy sản (nếu có);
3. Phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật thủy sản (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Trong phạm vi 2-3 ngày làm việc kể từ ngày lấy mẫu.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thủy sản nội địa, xuất, nhập khẩu, quá cảnh, mượn đường: 40.000 đ/lần.
- Phí kiểm dịch động vật thủy sản: thu theo Phụ lục 4.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển trong nước (theo mẫu 1).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y.
- Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 V/v quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản.
- Thông tư số 06/2010/TT-BNN ngày 02/02/2010 của Bộ NN & PTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo TTHC:
MẪU 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH THỦY SẢN,
SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC
Số:................../ĐK-KDTS
Kính gửi: ..............……………......................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): .............................................................................
Địa chỉ giao dịch: ………………………...……………..…...…………………...…..
Điện thoại: …………….…. Di động: ………………………… Fax: ………...…….…..
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm (1) |
Số lượng/Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
Mục đích sử dụng:………………..…………….................……….....…………………....
Quy cách đóng gói/bảo quản: …………..…….……….…….. Số lượng bao gói: .....…
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/ bảo quản ...……………...…………...………...…………...……………...…………...…...………..
Điện thoại: …………………………………. Fax: ……………………….………...…….
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ……………………………………..…..…………….
Địa chỉ: …….....…………...…...…………...……...…………...……….…………..…..
Điện thoại: ………………………………. Fax: ………………………….…………….
Nơi đến cuối cùng: ……………………………………………………………………….
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ……………………..………………...….…...Số lượng:……..… Trọng lượng: ..…….
2/ …………………….………………...….……Số lượng:……..… Trọng lượng: ……...
3/ …………………….………………...….……Số lượng:……..… Trọng lượng: ……...
Phương tiện vận chuyển: ...……………...……...………………...…….….………...……
Các giấy tờ liên quan kèm theo: ...……………...….…………………….........………..
Địa điểm kiểm dịch: …...…………….……………...…………...………..………...…...
Thời gian kiểm dịch: ...…………….…….…..…………….….………….………..…….
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT Đồng ý kiểm dịch tại: ..............................….…...... ………… vào hồi ….. giờ…... ngày .../.../ …...…. Vào sổ đăng ký số ...........…... ngày .../.../ …...…. KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT |
Đăng ký tại ................…......................... |
3. Thủ tục Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý giống, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học thuộc Chi cục Nuôi trồng Thủy sản Trà Vinh.
Bước 3: Cán bộ phòng Quản lý giống, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn cấp giấy chứng chỉ;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung hoặc làm lại.
Bước 4: Đến ngày hẹn phòng Quản lý giống, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học hoàn tất thủ tục cấp chứng chỉ.
Bước 5: Nhận giấy chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản tại phòng Quản lý giống, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học đúng ngày hẹn và sau khi nộp lệ phí.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Nộp hồ sơ tại phòng Quản lý giống, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học thuộc Chi cục Nuôi trồng Thủy sản Trà Vinh.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản (theo mẫu số 1);
2. Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn (có công chứng);
3. Sơ yếu lý lịch;
4. Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: Trong phạm vi 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Nuôi trồng Thủy sản tỉnh Trà Vinh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.
h) Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng chỉ hành nghề về sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hóa chất; xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật và các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y thủy sản: 40.000 đ/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính:
Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản (theo mẫu số 1).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Ðiều kiện chuyên môn để được cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, mua bán thuốc thú y thủy sản và dịch vụ thú y thủy sản, như sau:
a. Ðối với sản xuất thuốc thú y thủy sản: Phải có bằng đại học thuộc một trong các chuyên ngành: Thú y, Sinh học, Hóa sinh, Dược hoặc Nuôi trồng thủy sản.
b. Ðối với mua bán thuốc thú y thủy sản: Điều kiện để được cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh là chủ cửa hàng phải có bằng tối thiểu từ trung cấp một trong các ngành Nuôi trồng thủy sản, sinh học, thú y, bệnh học thủy sản. Người trực tiếp bán hàng tối thiểu phải có chứng chỉ tốt nghiệp lớp tập huấn về lĩnh vực đăng ký hành nghề do cơ quan quản lý Nhà nước chuyên ngành về thú y thủy sản cấp tỉnh cấp. (văn bản quy định)
c. Ðối với dịch vụ thú y thủy sản:
- Phải có bằng đại học thuộc một trong các chuyên ngành: Thú y hoặc Nuôi trồng thủy sản.
- Phải có chứng nhận đã qua lớp tập huấn về bệnh động vật thủy sản của các Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I, II, Trung tâm nghiên cứu thủy sản III hoặc Trường đại học Thủy sản Nha Trang, Trường đại học Cần Thơ và Trường đại học Nông Lâm Thủ Ðức.
k) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Thú y;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số của Pháp lệnh Thú y.
- Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7/2008 về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản.
- Thông tư số 01/2002/TT-BTS ngày 05/9/2002 của Bộ Thủy sản về việc hướng dẫn thực hiện điểm c khoản 2 Ðiều 6 Nghị định số 03/2000/NÐ-CP ngày 03/02/2000 của Chính phủ.
- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo TTHC:
MẪU SỐ 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2002/TT-BTS ngày 05/9/2002 của Bộ Thủy sản)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
…………., ngày …… tháng ….. năm ………….
ĐƠN XIN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ THÚ Y THỦY SẢN
Kính gửi: ................................................................................
Tên tôi là: ......................................................................................................................
Năm sinh: ......................................................................................................................
Ðịa chỉ thường trú: ........................................................................................................
Bằng cấp chuyên môn: ..................................................................................................
Ngày cấp: ....................... Tại: .......................................................................................
Căn cứ Thông tư số 01 ngày 05 tháng 9 năm 2002 của Bộ thủy sản hướng dẫn thi hành điểm c khoản 2 Ðiều 6 Nghị định số 03/2000/NÐ-CP ngày 3/2/2000 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp.
Ðề nghị Quí cơ quan tiến hành kiểm tra và cấp chứng chỉ hành nghề .............. ...................... cho tôi.
Tôi xin cam đoan sẽ thực hiện nghiêm túc các quy định của Pháp luật và của Bộ Thủy sản.
|
Người viết đơn |
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1624/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Quyết định 1624/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2019 phê duyệt kết quả pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với các chủ đề: Tôn giáo, tín ngưỡng; Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật và 24 đề mục Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2017 về không ban hành Thông tư hướng dẫn cơ chế tài chính, ngân sách đặc thù đối với thành phố Đà Nẵng theo Nghị định 144/2016/NĐ-CP Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2016 phê duyệt “Hiệp định song phương và tài liệu kèm theo để thực hiện Đạo luật tuân thủ thuế đối với các tài khoản ở nước ngoài của Hoa Kỳ giữa Việt Nam - Hoa Kỳ” Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 57/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2015 Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2014 đàm phán ký Hiệp định về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ hoặc hộ chiếu đặc biệt giữa Việt Nam và Xu-đăng Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Bắc Giang, trực thuộc Sở Xây dựng Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế Quy định trình tự phối hợp, thẩm quyền và trách nhiệm trong việc xác định giá đất đối với trường hợp cho thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị chức năng trong công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo và Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, gắn máy, mô tô hai, ba bánh và xe tương tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực trên địa bàn Thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 1230/QĐ-BNN-BVTV năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định việc cử cán bộ, công, viên chức của tỉnh Gia Lai đi đào tạo sau đại học Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định cơ chế đầu tư xây dựng thực hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư, sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm y tế cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế cấp Thẻ Kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định về quản lý và tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020. Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND thực hiện chế độ hỗ trợ đối với người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh tại cơ sở chữa bệnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi, hội thi và mức chi tổ chức hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/02/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 83/2005/QĐ-UBND Quy định về cai nghiện và chữa bệnh cho người nghiện ma túy và người bán dâm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định cộng tác viên dịch thuật và khung mức thu thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND phân cấp quản lý cấp, đổi và gia hạn giấy phép hoạt động karaoke cho các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Thông tư 14/2013/TT-BNNPTNT quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về thu và mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 06/02/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 63/2012/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa (giai đoạn 02) Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Thông tư 223/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật tỉnh Cà Mau giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 10/01/2012
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết 57/NQ-CP Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 23/07/2010
Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 06/02/2010
Nghị quyết 57/NQ-CP về việc ban hành chương trình hành động của Chính phủ giai đoạn đến năm 2020 thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Bộ Chính trị về công tác phụ nữ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Ban hành: 01/12/2009 | Cập nhật: 04/12/2009
Quyết định 60/2008/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 05/08/2008
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 18/07/2012
Nghị định 33/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thú y Ban hành: 15/03/2005 | Cập nhật: 14/01/2013
Thông tư 01/2002/TT-BTS hướng dẫn điểm c khoản 2 Ðiều 6 Nghị định 03/2000/NÐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Doanh nghiệp Ban hành: 05/09/2002 | Cập nhật: 20/05/2006